Quyết định 59/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Cụm Công nghiệp tập trung tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội – giai đoạn I do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 59/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2007 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Triệu |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN Số: 59/2007/QĐ-UBND |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh thủ đô Hà Nội và Nghị định số 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thủ đô;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch
xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 24/2001/QĐ-UB ngày 09/5/2001 của UBND thành phố Hà Nội phê
duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Sóc Sơn (tỷ lệ 1/10.000);
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-UB ngày 05/01/2001 của UBND thành phố Hà Nội về việc
phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển Công nghiệp thành phố Hà Nội, giai đoạn
2001-2010;
Căn cứ Quyết định số 5191/QĐ-UB ngày 29/08/2003 của UBND thành phố Hà Nội về việc
phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng Cụm công nghiệp tập trung tại
huyện Sóc Sơn – Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 24/2005/QĐ-UB ngày 18/02/2005 của UBND thành phố Hà Nội về
việc ban hành quy định tạm thời về trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư hạ
tầng kỹ thuật; dự án xây dựng công trình, nhà xưởng trong các cụm công nghiệp
trên địa bàn Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 25/2006/QĐ-UB ngày 10/3/2006 của UBND thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp tập trung tại Huyện Sóc Sơn –
Hà Nội (tỷ lệ 1/2000) – tại Điều 2: Công ty Đầu tư Xây dựng Hà Nội triển khai lập
Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) và Dự án đầu tư xây dựng tại khu vực Cụm công
nghiệp (CN2) – Giai đoạn I;
Căn cứ Quyết định số 136/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 của UBND thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) xây dựng Cụm
công nghiệp tập trung tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội – Giai đoạn I;
Căn cứ Thông tư số 15/2005/TT-BXD ngày 19/8/2005 của Bộ Xây dựng về quy định lập
các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hà Nội tại tờ
trình số 645/TTr-QHKT ngày 16/5/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp tập trung tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội – Giai đoạn I, tỷ lệ 1/500 (Cụm CN2), do Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng Phát triển đô thị Hà Nội lập, hoàn thành tháng 11/2006 với các nội dung như sau:
1/ Vị trí, ranh giới và quy mô:
1.1. Vị trí, ranh giới:
Khu đất nghiên cứu Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp tập trung tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội – Giai đoạn I, tỷ lệ 1/500 (Cụm CN2) thuộc địa bàn xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, được giới hạn như sau:
+ Phía Tây Bắc : đến hết phạm vi mở đường 131.
+ Phía Tây Nam : đến hết phạm vi mở đường quy hoạch (ở phía Đông Bắc các thôn: Lạc Nông, Ấp Cút).
+ Phía Đông Nam : đến hết phạm vi mở đường quy hoạch (ở phía Tây Bắc các thôn Hương Đình Đông, Hương Đình Đoài).
+ Phía Đông Bắc : đến hết phạm vi mở đường quy hoạch và mương tưới Đồng Quan
1.2. Quy mô đất đai: 63,263ha.
- Cụ thể hóa Quy hoạch chung xây dựng huyện Sóc Sơn và quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp tập trung tại huyện Sóc Sơn - Hà Nội (tỷ lệ 1/2000) đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 25/2006/QĐ-UB ngày 10/3/2006;
- Thực hiện Nghị Quyết của Ban thường vụ Thành ủy Hà Nội số 16/NQ-TU ngày 21/05/2004 và Kế hoạch số 61/KH-UB ngày 25/8/2004 của UBND Thành phố về một số chủ trương, giải pháp phát triển KT-XH huyện Sóc Sơn giai đoạn 2004-2010; Xây dựng Cụm Công nghiệp tập trung (Giai đoạn I) đồng bộ về cơ sở hạ tầng kỹ thuật, đóng góp vào việc phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và Thành phố; Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng: Công nghiệp – Dịch vụ - Nông nghiệp;
- Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố và huyện Sóc Sơn phát triển sản xuất, kinh doanh ổn định lâu dài, nâng cao hiệu quả sử dụng đất đai, tạo điều kiện giải quyết lao động việc làm tại địa phương;
- Quy hoạch sử dụng quỹ đất phát triển Cụm công nghiệp tập trung (Giai đoạn I) với các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật cụ thể cho từng ô đất và tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan đồng bộ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phù hợp Tiêu chuẩn, Quy chuẩn Xây dựng (ở tỷ lệ đồ án 1/500);
- Xây dựng Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch làm cơ sở lập dự án đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp và là cơ sở pháp lý để các cơ quan, chính quyền địa phương quản lý xây dựng theo quy hoạch.
3/. Nội dung quy hoạch chi tiết:
3.1. Quy hoạch sử dụng đất:
Khu đất nghiên cứu Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) có tổng diện tích 632.630m2, có cơ cấu sử dụng đất như sau:
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|
Tổng diện tích khu đất quy hoạch |
632.630 |
|
I |
Đất Công trình công cộng phục vụ dân sinh (hiện có giữ lại cải tạo chỉnh trang) |
10.715 |
|
II |
Đất Cụm công nghiệp vừa và nhỏ |
469.920 |
100% |
1 |
Đất công trình hành chính, dịch vụ công cộng |
14.812 |
3,2% |
2 |
Đất cây xanh tập trung |
83.781 |
17,8% |
3 |
Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp |
283.345 |
60,3% |
4 |
Đất khu hạ tầng kỹ thuật |
22.570 |
4,8% |
5 |
Đất đường nội bộ cụm công nghiệp |
65.412 |
13,9% |
III |
Đất Đường thành phố và khu vực (có mặt cắt 0 25m) |
130.865 |
|
IV |
Đất Cây xanh cách ly, cây xanh kết hợp hạ tầng kỹ thuật và bãi đỗ xe khu vực |
21.130 |
|
Trong phạm vi Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp tập trung tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội – Giai đoạn I (tỷ lệ 1/500) có tổng diện tích 632.630m2, được phân bổ thành các ô đất xây dựng công trình và hạ tầng kỹ thuật, cụ thể như sau:
BẢNG THỐNG KÊ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
STT |
Chức năng sử dụng đất |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích đất (m2) |
Tầng cao TB (tầng) |
Mật độ xây dựng (%) |
Hệ số sử dụng đất (lần) |
I |
Đất Công trình công cộng phục vụ địa phương và khu vực (Hiện có, giữ lại cải tạo chỉnh trang) |
II-K |
10.715 |
Theo dự án được duyệt |
||
II |
Đất Cụm công nghiệp vừa và nhỏ |
|
469.920 |
|
|
|
A |
Công trình hành chính, dịch vụ |
II-A |
14.812 |
|
|
|
1 |
Ban quản lý, hành chính dịch vụ |
II-A1 |
10.970 |
2,04 |
26,0 |
0,53 |
2 |
Khu du lịch công cộng |
II-A2 |
3.842 |
2,27 |
26,7 |
0,59 |
B |
Đất cây xanh tập trung |
II-B |
83.781 |
|
|
|
1 |
Đất cây xanh tập trung |
IIB1 |
7.330 |
|
|
|
2 |
Đất cây xanh tập trung |
IIB2 |
9.730 |
|
|
|
3 |
Đất cây xanh tập trung |
IIB3 |
9.324 |
|
|
|
4 |
Đất cây xanh tập trung |
IIB4 |
19.441 |
|
|
|
5 |
Đất cây xanh tập trung |
IIB5 |
37.956 |
|
|
|
C |
Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp |
II-C |
283.345 |
|
|
|
1 |
Đất nhà máy, xí nghiệp |
II-C1 |
62.710 |
1,2 |
50 |
0.6 |
2 |
Đất nhà máy, xí nghiệp |
II-C2 |
84.028 |
1,2 |
50 |
0.6 |
3 |
Đất nhà máy, xí nghiệp |
II-C3 |
88.503 |
1,2 |
50 |
0.6 |
4 |
Đất nhà máy, xí nghiệp |
II-C4 |
48.104 |
1,2 |
50 |
0.6 |
D |
Đất Khu hạ tầng kỹ thuật (Trạm xử lý nước thải …) |
II-D |
22.570 |
|
|
|
E |
Đất đường nội bộ cụm công nghiệp |
II-E |
65.412 |
|
|
|
III |
Đất đường thành phố và khu vực |
II-F |
130.865 |
|
|
|
IV |
Đất Cây xanh cách ly, cây xanh kết hợp hạ tầng kỹ thuật và bãi đỗ xe |
II-G |
21.130 |
|
|
|
|
TỔNG |
|
632.630 |
|
|
|