Quyết định 09/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 09/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2018
Ngày có hiệu lực 06/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Tử Quỳnh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08.12.2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc đánh giá thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08.12.2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2018 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, tx, tp;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTH, PVPKTTH, CVP.

TM.UBND TỈNH
CHTỊCH




Nguyễn Tử Quỳnh

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

A

B

 

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

23.861.000

1

Thu nội địa

17.961.000

2

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

5.900.000

3

Các khoản không cân đối

 

B

TNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.367.625

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

14.927.664

-

Thu NSĐP được hưởng 100%

3.190.240

-

Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia

11.737.424

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

439.961

III

Các khoản không cân đối

-

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

V

Thu kết dư

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

VII

Thu vay

 

VII

Bổ sung từ nguồn CCTL, ứng dự toán

 

C

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.009.325

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

14.569.364

1

Chi đầu tư phát triển (1)

4.364.574

2

Chi thường xuyên

8.318.065

3

Chi trả nợ lãi, phí

67.100

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

306.090

6

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

1.512.535

7

Chi từ nguồn chuyển nguồn

 

8

Chi chuyển nguồn

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

439.961

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

IV

Các khoản không cân đi

-

D

BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Bội thu ngân sách

358.300

I

Trả vay KBNN

180.000

2

Trái phiếu CQĐP

100.000

3

Trả vay Ngân hàng phát triển

72.000

4

Vay lại từ nguồn CP vay nước ngoài

6.300

II

Bội chi ngân sách

271.700

III

Vay để trả nợ gốc

358.300

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2018

 

 

 

A

Ngân sách cp tỉnh

 

I

Nguồn thu NS cấp tỉnh

11.324.611

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

10.884.650

2

Thu bổ sung từ NS Trung ương

439.961

 

- Bổ sung cân đối

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

439.961

3

Thu cấp dưới nộp lên

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn

 

6

Các khoản không cân đối QL qua NS

 

II

Chi NS cấp tỉnh

10.966.311

1

Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh theo phân cấp

8.957.717

2

Bổ sung cho NS cấp huyện, TP, TX

2.008.594

 

- Bổ sung cân đối

1.369.040

 

- Bổ sung có mục tiêu

489.065

 

- Bổ sung điều hòa

150.489

B

Ngân sách huyện, thành ph, thị xã

 

I

Nguồn thu NS huyện, TP, TX

6.051.608

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

4.043.014

2

Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh

2.008.594

 

- Bổ sung cân đối

1.369.040

 

- Bổ sung có mục tiêu

489.065

 

- Bổ sung điều hòa

150.489

3

Thu cấp dưới nộp lên

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn

 

6

Thu vay

 

7

Các khoản không cân đối QL qua NS

 

II

Chi NS huyện, TP, TX

6.051.608

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

Đơn vị: tr.đồng

[...]