Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 265/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Vương Quốc Nam |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 265/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 23 tháng 02 năm 2024 |
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 24/TTr-SNN ngày 30/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng năm 2023
1.1. Tổng diện tích (bao gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng): 10.300,32 ha; trong đó:
- Rừng tự nhiên: 1.727,25 ha.
- Rừng trồng đã thành rừng: 6.665,79 ha.
- Rừng trồng chưa thành rừng: 1.907,28 ha.
1.2. Phân loại theo mục đích sử dụng
- Diện tích rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển: 6.795,78 ha; trong đó:
+ Huyện Cù Lao Dung: 1.789,54 ha.
+ Huyện Kế Sách: 18,74 ha.
+ Huyện Long Phú: 7,09 ha.
+ Huyện Trần Đề: 684,03 ha.
+ Thị xã Vĩnh Châu: 4.296,38 ha.
- Rừng đặc dụng: Khu bảo vệ cảnh quan huyện Mỹ Tú 269,55 ha (Khu Căn cứ Tỉnh ủy tại xã Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú).
- Diện tích rừng sản xuất: 3.234,99 ha, trong đó:
+ Huyện Châu Thành: 262,53 ha.
+ Huyện Mỹ Tú: 2.461,53 ha.
+ Thị xã Ngã Năm: 510,93 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 265/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 23 tháng 02 năm 2024 |
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 24/TTr-SNN ngày 30/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng năm 2023
1.1. Tổng diện tích (bao gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng): 10.300,32 ha; trong đó:
- Rừng tự nhiên: 1.727,25 ha.
- Rừng trồng đã thành rừng: 6.665,79 ha.
- Rừng trồng chưa thành rừng: 1.907,28 ha.
1.2. Phân loại theo mục đích sử dụng
- Diện tích rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển: 6.795,78 ha; trong đó:
+ Huyện Cù Lao Dung: 1.789,54 ha.
+ Huyện Kế Sách: 18,74 ha.
+ Huyện Long Phú: 7,09 ha.
+ Huyện Trần Đề: 684,03 ha.
+ Thị xã Vĩnh Châu: 4.296,38 ha.
- Rừng đặc dụng: Khu bảo vệ cảnh quan huyện Mỹ Tú 269,55 ha (Khu Căn cứ Tỉnh ủy tại xã Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú).
- Diện tích rừng sản xuất: 3.234,99 ha, trong đó:
+ Huyện Châu Thành: 262,53 ha.
+ Huyện Mỹ Tú: 2.461,53 ha.
+ Thị xã Ngã Năm: 510,93 ha.
2. Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý năm 2023
- Tổ chức kinh tế: 2.947,29 ha.
- Đơn vị vũ trang: 224,05 ha.
- Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục: 904,24 ha.
- Hộ gia đình, cá nhân trong nước: 323,01 ha.
- Ủy ban nhân dân các xã, phường: 5.901,73 ha.
3. Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân năm 2023
- Trồng rừng (trồng mới, trồng lại rừng sau khai thác): +273,88 ha.
- Khai thác rừng: -176,86 ha.
- Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng: +188,98 ha.
- Giảm diện tích rừng do sạt lở: -42,57 ha.
(Thị xã Vĩnh Châu: -42,57 ha; trong đó, xã Vĩnh Hải: -15,92 ha (-6,08 ha rừng tự nhiên, -9,84 ha rừng trồng); xã Vĩnh Tân: -11,26 ha rừng trồng; xã Lai Hòa: -15,39 ha rừng trồng).
4. Tỷ lệ che phủ rừng năm 2023: 2,53%.
(Chi tiết theo 04 Biểu đính kèm).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Ha
Stt |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Khu rừng nghiên cứu |
Cộng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo vệ nguồn nước |
Rừng phòng hộ biên giới |
Rừng chắn gió, chắn cát |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (bao gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
10.245,87 |
54,45 |
10.300,32 |
269,55 |
|
|
|
269,55 |
|
6.795,78 |
|
|
|
|
6.795,78 |
3.234,99 |
A |
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG |
1000 |
8.423,49 |
-30,45 |
8.393,04 |
269,19 |
|
|
|
269,19 |
|
5.944,49 |
|
|
|
|
5.944,49 |
2.179,36 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
8. 423,49 |
-30,45 |
8.393,04 |
269,19 |
|
|
|
269,19 |
|
5.944,49 |
|
|
|
|
5.944,49 |
2.179,36 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
1.733,33 |
-6,08 |
1.727,25 |
|
|
|
|
|
|
1.727,25 |
|
|
|
|
1.727,25 |
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
1.733,33 |
-6,08 |
1.727,25 |
|
|
|
|
|
|
1.727,25 |
|
|
|
|
1.727,25 |
|
2 |
Rừng trồng |
1120 |
6.690,16 |
-24,37 |
6.665,79 |
269,19 |
|
|
|
269,19 |
|
4.217,24 |
|
|
|
|
4.217,24 |
2.179,36 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
1.196,08 |
-20,82 |
1.175,26 |
|
|
|
|
|
|
1.169,65 |
|
|
|
|
1.169,65 |
5,61 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
5.494,08 |
-3,55 |
5.490,53 |
269,19 |
|
|
|
269,19 |
|
3.047,59 |
|
|
|
|
3.047,59 |
2.173,75 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
8.423,49 |
-30,45 |
8.393,04 |
269,19 |
|
|
|
269,19 |
|
5.944,49 |
|
|
|
|
5.944,49 |
2.179,36 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
51,99 |
-26,15 |
25,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,84 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
8.371,50 |
-4,30 |
8.367,20 |
269,19 |
|
|
|
269,19 |
|
5.944,49 |
|
|
|
|
5.944,49 |
2.153,52 |
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
5.963,84 |
-19,35 |
5.944,49 |
|
|
|
|
|
|
5.944,49 |
|
|
|
|
5.944,49 |
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
2.244,40 |
15,05 |
2.259,45 |
269,19 |
|
|
|
269,19 |
|
|
|
|
|
|
|
1.990,26 |
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
163,26 |
|
163,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163,26 |
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
1.733,33 |
-6,08 |
1.727,25 |
|
|
|
|
|
|
1.727,25 |
|
|
|
|
1.727,25 |
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
1.733,33 |
-6.08 |
1.727,25 |
|
|
|
|
|
|
1.727,25 |
|
|
|
|
1.727,25 |
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
1.733,33 |
-6,08 |
1.727,25 |
|
|
|
|
|
|
1.727,25 |
|
|
|
|
1.727,25 |
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
8.333,01 |
30,45 |
8.363,46 |
31,58 |
|
|
|
31,58 |
|
5.785,89 |
|
|
|
|
5.785,89 |
2.545,99 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
1.822,38 |
84,90 |
1.907,28 |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
|
851,29 |
|
|
|
|
851,29 |
1.055,63 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
6.510,63 |
-54,45 |
6.456,18 |
31,22 |
|
|
|
31,22 |
|
4.934,60 |
|
|
|
|
4.934,60 |
1.490,36 |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Ha
Stt |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
Ban Quản lý rừng đặc dụng |
Ban Quản lý rừng phòng hộ |
Tổ chức kinh tế |
Đơn vị vũ trang |
Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước |
Cộng đồng dân cư |
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
Ủy ban nhân dân, các tổ chức khác (chưa giao) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm, diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
10.300,32 |
|
|
2.947,29 |
224,05 |
904,24 |
323,01 |
|
|
5.901,73 |
A |
DIỆN TÍCH RỪNG |
1000 |
8.393,04 |
|
|
1.891,66 |
224,05 |
903,88 |
323,01 |
|
|
5.050,44 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
8.393,04 |
|
|
1.891,66 |
224,05 |
903,88 |
323,01 |
|
|
5.050,44 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
1.727,25 |
|
|
|
|
11,42 |
|
|
|
1.715,83 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
1.727,25 |
|
|
|
|
11,42 |
|
|
|
1.715,83 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
6.665,79 |
|
|
1.891,66 |
224,05 |
892,46 |
323,01 |
|
|
3.334,61 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
1.175,26 |
|
|
5,61 |
2,21 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1.167,44 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
5.490,53 |
|
|
1.886,05 |
221,84 |
892,46 |
323,01 |
|
|
2.167,17 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
8.393,04 |
|
|
1.891,66 |
224,05 |
903,88 |
323,01 |
|
|
5.050,44 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
25,84 |
|
|
25,84 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
8.367,20 |
|
|
1.865,82 |
224,05 |
903,88 |
323,01 |
|
|
5.050,44 |
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
5.944,49 |
|
|
174,60 |
224,05 |
468,27 |
27,13 |
|
|
5.050,44 |
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
2.259,45 |
|
|
1.527,96 |
|
435,61 |
295,88 |
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
163,26 |
|
|
163,26 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
1.727,25 |
|
|
|
|
11,42 |
|
|
|
1.715,83 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
1.727,25 |
|
|
|
|
11,42 |
|
|
|
1.715,83 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
1.727,25 |
|
|
|
|
11,42 |
|
|
|
1.715,83 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
8.207,20 |
|
|
2.549,19 |
161,78 |
127,14 |
345,63 |
|
|
5.023,46 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
1.907,28 |
|
|
1.055,63 |
|
0,36 |
|
|
|
851,29 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
6.299,92 |
|
|
1.493,56 |
161,78 |
126,78 |
345,63 |
|
|
4.172,17 |
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2023 TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: diện tích: Ha
Tỷ lệ che phủ: %
Stt |
Đơn vị |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Tỷ lệ che phủ rừng |
||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng |
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng |
Tổng cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
TỔNG |
331.187,28 |
8.393,04 |
1.727,25 |
6.665,79 |
1.907,28 |
10.300,32 |
269,55 |
6.795,78 |
3.234,99 |
2,53 |
|
1 |
Huyện Châu Thành |
23.628,40 |
261,23 |
|
261,23 |
1,30 |
262,53 |
|
|
262,53 |
1,11 |
2 |
Huyện Cù Lao Dung |
26.481,89 |
1.459,46 |
636,38 |
823,08 |
330,08 |
1.789,54 |
|
1.789,54 |
|
5,51 |
3 |
Huyện Kế Sách |
35.282,86 |
18,74 |
18,74 |
|
|
18,74 |
|
18,74 |
|
0,05 |
4 |
Huyện Long Phú |
26.372,14 |
7,09 |
|
7,09 |
|
7,09 |
|
7,09 |
|
0,03 |
5 |
Huyện Mỹ Tú |
36.819,26 |
1.907,64 |
|
1.907,64 |
823,44 |
2.731,08 |
269,55 |
|
2.461,53 |
5,18 |
6 |
Huyện Mỹ Xuyên |
37.370,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thị xã Ngã Năm |
24.215,12 |
279,68 |
|
279,68 |
231,25 |
510,93 |
|
|
510,93 |
1,15 |
8 |
Thành phố Sóc Trăng |
7.600,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Thạnh Trị |
28.747,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Trần Đề |
37.797,79 |
684,03 |
258,38 |
425,65 |
|
684,03 |
|
684,03 |
|
1,81 |
11 |
Thị xã Vĩnh Châu |
46.870,63 |
3.775,17 |
813,75 |
2.961,42 |
521,21 |
4.296,38 |
|
4.296,38 |
|
8,05 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Ha
Stt |
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng |
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng |
Khai thác rừng |
Cháy rừng |
Phá rừng trái pháp luật, lấn, chiếm rừng |
Chuyển Mục đích sử dụng |
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết |
Nguyên nhân khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (bao gồm, diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
54,45 |
273,88 |
0,00 |
|
-76,86 |
|
|
|
-42,57 |
|
A |
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG |
1000 |
-30,45 |
|
188,98 |
|
-76,86 |
|
|
|
-42,57 |
|
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
-30,45 |
|
188,98 |
|
-76,86 |
|
|
|
-42,57 |
|
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
-6,08 |
|
|
|
|
|
|
|
-6,08 |
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
-6,08 |
|
|
|
|
|
|
|
-6,08 |
|
2 |
Rừng trồng |
1120 |
-24,37 |
|
188,98 |
|
-76,86 |
|
|
|
-36,49 |
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
-20,82 |
|
|
|
-0,83 |
|
|
|
-19,99 |
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
-3,55 |
|
188,98 |
|
-76,03 |
|
|
|
-16,50 |
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
-30,45 |
|
188,98 |
|
-76,86 |
|
|
|
-42,57 |
|
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
-26,15 |
|
3,06 |
|
-29,21 |
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
-4,30 |
|
185,92 |
|
-47,65 |
|
|
|
-42,57 |
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
-19,35 |
|
23,22 |
|
|
|
|
|
-42,57 |
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
15,05 |
|
162,70 |
|
-47,65 |
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
-6,08 |
|
|
|
|
|
|
|
-6,08 |
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
-6,08 |
|
|
|
|
|
|
|
-6,08 |
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
-6,08 |
|
|
|
|
|
|
|
-6,08 |
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
30,45 |
|
-188,98 |
0,00 |
176,86 |
|
|
|
42,57 |
|
1 |
Diện tích đã trồng chưa thành rừng |
2010 |
84,90 |
273,88 |
-188,98 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích Khoanh nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
-54,45 |
-273,88 |
|
|
176,86 |
|
|
|
42,57 |
|