Quyết định 608/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 608/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 608/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đạ Huoai tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 24/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 139/TTr-STNMT ngày 30/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đạ Huoai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đạ Huoai, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 HUYỆN ĐẠ HUOAI
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Ma đa guôi |
TT Đạ M'ri |
Xã Ma đa guôi |
Xã Đạ Tồn |
Xã Đạ Oai |
Xã Ha Lâm |
Xã Phước Lộc |
Xã Đạ P'loa |
Xã Đoàn Kết |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.+ (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Loại đất |
|
49.503,49 |
2.510,66 |
12.535,76 |
2.045,92 |
4.511,57 |
2.327,27 |
4.338,25 |
8.082,90 |
9.298,01 |
3.853,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47.140,54 |
2.173,48 |
12.087,28 |
1.873,75 |
4.319,21 |
2.097,88 |
4.039,61 |
7.767,21 |
9.078,43 |
3.703,69 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
199,87 |
28,65 |
|
98,24 |
21,92 |
47,73 |
|
2,08 |
|
1,25 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
50,14 |
1,64 |
|
26,32 |
18,62 |
3,56 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
349,11 |
9,42 |
5,90 |
27,54 |
171,75 |
117,11 |
6,77 |
10,62 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.055,87 |
1.174,38 |
2.265,37 |
1.416,52 |
991,86 |
1.383,15 |
1.959,98 |
1.278,11 |
2.110,51 |
1.475,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.001,36 |
|
3.985,56 |
|
|
|
|
|
6.015,80 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.472,45 |
955,86 |
5.827,16 |
282,62 |
3.133,64 |
548,08 |
2.072,64 |
6.474,25 |
951,90 |
2.226,30 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
15.190,56 |
386,77 |
5.624,94 |
97,30 |
1.909,29 |
152,67 |
629,74 |
4.579,76 |
505,85 |
1.304,24 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
20,46 |
5,17 |
3,29 |
7,41 |
0,04 |
1,81 |
0,22 |
2,15 |
0,22 |
0,15 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
41,42 |
|
|
41,42 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.338,06 |
336,39 |
446,10 |
172,17 |
188,40 |
228,14 |
297,83 |
311,53 |
213,57 |
143,93 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
138,26 |
49,25 |
|
|
|
|
57,80 |
|
|
31,21 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,79 |
5,17 |
0,03 |
0,02 |
0,07 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,09 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
83,88 |
25,99 |
0,96 |
3,37 |
|
0,70 |
0,46 |
52,38 |
|
0,02 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
84,56 |
11,89 |
40,21 |
7,86 |
|
0,15 |
22,85 |
1,60 |
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
41,76 |
|
10,52 |
19,95 |
|
|
8,84 |
|
2,45 |
|
2.7 |
Đất hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
948,01 |
124,52 |
240,30 |
83,73 |
59,02 |
119,07 |
72,35 |
124,66 |
85,45 |
38,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
531,00 |
65,50 |
60,69 |
56,15 |
56,84 |
85,93 |
55,02 |
98,58 |
27,22 |
25,07 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
90,11 |
27,51 |
|
13,19 |
|
23,35 |
|
11,11 |
13,65 |
1,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,21 |
7,94 |
0,12 |
|
|
0,17 |
0,48 |
0,34 |
0,31 |
0,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,34 |
1,57 |
0,43 |
0,11 |
0,11 |
0,28 |
0,17 |
0,43 |
0,13 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
32,84 |
7,09 |
10,48 |
1,96 |
0,98 |
2,10 |
1,37 |
4,21 |
3,45 |
1,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
16,75 |
3,58 |
3,72 |
1,39 |
0,61 |
2,26 |
1,61 |
1,03 |
1,20 |
1,35 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
202,02 |
3,72 |
158,61 |
0,03 |
|
0,02 |
0,38 |
0,04 |
33,36 |
5,86 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,66 |
0,32 |
0,07 |
0,09 |
0,06 |
0,11 |
0,75 |
0,10 |
0,09 |
0,07 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,86 |
|
|
3,86 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,44 |
1,50 |
2,08 |
0,24 |
|
|
|
1,27 |
0,25 |
0,10 |
- |
Đất làm nghĩa trang |
NTD |
49,44 |
5,23 |
3,86 |
6,71 |
0,42 |
4,85 |
12,57 |
7,55 |
5,25 |
3,00 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,17 |
0,39 |
0,24 |
|
|
|
|
|
0,54 |
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,70 |
1,11 |
0,71 |
0,64 |
0,38 |
0,52 |
0,43 |
1,23 |
0,19 |
0,49 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,04 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
161,51 |
|
|
33,00 |
11,99 |
24,86 |
34,10 |
23,01 |
22,16 |
12,39 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,56 |
68,63 |
52,93 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,03 |
7,59 |
0,92 |
0,58 |
0,76 |
0,29 |
1,08 |
0,90 |
0,17 |
0,74 |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,77 |
0,12 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
702,18 |
38,42 |
98,59 |
23,02 |
91,87 |
81,58 |
99,82 |
106,42 |
102,49 |
59,97 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
27,67 |
3,22 |
|
|
23,31 |
|
|
1,03 |
|
0,11 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,34 |
|
0,28 |
|
1,00 |
0,86 |
|
0,20 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
24,89 |
0,79 |
2,38 |
|
3,96 |
1,25 |
0,81 |
4,16 |
6,01 |
5,53 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
15.046,42 |
2.510,66 |
12.535,76 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
14.255,74 |
1.203,03 |
2.265,37 |
1.514,76 |
1.013,78 |
1.430,88 |
1.959,98 |
1.280,19 |
2.110,51 |
1.477,24 |
6 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
32.473,81 |
955,86 |
9.812,72 |
282,62 |
3.133,64 |
548,08 |
2.072,64 |
6.474,25 |
6.967,70 |
2.226,30 |
7 |
Khu du lịch |
KDL |
1.969,04 |
25,35 |
603,56 |
|
557,64 |
281,09 |
501,40 |
|
|
|
8 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
718,25 |
409,80 |
308,45 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
85,05 |
26,38 |
1,20 |
3,37 |
|
0,70 |
0,46 |
52,38 |
0,54 |
0,02 |
10 |
Khu đô thị thương mại dịch vụ |
KDV |
267,15 |
179,43 |
87,72 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.872,63 |
|
|
312,09 |
143,17 |
166,86 |
553,27 |
263,34 |
273,66 |
160,24 |
12 |
Khu ở làng nghề sản xuất phi nông nghiệp |
KON |
265,73 |
|
|
57,89 |
17,62 |
36,70 |
68,14 |
36,78 |
30,36 |
18,24 |