Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 43/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018; Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3576/STC-QLNS ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế (các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
6.830.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
6.060.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
420.000 |
3 |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN |
350.000 |
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.937.778 |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp (gồm thu để lại chi) |
5.971.200 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.926.578 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.506.730 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.419.848 |
3 |
Thu kết dư |
40.000 |
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.975.703 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
9.298.215 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.991.097 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.118.812 |
3 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.500 |
4 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.900 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
6 |
Dự phòng ngân sách |
177.726 |
II |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu |
327.488 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
192.703 |
2 |
Chi chương trình, mục tiêu sự nghiệp |
134.785 |
V |
Chi từ khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
350.000 |
D |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (=G-F) |
|
E |
BỘI CHI (*) |
37.925 |
F |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
112.300 |
1 |
Vay trong nước |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
112.300 |
G |
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
74.375 |
1 |
Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc |
|
2 |
Bội thu ngân sách địa phương |
74.375 |
3 |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
4 |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Trong đó bội chi ngân sách là 31 tỷ đồng, bội chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn II là 6,9 tỷ đồng.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2018
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.073.178 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
4.106.600 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
4.106.600 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
40.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.926.578 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.506.730 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.419.848 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.151.103 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.477.737 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế |
2.673.366 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.063.276 |
|
- Bổ sung mục tiêu |
610.090 |
III |
Bội chi (*) |
77.925 |
IV |
Bội thu ngân sách địa phương |
0 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế |
4.537.966 |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
1.864.600 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% |
1.864.600 |
2 |
Thu kết dư |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.673.366 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.063.276 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
610.090 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế (**) |
4.497.966 |
Ghi chú: (*) Bội chi nếu bao gồm nguồn ngân sách huyện trả nợ 40 tỷ đồng thì bội chi là 37,925 tỷ đồng. Trong đó: bội chi ngân sách là 31 tỷ đồng, bội chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn II là 6,9 tỷ đồng.