Quyết định 696/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 696/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/04/2022
Ngày có hiệu lực 19/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 696/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 19 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAM RÔNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đam Rông tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 16/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 137/TTr-STNMT ngày 30/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đam Rông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đam Rông, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN ĐAM RÔNG

Đơn vị tính: ha.

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đạ KNàng

Xã Phi Liêng

Xã Liêng S'Rônh

Xã Đạ Long

Xã Đạ Tông

Xã Đạ M'Rông

Xã Rô Men

Xã Đạ Rsal

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Loại đất

 

87.255,83

6.280,45

10.974,10

23.695,30

5.347,62

14.157,99

5.459,15

12.862,54

8.478,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.110,25

5.567,82

10.458,35

23.180,89

5.157,78

13.642,01

5.257,67

11.840,86

8.004,88

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.240,54

88,98

31,96

106,43

93,57

408,73

326,46

129,05

55,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

834,35

52,46

1,18

5,40

91,66

405,31

179,88

53,87

44,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.085,17

92,82

120,64

433,81

18,14

182,37

25,17

187,16

1.025,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.879,42

2.364,07

1.398,35

2.157,34

468,24

1.051,02

1.090,87

2.294,89

2.054,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.928,67

1.741,90

3.981,00

7.809,65

204,72

8.422,40

1.696,40

4.072,60

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.078,90

 

 

 

 

1.078,90

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.844,48

1.276,80

4.926,40

12.669,62

4.372,01

2.497,60

2.118,10

5.143,36

4.840,60

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

22.729,76

701,01

2.993,64

9.439,22

3.072,22

546,61

658,52

3.000,16

2.318,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

53,07

3,25

 

4,04

1,10

0,99

0,67

13,80

29,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.655,31

695,50

437,71

419,84

117,84

454,64

151,21

978,69

399,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

936,75

295,39

29,08

 

 

14,17

13,41

584,70

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,73

0,38

0,57

1,17

0,10

0,06

0,06

4,28

0,11

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,04

 

0,10

 

4,69

0,15

 

 

0,10

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,49

25,16

8,84

1,15

0,15

0,15

 

0,20

1,85

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,38

 

 

8,77

 

 

 

 

13,61

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

880,20

144,81

85,51

133,47

76,61

219,56

27,70

137,40

55,14

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

540,84

84,56

71,23

112,57

41,07

86,38

21,52

80,16

43,35

-

Đất thủy lợi

DTL

66,85

5,54

0,74

11,00

8,71

18,36

0,15

22,30

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,07

0,62

0,77

1,31

 

0,10

 

1,27

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,53

0,20

0,76

0,15

0,09

1,31

0,09

4,57

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,52

3,27

7,07

4,27

3,15

7,92

2,49

18,26

7,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,35

 

2,25

0,54

 

1,54

0,59

3,69

0,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

159,98

43,04

 

 

22,28

94,36

 

 

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,07

0,13

0,07

0,02

0,04

0,37

0,04

1,14

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,84

0,87

1,11

0,74

 

2,07

 

2,26

0,79

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,21

6,52

1,24

2,87

1,27

6,65

2,82

2,24

1,60

-

Đất chợ

DCH

2,94

0,06

0,27

 

 

0,50

 

1,51

0,60

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,51

0,43

0,42

0,72

0,02

0,35

0,18

0,77

0,62

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,74

 

1,10

 

 

 

 

12,64

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

923,93

129,85

149,61

127,05

21,41

123,80

63,35

143,17

165,69

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,47

0,99

0,62

0,69

0,48

1,41

0,26

3,09

0,93

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,59

1,42

0,30

1,57

0,24

0,81

1,10

10,07

0,08

2.12

Đất tín ngưỡng

TIN

1,33

0,43

0,30

 

0,43

0,17

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

531,02

30,52

35,96

141,19

12,42

77,06

38,92

77,40

117,55

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

269,13

66,12

125,30

4,06

1,29

16,95

6,23

4,97

44,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

490,27

17,13

78,04

94,57

72,01

61,35

50,27

42,99

73,91

 

[...]