Quyết định 2335/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 2335/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2022
Ngày có hiệu lực 19/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Trần Đức Quý
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2335/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ, quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ, quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTXBH ngày 30 tháng 3 năm

2022 của Bộ Lao động - TBXH, sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - TBXH;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Báo cáo số 563/BC-LĐTBXH ngày 09 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:

1. Tổng số hộ dân cư thời điểm rà soát: 189.615 hộ (tăng 1.632 hộ so với cuối năm 2021).

2. Số hộ nghèo đa chiều cuối năm 2022: 94.727 hộ; chiếm 49,95% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 8.889 hộ, giảm 5,17% so với cuối năm 2021); Trong đó:

- Số hộ nghèo: 70.318 hộ, chiếm 37,08% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 8.784 hộ, giảm 5,0% so với cuối năm 2021).

- Số hộ cận nghèo: 24.409 hộ, chiếm 12,87% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 105 hộ, giảm 0,17% so với cuối năm 2021).

3. Số hộ không nghèo: 94.888 hộ, chiếm 50,05% tổng số hộ toàn tỉnh.

(có các phụ lục chi tiết các huyện, thành phố đính kèm)

Điều 2. Số liệu hộ nghèo đa chiều cuối năm 2022 được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để các cấp, các ngành trên địa bàn tỉnh Hà Giang thực hiện các chính sách an sinh xã hội và chính sách phát triển kinh tế - xã hội năm 2023.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - TBXH, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động-TBXH;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, thành ủy, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Giang;
- CVNCTH, VP UBND tỉnh;
- Vnpti Office;
- Lưu: Văn thư, VHXH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đức Quý

 

PHỤ LỤC 1:

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2022

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ dân cư

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

Số hộ

Số khẩu

Số hộ

Số khẩu

Tỷ lệ %

Số hộ

Số khẩu

Tỷ lệ %

Số hộ

Số khẩu

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6

7

8=6/1

9

10

11=9/1

1

MÈO VẠC

17.496

93.222

10.079

55.724

57,61

1.655

9.682

9,46

5.762

27.816

32,93

2

ĐỒNG VĂN

16.909

86.940

10.335

54.951

61,12

2.338

12.435

13,83

4.236

19.554

25,05

3

YÊN MINH

19.306

103.605

10.369

57.442

53,71

3.298

18.618

17,08

5.639

27.545

29,21

4

QUẢN BẠ

12.567

57.366

6.627

31.973

52,73

1.613

7.399

12,84

4.327

17.994

34,43

5

XÍN MẦN

14.633

71.393

7.437

38.009

50,82

2.059

10.448

14,07

5.137

22.936

35,11

6

HOÀNG SU PHÌ

14.029

67.893

6.724

33.056

47,93

2.862

14.272

20,40

4.443

20.565

31,67

7

BẮC MÊ

11.360

56.945

5.157

27.175

45,40

2.098

10.777

18,47

4.105

18.993

36,14

8

BẮC QUANG

29.179

124.506

3.747

16.333

12,84

2.381

10.698

8,16

23.051

97.475

79,00

9

QUANG BÌNH

14.750

68.510

2.224

10.340

15,08

1.669

7.914

11,32

10.857

50.256

73,61

10

VỊ XUYÊN

26.302

116.483

7.558

34.756

28,74

4.305

19.443

16,37

14.439

62.284

54,90

11

TP. HÀ GIANG

13.084

53.412

61

163

0,47

131

564

1,00

12.892

52.685

98,53

Chung toàn tỉnh:

189.615

900.275

70.318

359.922

37,08

24.409

122.250

12,87

94.888

418.103

50,04

Thành thị:

32.372

131.604

2.808

13.374

8,67

1.136

5.096

3,51

26.448

104.368

81,70

Nông thôn:

157.243

768.671

67.510

346.548

42,93

23.273

117.154

14,80

68.440

313.735

43,52

 

PHỤ LỤC 2:

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2022

[...]
3
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ