Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 61/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/01/2018
Ngày có hiệu lực 11/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Văn Yên
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao dự toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 (Chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy,
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Báo Lâm Đồn
g;
- Đài PT-TH Lâm Đồng;
- Lưu: VP, TC, các C
V.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

D toán năm 2017

Ước TH năm 2017

D toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.031.789

12.150.649

11.694.170

-456.479

96,2

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.136.330

5.273.000

5.917.187

644.187

112,2

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

2.589.630

2.641.000

3.092.390

451.390

117,1

2

Thu NSĐP được hưởng từ các khoản thu phân chia

2.546.700

2.632.000

2.824.797

192.797

107,3

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.842.459

5.235.459

5.543.983

308.524

105,9

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.208.732

4.208.732

4.208.732

0

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

633.727

633.727

1.335.251

701.524

210,7

 

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

 

0

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu ngoài kế hoạch

 

393.000

 

-393.000

 

 

 

 

 

 

0

 

III

Thu kết dư

 

 

 

0

 

III

Thu kết dư

53.000

53.000

233.000

180.000

439,6

IV

Các khon thu phi cấp lại và đóng góp khác

 

213.000

 

-213.000

 

V

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

33.500

 

-33.500

 

VI

Tạm thu, tạm vay

 

680.000

 

-680.000

 

VII

Thu chuyển nguồn

 

662.690

 

-662.690

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP

9.912.289

11.562.279

11.588.170

1.488.881

116,9

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.278.562

9.511.746

10.252.919

787.357

110,5

1

Chi đầu tư phát triển

1.620.680

1.612.500

1.920.110

299.430

118,5

2

Chi thường xuyên

7.282.532

7.705.146

7.826.146

543.614

107,5

3

Chi trả nợ lãi

 

 

300

300

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

1.300

0

100,0

5

Dự phòng ngân sách

181.250

 

205.000

23.750

113,1

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

96.400

96.400

113.063

16.663

117,3

7

Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương

96.400

96.400

 

-96.400

-

8

Chi từ nguồn kết dư

 

 

187.000

187.000

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

633.727

629.533

1.335.251

701.524

210,7

1

Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

435.503

434.533

604.119

168.616

138,7

3

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia

198.224

195.000

184.732

-13.492

93,2

4

Vốn trái phiếu chính phủ

 

 

546.400

546.400

 

III

Chi từ nguồn thu phải cấp lại

 

175.000

 

 

 

IV

Chi tạm ứng

 

906.000

 

 

 

V

Chi từ các nguồn khác

 

340.000

 

 

 

C

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

 

 

 

 

D

Chi trả nợ gốc của NSĐP

119.500

119.500

106.000

-13.500

88,7

1

Từ nguồn vay đtrả nợ gốc

 

 

 

0

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi

119.500

119.500

106.000

-13.500

88,7

E

Tổng mức vay của NSĐP

1.027.266

1.054.600

1.183.437

156.171

115,2

1

Vay đbù đắp bội chi

1.027.266

1.054.600

1.183.437

156.171

115,2

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.578.762

8.781.355

1.202.593

115,9

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.683.303

3.004.372

321.069

112,0

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.842.459

5.543.983

701.524

114,5

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.208.732

4.208.732

 

100,0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

633.727

1.335.251

701.524

210,7

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

4

Thu kết dư

53.000

233.000

180.000

439,6

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

7.459.262

8.675.355

1.216.093

116,3

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.015.410

5.787.192

771.782

115,4

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.443.852

2.888.163

444.311

118,2

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.443.852

2.443.852

0

100,0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

444.311

444.311

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

119.500

106.000

-13.500

88,7

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.896.879

5.800.978

904.099

118,5

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.453.027

2.912.815

459.788

118,7

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.443.852

2.888.163

444.311

118,2

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.443.852

2.443.852

0

100,0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

444.311

444.311

 

3

Thu kết dư

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

4.896.879

5.800.978

904.099

118,5

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.896.879

5.800.978

904.099

118,5

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

[...]