Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 420/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/03/2022
Ngày có hiệu lực 16/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 420/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 28/2/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 96/TTr-STNMT ngày 08/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Bảo Lâm;
- Phòng TN&MT huyện Bảo Lâm;
- TT kỹ thuật TNMT và Phát triển quỹ đất tỉnh Lâm Đồng
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, QH, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 HUYỆN BẢO LÂM
(Đính kèm Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Thắng

Xã Lộc Bảo

Xã Lộc Lâm

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Bắc

Xã B’ Lá

Xã Lộc Ngãi

Xã Lộc Quảng

Xã Lộc Tân

Xã Lộc Đức

Xã Lộc An

Xã Tân Lạc

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Loại đất

 

146.271,71

7.892,60

24.709,45

13.554,36

12.722,40

26.477,53

8.059,13

9.774,32

2.775,87

13.692,99

3.852,40

4.843,73

2.703,96

8.202,58

7.010,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

135.655,12

6.265,92

23.928,61

12.511,53

11.769 80

25.680,06

7.747,65

8.252,17

2.477,51

12.790,15

3.496,46

4.285,44

2.435,83

7.585,27

6.428,72

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,55

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

625,98

52,62

1,00

1,88

72,31

39,81

14,84

117,31

83,27

124,89

6,75

3,45

 

70,43

37,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52.845,45

4.812,20

2.741,27

790,16

3.644,72

3.509,80

2.038,98

7.001,35

2.212,99

4.870,92

3.482,85

4.270,76

2.429,02

5.977,28

5.063,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.902 50

 

1.808,60

1.097,00

3.068,60

1.962,10

683,30

 

 

356,10

 

 

 

315,40

611,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.432,90

 

 

 

 

5.432,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

66.657,94

1.396,24

19.372,30

10.621,40

4.980,50

14.732,80

5.010,50

1.054,00

126,80

7.436,70

 

 

 

1.216,90

709,80

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

49.418,69

561,36

15.173,36

8.999,62

2.459,33

12.023,77

2.320,23

482,99

3,00

6.282,32

 

 

 

847,91

264,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

128,73

4,86

4,04

1,10

3,66

2,65

0,03

37,07

36,83

1,53

6,86

11,23

6,81

5,12

6,95

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NK.H

60,06

 

 

 

 

 

 

42,45

17,61

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.616,59

1.626,67

780,84

1.042,83

952,60

797,46

311,49

1.522,15

298,37

902,84

355,94

558,29

268,13

617,30

581,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

155,48

31,82

25,00

16,98

 

-

81,68

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

408,08

5,45

0,10

0,07

0,11

283,01

0,12

0,21

0,08

0,18

0,06

0,18

16,30

102,13

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,58

32,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,35

0,39

0,10

 

 

 

0,32

0,13

4,42

0,23

 

6,46

0,10

0,20

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SK.C

92,86

55,11

6,44

8,74

 

3,41

3,52

 

0,34

3,09

0,13

0,26

9,31

2,51

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SK.S

1.156,32

137,62

 

 

 

 

 

982,54

 

36,16

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,97

 

 

 

 

 

0,74

 

 

 

 

 

 

16,23

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.114,84

275,73

637,79

959,57

755,72

306,62

87,83

263,46

111,02

582,49

212,72

195,52

116,30

224,80

385,27

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.551,63

199,66

99,91

30,06

73,94

119,75

70,41

153,26

100,91

163,08

78,49

147,63

51,24

147,68

115,61

-

Đất thủy lợi

DTL

356,31

30,58

17,65

 

12,62

9,64

9,32

80,45

 

27,05

119,02

8,23

 

31,20

10,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,51

7,81

 

0,29

 

0,22

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,86

1,28

0,13

0,12

0,21

0,49

0,09

0,09

0,14

0,22

0,22

0,21

0,20

0,36

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,75

16,56

2,69

1,81

1,73

2,99

1,94

5,37

1,10

3,11

3,17

9,05

0,98

7,41

3,84

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,08

1,31

 

0,82

1,06

1,65

1,62

1,86

 

2,17

 

3,90

 

0,42

1,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.967,67

0,71

513,96

925,08

653,37

165,09

 

0,01

 

366,94

0,02

17,17

56,51

21,14

247,67

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,39

0,29

0,03

0,04

 

0,26

0,07

0,03

0,04

0,15

0,08

0,21

0,03

0,13

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,85

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,11

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,78

5,58

 

0,09

0,09

0,09

1,17

5,45

0,91

9,02

6,91

3,54

3,24

12,32

2,37

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

88,33

10,15

3,42

1,26

6,70

6,44

3,21

16,94

7,77

10,75

4,81

5,42

4,00

3,72

3,74

-

Đất chợ

DCH

1,57

0,95

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,16

 

0,31

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,98

0,86

0,33

0,17

1,77

1,15

0,90

1,31

0,21

0,42

1,34

1,84

0,24

3,52

0,92

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,73

1,20

-

-

-

-

-

3,47

0,06

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.404,13

-

43,40

19,88

61,43

45,01

58,23

165,36

136,35

154,39

98,50

245,07

69,30

180,76

126,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

217,54

217,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,55

7,44

2,99

1,27

0,58

0,87

0,43

0,33

0,30

0,59

0,62

0,28

0,39

0,26

1,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,92

-

0,28

0,12

0,01

0,30

0,04

1,08

-

0,06

-

0,03

-

-

-

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

1,69

 

 

 

 

 

0,01

0,33

-

0,79

0,52

-

-

-

0,04

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.075,66

69,11

60,12

30,71

111,10

141,34

77,67

101,72

28,97

121 68

42,05

81,40

56,19

86,21

67,39

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

888,92

791,82

4,29

5,32

21,88

15,75

-

2,21

16,62

2,76

-

27,25

-

0,69

0,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]