Quyết định 606/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 606/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 606/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung mốt số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Trọng tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 24/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 30/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Trọng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đức Trọng, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và0 Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 HUYỆN ĐỨC TRỌNG
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Liên Nghĩa |
Hiệp An |
Liên Hiệp |
Hiệp Thạnh |
Bình Thạnh |
N'Thol Hạ |
Tân Hội |
Tân Thành |
Phú Hội |
Ninh Gia |
Tà Năng |
Đa Quyn |
Tà Hine |
Đà Loan |
Ninh Loan |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
90.313,64 |
3.776,10 |
6.148,29 |
3.630,16 |
2.941,05 |
1.636,70 |
3.424,21 |
2.344,84 |
2.224,77 |
11.101,69 |
14.382,91 |
8.831,30 |
17.002,36 |
3.890,76 |
5.660,25 |
3.318,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
78.644,15 |
2.555,24 |
5.417,55 |
3.005,84 |
2.443,09 |
1.436,75 |
2.635,34 |
1.981,87 |
1.847,15 |
9.165,62 |
12.842,98 |
8.228,08 |
15.704,60 |
3.127,54 |
5.210,89 |
3.041,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.906,20 |
526,13 |
124,77 |
196,58 |
38,80 |
83,94 |
511,87 |
72,33 |
46,95 |
546,98 |
38,59 |
743,89 |
425,23 |
232,14 |
198,68 |
119,31 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
923,32 |
112,76 |
|
12,44 |
|
70,63 |
|
0,87 |
|
0,01 |
|
232,48 |
99,67 |
197,00 |
195,98 |
1,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.432,16 |
1.306,95 |
1.762,43 |
456,93 |
863,19 |
128,00 |
701,54 |
558,95 |
255,83 |
1.517,55 |
764,24 |
334,53 |
964,24 |
393,71 |
310,26 |
113,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34.527,56 |
164,94 |
213,05 |
1.925,71 |
576,38 |
1.070,09 |
1.198,87 |
1.307,71 |
1.355,07 |
4.633,79 |
8.732,90 |
3.912,72 |
2.350,61 |
1.893,28 |
3.380,64 |
1.811,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.519,48 |
|
1.118,18 |
401,16 |
334,72 |
4,16 |
|
|
|
311,43 |
1.415,24 |
41,15 |
6.783,60 |
184,15 |
1.149,16 |
776,53 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16.807,34 |
529,12 |
2.181,19 |
12,89 |
614,31 |
129,92 |
215,29 |
23,16 |
149,10 |
2.127,23 |
1.795,87 |
3.155,58 |
5.150,14 |
419,21 |
88,94 |
215,38 |
|
Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên |
RSN |
11.091,41 |
187,93 |
1.803,71 |
0,26 |
218,12 |
7,72 |
8,50 |
|
5,97 |
1.134,68 |
1.094,78 |
2.350,43 |
3.738,28 |
337,69 |
24,64 |
178,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
301,16 |
16,54 |
8,42 |
3,83 |
7,84 |
16,33 |
3,51 |
17,13 |
28,06 |
21,22 |
72,66 |
20,00 |
20,36 |
3,76 |
57,61 |
3,88 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
150,26 |
11,56 |
9,51 |
8,74 |
7,86 |
4,31 |
4,26 |
2,59 |
12,13 |
7,42 |
23,48 |
20,20 |
10,41 |
1,29 |
25,60 |
0,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.853,57 |
1.152,56 |
548,17 |
610,86 |
469,27 |
194,57 |
775,88 |
351,09 |
314,45 |
1.790,33 |
1.475,93 |
414,91 |
376,88 |
737,40 |
404,68 |
236,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
664,68 |
20,06 |
0,28 |
158,07 |
2,28 |
|
391,19 |
|
|
43,29 |
49,51 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
67,92 |
66,45 |
0,23 |
0,05 |
0,06 |
0,01 |
0,56 |
0,10 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,05 |
0,15 |
0,10 |
0,01 |
0,09 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
92,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,07 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,91 |
21,19 |
5,33 |
1,29 |
3,19 |
0,02 |
2,60 |
0,24 |
0,10 |
1,86 |
0,35 |
|
0,15 |
|
0,59 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
182,64 |
14,35 |
33,70 |
0,91 |
44,51 |
0,84 |
15,05 |
1,10 |
10,21 |
10,93 |
4,34 |
|
3,00 |
0,14 |
42,46 |
1,10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
17,73 |
|
1,19 |
0,60 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
13,64 |
1,11 |
0,85 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
208,42 |
|
12,29 |
4,82 |
0,48 |
8,37 |
74,55 |
|
12,27 |
1,36 |
88,91 |
|
|
4,89 |
0,48 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.865,81 |
468,40 |
272,24 |
318,41 |
142,94 |
60,62 |
125,44 |
119,00 |
131,31 |
1.075,16 |
952,20 |
154,10 |
139,57 |
622,39 |
171,63 |
112,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.878,00 |
372,03 |
109,08 |
237,08 |
96,79 |
43,56 |
70,92 |
70,83 |
53,40 |
200,90 |
163,74 |
112,67 |
107,33 |
72,57 |
120,50 |
46,60 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
382,53 |
9,92 |
132,57 |
53,48 |
19,51 |
3,20 |
24,92 |
17,39 |
17,44 |
24,65 |
1,09 |
2,17 |
22,11 |
10,26 |
22,65 |
21,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,93 |
0,67 |
0,20 |
1,96 |
1,08 |
0,22 |
0,25 |
0,38 |
0,24 |
1,12 |
0,05 |
0,24 |
0,27 |
0,19 |
0,55 |
0,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
17,95 |
13,66 |
0,15 |
0,14 |
0,14 |
0,12 |
0,36 |
0,33 |
0,07 |
0,27 |
0,51 |
0,75 |
0,22 |
0,28 |
0,90 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
106,38 |
33,78 |
3,72 |
5,22 |
7,15 |
2,74 |
6,54 |
5,34 |
2,55 |
10,90 |
6,87 |
4,45 |
3,15 |
3,85 |
6,01 |
4,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
32,65 |
11,70 |
|
0,53 |
1,18 |
|
2,95 |
0,95 |
0,41 |
1,60 |
2,57 |
2,06 |
1,19 |
|
7,03 |
0,48 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.082,11 |
1,07 |
1,30 |
|
0,82 |
|
|
14,32 |
37,68 |
765,36 |
741,58 |
0,31 |
|
516,15 |
0,01 |
3,52 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,49 |
0,87 |
0,09 |
0,02 |
0,12 |
0,07 |
0,19 |
0,07 |
0,04 |
0,33 |
0,05 |
0,41 |
0,03 |
0,06 |
0,11 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,52 |
|
7,33 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
25,39 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
9,50 |
15,55 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
93,37 |
4,00 |
8,62 |
8,68 |
8,01 |
4,23 |
0,60 |
1,22 |
0,26 |
25,50 |
7,68 |
2,13 |
0,35 |
17,38 |
2,32 |
2,39 |
- |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
218,28 |
17,19 |
9,18 |
11,13 |
7,87 |
5,95 |
18,14 |
7,44 |
9,73 |
26,94 |
27,19 |
27,01 |
4,92 |
1,39 |
11,16 |
33,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,46 |
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,85 |
2,28 |
|
0,17 |
0,28 |
0,07 |
0,57 |
0,74 |
|
1,85 |
0,87 |
1,90 |
|
0,26 |
0,39 |
0,47 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
8,18 |
|
|
|
|
|
|
|
5,31 |
2,87 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,91 |
0,80 |
|
0,40 |
0,44 |
0,22 |
0,10 |
1,53 |
|
1,25 |
1,28 |
0,88 |
0,57 |
|
1,44 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,34 |
6,23 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.566,55 |
|
147,73 |
107,05 |
180,98 |
76,42 |
61,15 |
171,15 |
57,61 |
325,58 |
144,45 |
79,58 |
45,38 |
17,50 |
98,72 |
53,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
410,23 |
410,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
49,43 |
9,71 |
2,76 |
0,19 |
0,20 |
0,22 |
0,41 |
0,94 |
1,21 |
2,66 |
22,79 |
0,52 |
0,81 |
5,09 |
0,35 |
1,57 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,49 |
0,22 |
1,78 |
|
|
|
|
0,05 |
|
4,39 |
|
0,23 |
0,82 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,73 |
0,52 |
0,71 |
0,14 |
0,46 |
0,05 |
0,09 |
0,56 |
0,51 |
1,68 |
0,44 |
0,08 |
|
0,10 |
1,39 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.102,46 |
79,96 |
62,87 |
18,90 |
74,49 |
34,60 |
54,27 |
0,17 |
51,62 |
111,44 |
203,30 |
135,06 |
169,85 |
40,65 |
60,21 |
5,07 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
551,06 |
54,44 |
7,06 |
0,03 |
18,79 |
13,20 |
50,48 |
56,25 |
44,29 |
115,75 |
8,34 |
44,41 |
2,94 |
45,43 |
26,55 |
63,10 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.815,92 |
68,30 |
182,57 |
13,46 |
28,69 |
5,38 |
12,99 |
11,88 |
63,17 |
145,74 |
64,00 |
188,31 |
920,88 |
25,82 |
44,68 |
40,05 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.776,10 |
3.776,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|