Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 61/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao dự toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
Ước TH năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.031.789 |
12.150.649 |
11.694.170 |
-456.479 |
96,2 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.136.330 |
5.273.000 |
5.917.187 |
644.187 |
112,2 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
2.589.630 |
2.641.000 |
3.092.390 |
451.390 |
117,1 |
2 |
Thu NSĐP được hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.546.700 |
2.632.000 |
2.824.797 |
192.797 |
107,3 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.842.459 |
5.235.459 |
5.543.983 |
308.524 |
105,9 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.208.732 |
4.208.732 |
4.208.732 |
0 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
633.727 |
1.335.251 |
701.524 |
210,7 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
0 |
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu ngoài kế hoạch |
|
393.000 |
|
-393.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
III |
Thu kết dư |
|
|
|
0 |
|
III |
Thu kết dư |
53.000 |
53.000 |
233.000 |
180.000 |
439,6 |
IV |
Các khoản thu phải cấp lại và đóng góp khác |
|
213.000 |
|
-213.000 |
|
V |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
33.500 |
|
-33.500 |
|
VI |
Tạm thu, tạm vay |
|
680.000 |
|
-680.000 |
|
VII |
Thu chuyển nguồn |
|
662.690 |
|
-662.690 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP |
9.912.289 |
11.562.279 |
11.588.170 |
1.488.881 |
116,9 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.278.562 |
9.511.746 |
10.252.919 |
787.357 |
110,5 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.620.680 |
1.612.500 |
1.920.110 |
299.430 |
118,5 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.282.532 |
7.705.146 |
7.826.146 |
543.614 |
107,5 |
3 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
300 |
300 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
0 |
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
181.250 |
|
205.000 |
23.750 |
113,1 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
96.400 |
96.400 |
113.063 |
16.663 |
117,3 |
7 |
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương |
96.400 |
96.400 |
|
-96.400 |
- |
8 |
Chi từ nguồn kết dư |
|
|
187.000 |
187.000 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
633.727 |
629.533 |
1.335.251 |
701.524 |
210,7 |
1 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
435.503 |
434.533 |
604.119 |
168.616 |
138,7 |
3 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
198.224 |
195.000 |
184.732 |
-13.492 |
93,2 |
4 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
|
|
546.400 |
546.400 |
|
III |
Chi từ nguồn thu phải cấp lại |
|
175.000 |
|
|
|
IV |
Chi tạm ứng |
|
906.000 |
|
|
|
V |
Chi từ các nguồn khác |
|
340.000 |
|
|
|
C |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
D |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
119.500 |
119.500 |
106.000 |
-13.500 |
88,7 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
0 |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
119.500 |
119.500 |
106.000 |
-13.500 |
88,7 |
E |
Tổng mức vay của NSĐP |
1.027.266 |
1.054.600 |
1.183.437 |
156.171 |
115,2 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
1.027.266 |
1.054.600 |
1.183.437 |
156.171 |
115,2 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.578.762 |
8.781.355 |
1.202.593 |
115,9 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.683.303 |
3.004.372 |
321.069 |
112,0 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.842.459 |
5.543.983 |
701.524 |
114,5 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.208.732 |
4.208.732 |
|
100,0 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
1.335.251 |
701.524 |
210,7 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
53.000 |
233.000 |
180.000 |
439,6 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
7.459.262 |
8.675.355 |
1.216.093 |
116,3 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.015.410 |
5.787.192 |
771.782 |
115,4 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.443.852 |
2.888.163 |
444.311 |
118,2 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.443.852 |
2.443.852 |
0 |
100,0 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
444.311 |
444.311 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
119.500 |
106.000 |
-13.500 |
88,7 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.896.879 |
5.800.978 |
904.099 |
118,5 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.453.027 |
2.912.815 |
459.788 |
118,7 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.443.852 |
2.888.163 |
444.311 |
118,2 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.443.852 |
2.443.852 |
0 |
100,0 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
444.311 |
444.311 |
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
4.896.879 |
5.800.978 |
904.099 |
118,5 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
4.896.879 |
5.800.978 |
904.099 |
118,5 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao dự toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
Ước TH năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.031.789 |
12.150.649 |
11.694.170 |
-456.479 |
96,2 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.136.330 |
5.273.000 |
5.917.187 |
644.187 |
112,2 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
2.589.630 |
2.641.000 |
3.092.390 |
451.390 |
117,1 |
2 |
Thu NSĐP được hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.546.700 |
2.632.000 |
2.824.797 |
192.797 |
107,3 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.842.459 |
5.235.459 |
5.543.983 |
308.524 |
105,9 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.208.732 |
4.208.732 |
4.208.732 |
0 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
633.727 |
1.335.251 |
701.524 |
210,7 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
0 |
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu ngoài kế hoạch |
|
393.000 |
|
-393.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
III |
Thu kết dư |
|
|
|
0 |
|
III |
Thu kết dư |
53.000 |
53.000 |
233.000 |
180.000 |
439,6 |
IV |
Các khoản thu phải cấp lại và đóng góp khác |
|
213.000 |
|
-213.000 |
|
V |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
33.500 |
|
-33.500 |
|
VI |
Tạm thu, tạm vay |
|
680.000 |
|
-680.000 |
|
VII |
Thu chuyển nguồn |
|
662.690 |
|
-662.690 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP |
9.912.289 |
11.562.279 |
11.588.170 |
1.488.881 |
116,9 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.278.562 |
9.511.746 |
10.252.919 |
787.357 |
110,5 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.620.680 |
1.612.500 |
1.920.110 |
299.430 |
118,5 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.282.532 |
7.705.146 |
7.826.146 |
543.614 |
107,5 |
3 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
300 |
300 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
0 |
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
181.250 |
|
205.000 |
23.750 |
113,1 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
96.400 |
96.400 |
113.063 |
16.663 |
117,3 |
7 |
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương |
96.400 |
96.400 |
|
-96.400 |
- |
8 |
Chi từ nguồn kết dư |
|
|
187.000 |
187.000 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
633.727 |
629.533 |
1.335.251 |
701.524 |
210,7 |
1 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
435.503 |
434.533 |
604.119 |
168.616 |
138,7 |
3 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
198.224 |
195.000 |
184.732 |
-13.492 |
93,2 |
4 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
|
|
546.400 |
546.400 |
|
III |
Chi từ nguồn thu phải cấp lại |
|
175.000 |
|
|
|
IV |
Chi tạm ứng |
|
906.000 |
|
|
|
V |
Chi từ các nguồn khác |
|
340.000 |
|
|
|
C |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
D |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
119.500 |
119.500 |
106.000 |
-13.500 |
88,7 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
0 |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
119.500 |
119.500 |
106.000 |
-13.500 |
88,7 |
E |
Tổng mức vay của NSĐP |
1.027.266 |
1.054.600 |
1.183.437 |
156.171 |
115,2 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
1.027.266 |
1.054.600 |
1.183.437 |
156.171 |
115,2 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.578.762 |
8.781.355 |
1.202.593 |
115,9 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.683.303 |
3.004.372 |
321.069 |
112,0 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.842.459 |
5.543.983 |
701.524 |
114,5 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.208.732 |
4.208.732 |
|
100,0 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
1.335.251 |
701.524 |
210,7 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
53.000 |
233.000 |
180.000 |
439,6 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
7.459.262 |
8.675.355 |
1.216.093 |
116,3 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.015.410 |
5.787.192 |
771.782 |
115,4 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.443.852 |
2.888.163 |
444.311 |
118,2 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.443.852 |
2.443.852 |
0 |
100,0 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
444.311 |
444.311 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
119.500 |
106.000 |
-13.500 |
88,7 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.896.879 |
5.800.978 |
904.099 |
118,5 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.453.027 |
2.912.815 |
459.788 |
118,7 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.443.852 |
2.888.163 |
444.311 |
118,2 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.443.852 |
2.443.852 |
0 |
100,0 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
444.311 |
444.311 |
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
4.896.879 |
5.800.978 |
904.099 |
118,5 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
4.896.879 |
5.800.978 |
904.099 |
118,5 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Ước TH năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Tổng thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Tổng thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Tổng thu NSĐP |
||
* |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB |
6.078.000 |
5.273.000 |
6.750.000 |
5.917.187 |
111,1 |
112,2 |
A |
THU NỘI ĐỊA |
5.628.000 |
5.273.000 |
6.250.000 |
5.917.187 |
111,1 |
112,2 |
I |
Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí |
3.924.000 |
3.634.865 |
4.435.000 |
4.181.408 |
113,0 |
115,0 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp NNTW |
879.107 |
878.866 |
935.000 |
935.000 |
106,4 |
106,4 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
67.850 |
67.850 |
78.590 |
78.590 |
115,8 |
115,8 |
|
- Thuế tài nguyên |
436.000 |
436.000 |
446.700 |
446.700 |
102,5 |
102,5 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
375.015 |
375.015 |
409.710 |
409.710 |
109,3 |
109,3 |
|
- Thuế môn bài |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
241 |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP |
70.916 |
70.916 |
85.000 |
85.000 |
119,9 |
119,9 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
25.230 |
25.230 |
30.400 |
30.400 |
120,5 |
120,5 |
|
- Thuế tài nguyên |
5.310 |
5.310 |
5.400 |
5.400 |
101,7 |
101,7 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
39.288 |
39.288 |
49.200 |
49.200 |
125,2 |
125,2 |
|
- Thuế môn bài |
25 |
25 |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
1.063 |
1.063 |
|
|
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
88.258 |
87.400 |
85.000 |
85.000 |
96,3 |
97,3 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.000 |
30.000 |
27.700 |
27.700 |
92,3 |
92,3 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
30.600 |
30.600 |
27.400 |
27.400 |
89,5 |
89,5 |
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
4.000 |
4.000 |
4.700 |
4.700 |
117,5 |
117,5 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
22.800 |
22.800 |
25.200 |
25.200 |
110,5 |
110,5 |
|
- Thu khác |
858 |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
1.412.750 |
1.412.750 |
1.703.000 |
1.703.000 |
120,5 |
120,5 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
227.155 |
227.155 |
295.420 |
295.420 |
130,1 |
130,1 |
|
- Thuế tài nguyên |
150.700 |
150.700 |
178.250 |
178.250 |
118,3 |
118,3 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
951.611 |
951.611 |
1.149.680 |
1.149.680 |
120,8 |
120,8 |
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
56.569 |
56.569 |
65.590 |
65.590 |
115,9 |
115,9 |
|
- Thuế môn bài |
299 |
299 |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
26.416 |
26.416 |
14.060 |
14.060 |
53,2 |
53,2 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
544.270 |
544.270 |
551.000 |
551.000 |
101,2 |
101,2 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.575 |
11.575 |
12.000 |
12.000 |
103,7 |
103,7 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
350.447 |
350.447 |
410.000 |
410.000 |
117,0 |
117,0 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
227.447 |
152.447 |
290.000 |
265.000 |
127,5 |
173,8 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
339.230 |
126.194 |
364.000 |
135.408 |
107,3 |
107,3 |
II |
Thu từ đất và nhà |
815.000 |
815.000 |
850.000 |
850.000 |
104,3 |
104,3 |
1 |
Thu tiền sử dụng đất |
590.000 |
590.000 |
586.000 |
586.000 |
99,3 |
99,3 |
2 |
Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu NN |
30.000 |
30.000 |
42.000 |
42.000 |
140,0 |
140,0 |
3 |
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước |
195.000 |
195.000 |
222.000 |
222.000 |
113,8 |
113,8 |
III |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
50.000 |
34.530 |
50.000 |
29.779 |
100,0 |
86,2 |
IV |
Thu khác ngân sách |
232.000 |
181.605 |
248.000 |
189.000 |
106,9 |
104,1 |
V |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
100,0 |
100,0 |
VI |
Thu Xổ số kiến thiết |
600.000 |
600.000 |
660.000 |
660.000 |
110,0 |
110,0 |
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XNK |
450.000 |
|
500.000 |
|
111,1 |
|
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.694.170 |
5.893.192 |
5.800.978 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.252.919 |
4.451.941 |
5.800.978 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
1.920.110 |
1.702.386 |
217.724 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.876.210 |
1.658.486 |
217.724 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
586.000 |
586.000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
554.000 |
554.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
1.900 |
1.900 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
42.000 |
42.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.826.146 |
2.389.377 |
5.436.769 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.531.903 |
678.787 |
2.853.116 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
36.288 |
36.288 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
300 |
300 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
205.000 |
89.700 |
115.300 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
113.063 |
81.878 |
31.185 |
VII |
Chi từ nguồn thu kết dư |
187.000 |
187.000 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.335.251 |
1.335.251 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
184.732 |
184.732 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
604.119 |
604.119 |
|
III |
Vốn trái phiếu CP |
546.400 |
546.400 |
|
C |
Chi trả nợ vay KCHKM ( Bội thu NSĐP) |
106.000 |
106.000 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.446.104 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.888.163 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.451.941 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.702.386 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.658.486 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế |
1.900 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
42.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.389.377 |
- |
Chi trợ giá |
15.000 |
- |
Chi sự nghiệp kinh tế |
285.933 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
678.787 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
36.288 |
- |
Chi quốc phòng |
38.164 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
14.441 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
705.861 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
27.570 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.486 |
- |
Chi thể dục thể thao |
20.874 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
37.899 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
369.384 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
40.782 |
- |
Chi thường xuyên khác |
96.908 |
Ill |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
300 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
V |
Dự phòng ngân sách |
89.700 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
81.878 |
VII |
Chi từ nguồn thu kết dư |
187.000 |
C |
Chi trả nợ vay KCHKM (Bội thu NSĐP) |
106.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
2.481.192 |
|
2.481.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi trợ giá, trợ cước |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ quan Văn phòng Sở Nông nghiệp |
9.506 |
|
9.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.940 |
|
1.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi cục Kiểm lâm |
9.385 |
|
9.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi cục Thủy lợi |
2.108 |
|
2.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4.469 |
|
4.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5.692 |
|
5.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản |
5.054 |
|
5.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng KTNN |
1.334 |
|
1.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm nghiên cứu chuyển giao KTCCN và CAQ |
1.684 |
|
1.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trung tâm Khuyến nông |
3.908 |
|
3.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
1.402 |
|
1.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Các chương trình, đề án, khác của ngành nông nghiệp |
32.150 |
|
32.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Văn phòng Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
7.898 |
|
7.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới |
443 |
|
443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
326 |
|
326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm) |
8.693 |
|
8.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
1.535 |
|
1.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2017-2018 |
17.000 |
|
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
58.096 |
|
58.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trồng cây phân tán |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
1.230 |
|
1.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Kinh phí kiểm kê rừng do thu hồi dự án của Sở NN&PTNT |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Kinh phí quản lý rừng ngừng khai thác (QĐ 2422/QĐ-TTg) |
5.868 |
|
5.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
22.522 |
|
22.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ |
28.000 |
|
28 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
4.310 |
|
4.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
406 |
|
406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo) |
953 |
|
953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
VP UBND tỉnh (Ban Quản lý Trung tâm hành chính) |
14.028 |
|
14.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
VP UBND tỉnh (TT Tin học) |
526 |
|
526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
562 |
|
562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Phòng Công chứng số 5 |
716 |
|
716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Phòng Công chứng số 3 |
185 |
|
185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Phòng Công chứng số 4 |
710 |
|
710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
3.211 |
|
3.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
1.391 |
|
1.391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Sở Công thương |
2.871 |
|
2.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trung tâm Khuyến công |
4.418 |
|
4.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1.103 |
|
1.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.239 |
|
1.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Nhà khách Dân tộc |
299 |
|
299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
10.542 |
|
10.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội |
1.035 |
|
1.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn |
1.389 |
|
1.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh |
1.229 |
|
1.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt |
521 |
|
521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
VP Điều phối xây dựng Nông thôn mới |
879 |
|
879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Phòng, chống lụt bão |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Các nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Chương trình giảm nghèo nhanh bền vững |
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo QĐ 42 |
1.210 |
|
1.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Sở Công Thương |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
3.211 |
|
3.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Kinh phí thực hiện KH hành động phát triển và quảng bá thương hiệu “Đà Lạt - Kết tinh từ đất lành” |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải |
9.141 |
|
9.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải rắn tại TP Bảo Lộc |
14.200 |
|
14.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Chi khác sự nghiệp môi trường |
1.780 |
|
1.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Sở Khoa học và Công nghệ (Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt) |
486 |
|
486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11.930 |
|
11.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
892 |
|
892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
3.540 |
|
3.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
BQL Khu Công nghệ thông tin tập trung |
253 |
|
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Sở Công thương (Hỗ trợ phát triển SP chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Chi khác sự nghiệp khoa học và công nghệ |
22.535 |
|
22.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Giáo dục tiểu học |
9.078 |
|
9.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Giáo dục trung học phổ thông |
438.682 |
|
438.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Giáo dục thường xuyên |
12.396 |
|
12.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Sự nghiệp ngành |
135.295 |
|
135.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
17.510 |
|
17.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đào tạo cử tuyển |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Đào tạo sinh viên Lào |
1.000 |
|
1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Sở Y tế (Đào tạo theo địa chỉ sử dụng) |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Trường Cao đẳng Y tế |
12.419 |
|
12.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
10.128 |
|
10.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Trường Trung cấp Nghề Bảo Lộc |
2.590 |
|
2.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ |
486 |
|
486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.380 |
|
1.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng |
5.637 |
|
5.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
5.378 |
|
5.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
1.111 |
|
1.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Sự nghiệp đảm bảo XH |
7.927 |
|
7.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động (200 trđ) |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Kinh phí hỗ trợ gia đình chính sách |
6.224 |
|
6.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
18.904 |
|
18.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Trường Chính trị |
8.404 |
|
8.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Hỗ trợ học sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu 2017 là 1,3 tỷ đồng) |
12.500 |
|
12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực |
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Sở Y tế |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.1 |
Hệ điều trị |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Đa khoa |
42.545 |
|
42.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện II |
31.424 |
|
31.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch |
8.709 |
|
8.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc |
4.980 |
|
4.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng |
6.342 |
|
6.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Nhi |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trại điều trị phong Di Linh |
3.980 |
|
3.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.2 |
Hệ dự phòng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng |
7.637 |
|
7.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
4.746 |
|
4.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
2.211 |
|
2.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
3.543 |
|
3.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
2.531 |
|
2.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
1.492 |
|
1.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp y |
1.322 |
|
1.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.3 |
- Chương trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
662 |
|
662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.4 |
- Hội đồng giám định y khoa |
424 |
|
424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.5 |
- Sự nghiệp dự phòng ngành y tế |
27.005 |
|
27.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.6 |
Cơ quan Văn phòng Sở |
3.580 |
|
3.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.7 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1.732 |
|
1.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.8 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.579 |
|
1.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.9 |
Mua sắm sửa chữa duy trì hoạt động thường xuyên |
9.686 |
|
9.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.10 |
Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.11 |
Bảo hiểm y tế người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi |
291.035 |
|
291.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.12 |
Trung tâm Y tế tuyến huyện |
232.380 |
|
232.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.13 |
Chi khác |
22.487 |
|
22.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Trung tâm Văn hóa |
2.214 |
|
2.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Bảo tàng |
2.499 |
|
2.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Thư viện |
1.932 |
|
1.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Đoàn Ca múa nhạc dân tộc |
2.703 |
|
2.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
1.466 |
|
1.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Ban quản lý Di tích Cát Tiên |
704 |
|
704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Chi khác sự nghiệp ngành văn hóa |
17.491 |
|
17.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,3 triệu đồng ngành văn hóa |
624 |
|
624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đài Phát thanh - Truyền hình (đã trừ nguồn thu) |
23.136 |
|
23.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao) |
22.921 |
|
22.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
11.703 |
|
11.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
20.850 |
|
20.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Sở Ngoại vụ |
2.949 |
|
2.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.969 |
|
5.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Sở Tư pháp |
5.658 |
|
5.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Sở Công thương |
5.502 |
|
5.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Chi cục Quản lý thị trường |
8.145 |
|
8.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Cơ quan Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
3.369 |
|
3.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.928 |
|
1.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Sở Tài chính |
9.047 |
|
9.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Sở Xây dựng |
5.792 |
|
5.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Cơ quan Văn phòng Sở giao thông |
3.985 |
|
3.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Thanh tra Sở Giao thông |
4.871 |
|
4.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Ban An toàn giao thông |
1.508 |
|
1.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.721 |
|
6.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Cơ quan Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6.243 |
|
6.243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
828 |
|
828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6.563 |
|
6.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5.996 |
|
5.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.247 |
|
1.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.228 |
|
6.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Sở Nội vụ |
4.666 |
|
4.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Ban Tôn giáo |
2 818 |
|
2.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
1.347 |
|
1.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
838 |
|
838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
131 |
Thanh tra tỉnh |
5.535 |
|
5.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
132 |
Ban Dân tộc |
10.376 |
|
10.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2.540 |
|
2.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
134 |
Chi cục Giám định xây dựng |
284 |
|
284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
Mua sắm, sửa chữa |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
137 |
Đoàn ra, đoàn vào |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Kinh phi rà soát, xây dựng VBQPPL |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6.782 |
|
6.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
141 |
Tỉnh Đoàn |
5.332 |
|
5.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên |
827 |
|
827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
143 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
5.681 |
|
5.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Hội Nông dân |
5.999 |
|
5.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
308 |
|
308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
146 |
Hội Cựu chiến binh |
1.972 |
|
1.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.272 |
|
1.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.702 |
|
1.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
Hội Nhà báo |
777 |
|
777 |
|
|
|
|
|
. |
|
...... |
150 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
770 |
|
770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
151 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.746 |
|
1.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
Hội Luật gia |
447 |
|
447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin |
454 |
|
454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
Hội Người mù |
609 |
|
609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
155 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi |
539 |
|
539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
157 |
Hội Khuyến học |
326 |
|
326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
Hội Kiến trúc sư |
234 |
|
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
159 |
Nhà Thiếu nhi |
3.798 |
|
3.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
Hội Đông Y |
214 |
|
214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
161 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
111.837 |
|
111.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
162 |
KP hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh |
2.679 |
|
2.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
163 |
Trả nợ báo đảng năm 2017 |
198 |
|
198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
Chi khác |
97.722 |
|
97.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
An ninh |
10.485 |
|
10.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
166 |
Hỗ trợ kinh phí cho Cảnh sát PCCC |
5.560 |
|
5.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
Quốc phòng |
40.881 |
|
40.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Danh mục dự án |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
Chi Khoa học và Công nghệ |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
Chi Văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi đảm bảo xã hội |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
1.919.110 |
330.282 |
31.800 |
67.134 |
8.000 |
4.000 |
80.790 |
2.500 |
23.000 |
709.379 |
136.825 |
316.542 |
208.858 |
A |
Nguồn vốn ngân sách tập trung |
673.110 |
67.030 |
7.800 |
4.284 |
|
4.000 |
|
|
|
347.547 |
58.100 |
173.724 |
10.625 |
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
146.548 |
45.476 |
7.800 |
|
|
|
|
|
|
71.547 |
21.100 |
|
625 |
1 |
Hồ chứa nước Sao Mai, huyện Đơn Dương |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
2 |
Đường Langbiang Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương |
6.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.570 |
|
|
|
3 |
Dự án xây dựng Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án xây dựng Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án xây dựng Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường THCS Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc |
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường mẫu giáo Lộc Nam, huyện Bảo Lâm |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm |
1.346 |
1.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự án xây dựng Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
1.310 |
1.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án xây dựng Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng |
1.435 |
1.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường ĐH 2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N'Thol Hạ đi xã Bình Thạnh), huyện Đức Trọng |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
12 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Rô Men, huyện Đam Rông |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Dự án xây dựng Trường mầm non 8, Tp Đà Lạt |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường GT thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác, huyện Đạ Huoai |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
|
15 |
Trường mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xây dựng Trường mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout), thành phố Đà Lạt |
4.200 |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường mầm non Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc |
4.610 |
4.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường TH Trưng Vương (giai đoạn 2), thành phố Bảo Lộc |
6.643 |
6.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường THCS Phan Văn Trị, thành phố Bảo Lộc |
6.432 |
6.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường TH Phạm Hồng Thái, thành phố Bảo Lộc |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Xây dựng trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh Lâm Đồng |
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền thuộc Công an huyện Cát Tiên |
625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
625 |
24 |
Đường Đăng Gia, huyện Lạc Dương |
4.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.884 |
|
|
|
25 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật, huyện Lạc Dương |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
26 |
Xây dựng đường GTNT liên thôn xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400 |
|
|
|
27 |
Xây dựng tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào khu căn cứ hậu cần Sa Võ, huyện Di Linh |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.650 |
|
|
|
28 |
Đường GTNT từ thôn 10 đi thôn 6 xã Hòa Nam, huyện Di Linh |
5.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.370 |
|
|
|
29 |
Sửa chữa Trạm bơm Đạ Goail, huyện Đạ Huoai |
6.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.100 |
|
|
30 |
Kè chống sạt lở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện ĐạTẻh |
5.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.110 |
|
|
|
31 |
Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1, huyện Cát Tiên |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
32 |
Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trấn MaĐaGuôi, huyện Đạ Huoai |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
33 |
Dự án Cầu số 2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam, huyện Di Linh |
7.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800 |
|
|
|
34 |
Đường Đoàn Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn), huyện Lâm Hà |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
35 |
Xây dựng tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
11.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.463 |
|
|
|
36 |
Hệ thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
3.400 |
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
185.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
185.500 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp vỉa hè đường 2/4 (quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
3 |
Đường GTNT xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
4 |
Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành huyện Đức Trọng |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
5 |
Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức, huyện Lâm Hà |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
|
6 |
Đường giao thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn - Lâm Hà |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
7 |
Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
|
|
8 |
Đường giao thông vào khu sản xuất Dơng Chơ Rong, huyện Đam Rông |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
9 |
Đập dâng Đạ R'sal, huyện Di Linh |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
10 |
Đường giao thông từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
11 |
Đường nội thị thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 3), huyện Bảo Lâm |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp đường liên xã Madaguôi - Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
13 |
Nâng cấp sửa chữa cống dâng Madaguôi, huyện Đạ Huoai |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
14 |
Đường nội thị thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
15 |
Xây dựng đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hung - Đầm Ròn, huyện Đam Rông |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
17 |
Đường 26/3 vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
18 |
Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II, huyện Đạ Tẻh |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
19 |
Nâng cấp đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
III |
Đối ứng các dự án |
96.284 |
|
|
4.284 |
|
|
|
|
|
57.000 |
8.000 |
17.000 |
10.000 |
a |
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu |
81.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54.000 |
|
17.000 |
10.000 |
1 |
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km, huyện Lạc Dương |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000 |
|
|
|
2 |
Dự án xây dựng đường ĐH.91 huyện Cát Tiên |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
|
5 |
Dự án xây dựng đường ĐH 92 huyện Cát Tiên |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000 |
|
|
|
6 |
Đối ứng dự án rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng: |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
b |
Đối ứng khác |
7.284 |
|
|
4.284 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
4.284 |
|
|
4.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường GTNT từ ngã ba Trần Quốc Toản, Hoài Đức đi xã Liên Hà, Lâm Hà |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
c |
Đối ứng ODA |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
1 |
Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
IV |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 |
82.054 |
21.554 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
33.500 |
19.000 |
4.000 |
|
1 |
Xây dựng kè chống sạt lở bờ suối Đạ Lây đoạn qua thôn Hương Thủy, xã Hương Lâm, huyện Đạ Tẻh. |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2 |
Trường tiểu học Võ Thị Sáu, thành phố Bảo Lộc |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường tiểu học ĐamBri, thành phố Bảo Lộc |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường tiểu học Lộc Thanh 1, thành phố Bảo Lộc |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường tiểu học Lam Sơn, phường Blao, thành phố Bảo Lộc |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường mẫu giáo Thanh Xuân xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp vỉa hè mương thoát nước quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Đạ Mri (đoạn 3), huyện Đạ Huoai |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
8 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
9 |
Dự án kè chống sạt lở đất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A hồ Thủy lợi Đạ Hàm xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
10 |
Đầu tư tuyến kênh dẫn nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2 thôn 6, xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
11 |
Đường GTNT thôn 11 xã Hòa Bắc, huyện Di Linh |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
12 |
Xây dựng hồ chứa nước Liên Hoàn 1 xã Gia Hiệp, huyện Di Linh |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
13 |
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
14 |
Xây dựng đường GTNT Suối Thông, xã Đạ Ròn |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
15 |
Đường Tố Hữu, huyện Lạc Dương |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
16 |
Cống hộp đường Hàn Mạc Tử, huyện Lạc Dương |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
17 |
Đài truyền hình Lâm Đồng (đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình) |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Vòng xoay ngã 5 TT Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
19 |
Đường giao thông liên xã Lộc Ngãi - Lộc Phú, huyện Bảo Lâm |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
20 |
Xây dựng Trường tiểu học Đoàn Kết, thành phố Đà Lạt |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Xây dựng hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1) |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
22 |
Xây dựng đường GTNT từ đường ĐH412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội thôn Taly 2 - xã Ka Đô, huyện Đơn Dương |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
23 |
Xây dựng đường GTNT số 9, xã Quảng Lập, huyện Đơn Dương |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
24 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam Rông |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
25 |
Xây dựng Trường mầm non 3, thành phố Đà Lạt |
2.554 |
2.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chương trình Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
VI |
Phân cấp cho các địa phương |
152.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152.724 |
|
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
35.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.414 |
|
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
7.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.714 |
|
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
7.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.820 |
|
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
8.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.048 |
|
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
7.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.652 |
|
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
18.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.907 |
|
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
10.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.247 |
|
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
23.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.458 |
|
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
13.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.791 |
|
10 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai |
6.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.295 |
|
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
6.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.995 |
|
12 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
6.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.383 |
|
VII |
Đối ứng các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nguồn vốn Sử dụng đất |
586.000 |
|
24.000 |
20.000 |
|
|
|
2.500 |
23.000 |
251.082 |
23.600 |
142.818 |
99.000 |
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
94.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87.287 |
1.600 |
5.818 |
|
1 |
Nâng cấp đường Thông Thiên Học, TP Đà Lạt |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
2 |
Đường Phan Đình Phùng, thành phố Bảo Lộc |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
3 |
Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
|
|
5 |
Đường Nguyễn An Ninh, thành phố Bảo Lộc |
5.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.900 |
|
|
|
6 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng |
3.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.413 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền, thành phố Đà Lạt |
14.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.476 |
|
|
|
8 |
Cầu vượt suối Cam Ly, thành phố Đà Lạt |
5.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.615 |
|
|
|
9 |
Đường Đinh Công Tráng, thành phố Bảo Lộc |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
10 |
Trụ sở UBMTTQ Việt Nam tỉnh Lâm Đồng |
2.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.405 |
|
11 |
Dự án nâng cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài thành phố Bảo Lộc. |
8.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.836 |
|
|
|
12 |
Dự án nâng cấp đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 725 vào ngã ba thôn Hang Hớt, xã Mê Linh, huyện Lâm Hà |
6.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.410 |
|
|
|
13 |
Dự án đường bê tông xi măng trung tâm thôn Hang Hớt, thôn Cổng Trời, xã Mê Linh, huyện Lâm Hà |
3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.550 |
|
|
|
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
56.000 |
5.000 |
15.000 |
79.000 |
1 |
Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
2 |
Đầu tư một số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200- Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
4 |
Thay thế 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
5 |
Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng (đoạn từ cầu Bồng Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh) |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
6 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
8 |
Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn (giai đoạn 2), huyện Đạ Tẻh |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
|
|
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt |
37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000 |
10 |
Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000 |
11 |
Dự án XD đường dọc bờ sông Đạ Nhim đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương, huyện Đức Trọng |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
12 |
Hồ chứa nước K'Nai, huyện Đức Trọng |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
III |
Bố trí đối ứng các dự án |
52.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
20.000 |
a |
Đối ứng các dự án ODA |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
b |
Đối ứng TPCP |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa II tỉnh Lâm Đồng |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện nhi tỉnh Lâm Đồng |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư: Đầu tư ổn định dân cư |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
IV |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 |
151.295 |
|
24.000 |
|
|
|
|
2.500 |
8.000 |
107.795 |
5.000 |
4.000 |
|
1 |
Duy tu, sửa chữa đường Trần Quốc Toản và đường Bà Triệu, thành phố Đà Lạt |
6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.800 |
|
|
|
2 |
Duy tu, sửa chữa đường Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt |
8.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.300 |
|
|
|
3 |
Duy tu, sửa chữa đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Đà Lạt |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
|
|
|
4 |
Đường Phan Chu Trinh nối dài, thành phố Bảo Lộc |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
5 |
Đường Lê Thị Riêng, thành phố Bảo Lộc |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
6 |
Cầu Ông Thiều, huyện Đơn Dương |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
7 |
Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Bảo Lộc) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
8 |
Đường trục xã Liên Hiệp từ Miếu Ông đến cao tốc Liên Khương - Prenn, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
9 |
Đường Thôn 10 xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
10 |
Nâng cấp đường Thống Nhất, huyện Đức Trọng |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
11 |
Trồng cây xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba xóm Trung (Phú hội) |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp Đường Nguyễn Du, thành phố Đà Lạt |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
13 |
Dự án đầu tư trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng: - Bố trí cho hạng mục đường giao thông D1, D2 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
14 |
Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Đạ Huoai) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
15 |
Hạ tầng khu xử lý rác thải TP Bảo Lộc: - Đường giao thông, san nền, thoát nước, nhà điều hành, trạm biến áp, cấp điện, giếng khoan, lò đốt rác |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường vào bãi rác thải, huyện Cát Tiên |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
17 |
Cầu Đưng K'si, huyện Lạc Dương |
3.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.330 |
|
|
|
18 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Bảo Lâm. |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn TP. Bảo Lộc |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn Dương |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm Hà |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Nâng cấp - sửa chữa đường ĐH 412- ĐH413 huyện Đơn Dương |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
24 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km132+420 - Km 134+920) và đoạn Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km167+220 - Km167+650) thuộc tuyến đường ĐT.725 và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
25 |
Nâng cấp các đường nội thị thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
26 |
Xây dựng, nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh |
6.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400 |
|
|
|
27 |
Hồ chứa nước thôn 9 xã Hòa Trung, huyện Di Linh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
28 |
Dự án đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương |
7.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.465 |
|
|
|
29 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao giai đoạn 2, huyện Đức Trọng |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
V |
Bố trí cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm cả đối ứng ODA cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung khác. - Trong đó, bố trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng |
118.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118.000 |
|
VI |
Đối ứng các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Nguồn vốn Xổ số kiến thiết |
660.000 |
263.252 |
|
42.850 |
8.000 |
|
80.790 |
|
|
110.750 |
55.125 |
|
99.233 |
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
213.639 |
109.266 |
|
19.850 |
2.000 |
|
44.790 |
|
|
2.200 |
21.800 |
|
13.733 |
1 |
DA Khu căn cứ cách mạng khu VI, huyện Cát Tiên |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án xây dựng hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
3 |
Trường mầm non Xuân Trường, thành phố Đà Lạt |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh |
44.790 |
|
|
|
|
|
44.790 |
|
|
|
|
|
|
5 |
KCH hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 Hồ chứa nước Đạ Tẻh |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
6 |
Hồ chứa nước Đạ Tô Tôn |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
|
|
7 |
Dự án xây dựng Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
|
|
8 |
Trạm bơm Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
9 |
Xây dựng trụ sở làm việc phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 tại huyện Đạ Tẻh |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
10 |
Đối ứng Trụ sở làm việc của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm Đồng |
7.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.650 |
11 |
Xây dựng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh Lâm Đồng |
1.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.394 |
12 |
Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Đạ Huoai, Cát Tiên |
2.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.189 |
13 |
Xây dựng Trường mầm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng. |
3.980 |
3.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xây dựng Trường tiểu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng |
4.430 |
4.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường mầm non Phú Hội, huyện Đức Trọng |
4.700 |
4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường THCS Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
3.400 |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xây dựng Trường tiểu học Trần Quốc Toản, huyện Đơn Dương |
4.520 |
4.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường tiểu học Đạ M'Rông, huyện Đam Rông |
5.200 |
5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường tiểu học Đạ Rsal, huyện Đam Rông |
3.850 |
3.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường mầm non Phi Liêng, huyện Đam Rông |
2.050 |
2.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường THCS Liên Đầm, huyện Di Linh |
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường mầm non Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm |
4.700 |
4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Xây dựng Trường mẫu giáo Sơn Điền, huyện Di Linh |
4.695 |
4.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường mầm non Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Mở rộng khoa chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng Khoa lọc máu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng |
5.850 |
|
|
5.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường THCS Quang Trung, Lộc An, huyện Bảo Lâm |
5.460 |
5.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường tiểu học Quang Trung, Đạ Tẻh |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường mầm non Sơn Ca, xã Phước Lộc, huyện Đạ Huoai |
4.200 |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường mầm non Hoa Mai, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
2.900 |
2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đối ứng trường Khiếm thính Lâm Đồng |
3.620 |
3.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng. |
9.500 |
|
|
9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường THCS An Hiệp, huyện Đức Trọng |
6.916 |
6.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường THCS Đưng K'nớ, huyện Lạc Dương |
9.050 |
9.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
XD Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi |
6.520 |
6.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Xây dựng Trường tiểu học Quảng Lập, huyện Đơn Dương |
8.600 |
8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm Đức Phổ, huyện Cát Tiên |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Xây dựng Trường tiểu học Cill Cus, huyện Lâm Hà |
6.575 |
6.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
57.200 |
51.200 |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Đạ Nhim, Lạc Dương |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp trường quân sự tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Cát Tiên |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường TH Lộc Đức A, huyện Bảo Lâm |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên: - Hạng mục nhà văn hóa trung tâm |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường THCS - THPT Đống Đa TP Đà Lạt (tại vị trí tại đường Xô Viết Nghệ Tĩnh phường 7) |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đối ứng các dự án |
47.799 |
11.924 |
|
|
|
|
|
|
|
2.550 |
33.325 |
|
|
a |
Đối ứng cho các chương trình dự án ODA |
28.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.300 |
|
|
1 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21) |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
2 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8) |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
|
|
3 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
17.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500 |
|
|
b |
Đối ứng khác |
12.899 |
5.324 |
|
|
|
|
|
|
|
2.550 |
5.025 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông (đối ứng 30a) |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900 |
|
|
2 |
Đường giao thông Đa Xế - Đạ Tế, huyện Đam Rông |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
|
|
|
3 |
Đường từ thôn Cil Múp đi thác Tiêng Tang, huyện Đam Rông |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4 |
Xây dựng Trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đam Rông |
2.250 |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng hội trường đa năng của trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng |
3.074 |
3.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nước sạch trung tâm xã Đạ Long, huyện Đam Rông |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.125 |
|
|
c |
Đối ứng TPCP |
6.600 |
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối ứng chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên |
6.600 |
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 |
165.362 |
90.862 |
|
23.000 |
|
|
36.000 |
|
|
|
|
|
15.500 |
1 |
Trường TH Đinh Tiên Hoàng - Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Tà Ngào Lộc Thành (Trường tiểu học và THCS Vừ A Dính), huyện Bảo Lâm |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường MN B'Lá, huyện Bảo Lâm |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường tiểu học Lộc Nam C, huyện Bảo Lâm |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kho vật chứng công an các huyện Đức Trọng, Cát Tiên, Đạ Huoai và thành phố Bảo Lộc |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
6 |
04 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ sinh, thiết bị trường THCS Đạ Ploa, huyện Đạ Huoai |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường THCS Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường TH Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường mầm non Đồng Tâm, huyện Đạ Tẻh |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường mẫu giáo Liên Đầm, huyện Di Linh |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường THCS Tân Thượng, huyện Di Linh |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường mẫu giáo Vành Khuyên thị trấn Di Linh, huyện Di Linh |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xây dựng Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương (giai đoạn 2) |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Xây dựng khối 12 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện Đơn Dương |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xây dựng 04 phòng chức năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra, huyện Đơn Dương |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xây dựng khu hiệu bộ, 05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường MG Suối Thông, huyện Đơn Dương |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Xây dựng công trình Trường tiểu học Tân Đà, huyện Đức Trọng |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Xây dựng trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đức Trọng |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường tiểu học Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường THCS Tân Văn, huyện Lâm Hà |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Nâng cấp, cải tạo 20 trạm y tế |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trạm y tế xã Đạ P'Loa, huyện Đạ Huoai |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trạm y tế xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trạm y tế xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trạm y tế thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trạm y tế xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Phòng khám đa khoa khu vực Đạ Tông, huyện Đam Rông |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường tiểu học Bằng Lăng, huyện Đam Rông |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường THCS Trần Phú, huyện Đam Rông |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trạm y tế xã Pró, huyện Đơn Dương |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm y tế xã Tu Tra, huyện Đơn Dương |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trạm y tế xã Gung Ré, huyện Di Linh |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường mẫu giáo Hòa Ninh II, huyện Di Linh |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trạm y tế xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trạm y tế xã Phi Tô, huyện Lâm Hà |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trạm y tế xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường THCS Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường TH Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trạm y tế xã Tam Bố, huyện Di Linh |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường mầm non Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường mầm non Long Lanh, huyện Lạc Dương |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường TH Hai Bà Trưng, huyện Lâm Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường mẫu giáo Phú Sơn, huyện Lâm Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường mẫu giáo Phúc Thọ, huyện Lâm Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường TH Đinh Văn 2, huyện Lâm Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Xây dựng Quảng trường huyện Đạ Huoai |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
48 |
Trường tiểu học Lộc Sơn 1, thành phố Bảo Lộc |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường THCS và THPT Chi Lăng, thành phố Đà Lạt |
6.362 |
6.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Dự án lắp đặt hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
51 |
Nhà văn hóa thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2) |
6.000 |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Đầu tư một số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng (sân vận động) |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Di Linh |
4.000 |
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
54 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Đơn Dương |
6.000 |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Trường THCS Võ Thị Sáu (thành lập mới tách từ TH Chơ Ré), huyện Đức Trọng |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
VI |
Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
106.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000 |
|
|
|
VII |
Đối ứng các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Chi trợ giá, trợ cước |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
2 |
Cơ quan Văn phòng Sở Nông nghiệp |
9.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.964 |
7.542 |
|
3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.940 |
|
4 |
Chi cục Kiểm lâm |
9.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.385 |
|
5 |
Chi cục Thủy lợi |
2.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.108 |
|
6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.004 |
1.465 |
|
7 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.966 |
2.726 |
|
8 |
Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản |
5.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.753 |
2.301 |
|
9 |
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng KTNN |
1.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.334 |
|
|
10 |
Trung tâm nghiên cứu chuyển giao KTCCN và CAQ |
1.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.684 |
|
|
11 |
Trung tâm Khuyến nông |
3.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.908 |
|
|
12 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
1.402 |
|
|
|
|
|
|
1.402 |
|
|
|
|
|
13 |
Các chương trình, đề án, khác của ngành nông nghiệp |
32.150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
32.000 |
|
|
14 |
Văn phòng Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
7.898 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
7.598 |
|
|
15 |
Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới |
443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443 |
|
|
16 |
Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326 |
|
|
17 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm) |
8.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.693 |
|
18 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
1.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.535 |
|
|
19 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2017- 2018 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
|
|
20 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
58.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.096 |
|
|
21 |
Trồng cây phân tán |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
22 |
Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
1.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.230 |
|
|
23 |
Kinh phí kiểm kê rừng do thu hồi dự án của Sở NN&PTNT |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
24 |
Kinh phí quản lý rừng ngừng khai thác (QĐ 2422/QĐ-TTg) |
5.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.868 |
|
|
25 |
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
22.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.522 |
|
|
26 |
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
|
|
|
27 |
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
4.310 |
|
|
|
|
|
|
|
2.510 |
1.800 |
|
|
|
28 |
Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
406 |
|
|
|
|
|
|
|
406 |
|
|
|
|
29 |
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo) |
953 |
|
|
|
|
|
|
|
953 |
|
|
|
|
30 |
VP UBND tỉnh (Ban Quản lý Trung tâm hành chính) |
14.028 |
|
|
|
|
|
|
|
14.028 |
|
|
|
|
31 |
VP UBND tỉnh (TT Tin học) |
526 |
|
|
|
|
|
|
|
526 |
|
|
|
|
32 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
562 |
|
|
|
|
|
|
|
562 |
|
|
|
|
33 |
Phòng Công chứng số 5 |
716 |
|
|
|
|
|
|
|
716 |
|
|
|
|
34 |
Phòng Công chứng số 3 |
185 |
|
|
|
|
|
|
|
185 |
|
|
|
|
35 |
Phòng Công chứng số 4 |
710 |
|
|
|
|
|
|
|
710 |
|
|
|
|
36 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
3.211 |
|
|
|
|
|
|
|
3.211 |
|
|
|
|
37 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
1.391 |
|
|
|
|
|
|
|
1.391 |
|
|
|
|
38 |
Sở Công thương |
2.871 |
|
|
|
|
|
|
|
2.871 |
|
|
|
|
39 |
Trung tâm Khuyến công |
4.418 |
|
|
|
|
|
|
|
4.418 |
|
|
|
|
40 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1.103 |
|
|
|
|
|
|
|
1.103 |
|
|
|
|
41 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.239 |
|
|
|
|
|
|
|
1.239 |
|
|
|
|
42 |
Nhà khách Dân tộc |
299 |
|
|
|
|
|
|
|
299 |
|
|
|
|
43 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
10.542 |
|
|
|
|
|
|
|
10.542 |
|
|
|
|
|
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Phú Hội |
1.035 |
|
|
|
|
|
|
|
1.035 |
|
|
|
|
45 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn |
1.389 |
|
|
|
|
|
|
|
1.389 |
|
|
|
|
46 |
BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh |
1.229 |
|
|
|
|
|
|
|
1.229 |
|
|
|
|
47 |
BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt |
521 |
|
|
|
|
|
|
|
521 |
|
|
|
|
48 |
VP Điều phối xây dựng Nông thôn mới |
879 |
|
|
|
|
|
|
|
879 |
|
|
|
|
49 |
Phòng, chống lụt bão |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
50 |
Các nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
|
|
|
51 |
Chương trình giảm nghèo nhanh bền vững |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
52 |
Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo QĐ 42 |
1.210 |
|
|
|
|
|
|
|
1.210 |
|
|
|
|
53 |
Sở Công Thương |
400 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
54 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
|
|
|
|
55 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
400 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
56 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
3.211 |
|
|
|
|
|
|
3.211 |
|
|
|
|
|
57 |
Kinh phí thực hiện KH hành động phát triển và quảng bá thương hiệu “Đà Lạt - Kết tinh từ đất lành” |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
58 |
Hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
59 |
Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải |
9.141 |
|
|
|
|
|
|
9.141 |
|
|
|
|
|
60 |
Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
61 |
Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải rắn tại TP Bảo Lộc |
14.200 |
|
|
|
|
|
|
14.200 |
|
|
|
|
|
62 |
Chi khác sự nghiệp môi trường |
1.780 |
|
|
|
|
|
|
1.780 |
|
|
|
|
|
63 |
Sở Khoa học và Công nghệ (Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt) |
486 |
|
486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11.930 |
|
11.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
892 |
|
892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
66 |
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
3.540 |
|
3.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
BQL Khu Công nghệ thông tin tập trung |
253 |
|
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Sở Công thương (Hỗ trợ phát triển SP chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Chi khác sự nghiệp khoa học và công nghệ |
22.535 |
|
22.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Giáo dục tiểu học |
9.078 |
9.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Giáo dục trung học phổ thông |
438.682 |
438.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Giáo dục thường xuyên |
12.396 |
12.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Sự nghiệp ngành |
135.295 |
135.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
17.510 |
17.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đào tạo cử tuyển |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Đào tạo sinh viên Lào |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Sở Y tế (Đào tạo theo địa chỉ sử dụng) |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Trường Cao đẳng Y tế |
12.419 |
12.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
10.128 |
10.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Trường Trung cấp Nghề Bảo Lộc |
2.590 |
2.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ |
486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
486 |
83 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.380 |
84 |
Trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng |
5.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.637 |
85 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
5.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.378 |
86 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
1.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.111 |
87 |
Sự nghiệp đảm bảo XH |
7.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.927 |
88 |
Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động ( 200 trđ) |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
89 |
Kinh phí hỗ trợ gia đình chính sách |
6.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.224 |
90 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
18.904 |
18.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Trường Chính trị |
8.404 |
8.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Hỗ trợ học sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu 2017 là 1,3 tỷ đồng) |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.1 |
Hệ điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Đa khoa |
42.545 |
|
|
42.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện II |
31.424 |
|
|
31.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch |
8.709 |
|
|
8.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc |
4.980 |
|
|
4.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng |
6.342 |
|
|
6.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Nhi |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trại điều trị phong Di Linh |
3.980 |
|
|
3.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.2 |
Hệ dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng |
7.637 |
|
|
7.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
4.746 |
|
|
4.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
2.211 |
|
|
2.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
3.543 |
|
|
3.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
2.531 |
|
|
2.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
1.492 |
|
|
1.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp y |
1.322 |
|
|
1.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.3 |
- Chương trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
662 |
|
|
662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.4 |
- Hội đồng giám định y khoa |
424 |
|
|
424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.5 |
- Sự nghiệp dự phòng ngành y tế |
27.005 |
|
|
27.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.6 |
Cơ quan Văn phòng Sở |
3.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.580 |
|
94.7 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.732 |
|
94.8 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.579 |
|
94.9 |
Mua sắm sửa chữa duy trì hoạt động thường xuyên |
9.686 |
|
|
9.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.10 |
Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.11 |
Bảo hiểm y tế người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi |
291.035 |
|
|
291.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.12 |
Trung tâm Y tế tuyến huyện |
232.380 |
|
|
232.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.13 |
Chi khác |
22.487 |
|
|
22.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Trung tâm Văn hóa |
2.214 |
|
|
|
2.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Bảo tàng |
2.499 |
|
|
|
2.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Thư viện |
1.932 |
|
|
|
1.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Đoàn Ca múa nhạc dân tộc |
2.703 |
|
|
|
2.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
1.466 |
|
|
|
1.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Ban quản lý Di tích Cát Tiên |
704 |
|
|
|
704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Chi khác sự nghiệp ngành văn hóa |
17.491 |
|
|
|
17.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,3 triệu đồng ngành văn hóa |
624 |
|
|
|
624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đài Phát thanh - Truyền hình (đã trừ nguồn thu) |
23.136 |
|
|
|
|
23.136 |
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao) |
22.921 |
|
|
|
|
|
22.921 |
|
|
|
|
|
|
105 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
11.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.703 |
|
106 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
20.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.850 |
|
107 |
Sở Ngoại vụ |
2.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.949 |
|
108 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.969 |
|
110 |
Sở Tư pháp |
5.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.658 |
|
111 |
Sở Công thương |
5.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.502 |
|
112 |
Chi cục Quản lý thị trường |
8.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.145 |
|
113 |
Cơ quan Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
3.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.369 |
|
114 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.928 |
|
115 |
Sở Tài chính |
9.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.047 |
|
116 |
Sở Xây dựng |
5.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.792 |
|
117 |
Cơ quan Văn phòng Sở giao thông |
3.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.985 |
|
118 |
Thanh tra Sở Giao thông |
4.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.871 |
|
119 |
Ban An toàn giao thông |
1.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.508 |
|
120 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.721 |
|
121 |
Cơ quan Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6.243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.243 |
|
122 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
828 |
|
123 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.563 |
|
124 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.996 |
|
125 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.247 |
|
126 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.228 |
|
127 |
Sở Nội vụ |
4.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.666 |
|
128 |
Ban Tôn giáo |
2.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.818 |
|
129 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
1.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.347 |
|
130 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
838 |
|
131 |
Thanh tra tỉnh |
5.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.535 |
|
132 |
Ban Dân tộc |
10.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.376 |
|
133 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.540 |
|
134 |
Chi cục Giám định xây dựng |
284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284 |
|
135 |
Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
136 |
Mua sắm, sửa chữa |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
137 |
Đoàn ra, đoàn vào |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
138 |
Kinh phí rà soát, xây dựng VBQPPL |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
139 |
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
140 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.782 |
|
141 |
Tỉnh Đoàn |
5.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.332 |
|
142 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên |
827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
827 |
|
143 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
5.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.681 |
|
144 |
Hội Nông dân |
5.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.999 |
|
145 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 |
|
146 |
Hội Cựu chiến binh |
1.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.972 |
|
147 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.272 |
|
148 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.702 |
|
149 |
Hội Nhà báo |
777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
777 |
|
150 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
770 |
|
151 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.746 |
|
152 |
Hội Luật gia |
447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447 |
|
153 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/điôxin |
454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454 |
|
154 |
Hội Người mù |
609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609 |
|
155 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi |
539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
539 |
|
156 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
|
157 |
Hội Khuyến học |
326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326 |
|
158 |
Hội Kiến trúc sư |
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234 |
|
159 |
Nhà Thiếu nhi |
3.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.798 |
|
160 |
Hội đông y |
214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
|
161 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
111.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.837 |
|
162 |
KP hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh |
2.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.679 |
|
163 |
Trả nợ báo đảng năm 2017 |
198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198 |
|
164 |
Chi khác |
97.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.722 |
|
165 |
An ninh |
10.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.485 |
|
166 |
Hỗ trợ kinh phí cho Cảnh sát PCCC |
5.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.560 |
|
167 |
Quốc phòng |
40.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.881 |
|
|
Tổng cộng |
2.481.192 |
704.906 |
40.136 |
718.141 |
29.633 |
23.136 |
22.921 |
39.384 |
107.933 |
29.800 |
168.731 |
538.328 |
58.143 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Chi tiết các khoản thu ( Theo phân cấp của tỉnh) |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
||||
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu) |
Thuế môn bài thu từ hộ KD, cá nhân, nhóm cá nhân |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
|||||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường |
5 |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trên địa bàn xã |
5 |
5 |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường |
5 |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trên địa bàn xã |
5 |
5 |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Các huyện còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn |
5 |
5 |
5 |
5 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
- Trên địa bàn xã |
20 |
20 |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần % NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
6.750.000 |
2.912.815 |
1.384.950 |
1.527.865 |
1.527.865 |
2.888.163 |
|
|
5.800.978 |
1 |
Đà Lạt |
3.604.780 |
709.646 |
501.830 |
207.816 |
207.816 |
10.260 |
|
|
719.906 |
2 |
Đức Trọng |
823.500 |
615.150 |
272.500 |
342.650 |
342.650 |
61.715 |
|
|
676.865 |
3 |
Đơn Dương |
119.000 |
88.980 |
24.600 |
64.380 |
64.380 |
365.335 |
|
|
454.315 |
4 |
Lâm Hà |
115.450 |
84.835 |
31.700 |
53.135 |
53.135 |
556.518 |
|
|
641.353 |
5 |
Di Linh |
257.800 |
210.400 |
64.300 |
146.100 |
146.100 |
462.522 |
|
|
672.922 |
6 |
Bảo Lộc |
868.000 |
505.784 |
232.000 |
273.784 |
273.784 |
5.487 |
|
|
511.271 |
7 |
Bảo Lâm |
642.150 |
430.900 |
173.350 |
257.550 |
257.550 |
128.922 |
|
|
559.822 |
8 |
Đạ Huoai |
100.800 |
79.300 |
6.350 |
72.950 |
72.950 |
218.580 |
|
|
297.880 |
9 |
Đạ Tẻh |
36.280 |
28.630 |
10.680 |
17.950 |
17.950 |
320.254 |
|
|
348.884 |
10 |
Cát Tiên |
23.170 |
19.710 |
8.100 |
11.610 |
11.610 |
292.053 |
|
|
311.763 |
11 |
Lạc Dương |
93.940 |
81.840 |
30.190 |
51.650 |
51.650 |
165.899 |
|
|
247.739 |
12 |
Đam Rông |
65.130 |
57.640 |
29.350 |
28.290 |
28.290 |
300.618 |
|
|
358.258 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2017 |
Kế hoạch vốn năm 2018 |
|||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Trong đó: 90% NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: KH 2017 (nguồn NS tỉnh) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
9.460.774 |
5.226.042 |
3.318.479 |
4.002.644 |
1.176.033 |
1.919.110 |
|||
A |
Nguồn vốn ngân sách tập trung |
|
|
|
|
3.909.150 |
2.133.004 |
1.472.444 |
1.861.945 |
514.503 |
673.110 |
|||
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
559.550 |
503.950 |
201.670 |
300.997 |
158.967 |
146.548 |
|||
1 |
Hồ chứa nước Sao Mai, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
160 |
ha |
2016-2018 |
16/QĐ-UBND 12/01/2011 |
61.796 |
61.796 |
55.616 |
46.501 |
20.000 |
9.000 |
||
2 |
Đường Langbiang Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
3 |
km |
2014-2018 |
1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; |
99.882 |
99.882 |
89.894 |
82.430 |
24.430 |
6.570 |
||
3 |
Dự án xây dựng Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh |
Di Linh |
12 |
phòng học và hạ tầng |
2016-2018 |
2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
14.641 |
14.641 |
13.177 |
11.700 |
6.000 |
2.000 |
||
4 |
Dự án xây dựng Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh |
Di Linh |
12 |
phòng và hạ tầng |
2016-2018 |
2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
19.500 |
13.500 |
12.150 |
11.300 |
6.000 |
1.400 |
||
5 |
Dự án xây dựng Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh |
Di Linh |
16 |
phòng học |
2016-2018 |
2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
12.500 |
12.000 |
10.800 |
9.500 |
5.600 |
1.300 |
||
6 |
Trường THCS Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
8p, 6p bộ môn, khối VP + hội trường |
2016-2018 |
2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011; |
9.952 |
9.952 |
8.957 |
5.700 |
3.000 |
3.200 |
|||
7 |
Trường mẫu giáo Lộc Nam, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
8 |
phòng học |
2016-2018 |
2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
8.000 |
8.000 |
7.200 |
5.800 |
3.000 |
1.400 |
||
8 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
8 |
phòng học |
2016-2018 |
324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014 |
7.829 |
7.829 |
7.046 |
5.700 |
3.000 |
1.346 |
||
9 |
Dự án xây dựng Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
6 phòng học và hạ tầng |
2016-2018 |
3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
7.900 |
7.900 |
7.110 |
5.800 |
3.000 |
1.310 |
|||
10 |
Dự án xây dựng Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
4 phòng học và khối phòng chức năng |
2016-2018 |
3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
7.150 |
7.150 |
6.435 |
5.000 |
2.500 |
1.435 |
|||
11 |
Đường ĐH 2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N'Thol Hạ đi xã Bình Thạnh), huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
5,51 |
km |
2016-2018 |
2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
36.000 |
36.000 |
32.400 |
28.000 |
12.000 |
4.000 |
||
12 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Rô Men, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
1.150 |
m2 |
2016-2018 |
1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
8.000 |
8.000 |
7.200 |
5.800 |
3.000 |
1.400 |
||
13 |
Dự án xây dựng Trường mầm non 8, Tp Đà Lạt |
Đà Lạt |
10 |
phòng học |
2016-2018 |
2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015 |
17.450 |
8.000 |
7.200 |
6.300 |
3.000 |
1.400 |
||
14 |
Đường GT thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2016-2018 |
1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
8.000 |
8.000 |
7.200 |
5.800 |
3.000 |
1.300 |
|||
15 |
Trường mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2016-2018 |
754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
8.000 |
8.000 |
7.200 |
6.229 |
3.000 |
1.400 |
|||
16 |
Xây dựng Trường mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout), thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
- Khối 6 phòng học, văn phòng và bếp: 03 tầng; cổng, hàng rào và sân nội bộ; Trang thiết bị |
2017-2018 |
3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
7.200 |
3.000 |
3.000 |
4.200 |
|||
17 |
Trường mầm non Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
Khối 6 phòng học và khối hành chính phục vụ; Sân, cổng, hàng rào, trang thiết bị |
2017-2018 |
2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7.900 |
7.900 |
7.110 |
2.500 |
2.500 |
4.610 |
|||
18 |
Trường TH Trưng Vương (giai đoạn 2), thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ môn; hạ tầng thiết bị |
2017-2018 |
2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.714 |
10.714 |
9.643 |
3.000 |
3.000 |
6.643 |
|||
19 |
Trường THCS Phan Văn Trị, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học bộ môn; hạ tầng |
2017-2018 |
2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (TP) |
10.480 |
10.480 |
9.432 |
3.000 |
3.000 |
6.432 |
|||
20 |
Trường TH Phạm Hồng Thái, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
08 phòng học + 02 phòng chức năng và khối văn |
2017-2018 |
2634/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
|||
21 |
Xây dựng trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
2017-2018 |
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.999 |
4.999 |
4.499 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|||
22 |
Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2017-2018 |
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
7.200 |
7.200 |
6.480 |
4.000 |
4.000 |
2.400 |
|||
23 |
Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền thuộc Công an huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2017-2018 |
2453/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT); |
9.000 |
6.250 |
5.625 |
5.000 |
5.000 |
625 |
|||
24 |
Đường Đăng Gia, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
2017-2018 |
2407/QĐ-UBND 28/10/2016; |
8.760 |
8.760 |
7.884 |
3.000 |
3.000 |
4.884 |
|||
25 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
600 m |
2017-2018 |
1161/QĐ-UBND(H) ngày 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
|||
26 |
Xây dựng đường GTNT liên thôn xã Đa Nhim, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
3,5 |
km |
2017- 2018 |
1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6.000 |
6.000 |
5.400 |
2.000 |
2.000 |
3.400 |
||
27 |
Xây dựng tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào khu căn cứ hậu cần Sa Võ, huyện Di Linh |
Di Linh |
0,7 |
km |
2017-2018 |
225 7/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
3.500 |
3.500 |
3.150 |
1.500 |
1.500 |
1.650 |
||
28 |
Đường GTNT từ thôn 10 đi thôn 6 xã Hòa Nam, huyện Di Linh |
Di Linh |
4,31 |
km |
2018-2020 |
2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.300 |
9.300 |
8.370 |
3.000 |
3.000 |
5.370 |
||
29 |
Sửa chữa Trạm bơm Đạ Goail, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
200 |
ha |
2017-2018 |
2360/QĐ - UBND ngày 27/10/2016 |
7.000 |
7.000 |
6.300 |
200 |
200 |
6.100 |
||
30 |
Kè chống sạt lở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2018 |
1634a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7.900 |
7.900 |
7.110 |
2.000 |
2.000 |
5.110 |
|||
31 |
Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
330 |
ha |
2017-2018 |
2455/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT); 2359/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
6.907 |
6.907 |
6.216 |
200 |
200 |
6.000 |
||
32 |
Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trấn MaĐaGuôi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2017-2018 |
1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
12.000 |
12.000 |
10.800 |
3.000 |
3.000 |
7.000 |
|||
33 |
Dự án Cầu số 2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam, huyện Di Linh |
Di Linh |
26 |
m |
2017-2018 |
2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
12.000 |
12.000 |
10.800 |
3.000 |
3.000 |
7.800 |
||
34 |
Đường Đoàn Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn), huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
8,8 |
km |
2017-2018 |
2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
49.900 |
13.000 |
11.700 |
3.000 |
3.000 |
7.000 |
||
35 |
Xây dựng tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2018 |
2422/QĐ - UBND ngày 31/10/2016 |
26.400 |
26.400 |
23.760 |
8.537 |
8.537 |
11.463 |
|||
36 |
Hệ thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2016-2018 |
129/QĐ-KHĐT ngày 12/10/2012 |
4.990 |
4.990 |
4.491 |
1.000 |
0 |
3.400 |
|||
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
779.955 |
677.823 |
577.674 |
184.336 |
128.336 |
185.500 |
|||
1 |
Xây dựng đường từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
18 |
km |
2015-2019 |
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
177.814 |
177.814 |
160.033 |
86.000 |
30.0.00 |
30.000 |
||
2 |
Nâng cấp vỉa hè đường 2/4 (quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
3 |
km |
2017-2019 |
2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
19.270 |
19.270 |
17.343 |
5.000 |
5.000 |
6.000 |
||
3 |
Đường GTNT xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2,66 |
km |
2017-2019 |
1564/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
9.600 |
9.600 |
8.640 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
||
4 |
Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành huyện Đức Trọng |
Lâm Hà |
8,8 |
km |
2017-2019 |
1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
29.886 |
29.886 |
26.897 |
5.000 |
5.000 |
7.000 |
||
5 |
Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4,26 |
km |
2017-2019 |
4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; |
18.663 |
18.663 |
16.797 |
5.000 |
5.000 |
5.500 |
||
6 |
Đường giao thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn - Lâm Hà |
Lâm Hà |
5 |
km |
2017-2019 |
4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011; |
38.463 |
38.463 |
34.617 |
5.000 |
5.000 |
15.000 |
||
7 |
Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
6,00 |
km |
2017-2019 |
2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
49.549 |
44.549 |
40.094 |
7.000 |
7.000 |
14.000 |
||
8 |
Đường giao thông vào khu sản xuất Dong Chơ Rong, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
6,00 |
km |
2017-2019 |
2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
20.000 |
17.000 |
15.300 |
4.000 |
4.000 |
5.000 |
||
9 |
Đập dâng Đạ R'sal, huyện Di Linh |
Di Linh |
100 |
ha |
2017-2019 |
2451/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 |
26.000 |
26.000 |
23.400 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
||
10 |
Đường giao thông từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
5,2 |
km |
2017-2019 |
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
13.400 |
13.400 |
12.060 |
3.000 |
3.000 |
5.000 |
||
11 |
Đường nội thị thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 3), huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
8,5 |
km |
2017-2019 |
2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
7.000 |
7.000 |
14.000 |
||
12 |
Nâng cấp đường liên xã Madaguôi - Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2017-2019 |
2449/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014; 882/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
36.000 |
36.000 |
32.400 |
10.000 |
10.000 |
18.000 |
|||
13 |
Nâng cấp sửa chữa cống dâng Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2017-2019 |
2452/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
26.000 |
26.000 |
23.400 |
7.000 |
7.000 |
9.000 |
|||
14 |
Đường nội thị thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2017-2019 |
2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
|||
15 |
Xây dựng đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh |
Di Linh |
5,30 |
km |
2017-2019 |
2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009; 2448/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
23.400 |
23.400 |
21.060 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
||
16 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hưng - Đầm Ròn, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
1,6 |
km |
2018-2020 |
2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
35.197 |
30.197 |
27.177 |
7.000 |
7.000 |
3.000 |
||
17 |
Đường 26/3 vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2019 |
2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
39.994 |
39.994 |
35.995 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
|||
18 |
Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2019 |
1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.500 |
14.500 |
13.050 |
4.000 |
4.000 |
6.000 |
|||
19 |
Nâng cấp đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
18 |
km |
2017-2020 |
1269/QĐ - UBND ngày 03/7/2014 |
132.219 |
43.087 |
38.778 |
6.336 |
6.336 |
10.000 |
||
III |
Đối ứng các dự án |
|
|
|
|
2.206.491 |
602.077 |
509.739 |
1.213.612 |
74.200 |
96.284 |
|||
a |
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
1.929.426 |
520.995 |
468.896 |
1.189.637 |
70.100 |
81.000 |
|||
1 |
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
9 |
km |
2014-2018 |
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004, số 2559/QĐ - UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
137.475 |
120.074 |
108.067 |
118.147 |
30.000 |
19.000 |
||
2 |
Dự án xây dựng đường ĐH.91 huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
9 |
km |
2014-2018 |
1601/QĐ-UBND, 27/7/2011 2038/QĐ-UBND 28/9/2012; 2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 |
158.303 |
46.519 |
41.867 |
142.192 |
20.000 |
10.000 |
||
3 |
Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725 |
Lâm Hà - Di Linh |
31 km |
2015-2018 |
572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 |
943.333 |
188.733 |
169.860 |
765.300 |
5.000 |
1.000 |
|||
4 |
Dự án đầu tư Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2016-2019 |
2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
96.590 |
38.623 |
34.761 |
39.000 |
10.000 |
17.000 |
|||
5 |
Dự án xây dựng đường ĐH 92 huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
20 |
km |
2015-2019 |
1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013; 2254a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
210.166 |
107.046 |
96.341 |
124.998 |
5.100 |
24.000 |
||
6 |
Đối ứng dự án rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng: |
Đà Lạt |
100 ha |
2018-2020 |
2018-2019 |
1592/QĐ-UBND ngày 6/8/2012, 532/QĐ-UBND ngày 8/3/2016 |
383.559 |
20.000 |
18.000 |
|
|
10.000 |
||
b |
Đối ứng khác |
|
|
|
|
79.765 |
45.382 |
40.844 |
21.200 |
2.000 |
7.284 |
|||
1 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
Các huyện |
300 |
m3/ngđ |
2017-2019 |
1437/QĐ-UBND 12/7/2012 |
54.765 |
27.382 |
24.644 |
21.200 |
2.000 |
4.284 |
||
2 |
Đường GTNT từ ngã ba Trần Quốc Toản, Hoài Đức đi xã Liên Hà, Lâm Hà |
Lâm Hà |
6,6 |
km |
2018 |
2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
25.000 |
18.000 |
16.200 |
|
|
3.000 |
||
c |
Đối ứng ODA |
|
|
|
|
197.300 |
35.700 |
0 |
2.775 |
2.100 |
8.000 |
|||
1 |
Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) |
Các huyện |
|
2016-2020 |
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015; 434/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 |
197.300 |
35.700 |
|
2.775 |
2.100 |
8.000 |
|||
IV |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
363.154 |
349.154 |
183.361 |
0 |
0 |
82.054 |
|||
1 |
Xây dựng kè chống sạt lở bờ suối Đạ Lây đoạn qua thôn Hương Thủy, xã Hương Lâm, huyện Đạ Tẻh. |
Đạ Tẻh |
|
2018-2019 |
4070/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
4.980 |
4.980 |
|
|
|
2.000 |
|||
2 |
Trường tiểu học Võ Thị Sáu, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
khối 8 phòng học; khối hành chính quản trị và phục vụ học tập; hạ tầng; thiết bị bàn ghế |
2018-2020 |
2636/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
3.000 |
|||
3 |
Trường tiểu học ĐamBri, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
8 phòng học + cải tạo 04 phòng học, sân cổng, hàng rào |
2018-2020 |
2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
3.000 |
|||
4 |
Trường tiểu học Lộc Thanh 1, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
12 phòng học + 02 phòng chức năng |
2018-2020 |
2621/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
5.000 |
|||
5 |
Trường tiểu học Lam Sơn, phường Blao, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
Xây dựng khối phòng học chức năng 368m2, khối |
2018-2020 |
2622/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
6 |
Trường mẫu giáo Thanh Xuân xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
04 phòng học + 02 phòng chức năng + sân, hàng rào |
2018-2020 |
2624/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
7 |
Nâng cấp vỉa hè mương thoát nước quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Đạ Mri (đoạn 3), huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
1,5 km |
km |
2018-2020 |
1196/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2.500 |
||
8 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
Xây dựng 18 phòng, bể nước ngầm; sửa chữa khối nhà ở 02 tầng; mua sắm trang thiết bị |
2018-2020 |
2285/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
19.734 |
19.734 |
17.761 |
|
|
4.000 |
|||
9 |
Dự án kè chống sạt lở đất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A hồ Thủy lợi Đạ Hàm xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
630m tường chắn, sửa chữa 60m đường |
2018-2020 |
4058/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
2.000 |
|||
10 |
Đầu tư tuyến kênh dẫn nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2 thôn 6, xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
180 |
ha |
2018-2020 |
4055/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
5.000 |
||
11 |
Đường GTNT thôn 11 xã Hòa Bắc, huyện Di Linh |
Di Linh |
3,5 |
km |
2018-2020 |
3220/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
9.822 |
9.822 |
|
|
|
3.000 |
||
12 |
Xây dựng hồ chứa nước Liên Hoàn 1 xã Gia Hiệp, huyện Di Linh |
Di Linh |
Đập đất 250m |
2018-2020 |
2049/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
13 |
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2 |
km |
2018-2020 |
1558/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
8.178 |
8.178 |
|
|
|
2.500 |
||
14 |
Xây dựng đường GTNT Suối Thông, xã Đạ Ròn |
Đơn Dương |
3 |
km |
2018-2020 |
1563/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2.000 |
||
15 |
Đường Tố Hữu, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
240 |
m |
2018 |
1025/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
3.340 |
3.340 |
|
|
|
3.000 |
||
16 |
Cống hộp đường Hàn Mạc Tử, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
Cống hộp 4mx5m |
2018-2019 |
1024/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
1.000 |
|||
17 |
Đài truyền hình Lâm Đồng (đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình) |
Đà Lạt |
Mua sắm trang thiết bị |
2018-2020 |
57/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2017 |
12.600 |
12.600 |
|
|
|
4.000 |
|||
18 |
Vòng xoay ngã 5 TT Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
0,72 |
ha |
2018-2020 |
2374/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
38.000 |
38.000 |
34.200 |
|
|
5.000 |
||
19 |
Đường giao thông liên xã Lộc Ngãi - Lộc Phú, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
4,00 |
km |
2018-2020 |
2373/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
27.000 |
27.000 |
24.300 |
|
|
5.000 |
||
20 |
Xây dựng Trường tiểu học Đoàn Kết, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
11 phòng học + 03 phòng chức năng: văn phòng, thư |
2018-2020 |
2407/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
19.000 |
19.000 |
17.100 |
|
|
3.000 |
|||
21 |
Xây dựng hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1) |
Lạc Dương |
|
2018-2020 |
2397/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
80.000 |
80.000 |
72.000 |
|
|
7.000 |
|||
22 |
Xây dựng đường GTNT từ đường ĐH412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội thôn Taly 2 - xã Ka Đô, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2 |
km |
2018-2020 |
1619/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2.000 |
||
23 |
Xây dựng đường GTNT số 9, xã Quảng Lập, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
1 |
km |
2018-2020 |
1620/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2.000 |
||
24 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
7,6 |
km |
2018-2020 |
2101 /QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
25.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
6.000 |
||
25 |
Xây dựng Trường mầm non 3, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
11 |
Phòng |
2018-2020 |
2353/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
17.000 |
8.000 |
|
|
|
2.554 |
||
V |
Chương trình Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|||
VI |
Phân cấp cho các địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
143.000 |
143.000 |
152.724 |
|||
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
33.162 |
33.162 |
35.414 |
|||
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
7.222 |
7.222 |
7.714 |
|||
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
7.322 |
7.322 |
7.820 |
|||
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
7.536 |
7.536 |
8.048 |
|||
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
|
|
|
7.164 |
7.164 |
7.652 |
|||
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
17.703 |
17.703 |
18.907 |
|||
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
|
|
|
9.595 |
9.595 |
10.247 |
|||
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
21.965 |
21.965 |
23.458 |
|||
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
12.913 |
12.913 |
13.791 |
|||
10 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
5.892 |
5.892 |
6.295 |
|||
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
6.549 |
6.549 |
6.995 |
|||
12 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
5.977 |
5.977 |
6.383 |
|||
VII |
Đối ứng các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|||
B |
Nguồn vốn Sử dụng đất |
|
|
|
|
3.080.608 |
1.539.822 |
1.111.728 |
1.404.815 |
244.130 |
586.000 |
|||
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
317.494 |
295.661 |
181.800 |
170.033 |
87.700 |
94.705 |
|||
1 |
Nâng cấp đường Thông Thiên Học, TP Đà Lạt |
Đà Lạt |
1 |
km |
2015-2018 |
1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013, 1549/QĐ -UBND ngày 11/6/2014 |
20.215 |
20.215 |
18.194 |
12.900 |
2.000 |
5.000 |
||
2 |
Đường Phan Đình Phùng, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
7 |
km |
2014-2018 |
2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009 |
139.462 |
139.462 |
125.516 |
97.933 |
30.000 |
27.000 |
||
3 |
Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
2016-2018 |
1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
9.624 |
9.624 |
|
7.000 |
3.500 |
1.500 |
|||
4 |
Sửa chữa công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
66 |
m |
2017-2018 |
1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.000 |
4.000 |
|
2.000 |
2.000 |
1.600 |
||
5 |
Đường Nguyễn An Ninh, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
4 |
km |
2017-2018 |
2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.700 |
11.000 |
|
4.000 |
4.000 |
5.900 |
||
6 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2017-2018 |
1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
7.125 |
7.125 |
|
3.000 |
3.000 |
3.413 |
|||
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2017-2018 |
Số 3309/QĐ-UBND, ngày 22/9/2010 |
32.604 |
24.973 |
22.476 |
8.000 |
8.000 |
14.476 |
|||
8 |
Cầu vượt suối Cam Ly, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
25 |
m |
2017-2018 |
Số 488/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 (Tp) |
17.350 |
17.350 |
15.615 |
10.000 |
10.000 |
5.615 |
||
9 |
Đường Đinh Công Tráng, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2,3 |
km |
2017-2018 |
2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
14.800 |
14.800 |
|
4.000 |
4.000 |
9.000 |
||
10 |
Trụ sở UBMTTQ Việt Nam tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2017-2018 |
2450/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT) |
8.450 |
8.450 |
|
5.200 |
5.200 |
2.405 |
|||
11 |
Dự án nâng cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài thành phố Bảo Lộc. |
Bảo Lộc |
0,56 |
km |
2017-2018 |
2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 |
24.764 |
14.262 |
|
4.000 |
4.000 |
8.836 |
||
12 |
Dự án nâng cấp đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 725 vào ngã ba thôn Hang Hớt, xã Mê Linh, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4 |
km |
2017-2019 |
QĐ 1036/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
14.900 |
14.900 |
|
7.000 |
7.000 |
6.410 |
||
13 |
Dự án đường bê tông xi măng trung tâm thôn Hang Hớt, thôn Cổng Trời, xã mê Linh, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4 |
km |
2017-2019 |
QĐ 1037/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
9.500 |
9.500 |
|
5.000 |
5.000 |
3.550 |
||
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
881.032 |
497.914 |
431.723 |
105.930 |
105.930 |
170.000 |
|||
1 |
Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
2017-2020 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
15.000 |
|||
2 |
Đầu tư một số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
2017-2020 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|||
3 |
Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200- Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
4 |
km |
2017-2019 |
3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
500 |
500 |
3.000 |
||
4 |
Thay thế 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Các huyện |
9 |
cầu |
2017-2019 |
QĐ 1765/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
46.624 |
46.624 |
41.962 |
25.430 |
25.430 |
10.000 |
||
5 |
Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng (đoạn từ cầu Bồng Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh) |
Đức Trọng |
|
2017-2019 |
2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
38.003 |
38.003 |
34.203 |
13.000 |
13.000 |
8.000 |
|||
6 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
6,03 |
km |
2017-2019 |
2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
36.958 |
36.958 |
33.262 |
8.000 |
8.000 |
11.000 |
||
7 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2017-2019 |
2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
28.064 |
28.064 |
25.258 |
2.000 |
2.000 |
15.000 |
|||
8 |
Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn (giai đoạn 2), huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2020 |
95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
60.225 |
60.225 |
54.203 |
12.000 |
12.000 |
14.000 |
|||
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
89.162 |
m2 |
2017-2019 |
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1620/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 |
75.527 |
75.527 |
67.974 |
13.000 |
13.000 |
37.000 |
||
10 |
Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2017-2020 |
2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 |
399.000 |
68.000 |
61.200 |
8.000 |
8.000 |
42.000 |
|||
11 |
Dự án XD đường dọc bờ sông Đa Nhim đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
6 |
km |
2017-2019 |
1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013; 2420/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
48.513 |
48.513 |
43.662 |
9.000 |
9.000 |
10.000 |
||
12 |
Hồ chứa nước K'Nai, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
2018 |
1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 và 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 |
140.118 |
88.000 |
79.200 |
- |
|
5.000 |
|||
III |
Bố trí đối ứng các dự án |
|
|
|
|
1.123.107 |
113.529 |
102.176 |
1.128.852 |
50.500 |
52.000 |
|||
a |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
382.733 |
50.000 |
45.000 |
245.422 |
10.000 |
12.000 |
|||
1 |
Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
6 bể |
Hệ thống tuyến ống cấp I, II, III |
2014-2018 |
2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010, 119/QĐ-UBND ngày 15/1/2014 |
382.733 |
50.000 |
45.000 |
245.422 |
10.000 |
12.000 |
||
b |
Đối ứng TPCP |
|
|
|
|
740.374 |
63.529 |
57.176 |
708.845 |
20.000 |
20.000 |
|||
1 |
Bệnh viện đa khoa II tỉnh Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
500 |
giường |
2017-2018 |
361/QĐ-UBND, 27/02/2014; 2205/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
495.228 |
39.383 |
35.445 |
477.845 |
10.000 |
10.000 |
||
2 |
Bệnh viện nhi tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
150 |
giường |
2014-2018 |
360/QĐ-UBND, 27/02/2014; 913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
245.146 |
24.146 |
21.731 |
231.000 |
10.000 |
10.000 |
||
c |
Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư: Đầu tư ổn định dân cư |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
174.585 |
20.500 |
20.000 |
|||
IV |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
758.975 |
632.718 |
396.029 |
0 |
0 |
151.295 |
|||
1 |
Duy tu, sửa chữa đường Trần Quốc Toản và đường Bà Triệu, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1,75 km |
2018-2020 |
3935/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
6.800 |
6.800 |
|
- |
- |
6.800 |
|||
2 |
Duy tu, sửa chữa đường Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1,3 |
km |
2018-2020 |
3936/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
8.300 |
8.300 |
|
|
|
8.300 |
||
3 |
Duy tu, sửa chữa đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
3 |
km |
2018-2020 |
3937/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
6.500 |
||
4 |
Đường Phan Chu Trinh nối dài, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2 |
km |
2018-2020 |
1042/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
16.113 |
16.113 |
14.502 |
|
|
5.000 |
||
5 |
Đường Lê Thị Riêng, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
3,7 |
km |
2018-2020 |
2030/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 |
22.000 |
22.000 |
19.800 |
|
|
2.500 |
||
6 |
Cầu Ông Thiều, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
Cầu BTCT (4x33)m, tải trọng HL.93 |
2018-2020 |
2001/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
44.995 |
44.995 |
40.496 |
|
|
10.000 |
|||
7 |
Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Bảo Lộc) |
Bảo Lộc |
3,2 |
km |
2018-2019 |
2620/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
6.418 |
6.418 |
|
|
|
3.000 |
||
8 |
Đường trục xã Liên Hiệp từ Miếu Ông đến cao tốc Liên Khương - Prenn, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
3 km |
2018-2020 |
1998/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 và 1199/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 |
14.943 |
10.000 |
|
|
|
3.000 |
|||
9 |
Đường Thôn 10 xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
1,8 |
km |
2018-2020 |
2664/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
11.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
||
10 |
Nâng cấp đường Thống Nhất, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
7,9 |
km |
2018-2020 |
2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
29.720 |
29.720 |
26.748 |
|
|
3.000 |
||
11 |
Trồng cây xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba xóm Trung (Phú hội) |
Đức Trọng |
|
2018-2020 |
2377/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
24.967 |
24.967 |
22.470 |
|
|
4.000 |
|||
12 |
Nâng cấp đường Nguyễn Du, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
0,8 |
km |
2017-2019 |
3996/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
4.000 |
||
13 |
Dự án đầu tư trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng: - Bố trí cho hạng mục đường giao thông D1, D2 |
Đức Trọng |
1,8 |
km |
2018-2020 |
2404/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 |
124.106 |
19.682 |
|
|
|
8.000 |
||
14 |
Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Đạ Huoai) |
Dạ Huoai |
6,9 |
km |
2018-2020 |
1197/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
12.795 |
12.795 |
|
|
|
3.500 |
||
15 |
Hạ tầng khu xử lý rác thải TP Bảo Lộc: - Đường giao thông, san nền, thoát nước, nhà điều hành, trạm biến áp, cấp điện, giếng khoan, lò đốt rác |
Bảo Lộc |
Đường giao thông, san nền, thoát nước nhà điều hành, di dời trạm cân, lò đốt rác, cấp điện |
2018-2020 |
2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
8.809 |
8.809 |
|
|
|
2.500 |
|||
16 |
Đường vào bãi rác thải, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2018-2020 |
1333/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
17 |
Cầu Đưng K'si, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
21 |
m |
2018-2019 |
1026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
3.700 |
3.700 |
|
|
|
3.330 |
||
18 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Bảo Lâm. |
Bảo Lâm |
5,5 |
km |
2018-2020 |
584/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
5.000 |
||
19 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn TP. Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
5,55km |
2018-2020 |
579/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
5.000 |
|||
20 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
5 |
km |
2018-2020 |
576/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
4.000 |
||
21 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
5,5 |
km |
2018-2020 |
577/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
5.000 |
||
22 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
6,2 |
km |
2018-2020 |
578/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
5.000 |
||
23 |
Nâng cấp - sửa chữa đường ĐH 412 - ĐH413 huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
19,5 km và 3 cầu, đường cấp IV miền núi |
2018-2020 |
2389/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
79.957 |
79.957 |
71.961 |
|
|
4.000 |
|||
24 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km132+420 - Km134+920) và đoạn Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km167+220 - Km167+650) thuộc tuyến đường ĐT.725 và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh |
Bảo Lâm - Đạ Tẻh |
11 |
km |
2017-2021 |
2390/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
90.000 |
85.000 |
76.500 |
|
|
15.000 |
||
25 |
Nâng cấp các đường nội thị thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
3,8 |
km |
2018-2020 |
2376/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
42.000 |
42.000 |
37.800 |
|
|
7.000 |
||
26 |
Xây dựng, nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh |
Di Linh |
7,1 |
km |
2018-2020 |
1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 |
27.500 |
27.500 |
24.750 |
|
|
6.400 |
||
27 |
Hồ chứa nước thôn 9 xã Hòa Trung, huyện Di Linh |
Di Linh |
170 |
ha |
2018-2020 |
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
|
|
5.000 |
||
28 |
Dự án đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
2018-2020 |
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
36.670 |
27.780 |
25.002 |
|
|
7.465 |
|||
29 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao giai đoạn 2, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Hội trường, mở rộng quảng trường, bãi giữ xe |
2018-2020 |
2160/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
14.682 |
14.682 |
|
|
|
4.000 |
|||
V |
Bố trí cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập Cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm cả đối ứng ODA cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung khác. - Trong đó, bố trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
118.000 |
|||
VI |
Đối ứng các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
C |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
2.471.016 |
1.553.216 |
734.308 |
735.884 |
417.400 |
660.000 |
|||
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
776.738 |
656.347 |
345.624 |
392.126 |
187.210 |
213.639 |
|||
1 |
DA Khu căn cứ cách mạng khu VI, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
48 |
ha |
2014- 2018 |
1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 |
91.496 |
82.961 |
74.665 |
80.620 |
15.000 |
2.000 |
||
2 |
Dự án xây dựng hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
300 |
ha |
2016-2018 |
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
39.219 |
35.519 |
31.967 |
26.700 |
15.000 |
8.000 |
||
3 |
Trường mầm non Xuân Trường, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2016-2018 |
708/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
8.799 |
8.000 |
|
5.800 |
3.000 |
1.400 |
|||
4 |
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh |
Đà Lạt |
31 |
ha |
2014-2018 |
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
198.223 |
198.223 |
178.401 |
132.210 |
45.210 |
44.790 |
||
5 |
KCH hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 Hồ chứa nước Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2016- 2018. |
67/QĐ-KHĐT; 1634/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 25/4/2011 |
48.824 |
48.824 |
43.942 |
34.300 |
6.000 |
9.000 |
|||
6 |
Hồ chứa nước Đạ Tô Tôn |
Lâm Hà |
|
2016-2018 |
4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
12.000 |
12.000 |
|
7.000 |
4.000 |
3.800 |
|||
7 |
Dự án xây dựng Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2016-2018 |
1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
8.606 |
8.606 |
|
5.500 |
3.000 |
2.200 |
|||
8 |
Trạm bơm Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2016-2018 |
960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015 |
5.000 |
5.000 |
|
3.500 |
2.000 |
1.000 |
|||
9 |
Xây dựng trụ sở làm việc phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 tại huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2018 |
2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
5.000 |
5.000 |
|
2.000 |
2.000 |
2.500 |
|||
10 |
Đối ứng Trụ sở làm việc của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2017-2018 |
6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015 |
92.500 |
18.500 |
16.650 |
9.000 |
9.000 |
7.650 |
|||
11 |
Xây dựng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
Nhà làm việc 03 tầng |
2017-2018 |
2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
12.660 |
12.660 |
|
10.000 |
10.000 |
1.394 |
|||
12 |
Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Đạ Huoai, Cát Tiên |
Đạ Huoai - Cát Tiên |
5 phòng |
|
2017-2018 |
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010; 96/QĐ-SXD ngày 25/7/2017 |
3.500 |
3.543 |
|
1.000 |
1.000 |
2.189 |
||
13 |
Xây dựng Trường mầm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng. |
Đức Trọng |
Khối 12 phòng học, hành chính quản trị: diện tích 1864m2 |
2017-2018 |
1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.400 |
7.200 |
|
2.500 |
2.500 |
3.980 |
|||
14 |
Xây dựng Trường tiểu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Khối 10 phòng học, phòng học chức năng 1780m2; Khối HCQT: 370m2, 2 |
2017-2018 |
1992/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
11.000 |
7.700 |
|
2.500 |
2.500 |
4.430 |
|||
15 |
Trường mầm non Phú Hội, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Phòng học, khu hiệu bộ |
2017-2018 |
1995/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
14.000 |
8.000 |
|
2.500 |
2.500 |
4.700 |
|||
16 |
Trường THCS Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
Khối 06 phòng học; khối 04 phòng bộ môn |
2017-2018 |
1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
6.000 |
6.000 |
|
2.000 |
2.000 |
3.400 |
|||
17 |
Xây dựng Trường tiểu học Trần Quốc Toản, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
khối 02 phòng học và các phòng phục vụ học tập và hành chính |
2017-2018 |
1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
7.800 |
7.800 |
|
2.500 |
2.500 |
4.520 |
|||
18 |
Trường tiểu học Đạ M'Rông, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2017-2018 |
1273/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
2.000 |
2.000 |
5.200 |
|||
19 |
Trường tiểu học Đạ Rsal, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2017-2018 |
1272/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
6.500 |
6.500 |
|
2.000 |
2.000 |
3.850 |
|||
20 |
Trường mầm non Phi Liêng, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2017-2018 |
1326/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
4.500 |
4.500 |
|
2.000 |
2.000 |
2.050 |
|||
21 |
Trường THCS Liên Đầm, huyện Di Linh |
Di Linh |
08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu bộ |
2017-2018 |
2044/QĐ-UBND (H) ngày 28/10/2016 |
9.000 |
7.000 |
|
2.000 |
2.000 |
4.300 |
|||
22 |
Trường mầm non Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM phụ trợ |
2017-2018 |
2431/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
2.500 |
2.500 |
4.700 |
|||
23 |
Xây dựng Trường mẫu giáo Sơn Điền, huyện Di Linh |
Di Linh |
|
2017-2018 |
2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 |
7.994 |
7.994 |
|
3.496 |
2.500 |
4.695 |
|||
24 |
Trường mầm non Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
4 Phòng học, cổng hàng rào, cơ sở hạ tầng |
2017-2018 |
2438/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
5.000 |
5.000 |
2.200 |
|||
25 |
Mở rộng khoa chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng Khoa lọc máu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2018 |
172/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 |
9.850 |
5.850 |
|
|
|
5.850 |
|||
26 |
Trường THCS Quang Trung, Lộc An, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
Xây dựng 04 phòng học; 04 phòng bộ môn; khối nhà hiệu bộ; nhà bảo vệ; cơ sở hạ tầng |
2017-2018 |
2434/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
9.400 |
9.400 |
|
3.000 |
3.000 |
5.460 |
|||
27 |
Trường tiểu học Quang Trung, Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2018 |
1624/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
|
4.000 |
4.000 |
5.000 |
|||
28 |
Trường mầm non Sơn Ca, xã Phước Lộc, huyên Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2017-2018 |
1361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H) |
8.000 |
8.000 |
|
3.000 |
3.000 |
4.200 |
|||
29 |
Trường mầm non Hoa Mai, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2017-2018 |
1360/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H) |
6.000 |
6.000 |
|
2.500 |
2.500 |
2.900 |
|||
30 |
Đối ứng trường Khiếm thính Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2018 |
1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016 |
18.520 |
3.620 |
|
|
|
3.620 |
|||
31 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|||
32 |
Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng. |
Các huyện |
|
2017-2018 |
44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016 |
14.990 |
14.990 |
|
4.000 |
4.000 |
9.500 |
|||
33 |
Trường THCS An Hiệp, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Khối 14 phòng học:1.353m2; Khối 04 phòng bộ môn 674m2 |
2017-2018 |
1991/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
14.907 |
14.907 |
|
6.500 |
6.500 |
6.916 |
|||
34 |
Trường THCS Đưng K'nớ, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
Khối 8p học, khối 4p bộ môn; khối bán trú các HM phụ trợ |
2017-2018 |
1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.500 |
14.500 |
|
4.000 |
4.000 |
9.050 |
|||
35 |
XD Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi |
Bảo Lâm |
02 khối 08P học, khối hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh; XD khối 10P học, nhà vệ sinh; cơ sở hạ tầng |
2017-2018 |
2435/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
12.800 |
12.800 |
|
5.000 |
5.000 |
6.520 |
|||
36 |
Xây dựng Trường tiểu học Quảng Lập, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
khối 07 phòng học và 03 phòng phục vụ học tập 02 tầng; khối hành chính quản trị |
2017-2018 |
1561 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
14.000 |
14.000 |
|
4.000 |
4.000 |
8.600 |
|||
3 |
Trạm bơm Đức Phổ, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2016-2018 |
2466/QĐ-UBND ngày 8/11/2016 |
5.000 |
5.000 |
|
3.500 |
2.000 |
1.000 |
|||
38 |
Xây dựng Trường tiểu học Cill Cus, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
16 phòng học, 4 phòng chức năng |
2017-2018 |
QĐ 1398/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
11.750 |
11.750 |
|
4.000 |
4.000 |
6.575 |
|||
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
159.683 |
159.683 |
104.529 |
23.210 |
23.210 |
57.200 |
|||
1 |
Xây dựng Trường THPT Đạ Nhim, Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
2017-2019 |
2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
31.000 |
31.000 |
27.900 |
2.000 |
2.000 |
13.000 |
|||
2 |
Sửa chữa, nâng cấp trường quân sự tỉnh |
Đức Trọng |
|
2017-2019 |
3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008; 94/QĐ-SXD ngày 20/7/2017 |
5.740 |
5.740 |
|
2.570 |
2.570 |
0 |
|||
3 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2017-2019 |
1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
14.900 |
14.900 |
|
2.500 |
2.500 |
8.000 |
|||
4 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2017-2019 |
1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
14.900 |
14.900 |
|
2.500 |
2.500 |
8.000 |
|||
5 |
Trường TH Lộc Đức A, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
8 phòng, dãy 6 phòng học |
2017-2019 |
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
2.500 |
2.500 |
2.200 |
|||
6 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên: - Hạng mục nhà văn hóa trung tâm |
Cát Tiên |
|
2017-2020 |
2256/QĐ-UBND tỉnh 07/10/2011; 1184/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
4.000 |
4.000 |
6.000 |
|||
7 |
Xây dựng Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
2017-2019 |
QĐ 2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1920/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
38.700 |
38.700 |
34.830 |
2.500 |
2.500 |
10.000 |
|||
8 |
Trường THCS - THPT Đống Đa TP Đà Lạt (tại vị trí tại đường Xô Viết Nghệ Tĩnh phường 7) |
Đà Lạt |
|
2018-2020 |
2386/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
26.443 |
26.443 |
23.799 |
4.640 |
4.640 |
10.000 |
|||
III |
Đối ứng các dự án |
|
|
|
|
929.236 |
146.727 |
46.104 |
131.048 |
17.480 |
47.799 |
|||
a |
Đối ứng cho các chương trình dự án ODA |
|
|
|
|
797.649 |
68.106 |
16.286 |
56.850 |
8.400 |
28.300 |
|||
1 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21) |
Các huyện |
|
2017-2020 |
QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 |
207.236 |
18.096 |
16.286 |
2.000 |
2.000 |
7.000 |
|||
2 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8) |
Đạ Tẻh |
10 hồ thủy lợi |
2017-2020 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
239.625 |
12.600 |
|
3.900 |
3.900 |
3.800 |
|||
3 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
Đạ Tẻh - Di Linh - Đơn Dương - Lâm Hà |
04 công trình thủy lợi tại huyện Dạ Tẻh, Di Linh, Đơn Dương và Lâm Hà |
2014-2019 |
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 và 1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015; VB 978/XD-TĐ ngày 27/6/2017; VB 5018/BNN-HTQT ngày 19/6/2017 |
350.788 |
37.410 |
|
50.950 |
2.500 |
17.500 |
|||
b |
Đối ứng khác |
|
|
|
|
131.587 |
78.621 |
29.818 |
71.718 |
6.600 |
12.899 |
|||
1 |
Hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông (đối ứng 30a) |
Đam Rông |
230 |
ha |
2014-2018 |
1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-UBND 12/12/2012 |
84.011 |
33.131 |
29.818 |
71.718 |
6.600 |
3.900 |
||
2 |
Đường giao thông Đa Xế - Đạ Tế, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2018 |
1244a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
1.050 |
|||
3 |
Đường từ thôn Cil Múp đi thác Tiêng Tang, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2018 |
1245a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.500 |
|||
4 |
Xây dựng Trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2018 |
1243a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
14.990 |
14.990 |
|
|
|
2.250 |
|||
5 |
Xây dựng hội trường đa năng của trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng |
Đà Lạt |
xây dựng hội trường 937m2 và cải tạo khối thực |
2018 |
1352/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
8.086 |
6.000 |
|
|
|
3.074 |
|||
6 |
Nước sạch trung tâm xã Đạ Long, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2018 |
1246a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
1.125 |
|||
c |
Đối ứng TPCP |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
2.480 |
2.480 |
6.600 |
|||
1 |
Đối ứng chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
2.480 |
2.480 |
6.600 |
|||
IV |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
605.359 |
590.459 |
238.050 |
0 |
0 |
165.362 |
|||
1 |
Trường TH Đinh Tiên Hoàng - Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
06 phòng học, hiệu bộ, cơ sở hạ tầng |
2018-2020 |
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.911 |
8.911 |
|
|
|
3.000 |
|||
2 |
Trường Tà Ngào Lộc Thành (Trường tiểu học và THCS Vừ A Dính), huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM phụ trợ |
2018-2020 |
3082/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
3 |
Trường MN B'Lá, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
06 phòng học; khối chức năng, hạ tầng, nhà bảo vệ; nhà bếp, nhà để xe |
2018-2020 |
3084/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
4 |
Trường tiểu học Lộc Nam C, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
8 phòng học và hạ tầng |
2018-2020 |
3083/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
5 |
Kho vật chứng công an các huyện Đức Trọng, Cát Tiên, Đạ Huoai và thành phố Bảo Lộc |
Đức Trọng - Cát Tiên - Đạ Huoai - Bảo Lộc |
|
2018-2020 |
2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
6 |
04 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ sinh, thiết bị trường THCS Đạ Ploa, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
4 phòng học |
2018-2019 |
1363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H) |
5.600 |
5.600 |
|
|
|
3.000 |
|||
7 |
Trường THCS Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
8 phòng học 916m2, phòng bộ môn, hiệu bộ, nhà đa năng, hạ tầng |
2018-2020 |
4060/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
14.200 |
14.200 |
|
|
|
4.000 |
|||
8 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
Khối phòng học bộ môn, thư viện, hội trường 373,68m2; khối 4 phòng học 198m2; cải tạo khối 8 phòng học, hành chính quản trị, hạ tầng |
2018-2020 |
4054/QĐ-UBND 27/10/2017 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
9 |
Trường TH Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
8 phòng học 735m2; phòng chức năng 513m2; hiệu bộ - hành chính quản trị 384m2; hạ tầng |
2018-2020 |
4059/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
10 |
Trường mầm non Đồng Tâm, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
4 phòng học, 2 phòng chức năng 353,5m2 |
2018-2020 |
4057/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.000 |
|||
11 |
Trường mẫu giáo Liên Đầm, huyện Di Linh |
Di Linh |
06 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng |
2018-2020 |
QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
12 |
Trường THCS Tân Thượng, huyện Di Linh |
Di Linh |
XD 12 phòng học, hạ tầng và khu hiệu bộ |
2018-2020 |
QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyện |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
3.000 |
|||
13 |
Trường mẫu giáo Vành Khuyên thị trấn Di Linh, huyện Di Linh |
Di Linh |
08 phòng học và hạ tầng |
2018-2020 |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện |
10.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
14 |
Xây dựng Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương (giai đoạn 2) |
Đơn Dương |
Khối phòng hành chính quản trị và phục vụ học tập |
2018-2020 |
1617/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
15 |
Xây dựng khối 12 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
12 phòng học, hạ tầng |
2018-2020 |
1615/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
11.955 |
11.955 |
|
|
|
4.000 |
|||
16 |
Xây dựng 04 phòng chức năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
4 phòng chức năng, khu hiệu bộ |
2018-2020 |
1616/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
17 |
Xây dựng khu hiệu bộ, 05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường MG Suối Thông, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
5 phòng học, 3 phòng chức năng, bếp |
2018-2020 |
1618/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
7.957 |
7.957 |
|
|
|
2.500 |
|||
18 |
Xây dựng công trình Trường tiểu học Tân Đà, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Khối 9 phòng học, thư viện:1.069m2, 2 tầng; |
2018-2019 |
1990/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6.196 |
6.196 |
|
|
|
2.500 |
|||
19 |
Xây dựng trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Khối phòng bộ môn: 1.290m2 |
2018-2019 |
1992/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
20 |
Trường tiểu học Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
12 phòng học, khu hiệu bộ, hạ tầng |
2018-2020 |
2170/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
14.500 |
9.800 |
|
|
|
2.500 |
|||
21 |
Trường THCS Tân Văn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
18 Phòng |
2018-2019 |
2401/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
21.000 |
18.500 |
16.650 |
- |
|
2.500 |
|||
22 |
Nâng cấp, cải tạo 20 trạm y tế |
Các huyện |
|
2018-2020 |
153/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
23 |
Trạm y tế xã Đạ P'Loa, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
Dưới 10.000 dân |
2018-2019 |
145/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
24 |
Trạm y tế xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
Dưới 10.000 dân |
2018-2019 |
138/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
25 |
Trạm y tế xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
Dưới 10.000 dân |
2018-2019 |
141/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
26 |
Trạm y tế thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
Trên 10.000 dân |
2018-2019 |
142/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
27 |
Trạm y tế xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
Dưới 10.000 dân |
2018-2019 |
143/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
28 |
Phòng khám đa khoa khu vực Đạ Tông, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2018-2020 |
146/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
29 |
Trường tiểu học Bằng Lăng, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
4 Phòng, khu hiệu bộ, hành chính quản trị |
2018-2020 |
1443/QĐ-UBND 30/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
30 |
Trường THCS Trần Phú, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
5 Phòng, khối hành chính quản trị |
2018-2020 |
1444/QĐ-UBND 30/10/2017 |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
2.000 |
|||
31 |
Trạm y tế xã Pró, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
2018-2019 |
140/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
32 |
Trạm y tế xã Tu Tra, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
Trên 10.000 dân |
2018-2019 |
152/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
33 |
Trạm y tế xã Gung Ré, huyện Di Linh |
Di Linh |
|
2018-2019 |
144/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
34 |
Trường mẫu giáo Hòa Ninh 11, huyện Di Linh |
Di Linh |
04 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng |
2018-2020 |
3206/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
35 |
Trạm y tế xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
2018-2019 |
170/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
36 |
Trạm y tế xã Phi Tô, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
Dưới 10.000 dân |
2018-2019 |
139/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
37 |
Trạm y tế xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
2018-2019 |
169/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
38 |
Trường THCS Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2018-2020 |
1334/QĐ-UBND 30/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
39 |
Trường TH Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2018-2020 |
1335/QĐ-UBND 30/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
2.500 |
|||
40 |
Trạm y tế xã Tam Bố, huyện Di Linh |
Di Linh |
|
2018-2019 |
171/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.500 |
|||
41 |
Trường mầm non Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
4p chức năng và hiệu bộ |
2018-2019 |
1015/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
1.500 |
|||
42 |
Trường mầm non Long Lanh, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
4p học+4p chức năng+ hiệu bộ |
2018-2020 |
1014/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
4.000 |
3.400 |
|
|
|
2.000 |
|||
43 |
Trường TH Hai Bà Trưng, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4 phòng chức năng, 4 phòng học, khối văn phòng |
2018-2020 |
3685/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
9.300 |
7.000 |
|
|
|
2.000 |
|||
44 |
Trường mẫu giáo Phú Sơn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4 Phòng |
2018-2020 |
3687/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2.000 |
|||
45 |
Trường mẫu giáo Phúc Thọ, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
6 Phòng |
2018-2020 |
3684/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
10.800 |
8.000 |
|
|
|
2.000 |
|||
46 |
Trường TH Đinh Văn 2, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
Các phòng chức năng, văn phòng, hội trường 880m2; |
2018-2020 |
3686/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
2.000 |
|||
47 |
Xây dựng Quảng trường huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
2 ha |
2018-2020 |
2399/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
5.000 |
|||
48 |
Trường tiểu học Lộc Sơn 1, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
30 phòng học + 04 phòng chức năng + sân, hàng rào |
2018-2020 |
2398/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
22.500 |
|
|
4.000 |
|||
49 |
Trường THCS và THPT Chi Lăng, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2018-2019 |
2387/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
16.000 |
16.000 |
14.400 |
|
|
6.362 |
|||
50 |
Dự án lắp đặt hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh |
Đà Lạt - Đức Trọng - Bảo Lộc - Đạ Huoai |
|
2018-2020 |
2405/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
22.500 |
|
|
8.000 |
|||
51 |
Nhà văn hóa thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2) |
Bảo Lâm |
2.000 |
chỗ |
2018-2020 |
2406/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
6.000 |
||
52 |
Đầu tư một số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng (sân vận động) |
Đà Lạt |
|
2018-2020 |
2408/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
|
|
20.000 |
|||
53 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Di Linh |
Di Linh |
|
2018-2020 |
2404/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
4.000 |
|||
54 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
2018-2020 |
2396/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
6.000 |
|||
55 |
Trườrng THCS Võ Thị Sáu (thành lập mới tách từ TH Chơ Ré), huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
2018-2020 |
2175/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
11.440 |
11.440 |
|
|
|
3.000 |
|||
V |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
70.000 |
|||
VI |
Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
119.500 |
119.500 |
106.000 |
|||
VII |
Đối ứng các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|