Quyết định 24/2001/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Sóc Sơn – Hà Nội Tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 24/2001/QĐ-UB
Ngày ban hành 09/05/2001
Ngày có hiệu lực 24/05/2001
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Hoàng Văn Nghiên
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 24/2001/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2001 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG HUYỆN SÓC SƠN – HÀ NỘI TỶ LỆ 1/10.000

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ - TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 322/BXD - ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định lập các đồ án Quy hoạch xây dựng đô thị ;
Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố tại Tờ trình số 544/2000/TTr-KTST ngày 09/10/2000,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Sóc Sơn, Hà Nội tỷ lệ 1/10.000 do Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội lập tháng 10 năm 2000 với các nội dung chính như sau:

1 - Vị trí, phạm vi, ranh giới và quy mô:

1.1. Vị trí, phạm vi và ranh giới:

Sóc Sơn là một huyện ngoại thành phía Bắc của Thủ đô Hà Nội, có trung tâm là thị trấn huyện lỵ Sóc Sơn cách trung tâm thành phố Hà Nội 35 km theo quốc lộ 3A Hà Nội – Thái Nguyên, được giới hạn như sau:

- Phía Bắc giáp tỉnh Thái Nguyên

- Phía Đông giáp tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh.

- Phía Tây giáp tỉnh Vĩnh Phúc.

- Phía Nam giáp huyện Đông Anh – Hà Nội.

1.2. Quy mô

1.2.1 Quy mô đất đai

Tổng diện tích đất nghiên cứu: 30.651,24 ha

Trong đó:

-Đất phát triển đô thị đến năm 2020 có diện tích: 4.613,20 ha

(bao gồm đất các khu đô thị, các trung tâm vùng và tiểu vùng thuộc huyện)

 -Đất ngoài đô thị có diện tích: 26.038,04 ha

 (bao gồm đất phát triển sân bay Quốc tế Nội Bài; đất nông lâm nghiệp, đất làng xóm; đất chuyên dùng như quốc phòng, công nghiệp, di tích lịch sử, bãi chôn lấp và xử lý rác thải, khai khoáng, nghĩa địa và chuyên dùng khác).

1.2.2.Quy mô dân số:

 Dân số hiện trạng toàn huyện: 245.000 người,

 Trong đó:

 Dân số phi nông nghiệp: 22.345 người, chiếm 9,1 %

 Dân số nông nghiệp: 222.655 người, chiếm 90,9%

 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên trên địa bàn toàn huyện: 1,261 %

 (theo số liệu trong Niên giám thống kê năm 1999 của Cục thống kê Hà Nội)

[...]