Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND8 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 39/2015/NQ-HĐND8
Ngày ban hành 11/12/2015
Ngày có hiệu lực 20/12/2015
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Phạm Văn Cành
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2015/NQ-HĐND8

Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4139/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách và phân b dự toán ngân sách năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 như sau:

1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 39.000 tỷ đồng, tăng 3% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: thu từ sản xuất kinh doanh trong nước 28.500 tỷ đồng, tăng 5% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất nhập khẩu 10.500 tỷ đồng, bằng 100% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao.

2. Tổng chi ngân sách địa phương 14.500 tỷ đồng, tăng 16% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: chi đầu tư xây dựng cơ bản 5.500 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 38% tổng chi ngân sách.

3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành chính sự nghiệp năm 2016 (có phụ lục I kèm theo); phân b dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (có phụ lục II kèm theo); phân b dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (có phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2016 theo đúng Luật Ngân sách nhà nước.

1. Đối với số thu tăng thêm so với dự toán và Quỹ dự phòng ngân sách năm 2016, y ban nhân dân tỉnh quyết định việc sử dụng đúng mục tiêu theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; định kỳ hàng quý báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị quản và sử dụng ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm cá nhân về những vi phạm trong quản lý, điều hành ngân sách. Xử lý nghiêm và công khai các hành vi vi phạm.

3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản đúng quy định của Luật Đầu tư công, bám sát theo kế hoạch trung hạn và thực hiện tốt các quy định về phân cấp quản đầu tư trên địa bàn; đy mạnh cải cách hành chính, thực hành tiết kiệm chống lãng phí, tăng cường công tác kiểm tra, giám sát của cộng đồng đối với đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng vốn ngân sách.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- y ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
-
Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND
, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các s
, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH - HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị
, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh, Website Bình Dương;
- Lưu: CV,
VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Cành

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Các chỉ tiêu

Dự toán thu

Dự toán chi

Trong đó

Chi từ nguồn thu để lại (qua NSNN)

Chi từ ngân sách cấp

Tng cộng

Trong đó:

Tổng số

Thủy sản

Nông nghiệp - Thủy lợi

Lâm nghiệp

Vận ti kho bãi

Hoạt động bo vệ môi trường

Kinh tế khác

Giáo dục và Đào tạo

Y tế

Văn hóa, thể thao và giải trí

HĐ Khoa học và Công nghệ

HĐ bảo đảm xã hội

Quản lý hành chính, Đoàn thể ANQP

QĐ giao BC

BC thực hiện

HS, DT

GB

Tổng thu

Số thu được để lại

KPTC (KPTX)

KP KTC (KP KTX)

 

Dự toán

5.753

5.014

23.551

1.450

916.126

875.749

1.768.761

459.144

1.270.893

38.724

1.730.037

41

23.565

4.685

26.228

61.205

159.278

565.955

214.562

83.253

23.027

135.077

433.161

I

Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

5.564

4.847

23.551

1.450

905.206

864.829

1.589.488

439.553

1.111.211

38.724

1.550.764

41

23.565

4.685

26.228

50.430

155.039

563.458

214.562

77.333

22.394

135.077

277.952

1

VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

30

26

 

 

 

 

14.640

4.016

10.624

 

14.640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.640

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

98

86

 

 

11.900

11.900

87.189

11.411

75.778

-

87.189

-

 

-

-

-

70.625

-

-

-

 

-

16.564

3

Sở Tài chính

80

70

 

 

 

 

11.075

9.586

1.489

 

11.075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.075

4

S Ngoại vụ

32

24

 

 

 

 

5.907

3.073

2.834

 

5.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.907

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

49

 

 

483

483

8.991

5.145

3.846

 

8.991

 

 

 

 

 

265

 

 

 

 

 

8.726

6

Ban Qun lý KCN Việt Nam - Singapore

21

21

 

 

112

112

2.760

2.114

646

 

2.760

 

 

 

 

330

 

 

 

 

 

 

2.430

7

Thanh tra tỉnh

40

40

 

 

 

 

8.394

5.556

2.838

 

8.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.394

8

TT Đăng kiểm xe cơ giới

 

 

 

 

9.026

9.026

-

 

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

680

644

12.102

 

31.191

31.191

154.192

82.038

50.338

21.816

132.376

 

 

 

 

 

 

127.756

 

 

4.620

 

 

10

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

136

126

2.859

 

8.550

8.550

25.207

13.929

4.728

6.550

18.657

 

 

 

 

 

 

18.657

 

 

 

 

 

11

Trường Cao đẳng Y tế

88

88

659

 

18.850

18.850

11.314

6.496

2.018

2.800

8.514

 

 

 

 

 

 

8.514

 

 

 

 

 

12

Trường Chính trị

55

44

1.000

 

3.227

3.094

9.385

6.827

2.558

 

9.385

 

 

 

 

 

 

9.385

 

 

 

 

 

13

Ban Bo vệ Chăm sóc sức khỏe cán bộ

20

20

 

 

20.500

20.500

11.608

2.118

9.490

 

11.608

 

 

 

 

 

 

 

11.608

 

 

 

 

14

Quỹ Phát triển KHCN

4

4

 

 

167

167

7.166

203

6.963

 

7.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.166

 

 

15

Viện Quy hoạch phát triển đô thị Bình Dương

 

 

 

 

20.578

19.495

118

 

118

 

118

 

 

 

 

 

118

 

 

 

 

 

 

16

Ban An toàn Giao thông

 

 

 

 

 

 

5.314

 

5.314

 

5.314

 

 

 

5.314

 

 

 

 

 

 

 

 

17

S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

250

221

 

 

23.837

23.837

63.092

23.766

39.326

-

63.092

41

23.565

4.685

-

8.121

-

-

-

-

2.300

-

24.380

18

S Tài nguyên và Môi trường

141

128

 

 

101.642

78.573

105.095

11.048

94.047

-

105.095

-

-

-

-

35.743

57.300

-

-

-

-

-

12.052

19

Sở Công Thương

182

170

 

 

569

546

32.929

18.831

14.098

-

32.929

-

-

-

-

3.186

8.318

-

-

-

-

-

21.425

20

Sở Xây dựng

98

96

 

 

42

42

18.004

10.304

7.700

-

18.004

-

-

-

-

-

3.259

-

-

-

-

-

14.745

21

Sở Giao thông vận ti

84

80

 

 

48.070

38.495

28.462

7.311

21.151

-

28.462

-

-

-

20.914

-

-

-

-

-

-

-

7.548

22

Sở Giáo dục và Đào tạo

393

378

4.967

 

9.711

9.711

341.422

39.251

297.156

5.015

336.407

-

-

-

-

-

-

326.146

-

-

-

-

10.261

23

Sở Y tế

2.058

1.588

-

1.450

415.970

413.991

219.708

97.915

121.793

-

219.708

-

-

-

-

3.050

-

6.000

202.954

-

-

-

7.704

24

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

222

209

 

 

1.418

1.393

117.824

17.466

100.358

-

117.824

-

-

 

-

-

-

31.235

 

77.333

-

1.585

7.671

25

Đài Phát thanh và Truyền hình

-

-

 

 

140.000

140.000

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

26

S Khoa học và Công nghệ

78

69

 

 

10.247

10.188

15.956

4.471

11.485

-

15.956

-

-

 

-

-

-

-

-

-

8.032

-

7.924

27

Sở Thông tin và Truyền thông

62

63

 

 

1.652

1.652

22.479

5.004

17.475

-

22.479

-

-

 

-

-

4.710

2.850

 

 

276

-

14.643

28

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

422

403

1.638

 

16.618

16.312

167.244

29.720

135.081

2.443

164.801

-

-

 

-

-

4.869

13.116

 

 

-

133.492

13.324

29

Sở Tư pháp

50

47

 

 

9.600

5.720

10.929

3.993

6.936

-

10.929

-

-

 

-

-

2.289

-

 

 

-

-

8.640

30

Sở Nội vụ

108

80

 

 

504

503

66.069

9.386

56.683

-

66.069

-

-

 

-

-

3.286

17.194

 

 

-

-

45.589

31

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Bình Dương

83

73

326

 

742

498

9.987

8.575

1.312

100

9.887

-

-

 

-

-

-

2.605

 

-

-

-

7.282

*

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

7.028

 

7.028

 

7.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.028

II

Khi đoàn th

189

167

-

 

10.920

10.920

58.995

19.591

39.404

-

58.995

-

-

-

-

740

4.239

897

 

5.920

-

-

47.199

32

Ủy ban Mặt trận T quốc Việt Nam tỉnh

28

25

 

 

 

 

6.371

3.626

2.745

 

6.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.371

33

Hội Cựu Chiến binh tỉnh

14

13

 

 

 

 

2.809

1.773

1.036

 

2.809

 

 

 

 

99

 

 

 

 

 

 

2.710

34

Tỉnh Đoàn

85

73

 

 

10.220

10.220

31.930

7.189

24.741

-

31.930

-

-

-

-

641

3.875

-

 

5.920

-

-

21.494

35

Hội Nông dân tỉnh

30

29

 

 

-

-

9.640

3.563

6.077

-

9.640

-

-

-

-

-

-

897

 

 

-

-

8.743

36

Hội Liên hiệp Phụ nữ

32

27

 

 

700

700

8.245

3.440

4.805

-

8.245

-

-

 

-

-

364

-

 

 

-

-

7.881

III

Các tổ chức XHXH nghề nghiệp

-

-

-

-

-

-

17.671

-

17.671

-

17.671

-

-

 

-

-

-

-

 

-

633

-

17.038

37

Hội Chữ thập đ

 

 

 

 

 

 

2.677

 

2.677

 

2.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.677

38

Hội Văn học Nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

6.102

 

6.102

 

6.102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.102

39

Hội Đông Y

 

 

 

 

 

 

552

 

552

 

552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

552

40

Hội Người mù

 

 

 

 

 

 

1.061

 

1.061

 

1.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.061

41

Câu lạc bộ Hưu trí

 

 

 

 

 

 

940

 

940

 

940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

940

42

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

 

 

 

 

 

 

620

 

620

 

620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

620

43

Hội Liên hiệp các hội KHKT

 

 

 

 

 

 

2.188

 

2.188

 

2.188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

633

 

1.555

44

Hội Người cao tuổi

 

 

 

 

 

 

477

 

477

 

477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

45

Liên minh các Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

3.054

 

3.054

 

3.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.054

IV

An ninh-Quốc phòng

 

 

 

 

-

-

102.607

-

102.607

-

102.607

-

-

-

-

10.035

-

1.600

-

-

-

-

90.972

46

Bộ Ch huy Quân sự

 

 

 

 

 

 

49.751

 

49.751

 

49.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.751

47

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

27.200

 

27.200

 

27.200

 

 

 

 

 

 

1.600

 

 

 

 

25.600

48

Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

 

 

 

 

 

 

25.656

 

25.656

 

25.656

 

 

 

-

10.035

 

 

 

 

 

 

15.621

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

[...]