Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 115/QĐ-UBND về công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018

Số hiệu 115/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2018
Ngày có hiệu lực 17/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Minh Châu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 115/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 17 tháng 01 năm 2018.

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với ngân sách các cấp;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018;

Theo đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018, chi tiết tại các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo (2b);
- Website Chính phủ;
- CVP, PVPTH;
- Lưu VT, KTTH2

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Minh Châu

 

Biểu số 01

ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

10.543.766

12.764.950

2.221.184

121,1

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.024.900

4.533.059

508.159

112,6

1

Thu NSĐP hưởng 100%

931.000

931.000

-

100,0

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.093.900

3.602.059

508.159

116,4

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.518.866

7.017.991

499.125

107,7

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.973.822

4.973.822

-

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.545.044

2.044.169

499.125

132,3

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

-

 

IV

Thu kết dư

-

7.100

7.100

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

1.206.800

1.206.800

 

B

TNG CHI NSĐP

10.201.876

12.422.910

2.221.034

121,8

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.672.338

9.794.161

1.121.823

112,9

1

Chi đầu tư phát triển

536.930

936.930

400.000

174,5

2

Chi thường xuyên

7.954.238

8.856.031

901.793

111,3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

 

-

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

-

100,0

5

Dự phòng ngân sách

179.970

 

(179.970)

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.529.538

1.261.445

(268.093)

82,5

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

1.367.304

1.367.304

 

C

BỘI THU NSĐP

341.890

341.890

-

100,0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

356.950

356.950

-

100,0

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

15.060

15.060

-

100,0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

341.890

341.890

-

100,0

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

15.060

15.060

-

100,0

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

-

 

II

Vay để trả nợ gốc

15.060

15.060

-

100,0

 

Biểu số 02

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NSNN

4.896.000

4.024.900

5.443.200

4.533.059

111

113

I

Thu nội địa

4.686.000

4.024.900

5.233.200

4.533.059

112

113

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

519.200

519.200

520.000

520.000

100

100

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

489.700

489.700

540.000

540.000

110

110

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

209.300

209.300

210.000

210.000

100

100

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.407.000

1.407.000

1.300.000

1.300.000

92

92

5

Thuế thu nhập cá nhân

180.000

180.000

180.000

180.000

100

100

6

Thuế bảo vệ môi trường

920.000

342.200

950.000

353.359

103

103

7

Lệ phí trước bạ

290.000

290.000

270.000

270.000

93

93

8

Thu phí, lệ phí

110.000

110.000

110.000

110.000

100

100

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

6.000

6.000

200

200

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

85.000

85.000

250.000

250.000

294

294

11

Thu tiền sử dụng đất

300.000

300.000

700.000

700.000

233

233

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

200

200

 

 

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

21.000

21.000

21.000

21.000

100

100

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

20.000

16.500

20.000

16.500

100

100

15

Thu khác ngân sách

110.800

31.000

135.000

35.000

122

113

16

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

21.000

21.000

21.000

21.000

100

100

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

210.000

-

210.000

-

100

 

 

Biểu số 03

[...]