Quyết định 16/2017/QĐ-UBND công bố và công bố lại danh mục tuyến đường bộ đang khai thác thuộc hệ thống đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
Số hiệu | 16/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Phương |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2017/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 3 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2013, Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 257/TTr-SGTVT ngày 01 tháng 3 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và công bố lại danh mục các tuyến đường bộ đang khai thác thuộc hệ thống đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 có tổng chiều dài 468,255 km, bao gồm các tuyến đường sau (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Kinh phí duy tu, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa vừa và nhỏ của các tuyến đường trên được bố trí trong nguồn vốn sự nghiệp giao thông địa phương hằng năm của Tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG BỐ VÀ CÔNG BỐ LẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG
TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2017 - PHÂN CẤP SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên đường |
Địa danh |
Chiều dài (Km) |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
|||
A |
ĐƯỜNG TỈNH: (30 tuyến) |
|
|
468,255 |
1 |
Đường tỉnh 1 |
QL49A Km13+800 |
Đường Tỉnh 3 (Km2+750) |
7,600 |
2 |
Đường tỉnh 2 |
QL49A (Km8+200) |
QL49A Km3+800 |
9,800 |
3 |
Đường tỉnh 3 |
QL1 Km (834+120) |
UBND Xã Phú Xuân |
10,050 |
4 |
Đường tỉnh 4 |
QL1 tại Km820+300 |
QL49B Km5+630 |
41,500 |
5 |
Đường tỉnh 5 |
Đập Đá |
QL49A (Km9+900) |
3,200 |
6 |
Đường tỉnh 6 |
QL1 Km795+200 |
ĐT4 K34+850 |
12,00 |
7 |
Đường tỉnh 7 |
|
|
18,488 |
|
Tuyến Chính |
QL1 Km832+500 |
UBND Xã Dương Hòa |
15,000 |
|
Nhánh N1 |
Km14+500 |
Cổng Nhà Máy |
3,488 |
8 |
Đường tỉnh 8A |
QL1 Km814+200 |
ĐT4 Km13+200 |
8,000 |
9 |
Đường tỉnh 8B |
QL1 ( Km816+830) |
ĐT4 (Km7+300) |
6,500 |
10 |
Đường tỉnh 9 |
ĐT 6 Km4+500 |
Phong Mỹ |
25,000 |
11 |
Đường tỉnh 10A |
QL1( Km835+370) |
ĐT5 (Km2+200) |
23,150 |
12 |
Đường tỉnh 10B |
ĐT10A Km7+200 |
Phá Tam Giang |
7,000 |
13 |
Đường tỉnh 10C |
ĐT10A Km6+00 |
ĐT 10D tại Km12+000 |
17,000 |
14 |
Đường tỉnh 10D |
ĐT 10B tại Km5+500 |
ĐT 10C tại Km17+000 |
12,000 |
15 |
Đường tỉnh 11A |
QL1 Km807+080 |
ĐT 4 Km15+900 |
8,642 |
16 |
Đường tỉnh 11B |
QL1 Km807+080 |
ĐT 9 tại Km16+950 |
19,500 |
17 |
Đường tỉnh 11C |
ĐT11A tại Km0+100 |
ĐT 4 tại Km28+500 |
10,530 |
18 |
Đường tỉnh 12 B |
Quốc lộ 1 Km823+370 |
Đường tránh Huế (Km12+700) |
9,700 |
19 |
Đường tỉnh 14B |
QL1 tại Km848+850 |
Thượng Quảng |
38,500 |
20 |
Đường tránh La Hy |
ĐT 14B tại Km12+300 |
ĐT 14B tại Km15+000 |
3,400 |
21 |
Đường tỉnh 15 |
|
|
19,523 |
|
Tuyến Chính |
QL1 tại Km938+800 |
Chân đập phụ Hồ Tả Trạch |
18,000 |
|
Nhánh N1 |
Km8+300 |
Cổng Nhà máy |
1,523 |
22 |
Đường tỉnh 16 |
|
|
29,430 |
|
Tuyến Chính |
QL1 tại Km811+010 |
QL49A tại Km35+010 |
25,400 |
|
Nhánh N1 |
Km5+300 |
Cổng Nhà máy |
4,030 |
23 |
Đường tỉnh 17 |
QL1 tại Km794+600 |
ĐT 9 tại Km17+800 |
10,542 |
24 |
Đường tỉnh 18 |
QL1 tại Km841+850 |
Biển Vinh Thanh |
14,183 |
25 |
Đường tỉnh 19 |
QL1 tại Km819+250 |
ĐT 4 tại Km18+900 |
17,640 |
26 |
Đường tỉnh 20 |
Đường HCM tại Km339+050 |
Đường HCM tại Km365+300 |
28,380 |
27 |
Đường tỉnh 21 |
QL 49B tại Km80+900 |
QL 49B tại Km91+100 |
13,500 |
28 |
Đường tỉnh 22 |
Hải Khê - Quảng Trị |
QL 49B tại Km31+750 |
21,168 |
29 |
Đường Tỉnh 25 |
|
|
10,594 |
|
Tuyến Chính |
Ngã 3 Cư Chánh |
Bến đò Gia Long |
7,794 |
|
Nhánh 1 |
Km2+660 |
Thiên Thai |
2,250 |
|
Nhánh 2 |
Km5+242 |
Bến phà Tuần cũ |
0,550 |
30 |
Đường Tỉnh 28 |
QL49A KM19+400 |
Đường Tỉnh 10A Km19+500 |
11,735 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
468,255 |