Quyết định 5963/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt danh mục tuyến đường giao Sở Giao thông vận tải quản lý đồng bộ vỉa hè, lòng đường phục vụ công tác tổ chức giao thông và chống ùn tắc giao thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội theo Quyết định 11/2011/QĐ-UBND
Số hiệu | 5963/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Thế Thảo |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5963/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ GTVT về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010;
Căn cứ Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/2/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý đường đô thị;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải Hà Nội tại Tờ trình số 923/TTr-SGTVT ngày 20/10/2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh mục các tuyến đường phố giao Sở Giao thông vận tải quản lý đồng bộ vỉa hè, lòng đường phục vụ công tác tổ chức giao thông và chống ùn tắc giao thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Ban hành quy định phân cấp một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 – 2015
(có danh mục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải Hà Nội chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành Thành phố, UBND quận, huyện và các đơn vị liên quan tổ chức bàn giao, tiếp nhận để thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì phục vụ công tác tổ chức giao thông, chống ùn tắc giao thông và đảm bảo trật tự an toàn giao thông theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu cần thiết thì Sở Giao thông vận tải kịp thời báo cáo UBND Thành phố Hà Nội để điều chỉnh hợp lý.
Điều 3. Giao UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây lập quy hoạch và danh mục các điểm, bãi đỗ xe tạm trên các tuyến hè được phép trên địa bàn. Sở Giao thông vận tải chủ trì thẩm định, báo cáo UBND Thành phố xem xét, phê duyệt để làm cơ sở quản lý, thời gian trong tháng 12 năm 2011.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành Thành phố Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÁC TUYẾN PHỐ GIAO SỞ GTVT THỐNG NHẤT QUẢN LÝ ĐỒNG BỘ VỈA
HÈ, LÒNG ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 5963/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Tuyến phố |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt ngang (m)
|
Vỉa hè rộng (m) |
Địa danh |
A |
Đường vành đai I |
10718 |
|
|
|
1 |
Trần Nhật Duật |
975 |
17 |
3-5 |
Quận Hoàn Kiếm |
2 |
Trần Quang Khải |
1300 |
17 |
3-5 |
Quận Hoàn Kiếm |
3 |
Trần Khánh Dư |
|
|
|
Quận Hoàn Kiếm |
|
Đoạn từ Tràng Tiền-Nguyễn Khoái |
700 |
17 |
3-8 |
Quận Hoàn Kiếm |
|
Đoạn từ Nguyễn Khoái-Ng Huy Tự |
630 |
8 |
3 |
Quận Hai Bà Trưng |
|
Đoạn từ Ng Huy Tự-Lương Yên |
85 |
20 |
3 |
Quận Hai Bà Trưng |
4 |
Đê Nguyễn Khoái |
1060 |
12 |
2 |
Quận Hai Bà Trưng |
5 |
Trần Khát Chân |
1050 |
39 |
5 |
Quận Hai Bà Trưng |
6 |
Đại Cổ Việt |
1048 |
29 |
3-5 |
Quận Hai Bà Trưng |
7 |
Xã Đàn |
1000 |
24 |
6 |
Quận Đống Đa |
8 |
Đường La Thành |
2870 |
9 |
2 |
Quận Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
B |
Đường vành đai 2 |
27085 |
|
|
|
1 |
Minh Khai |
1260 |
11 |
2 |
Quận Hai Bà Trưng |
2 |
Đại La |
786 |
7 |
2 |
Quận Hai Bà Trưng |
3 |
Trường Chinh |
2256 |
11-15 |
3 |
Quận Đống Đa |
4 |
Đường Láng |
4200 |
11x2 |
3 |
Quận Đống Đa |
5 |
Đường Bưởi |
2116 |
7x2 |
2 |
Quận Ba Đình |
6 |
An Dương Vương |
4200 |
11.5x2 |
2 |
Quận Tây Hồ |
7 |
Âu Cơ |
1620 |
16 |
2 |
Quận Tây Hồ |
8 |
Nghi Tàm |
1365 |
9.5 |
2 |
Quận Tây Hồ |
9 |
Yên Phụ |
1615 |
28 |
2 |
Quận Ba Đình |
10 |
Đường Bắc cầu Vĩnh Tuy đi Thạch Bản |
997 |
12.5x2 |
6 |
Quận Long Biên |
11 |
Đường Bắc cầu Vĩnh Tuy đi Sài Gòn |
1200 |
12.5x2 |
8 |
Quận Long Biên |
12 |
Nguyễn Văn Linh |
5470 |
11.5x2 |
2-5 |
Quận Long Biên |
|
|
|
|
|
|
C |
Đường vành đai 3 |
21020 |
|
|
|
1 |
Đường Thanh Trì- Pháp Vân |
3220 |
|
|
Quận Hoàng Mai |
2 |
Đường phía bắc Cầu Thanh Trì |
|
|
|
Quận Long Biên |
|
Đoạn 1 (từ đường 5 đến khu đô thị |
1433 |
8 |
|
Quận Long Biên |
|
Đoạn 2 (từ khu đô thị đến đê) |
1567 |
8 |
3 |
Quận Long Biên |
3 |
Nghiêm Xuân Yêm |
1500 |
15x2 |
7.5 |
Quận Hoàng Mai |
4 |
Nguyễn Xiền |
1760 |
15x2 |
7.5 |
Quận Thanh Xuân |
5 |
Khuất Duy Tiến |
1900 |
11.25x2 |
6 |
Quận Thanh Xuân |
6 |
Phạm Hùng |
4255 |
11.4x2 |
6 |
Huyện Từ Liêm |
7 |
Phạm Văn Đồng |
5385 |
10.5x2 |
5 |
Huyện Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
D |
Đường phố khác |
110 461 |
|
|
|
1 |
Lê Duẩn |
2250 |
10-14 |
3 |
Quận Hai Bà Trưng |
2 |
Đông Kim Ngưu |
1500 |
11 |
3 |
Quận Hai Bà Trưng |
3 |
Tây Kim Ngưu |
2490 |
9-11 |
3 |
Quận Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lê Hồng Phong |
523 |
12 |
5 |
Quận Ba Đình |
5 |
Hoàng Diệu |
1214 |
16 |
5 |
Quận Ba Đình |
6 |
Chùa Một Cột |
311 |
12 |
4 |
Quận Ba Đình |
7 |
Đường Độc Lập |
498 |
12 |
4 |
Quận Ba Đình |
8 |
Hoàng Văn Thụ |
403 |
12 |
4 |
Quận Ba Đình |
9 |
Tôn Thất Đảm |
112 |
12 |
4 |
Quận Ba Đình |
10 |
Phan Đình Phùng |
1430 |
10 |
5-6 |
Quận Ba Đình |
11 |
Đào Tấn |
200 |
21 |
3-5 |
Quận Ba Đình |
12 |
Trần Phú (Điện Biên Phủ-Lê Trực) |
842 |
12 |
4 |
Quận Ba Đình |
13 |
Điện Biên Phủ |
1070 |
14 |
5 |
Quận Ba Đình |
14 |
Ngọc Khánh |
843 |
10 |
3-5 |
Quận Ba Đình |
15 |
Nguyễn Tri Phương |
1050 |
18 |
3-5 |
Quận Ba Đình |
16 |
Chu Văn An |
521 |
12 |
3-5 |
Quận Ba Đình |
17 |
Mai Xuân Thưởng |
88 |
10 |
2 |
Quận Ba Đình |
18 |
Liễu Giai |
781 |
21 |
5 |
Quận Ba Đình |
19 |
Văn Cao |
785 |
21 |
5 |
Quận Ba Đình |
20 |
Kim Mã |
1835 |
21 |
3-5 |
Quận Ba Đình |
21 |
Nguyễn Thái Học |
1682 |
12 |
3-5 |
Quận Ba Đình |
22 |
Giảng Võ |
1450 |
10-23 |
2-5 |
Quận Ba Đình |
23 |
Nguyễn Chí Thanh |
1260 |
21 |
5 |
Quận Ba Đình, Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
24 |
Tôn Thất Tùng |
645 |
9 |
3-4 |
Quận Đống Đa |
25 |
Tôn Thất Tùng kéo dài |
350 |
12 |
5-6 |
Đống Đa, Thanh Xuân |
26 |
Tây Sơn |
1515 |
18-30 |
3 |
Quận Đống Đa |
27 |
Nguyễn Lương Bằng |
750 |
16 |
3 |
Quận Đống Đa |
28 |
Tôn Đức Thắng |
1480 |
19 |
3 |
Quận Đống Đa |
29 |
Láng Hạ |
1654 |
21 |
5 |
Quận Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
30 |
Hồ Tùng Mậu |
1770 |
15.7x2 |
3-5 |
Quận Cầu Giấy |
31 |
Xuân Thủy |
960 |
12x2 |
4 |
Quận Cầu Giấy |
32 |
Cầu Giấy |
1416 |
12x2 |
3 |
Quận Cầu Giấy |
33 |
Trần Duy Hưng |
1642 |
10.2x2 |
3-5 |
Quận Cầu Giấy |
34 |
Hoàng Quốc Việt |
2560 |
10.5x2 |
5 |
Quận Cầu Giấy |
35 |
Nguyễn Văn Huyên |
|
|
|
Quận Cầu Giấy |
|
- Đoạn 1 |
148 |
15 |
3-4 |
Quận Cầu Giấy |
|
- Đoạn 2 |
622 |
15x2 |
3-4 |
Quận Cầu Giấy |
36 |
Nguyễn Khánh Toàn |
1250 |
10.5x2 |
5 |
Quận Cầu Giấy |
37 |
Trần Thái Tông |
1000 |
11.5x2 |
5 |
Quận Cầu Giấy |
38 |
Tôn Thất Thuyết |
1200 |
11.5x2 |
5 |
Quận Cầu Giấy |
39 |
Hoàng Đạo Thúy |
772 |
11.5x2 |
3-6 |
Quận Cầu Giấy |
40 |
Hoàng Minh Giám |
1128 |
17.5 |
5 |
Quận Cầu Giấy |
41 |
Nguyễn Tuân |
1101 |
7.6-15 |
2-5 |
Quận Cầu Giấy |
42 |
Trần Quốc Hoàn |
967 |
8-14.4 |
2-4 |
Quận Cầu Giấy |
43 |
Phạm Thận Duật |
600 |
18 |
5 |
Quận Cầu Giấy |
44 |
Nguyễn Văn Cừ |
3000 |
11x2 |
6 |
Quận Long Biên |
45 |
Ngô Gia Tự |
3500 |
11x2 |
6 |
Quận Long Biên |
|
|
|
|
|
|
46 |
Giải Phóng |
3700 |
30 |
5 |
Quận Hoàng Mai |
47 |
Tam Trinh |
3300 |
8 |
2-3 |
Quận Hoàng Mai |
48 |
Kim Đồng |
350 |
25 |
5 |
Quận Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
49 |
Lê Văn Lương kéo dài |
669 |
11.26x2 |
7.25 |
Quận Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
50 |
Quang Trung |
2900 |
11.5x2 |
6 |
Quận Hà Đông |
51 |
Trần Phú |
1900 |
11.25x2 |
5 |
Quận Hà Đông |
52 |
Phúc La-Văn Phú (Hà Đông) |
4299 |
10.5x2 |
8 |
Quận Hà Đông |
53 |
Lê Trọng Tấn (Hà Đông) |
6796 |
10.5x2 |
8 |
Quận Hà Đông |
54 |
Trục phía bắc Hà Đông |
7742 |
11.26x2 |
7.25 |
Quận Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
55 |
Hà Huy Tập |
2600 |
10.5 |
3 |
Huyện Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
56 |
Ngọc Hồi |
7432 |
20 |
5 |
Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
57 |
Lê Đức Thọ |
3134 |
11.25x2 |
5-6 |
Huyện Từ Liêm |
58 |
Lê Quang Đạo |
2124 |
11.25x2 |
5-6 |
Huyện Từ Liêm |
59 |
Mễ Trì |
1151 |
11.25x2 |
5 |
Huyện Từ Liêm |
60 |
Hàm Nghi |
1300 |
10.5x2 |
5 |
Huyện Từ Liêm |
61 |
Dỗ Đức Dục |
700 |
30 |
5 |
Huyện Từ Liêm |