Quyết định 62/2015/QĐ-UBND về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 62/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/12/2015
Ngày có hiệu lực 02/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Văn Nam
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2015/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII - Kỳ họp thứ 18 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 105/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 như sau:

1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 39.000 tỷ đồng, tăng 3% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: thu từ sản xuất kinh doanh trong nước 28.500 tỷ đồng, tăng 5% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất nhập khẩu 10.500 tỷ đồng, bằng 100% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (kèm phụ lục I).

2. Tổng chi ngân sách địa phương 14.500 tỷ đồng1, tăng 16% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó chi đầu tư xây dựng cơ bản 5.500 tỷ đồng (kèm phụ lục II).

3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành chính, sự nghiệp năm 2016 (kèm phụ lục III); phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục s IV); phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục V); phân bổ dự toán chi ngân sách khối Đảng năm 2016 (kèm phụ lục VI).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính quyết định phân bổ dự toán chi tiết năm 2016; đồng thời tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao dự toán ngân sách và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc và các xã, phường, thị trấn; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2016 theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các biện pháp điều hành ngân sách để thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính:
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTTU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND,
UBMTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo;
- LĐVP,
CV, TH, HCTC;
-
Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Triệu đồng

CHỈ TIÊU

UTH năm 2015

TTCP giao 2016

DỰ TOÁN NĂM 2016

SO SÁNH

Tổng số

Tỉnh

Huyện

4/2

4/3

1

2

3

4

5

6

7

8

TNG THU NSNN

36,310,584

38,684,034

40,829,721

31,132,521

13,338,590

112%

106%

A. Tổng thu mi

36,000,000

37,730,000

39,000,000

29,382,800

9,617,200

108%

103%

NSĐP được hưởng

13,121,718

12,489,214

13,825,454

9,687,401

4,138,053

105%

111%

A.1. Thu cân đối

34,890,000

37,730,000

37,850,000

28,341,126

9,508,874

108%

100%

I. Thu nội địa:

24,890,000

27,230,000

27,350,000

17,841,126

9,508,874

110%

100%

1. Thu t DNNN Trung ương

910,000

950,000

950,000

950,000

 

104%

100%

- Thuế giá trị gia tăng

603,000

675,000

675,000

675,000

 

 

 

- Thuế thu nhập DN

288,640

253,000

253,000

253,000

 

 

 

- Thuế TT đặc biệt

4,820

5,680

5,680

5,680

 

 

 

- Thuế tài nguyên

10,620

14,500

14,500

14,500

 

 

 

- Thuế môn bài

420

320

320

320

 

 

 

- Thu khác

2,500

1,500

1,500

1,500

 

 

 

2. Thu từ DNNN đa phương

2,613,000

2,780,000

2,780,000

2,780,000

 

106%

100%

- Thuế giá trị gia tăng

1,550,000

1,623,430

1,623,430

1,623,430

 

 

 

- Thuế thu nhập DN

786,010

841,300

841,300

841,300

 

 

 

- Thuế TT đặc biệt

153,000

175,000

175,000

175,000

 

 

 

- Thuế tài nguyên

118,000

134,600

134,600

134,600

 

 

 

- Thuế môn bài

690

670

670

670

 

 

 

- Thu khác

5,300

5,000

5,000

5,000

 

 

 

3. Thu từ DN có vốn ĐTNN

7,812,000

9,062,000

9,062,000

9,062,000

 

116%

100%

- Thuế giá trị gia tăng

2,600,000

3,340,900

3,340,900

3,340,900

 

 

 

- Thuế thu nhập DN

4,789,000

5,192,000

5,192,000

5,192,000

 

 

 

- Thuế TT đặc biệt

326,000

410,000

410,000

410,000

 

 

 

- Thuế tài nguyên

3,870

3,500

3,500

3,500

 

 

 

- Thuế môn bài

6,000

5,650

5,650

5,650

 

 

 

- Tiền thuê đất

28,500

29,950

29,950

29,950

 

 

 

- Thu khác

58,630

80,000

80,000

80,000

 

 

 

4. Thu từ khu vc KT dân doanh

5,900,000

7,000,000

7,000,000

 

7,000,000

119%

100%

- Thuế giá trị gia tăng

3,058,000

3,885,000

3,885,000

 

3,885,000

 

 

- Thuế thu nhập DN

2,132,000

2,390,000

2,390,000

 

2,390,000

 

 

- Thuế TT đặc biệt

508,000

576,000

576,000

 

576,000

 

 

- Thuế tài nguyên

33,000

30,000

30,000

 

30,000

 

 

- Thuế môn bài

42,500

39,000

39,000

 

39,000

 

 

- Thu khác

126,500

80,000

80,000

 

80,000

 

 

5. Thuế trước bạ

525,000

550,000

550,000

 

 550,000

105%

100%

6. Thuế sử dụng đất NN

2,000

2,000

2,000

 

2,000

100%

100%

7. Thuế sử dụng đất phi NN

58,000

57,000

57,000

 

57,000

98%

100%

8. Thuế thu nhập

2,870,000

3,080,000

3,080,000

2,590,000

490,000

107%

100%

9. Thuế bảo vệ môi trường

1,630,000

1,828,000

1,850,000

1,850,000

 

113%

101%

10. Thu phí - l phí

160,000

150,000

180,000

63,725

116,275

113%

120%

Trong đó: Phí TW

53,000

25,500

55,000

 

55,000

104%

216%

11. Thuế ch/quyền sử dụng đất

55

 

 

 

 

 

 

12. Thu tiền sử dng đất

1,180,000

900,000

800,000

 

800,000

68%

89%

13. Thu tiền bán, thuê nhà thuc SHNN

2,500

 

 

 

 

 

 

14. Thu tiền thuê đất

672,500

226,000

326,000

 

326,000

48%

144%

15. Thu khác NS

328,945

285,000

353,000

185,401

167,599

107%

124%

16. Thu từ cổ tức, li nhun sau thuế

226,000

360,000

360,000

360,000

 

159%

100%

II. Thu từ lĩnh vực XNK

10,000,000

10,500,000

10,500,000

10,500,000

 

105%

100%

1. Thuế XNK, TTĐB hàng NK

1,730,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

 

104%

100%

2. Thuế GTGT hàng NK

8,237,000

8,700,000

8,700,000

8,700,000

 

106%

100%

3. Thuế bổ sung đi với hàng hóa NK

2,500

 

 

 

 

 

 

4. Thuế bảo vệ môi trường do Hải quan thc hin

5,163

 

 

 

 

 

 

5. Thu khác

25,337

 

 

 

 

 

 

A.2. Các khoản thu để lại qua NS

1,110,000

0

1,150,000

1,041,674

108,326

104%

 

1. Học phí

80,623

 

88,724

38,724

50,000

110%

 

2. Thu phí, lệ phí

46,502

 

28,975

2,950

26,025

62%

 

3. Thu xổ số kiến thiết

950,000

 

1,000,000

1,000,000

 

105%

 

4. Các khoản huy động đóng góp

32,875

 

32,301

 

32,301

98%

 

B. Thu kết dư

170,890

 

875,687

795,687

80,000

512%

 

C. Thu tr cấp

139,694

954,034

954,034

954,034

3,641,390

683%

 

D. Thu chuyn nguồn

 

 

 

 

 

 

 

E. Thu vin tr

 

 

 

 

 

 

 

PHN CÂN ĐỐI

 

 

 

 

 

 

 

* Tồn quỹ kỳ trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

 

* Tổng thu ngân sách

13,432,302

 

15,655,175

11,437,122

7,859,443

 

 

* Tổng chi ngân sách (bao gm chi chuyn nguồn)

13,000,000

 

15,432,000

11,437,122

7,636,268

 

 

* Bội thu (+), bội chi (-)

432,302

 

223,175

 

223,175

 

 

* Trong tổng thu NSNN năm 2016 do Bộ Tài chính giao chưa bao gồm nhiệm vụ chi thực hiện các chương trình MTQG

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 62
/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Triệu đồng

[...]