Quyết định 813/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 813/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/05/2022
Ngày có hiệu lực 11/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 813/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Bảo Lộc tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 06/4/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-STNMT ngày 22/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bảo Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bảo Lộc, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND thành phố Bảo Lộc;
- Phòng TN&MT thành phố Bảo Lộc;
- Phân viện thiết kế QH&NN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ BIỂU 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 THÀNH PHỐ BẢO LỘC

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lộc Phát

Lộc Tiến

Phường 2

Phường 1

Phường B'Lao

Lộc Sơn

Đam B'ri

Lộc Thanh

Lộc Nga

Lộc Châu

Đại Lào

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.395,50

2.564,24

1.309,00

669,16

432,78

529,75

1.219,99

3.310,14

2.149,30

1.622,25

3.531,54

6.057,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.406,13

2.004,08

1.022,47

403,71

155,59

360,09

778,31

2.760,23

1.934,13

1.351,45

2.998,14

5.637,93

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

128,12

7,61

8,54

7,50

12,67

1,97

0,19

33,99

 

 

11,65

44,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.372,44

1.949,33

996,55

383,62

137,40

356,33

763,05

2.561,46

1.917,34

1.347,25

2.807,58

4.152,53

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

835,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66,82

769,11

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

823,51

 

 

 

 

 

 

113,59

 

 

75,93

634,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

246,11

47,14

17,38

12,59

5,52

1,79

15,07

51,19

16,79

4,20

36,16

38,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.989,37

560,15

286,53

265,45

277,20

169,66

441,68

549,90

215,17

270,81

533,40

419,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng

CQP

38,63

35,58

 

0,63

 

 

 

 

 

 

 

2,42

2.1

Đất an ninh

CAN

7,06

0,05

0,06

5,81

0,58

0,02

0,03

0,08

0,04

0,27

0,04

0,08

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

188,76

 

 

 

 

 

188,76

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

78,42

10,07

5,43

19,02

10,09

2,72

23,51

6,69

0,03

0,67

0,19

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,07

1,00

3,09

1,02

4,32

0,50

4,10

2,52

 

11,98

25,07

10,48

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

128,36

36,19

8,27

 

 

 

 

 

 

 

83,90

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

154,51

 

 

 

 

 

 

16,50

 

 

76,84

61,17

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.668,26

243,22

161,77

125,33

94,92

80,23

116,67

285,29

112,62

169,64

125,63

152,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.178,77

210,60

84,03

79,58

72,73

54,05

95,56

239,25

76,56

73,59

86,77

106,05

-

Đất thủy lợi

DTL

34,68

0,23

17,69

0,26

1,13

0,02

 

0,87

 

 

14,48

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,78

0,10

 

2,86

9,11

0,21

0,43

 

 

 

0,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,28

0,18

0,06

0,16

0,29

9,98

1,79

0,16

0,17

0,19

0,16

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

143,11

11,68

50,22

35,48

4,65

3,56

6,24

4,18

5,90

9,89

5,14

6,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,57

3,26

0,85

 

 

 

 

 

 

0,60

0,72

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

102,77

 

0,32

 

0,36

0,51

3,63

19,31

0,84

77,12

0,32

0,36

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,59

0,07

0,17

0,06

0,96

0,06

 

 

0,02

0,12

0,10

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

38,97

 

 

 

 

 

 

6,26

 

 

 

32,70

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

69,53

12,03

4,45

3,71

0,42

5,77

3,18

4,81

23,38

2,28

4,58

4,92

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

60,03

4,63

3,97

3,22

0,09

6,07

5,84

10,14

5,44

5,77

13,21

1,62

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,36

 

 

 

 

 

 

0,12

0,24

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,82

0,44

 

 

5,16

 

 

0,20

0,06

0,09

0,09

0,79

-

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

18,94

 

 

 

 

 

 

18,94

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,88

0,42

0,21

0,32

0,42

0,32

1,13

1,54

0,46

0,29

0,03

0,76

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

48,91

24,30

0,70

 

21,47

 

2,44

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

461,10

 

 

 

 

 

 

104,84

70,82

60,42

147,15

77,86

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

539,91

107,97

99,27

106,03

73,47

67,10

86,06

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,41

0,20

0,45

1,91

6,91

1,90

0,73

0,56

1,84

0,25

0,23

0,43

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,01

 

 

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

15,48

 

0,56

0,52

 

0,25

 

12,05

 

 

2,10

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

350,74

12,11

6,74

2,86

1,32

8,21

13,65

77,86

15,59

27,28

72,22

112,91

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

200,55

89,03

 

 

61,32

8,41

4,62

23,03

13,77

 

 

0,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 2.

[...]