Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 568/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 568/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nội vụ: số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư hướng dẫn của các Bộ quản lý chuyên ngành về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc các ngành, lĩnh vực;
Căn cứ các Công văn của Bộ Nội vụ: số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định quản lý, phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Thực hiện Thông báo số 1308-TB/TU ngày 15/4/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc phân công phụ trách Ủy ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm của các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã (Có các Phụ lục danh mục vị trí việc làm của từng cơ quan, địa phương kèm theo).
2. Việc xác định cơ cấu ngạch công chức được thực hiện đối với vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành và vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (không bao gồm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; vị trí việc làm đơn vị hành chính cấp xã). Cơ cấu ngạch công chức được tính theo tỷ lệ % số công chức giữ các ngạch công chức trên tổng số công chức của cơ quan, địa phương, cụ thể:
a) Cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh:
- Ngạch chuyên viên chính và tương đương: Tối đa không quá 40%.
- Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống: Tối đa không quá 60%.
b) Cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện:
- Ngạch chuyên viên và tương đương: Tối đa không quá 80%.
- Ngạch cán sự, nhân viên và tương đương: Tối đa không quá 20%.
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị hành chính gửi Sở Nội vụ thẩm định, phê duyệt.
2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm được phê duyệt; rà soát, sắp xếp, ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, lao động hợp đồng và tinh giản biên chế theo quy định.
3. Thường xuyên rà soát các quy định của pháp luật về vị trí việc làm, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị hành chính cấp xã; khi có sự thay đổi, kịp thời đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức.
4. Giao Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện của các cơ quan, địa phương; tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 568/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nội vụ: số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư hướng dẫn của các Bộ quản lý chuyên ngành về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc các ngành, lĩnh vực;
Căn cứ các Công văn của Bộ Nội vụ: số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định quản lý, phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Thực hiện Thông báo số 1308-TB/TU ngày 15/4/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc phân công phụ trách Ủy ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm của các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã (Có các Phụ lục danh mục vị trí việc làm của từng cơ quan, địa phương kèm theo).
2. Việc xác định cơ cấu ngạch công chức được thực hiện đối với vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành và vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (không bao gồm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; vị trí việc làm đơn vị hành chính cấp xã). Cơ cấu ngạch công chức được tính theo tỷ lệ % số công chức giữ các ngạch công chức trên tổng số công chức của cơ quan, địa phương, cụ thể:
a) Cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh:
- Ngạch chuyên viên chính và tương đương: Tối đa không quá 40%.
- Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống: Tối đa không quá 60%.
b) Cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện:
- Ngạch chuyên viên và tương đương: Tối đa không quá 80%.
- Ngạch cán sự, nhân viên và tương đương: Tối đa không quá 20%.
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị hành chính gửi Sở Nội vụ thẩm định, phê duyệt.
2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm được phê duyệt; rà soát, sắp xếp, ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, lao động hợp đồng và tinh giản biên chế theo quy định.
3. Thường xuyên rà soát các quy định của pháp luật về vị trí việc làm, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị hành chính cấp xã; khi có sự thay đổi, kịp thời đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức.
4. Giao Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện của các cơ quan, địa phương; tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
VÀ DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH[1]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO UBND TỈNH |
02 |
1 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
II |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
41 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1.1 |
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
1.2 |
Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Trưởng Ban Tiếp công dân (kiêm nhiệm) |
|
1.5 |
Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công (kiêm nhiệm) |
|
1.6 |
Phó Trưởng phòng |
|
1.7 |
Phó Trưởng Ban Tiếp công dân |
|
1.8 |
Phó Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
2 |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
08 |
2.1 |
Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên chính |
2.2 |
Chuyên viên chính về thư ký - biên tập |
Chuyên viên chính |
2.3 |
Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên chính |
2.4 |
Chuyên viên chính về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên chính |
2.5 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên |
2.6 |
Chuyên viên về thư ký - biên tập |
Chuyên viên |
2.7 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
2.8 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
3 |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
20 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.4 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.5 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
3.6 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
3.7 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
3.8 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.9 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3.10 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
3.11 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
3.12 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
3.13 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.14 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.15 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.16 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.17 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.18 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.19 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
3.20 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
05 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên lễ tân |
|
4.3 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.4 |
Nhân viên lái xe |
|
4.5 |
Nhân viên bảo vệ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI,
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH[2]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO ĐOÀN ĐBQH TỈNH |
02 |
1 |
Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
|
2 |
Phó Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
|
II |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO HĐND TỈNH |
04 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
3 |
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
4 |
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
III |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND TỈNH |
31 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
1.2 |
Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên chính |
2.2. |
Chuyên viên chính về thư ký-biên tập |
Chuyên viên chính |
2.3 |
Chuyên viên chính về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên chính |
2.4 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên |
2.5 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
2.6 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
3 |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
18 |
3.1 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.4 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
3.5 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
3.6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
3.7 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.8 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3.9 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
3.10 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
3.11 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.12 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.13 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.14 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.15 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.16 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.17 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
3.18 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên lễ tân |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ[3]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
14 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý đầu tư |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
26 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
10 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
11 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
12 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
13 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
14 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
15 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
23 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
24 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
25 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
|
Tổng số: |
50 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TÀI CHÍNH[4]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
12 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý tài sản công |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý giá |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý tài chính doanh nghiệp |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý nợ và tài chính đối ngoại |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về quản lý giá |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý tài chính doanh nghiệp |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về quản lý nợ và tài chính đối ngoại |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
26 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
10 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
11 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
12 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
13 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
14 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
15 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
23 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
24 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
25 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
|
Tổng số: |
48 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NỘI VỤ[5]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Trưởng ban |
|
4 |
Phó Trưởng ban |
|
5 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
6 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
7 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
9 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
10 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
11 |
Trưởng phòng thuộc Ban |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Ban |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
14 |
1 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về địa giới hành chính |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
26 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
10 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
11 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
12 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
13 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
14 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
15 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
23 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
24 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
25 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
|
Tổng số: |
54 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ XÂY DỰNG[6]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chi cục trưởng |
|
4 |
Phó Chi cục trưởng |
|
5 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
6 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
7 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
9 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
10 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
18 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý kiến trúc |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý nhà ở |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý công sở |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản lý thị trường bất động sản |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên về quản lý công sở |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về quản lý thị trường bất động sản |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
26 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
10 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
11 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
12 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
13 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
14 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
15 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
23 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
24 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
25 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
60 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI[7]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
5 |
Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông |
|
6 |
Trưởng phòng |
|
7 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
8 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
9 |
Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông |
|
10 |
Phó Trưởng phòng |
|
11 |
Đội trưởng Đội nghiệp vụ |
|
12 |
Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
12 |
1 |
Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý đăng kiểm (phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công- tư |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về quản lý đăng kiểm (phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
31 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
12 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
13 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
14 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
15 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
23 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
27 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
28 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
29 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
31 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
58 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG[8]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
18 |
1 |
Chuyên viên chính về khoáng sản |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý đất đai |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về môi trường |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về khí tượng thủy văn |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về tài nguyên nước |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về viễn thám |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về quản lý đất đai |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên về khí tượng thủy văn |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về viễn thám |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
26 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
10 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
11 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
12 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
13 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
14 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
15 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
23 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
24 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
25 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
56 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG[9]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
14 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý năng lượng |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý hóa chất |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về quản lý năng lượng |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về quản lý cạnh tranh |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về quản lý hóa chất |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
30 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
12 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
13 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
14 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
15 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
23 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
27 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
28 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
29 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
55 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG[10]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
28 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý báo chí |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý xuất bản |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý in |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản lý phát hành |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý bưu chính |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về quản lý viễn thông |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên chính |
12 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
13 |
Chuyên viên chính về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên chính |
14 |
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên chính |
15 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
23 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
24 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
9 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
10 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
11 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
12 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
13 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
14 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
15 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
16 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
21 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
22 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
23 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
63 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ[11]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chi cục trưởng |
|
4 |
Phó Chi cục trưởng |
|
5 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
6 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
7 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
9 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
10 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
18 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đo lường |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
Chuyên viên chính |
8 |
Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
9 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về sở hữu trí tuệ |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân |
Chuyên viên |
18 |
Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
26 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
10 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
11 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
12 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
13 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
14 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
15 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
23 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
24 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
25 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
59 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN[12]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
18 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chi cục trưởng |
|
4 |
Phó Chi cục trưởng |
|
5 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
6 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
7 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
9 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
10 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
|
13 |
Đội trưởng thuộc Chi cục |
|
14 |
Hạt trưởng thuộc Chi cục |
|
15 |
Trạm trưởng thuộc Chi cục |
|
16 |
Phó Đội trưởng thuộc Chi cục |
|
17 |
Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục |
|
18 |
Phó Trạm trưởng thuộc Chi cục |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
32 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật |
Chuyên viên chính |
3 |
Kiểm dịch viên chính thực vật |
Kiểm dịch viên chính thực vật |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý thú y |
Chuyên viên chính |
6 |
Kiểm dịch viên chính động vật |
Kiểm dịch viên chính động vật |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên chính |
8 |
Kiểm lâm viên chính |
Kiểm lâm viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý thủy sản |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai |
Chuyên viên chính |
12 |
Kiểm soát viên chính đê điều |
Kiểm soát viên chính đê điều |
13 |
Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên chính |
14 |
Chuyên viên chính về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên chính |
16 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
18 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Kiểm dịch viên thực vật |
19 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về quản lý thú y |
Chuyên viên |
21 |
Kiểm dịch viên động vật |
Kiểm dịch viên động vật |
22 |
Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên |
23 |
Kiểm lâm viên |
Kiểm lâm viên |
24 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai |
Chuyên viên |
27 |
Kiểm soát viên đê điều |
Kiểm soát viên đê điều |
28 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
31 |
Kiểm lâm viên trung cấp |
Kiểm lâm viên trung cấp |
32 |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
38 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
12 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
13 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
14 |
Chuyên viên chính về thống kê |
Chuyên viên chính |
15 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
16 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
17 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
18 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
19 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
20 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
21 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
23 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
32 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về thống kê |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
35 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
36 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
37 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
38 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
92 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI[13]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
28 |
1 |
Chuyên viên chính về lao động, tiền lương |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về bình đẳng giới |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý lao động ngoài nước |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về an toàn, vệ sinh lao động |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về người có công |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về việc làm |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về bảo trợ xã hội |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về giảm nghèo |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về trẻ em |
Chuyên viên chính |
12 |
Chuyên viên chính về đào tạo (gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên) |
Chuyên viên chính |
13 |
Chuyên viên chính về công tác học sinh, sinh viên |
Chuyên viên chính |
14 |
Chuyên viên chính về nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên chính |
15 |
Chuyên viên về lao động, tiền lương |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về quản lý lao động ngoài nước |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về người có công |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về việc làm |
Chuyên viên |
23 |
Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về giảm nghèo |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về trẻ em |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về đào tạo (gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên) |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về công tác học sinh, sinh viên |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
30 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
12 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
13 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
14 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
15 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
23 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
27 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
28 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
29 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
69 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO[14]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
14 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục) |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục) |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
40 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
12 |
Chuyên viên chính về truyền thông |
Chuyên viên chính |
13 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
14 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
15 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
16 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
17 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
18 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
19 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
20 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
21 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
22 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
23 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
24 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
32 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
35 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
36 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
37 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
38 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
39 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
40 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
65 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ Y TẾ[15]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chi cục trưởng |
|
4 |
Phó Chi cục trưởng |
|
5 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
6 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
7 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
9 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
10 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
16 |
1 |
Chuyên viên chính về kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về thiết bị y tế, công trình y tế |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về dược |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về dân số |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý khám, chữa bệnh |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về bảo hiểm y tế |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về dược |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về dân số |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
34 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
12 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
13 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
14 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
15 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
16 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
17 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
18 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
20 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
21 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
23 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
31 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
32 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
33 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
65 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH[16]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
20 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý bản quyền tác giả |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản lý lữ hành |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về quản lý lữ hành |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
31 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
12 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
13 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
14 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
15 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
23 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
27 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
28 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
29 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
31 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
62 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TƯ PHÁP[17]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
14 |
1 |
Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về hành chính tư pháp |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
24 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
9 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
10 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
11 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
12 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
13 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
14 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
15 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
16 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
21 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
22 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
23 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
49 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NGOẠI VỤ[18]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
06 |
1 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
4 |
Trưởng phòng |
|
5 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
6 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
10 |
1 |
Chuyên viên chính về ngoại giao nhà nước |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác người Việt Nam ở nước ngoài |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về lãnh sự |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về lễ tân nhà nước |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên về ngoại giao nhà nước |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về công tác người Việt Nam ở nước ngoài |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về lãnh sự |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
14 |
1 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
5 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
6 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
11 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
12 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
13 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
33 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC THANH TRA TỈNH[19]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
06 |
1 |
Chánh Thanh tra tỉnh |
|
2 |
Phó Chánh Thanh tra tỉnh |
|
3 |
Chánh Văn phòng |
|
4 |
Trưởng phòng |
|
5 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
6 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
16 |
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
3 |
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên chính |
5 |
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên chính |
7 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
9 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
10 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
11 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
12 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
13 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
14 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
15 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
16 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
07 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
2 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
5 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
6 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
32 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC BAN DÂN TỘC[20]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
06 |
1 |
Trưởng ban Ban Dân tộc |
|
2 |
Phó Trưởng ban Ban Dân tộc |
|
3 |
Chánh Văn phòng |
|
4 |
Trưởng phòng |
|
5 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
6 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
02 |
1 |
Chuyên viên chính về công tác dân tộc |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
18 |
1 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
7 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
8 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
15 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
16 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
17 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
29 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH[21]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
06 |
1 |
Trưởng ban Ban Quản lý |
|
2 |
Phó Trưởng ban Ban Quản lý |
|
3 |
Chánh Văn phòng |
|
4 |
Trưởng phòng |
|
5 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
6 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
18 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý đầu tư |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về môi trường |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý đất đai |
Chuyên viên chính |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên chính về quản lý lao động, tiền lương |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về quản lý đất đai |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về quản lý lao động, tiền lương |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
18 |
1 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
7 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
8 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
15 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
16 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
17 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
|
Tổng số: |
44 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH PHỐ VĨNH YÊN[22]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố |
|
2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố |
|
4 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
5 |
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân thành phố |
|
6 |
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân thành phố |
|
7 |
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố |
|
8 |
Chánh Thanh tra thành phố |
|
9 |
Trưởng phòng thuộc thành phố |
|
10 |
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố |
|
11 |
Phó Chánh Thanh tra thành phố |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc thành phố |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
113 |
1 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về thư ký - biên tập |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về dược |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về dân số |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về ngoại giao nhà nước |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
20 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
21 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
23 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên |
32 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
35 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
36 |
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên |
37 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
Chuyên viên |
38 |
Chuyên viên về quản lý giá |
Chuyên viên |
39 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
40 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
41 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
42 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
43 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
44 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
45 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
46 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
47 |
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên |
48 |
Chuyên viên về quản lý đất đai |
Chuyên viên |
49 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Chuyên viên |
50 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
51 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
52 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
53 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
54 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y |
Chuyên viên |
55 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
56 |
Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên |
57 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
58 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
59 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
60 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
61 |
Chuyên viên về quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
62 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
63 |
Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
64 |
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
65 |
Chuyên viên về quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
66 |
Chuyên viên về quản lý công sở |
Chuyên viên |
67 |
Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
68 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
69 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
70 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
71 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên |
72 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
73 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên |
74 |
Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
Chuyên viên |
75 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
Chuyên viên |
76 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường |
Chuyên viên |
77 |
Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
Chuyên viên |
78 |
Chuyên viên về lao động, tiền lương |
Chuyên viên |
79 |
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
80 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
81 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
82 |
Chuyên viên về người có công |
Chuyên viên |
83 |
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
84 |
Chuyên viên về việc làm |
Chuyên viên |
85 |
Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
86 |
Chuyên viên về giảm nghèo |
Chuyên viên |
87 |
Chuyên viên về trẻ em |
Chuyên viên |
88 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
89 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên |
90 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên |
91 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên |
92 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên |
93 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
94 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
95 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
96 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
97 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
98 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
99 |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
100 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
101 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
102 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
103 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
104 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
105 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
106 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
107 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên |
108 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên |
109 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
110 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên |
111 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục) |
Chuyên viên |
112 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên |
113 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
09 |
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
7 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
8 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
138 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC THÀNH PHỐ VĨNH YÊN[22]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm cán bộ cấp xã |
11 |
1 |
Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
6 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
|
8 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam) |
|
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã |
|
11 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã |
|
II |
Vị trí việc làm công chức cấp xã |
06 |
1 |
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã |
|
2 |
Văn phòng - thống kê |
|
3 |
Tài chính - kế toán |
|
4 |
Tư pháp - hộ tịch |
|
5 |
Văn hóa - xã hội |
|
6 |
Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã) |
|
|
Tổng số: |
17 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH PHỐ PHÚC YÊN[23]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố |
|
2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố |
|
4 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
5 |
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân thành phố |
|
6 |
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân thành phố |
|
7 |
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố |
|
8 |
Chánh Thanh tra thành phố |
|
9 |
Trưởng phòng thuộc thành phố |
|
10 |
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố |
|
11 |
Phó Chánh Thanh tra thành phố |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc thành phố |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
113 |
1 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về thư ký - biên tập |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về dược |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về dân số |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về ngoại giao nhà nước |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
20 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
21 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
23 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên |
32 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
35 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
36 |
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên |
37 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
Chuyên viên |
38 |
Chuyên viên về quản lý giá |
Chuyên viên |
39 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
40 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
41 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
42 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
43 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
44 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
45 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
46 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
47 |
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên |
48 |
Chuyên viên về quản lý đất đai |
Chuyên viên |
49 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Chuyên viên |
50 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
51 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
52 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
53 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
54 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y |
Chuyên viên |
55 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
56 |
Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên |
57 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
58 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
59 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
60 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
61 |
Chuyên viên về quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
62 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
63 |
Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
64 |
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
65 |
Chuyên viên về quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
66 |
Chuyên viên về quản lý công sở |
Chuyên viên |
67 |
Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
68 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
69 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
70 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
71 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên |
72 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
73 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên |
74 |
Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
Chuyên viên |
75 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
Chuyên viên |
76 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường |
Chuyên viên |
77 |
Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
Chuyên viên |
78 |
Chuyên viên về lao động, tiền lương |
Chuyên viên |
79 |
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
80 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
81 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
82 |
Chuyên viên về người có công |
Chuyên viên |
83 |
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
84 |
Chuyên viên về việc làm |
Chuyên viên |
85 |
Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
86 |
Chuyên viên về giảm nghèo |
Chuyên viên |
87 |
Chuyên viên về trẻ em |
Chuyên viên |
88 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
89 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên |
90 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên |
91 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên |
92 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên |
93 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
94 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
95 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
96 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
97 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
98 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
99 |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
100 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
101 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
102 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
103 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
104 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
105 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
106 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
107 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên |
108 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên |
109 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
110 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên |
111 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục) |
Chuyên viên |
112 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên |
113 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
09 |
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
7 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
8 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
138 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC THÀNH PHỐ PHÚC YÊN[23]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm cán bộ cấp xã |
11 |
1 |
Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
6 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
|
8 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam) |
|
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã |
|
11 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã |
|
II |
Vị trí việc làm công chức cấp xã |
06 |
1 |
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã |
|
2 |
Văn phòng - thống kê |
|
3 |
Tài chính - kế toán |
|
4 |
Tư pháp - hộ tịch |
|
5 |
Văn hóa - xã hội |
|
6 |
Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã) |
|
|
Tổng số: |
17 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN VĨNH TƯỜNG[24]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
4 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
5 |
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
6 |
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
7 |
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
8 |
Chánh Thanh tra huyện |
|
9 |
Trưởng phòng thuộc huyện |
|
10 |
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
11 |
Phó Chánh Thanh tra huyện |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc huyện |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
112 |
1 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về thư ký - biên tập |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về dược |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về dân số |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về ngoại giao nhà nước |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
20 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
21 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
23 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên |
32 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
35 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
36 |
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên |
37 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
Chuyên viên |
38 |
Chuyên viên về quản lý giá |
Chuyên viên |
39 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
40 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
41 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
42 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
43 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
44 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
45 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
46 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
47 |
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên |
48 |
Chuyên viên về quản lý đất đai |
Chuyên viên |
49 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Chuyên viên |
50 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
51 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
52 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
53 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
54 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y |
Chuyên viên |
55 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
56 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
57 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
58 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
59 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
60 |
Chuyên viên về quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
61 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
62 |
Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
63 |
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
64 |
Chuyên viên về quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
65 |
Chuyên viên về quản lý công sở |
Chuyên viên |
66 |
Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
67 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
68 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
69 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
70 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên |
71 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
72 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên |
73 |
Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
Chuyên viên |
74 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
Chuyên viên |
75 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường |
Chuyên viên |
76 |
Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
Chuyên viên |
77 |
Chuyên viên về lao động, tiền lương |
Chuyên viên |
78 |
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
79 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
80 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
81 |
Chuyên viên về người có công |
Chuyên viên |
82 |
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
83 |
Chuyên viên về việc làm |
Chuyên viên |
84 |
Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
85 |
Chuyên viên về giảm nghèo |
Chuyên viên |
86 |
Chuyên viên về trẻ em |
Chuyên viên |
87 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
88 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên |
89 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên |
90 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên |
91 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên |
92 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
93 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
94 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
95 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
96 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
97 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
98 |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
99 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
100 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
101 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
102 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
103 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
104 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
105 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
106 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên |
107 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên |
108 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
109 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên |
110 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục) |
Chuyên viên |
111 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên |
112 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
11 |
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
7 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
8 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
10 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
11 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
139 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN VĨNH TƯỜNG[24]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm cán bộ cấp xã |
11 |
1 |
Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
6 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
|
8 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam) |
|
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã |
|
11 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã |
|
II |
Vị trí việc làm công chức cấp xã |
06 |
1 |
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã |
|
2 |
Văn phòng - thống kê |
|
3 |
Tài chính - kế toán |
|
4 |
Tư pháp - hộ tịch |
|
5 |
Văn hóa - xã hội |
|
6 |
Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã) |
|
|
Tổng số: |
17 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN LẠC[25]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
4 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
5 |
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
6 |
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
7 |
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
8 |
Chánh Thanh tra huyện |
|
9 |
Trưởng phòng thuộc huyện |
|
10 |
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
11 |
Phó Chánh Thanh tra huyện |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc huyện |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
112 |
1 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về thư ký - biên tập |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về dược |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về dân số |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về ngoại giao nhà nước |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
20 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
21 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
23 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên |
32 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
35 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
36 |
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên |
37 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
Chuyên viên |
38 |
Chuyên viên về quản lý giá |
Chuyên viên |
39 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
40 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
41 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
42 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
43 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
44 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
45 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
46 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
47 |
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên |
48 |
Chuyên viên về quản lý đất đai |
Chuyên viên |
49 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Chuyên viên |
50 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
51 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
52 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
53 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
54 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y |
Chuyên viên |
55 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
56 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
57 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
58 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
59 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
60 |
Chuyên viên về quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
61 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
62 |
Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
63 |
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
64 |
Chuyên viên về quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
65 |
Chuyên viên về quản lý công sở |
Chuyên viên |
66 |
Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
67 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
68 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
69 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
70 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên |
71 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
72 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên |
73 |
Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
Chuyên viên |
74 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
Chuyên viên |
75 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường |
Chuyên viên |
76 |
Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
Chuyên viên |
77 |
Chuyên viên về lao động, tiền lương |
Chuyên viên |
78 |
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
79 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
80 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
81 |
Chuyên viên về người có công |
Chuyên viên |
82 |
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
83 |
Chuyên viên về việc làm |
Chuyên viên |
84 |
Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
85 |
Chuyên viên về giảm nghèo |
Chuyên viên |
86 |
Chuyên viên về trẻ em |
Chuyên viên |
87 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
88 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên |
89 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên |
90 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên |
91 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên |
92 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
93 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
94 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
95 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
96 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
97 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
98 |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
99 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
100 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
101 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
102 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
103 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
104 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
105 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
106 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên |
107 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên |
108 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
109 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên |
110 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục) |
Chuyên viên |
111 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên |
112 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
09 |
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
7 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
8 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
137 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN YÊN LẠC[25]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm cán bộ cấp xã |
11 |
1 |
Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
6 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
|
8 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam) |
|
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã |
|
11 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã |
|
II |
Vị trí việc làm công chức cấp xã |
06 |
1 |
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã |
|
2 |
Văn phòng - thống kê |
|
3 |
Tài chính - kế toán |
|
4 |
Tư pháp - hộ tịch |
|
5 |
Văn hóa - xã hội |
|
6 |
Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã) |
|
|
Tổng số: |
17 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN YÊN LẠC[25]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm cán bộ cấp xã |
11 |
1 |
Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
6 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
|
8 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam) |
|
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã |
|
11 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã |
|
II |
Vị trí việc làm công chức cấp xã |
06 |
1 |
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã |
|
2 |
Văn phòng - thống kê |
|
3 |
Tài chính - kế toán |
|
4 |
Tư pháp - hộ tịch |
|
5 |
Văn hóa - xã hội |
|
6 |
Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã) |
|
|
Tổng số: |
17 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN BÌNH XUYÊN[26]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
4 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
5 |
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
6 |
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
7 |
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
8 |
Chánh Thanh tra huyện |
|
9 |
Trưởng phòng thuộc huyện |
|
10 |
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
11 |
Phó Chánh Thanh tra huyện |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc huyện |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
113 |
1 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về thư ký - biên tập |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về dược |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về dân số |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về ngoại giao nhà nước |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
20 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
21 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
23 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên |
32 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
35 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
36 |
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên |
37 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
Chuyên viên |
38 |
Chuyên viên về quản lý giá |
Chuyên viên |
39 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
40 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
41 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
42 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
43 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
44 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
45 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
46 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
47 |
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên |
48 |
Chuyên viên về quản lý đất đai |
Chuyên viên |
49 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Chuyên viên |
50 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
51 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
52 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
53 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
54 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y |
Chuyên viên |
55 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
56 |
Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên |
57 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
58 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
59 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
60 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
61 |
Chuyên viên về quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
62 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
63 |
Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
64 |
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
65 |
Chuyên viên về quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
66 |
Chuyên viên về quản lý công sở |
Chuyên viên |
67 |
Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
68 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
69 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
70 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
71 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên |
72 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
73 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên |
74 |
Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
Chuyên viên |
75 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
Chuyên viên |
76 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường |
Chuyên viên |
77 |
Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
Chuyên viên |
78 |
Chuyên viên về lao động, tiền lương |
Chuyên viên |
79 |
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
80 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
81 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
82 |
Chuyên viên về người có công |
Chuyên viên |
83 |
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
84 |
Chuyên viên về việc làm |
Chuyên viên |
85 |
Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
86 |
Chuyên viên về giảm nghèo |
Chuyên viên |
87 |
Chuyên viên về trẻ em |
Chuyên viên |
88 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
89 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên |
90 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên |
91 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên |
92 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên |
93 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
94 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
95 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
96 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
97 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
98 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
99 |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
100 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
101 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
102 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
103 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
104 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
105 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
106 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
107 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên |
108 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên |
109 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
110 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên |
111 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục) |
Chuyên viên |
112 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên |
113 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
09 |
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
7 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
8 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
138 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN BÌNH XUYÊN[26]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm cán bộ cấp xã |
11 |
1 |
Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
6 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
|
8 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam) |
|
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã |
|
11 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã |
|
II |
Vị trí việc làm công chức cấp xã |
06 |
1 |
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã |
|
2 |
Văn phòng - thống kê |
|
3 |
Tài chính - kế toán |
|
4 |
Tư pháp - hộ tịch |
|
5 |
Văn hóa - xã hội |
|
6 |
Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã) |
|
|
Tổng số: |
17 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN TAM DƯƠNG[27]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
4 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
5 |
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
6 |
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
7 |
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
8 |
Chánh Thanh tra huyện |
|
9 |
Trưởng phòng thuộc huyện |
|
10 |
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
11 |
Phó Chánh Thanh tra huyện |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc huyện |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
113 |
1 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về thư ký - biên tập |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về dược |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về dân số |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về ngoại giao nhà nước |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
20 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
21 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
23 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên |
32 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
35 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
36 |
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên |
37 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
Chuyên viên |
38 |
Chuyên viên về quản lý giá |
Chuyên viên |
39 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
40 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
41 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
42 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
43 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
44 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
45 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
46 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
47 |
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên |
48 |
Chuyên viên về quản lý đất đai |
Chuyên viên |
49 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Chuyên viên |
50 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
51 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
52 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
53 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
54 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y |
Chuyên viên |
55 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
56 |
Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên |
57 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
58 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
59 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
60 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
61 |
Chuyên viên về quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
62 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
63 |
Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
64 |
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
65 |
Chuyên viên về quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
66 |
Chuyên viên về quản lý công sở |
Chuyên viên |
67 |
Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
68 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
69 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
70 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
71 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên |
72 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
73 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên |
74 |
Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
Chuyên viên |
75 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
Chuyên viên |
76 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường |
Chuyên viên |
77 |
Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
Chuyên viên |
78 |
Chuyên viên về lao động, tiền lương |
Chuyên viên |
79 |
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
80 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
81 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
82 |
Chuyên viên về người có công |
Chuyên viên |
83 |
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
84 |
Chuyên viên về việc làm |
Chuyên viên |
85 |
Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
86 |
Chuyên viên về giảm nghèo |
Chuyên viên |
87 |
Chuyên viên về trẻ em |
Chuyên viên |
88 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
89 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên |
90 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên |
91 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên |
92 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên |
93 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
94 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
95 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
96 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
97 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
98 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
99 |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
100 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
101 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
102 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
103 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
104 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
105 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
106 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
107 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên |
108 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên |
109 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
110 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên |
111 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục) |
Chuyên viên |
112 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên |
113 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
09 |
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
7 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
8 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
138 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN TAM DƯƠNG[27]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm cán bộ cấp xã |
11 |
1 |
Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
6 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
|
8 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam) |
|
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã |
|
11 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã |
|
II |
Vị trí việc làm công chức cấp xã |
06 |
1 |
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã |
|
2 |
Văn phòng - thống kê |
|
3 |
Tài chính - kế toán |
|
4 |
Tư pháp - hộ tịch |
|
5 |
Văn hóa - xã hội |
|
6 |
Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã) |
|
|
Tổng số: |
17 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN TAM ĐẢO[28]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
4 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
5 |
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
6 |
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
7 |
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
8 |
Chánh Thanh tra huyện |
|
9 |
Trưởng phòng thuộc huyện |
|
10 |
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
11 |
Phó Chánh Thanh tra huyện |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc huyện |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
113 |
1 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về thư ký - biên tập |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về dược |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về dân số |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về ngoại giao nhà nước |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
20 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
21 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
23 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên |
32 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
35 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
36 |
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên |
37 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
Chuyên viên |
38 |
Chuyên viên về quản lý giá |
Chuyên viên |
39 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
40 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
41 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
42 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
43 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
44 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
45 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
46 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
47 |
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên |
48 |
Chuyên viên về quản lý đất đai |
Chuyên viên |
49 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Chuyên viên |
50 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
51 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
52 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
53 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
54 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y |
Chuyên viên |
55 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
56 |
Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên |
57 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
58 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
59 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
60 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
61 |
Chuyên viên về quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
62 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
63 |
Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
64 |
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
65 |
Chuyên viên về quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
66 |
Chuyên viên về quản lý công sở |
Chuyên viên |
67 |
Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
68 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
69 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
70 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
71 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên |
72 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
73 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên |
74 |
Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
Chuyên viên |
75 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
Chuyên viên |
76 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường |
Chuyên viên |
77 |
Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
Chuyên viên |
78 |
Chuyên viên về lao động, tiền lương |
Chuyên viên |
79 |
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
80 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
81 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
82 |
Chuyên viên về người có công |
Chuyên viên |
83 |
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
84 |
Chuyên viên về việc làm |
Chuyên viên |
85 |
Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
86 |
Chuyên viên về giảm nghèo |
Chuyên viên |
87 |
Chuyên viên về trẻ em |
Chuyên viên |
88 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
89 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên |
90 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên |
91 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên |
92 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên |
93 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
94 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
95 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
96 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
97 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
98 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
99 |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
100 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
101 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
102 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
103 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
104 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
105 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
106 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
107 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên |
108 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên |
109 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
110 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên |
111 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục) |
Chuyên viên |
112 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên |
113 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
09 |
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
7 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
8 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
138 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN TAM ĐẢO[28]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm cán bộ cấp xã |
11 |
1 |
Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
6 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
|
8 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam) |
|
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã |
|
11 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã |
|
II |
Vị trí việc làm công chức cấp xã |
06 |
1 |
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã |
|
2 |
Văn phòng - thống kê |
|
3 |
Tài chính - kế toán |
|
4 |
Tư pháp - hộ tịch |
|
5 |
Văn hóa - xã hội |
|
6 |
Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã) |
|
|
Tổng số: |
17 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC HUYỆN LẬP THẠCH[29]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
4 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
5 |
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
6 |
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
7 |
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
8 |
Chánh Thanh tra huyện |
|
9 |
Trưởng phòng thuộc huyện |
|
10 |
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
11 |
Phó Chánh Thanh tra huyện |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc huyện |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
113 |
1 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về thư ký - biên tập |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về dược |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về dân số |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về ngoại giao nhà nước |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
20 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
21 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
23 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên |
32 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
35 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
36 |
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên |
37 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
Chuyên viên |
38 |
Chuyên viên về quản lý giá |
Chuyên viên |
39 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
40 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
41 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
42 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
43 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
44 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
45 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
46 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
47 |
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên |
48 |
Chuyên viên về quản lý đất đai |
Chuyên viên |
49 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Chuyên viên |
50 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
51 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
52 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
53 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
54 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y |
Chuyên viên |
55 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
56 |
Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên |
57 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
58 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
59 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
60 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
61 |
Chuyên viên về quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
62 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
63 |
Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
64 |
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
65 |
Chuyên viên về quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
66 |
Chuyên viên về quản lý công sở |
Chuyên viên |
67 |
Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
68 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
69 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
70 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
71 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên |
72 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
73 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên |
74 |
Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
Chuyên viên |
75 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
Chuyên viên |
76 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường |
Chuyên viên |
77 |
Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
Chuyên viên |
78 |
Chuyên viên về lao động, tiền lương |
Chuyên viên |
79 |
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
80 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
81 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
82 |
Chuyên viên về người có công |
Chuyên viên |
83 |
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
84 |
Chuyên viên về việc làm |
Chuyên viên |
85 |
Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
86 |
Chuyên viên về giảm nghèo |
Chuyên viên |
87 |
Chuyên viên về trẻ em |
Chuyên viên |
88 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
89 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên |
90 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên |
91 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên |
92 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên |
93 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
94 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
95 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
96 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
97 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
98 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
99 |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
100 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
101 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
102 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
103 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
104 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
105 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
106 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
107 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên |
108 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên |
109 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
110 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên |
111 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục) |
Chuyên viên |
112 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên |
113 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
09 |
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
7 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
8 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
138 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN LẬP THẠCH[29]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm cán bộ cấp xã |
11 |
1 |
Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
6 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
|
8 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam) |
|
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã |
|
11 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã |
|
II |
Vị trí việc làm công chức cấp xã |
06 |
1 |
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã |
|
2 |
Văn phòng - thống kê |
|
3 |
Tài chính - kế toán |
|
4 |
Tư pháp - hộ tịch |
|
5 |
Văn hóa - xã hội |
|
6 |
Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã) |
|
|
Tổng số: |
17 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SÔNG LÔ[30]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
12 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
|
4 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
5 |
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
6 |
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân huyện |
|
7 |
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
8 |
Chánh Thanh tra huyện |
|
9 |
Trưởng phòng thuộc huyện |
|
10 |
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
11 |
Phó Chánh Thanh tra huyện |
|
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc huyện |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
113 |
1 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về thư ký - biên tập |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về dược |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về dân số |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
12 |
Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về ngoại giao nhà nước |
Chuyên viên |
14 |
Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
Chuyên viên |
16 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
17 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
18 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
19 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
20 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
21 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
23 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
27 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên |
32 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
35 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
36 |
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên |
37 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
Chuyên viên |
38 |
Chuyên viên về quản lý giá |
Chuyên viên |
39 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
40 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
41 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
42 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
43 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
44 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
45 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
46 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
47 |
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên |
48 |
Chuyên viên về quản lý đất đai |
Chuyên viên |
49 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Chuyên viên |
50 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
51 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
52 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
53 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
54 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y |
Chuyên viên |
55 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
56 |
Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên |
57 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
58 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
59 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
60 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
61 |
Chuyên viên về quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
62 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
63 |
Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
64 |
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
65 |
Chuyên viên về quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
66 |
Chuyên viên về quản lý công sở |
Chuyên viên |
67 |
Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
68 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
69 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
70 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
71 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
Chuyên viên |
72 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
73 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
Chuyên viên |
74 |
Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
Chuyên viên |
75 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
Chuyên viên |
76 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường |
Chuyên viên |
77 |
Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
Chuyên viên |
78 |
Chuyên viên về lao động, tiền lương |
Chuyên viên |
79 |
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
80 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
81 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
82 |
Chuyên viên về người có công |
Chuyên viên |
83 |
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
84 |
Chuyên viên về việc làm |
Chuyên viên |
85 |
Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
86 |
Chuyên viên về giảm nghèo |
Chuyên viên |
87 |
Chuyên viên về trẻ em |
Chuyên viên |
88 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
89 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên |
90 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên |
91 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên |
92 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên |
93 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
94 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
95 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
96 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
97 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
98 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
99 |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
100 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
101 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
102 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
103 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
104 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
105 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
106 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
107 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên |
108 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên |
109 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
110 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên |
111 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục) |
Chuyên viên |
112 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên |
113 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên |
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
09 |
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
7 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
8 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
138 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN SÔNG LÔ[30]
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm cán bộ cấp xã |
11 |
1 |
Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
6 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
|
8 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã (áp dụng đối với xã, phường có hoạt động nông, lâm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam) |
|
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã |
|
11 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã |
|
II |
Vị trí việc làm công chức cấp xã |
06 |
1 |
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã |
|
2 |
Văn phòng - thống kê |
|
3 |
Tài chính - kế toán |
|
4 |
Tư pháp - hộ tịch |
|
5 |
Văn hóa - xã hội |
|
6 |
Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (áp dụng đối với phường) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (áp dụng đối với xã) |
|
|
Tổng số: |
17 |
[1] Tờ trình số 150/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[2] Tờ trình số 06/TTr-VP ngày 21/3/2024 của Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
[3] Tờ trình số 46/TTr-SNV ngày 24/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[4] Tờ trình số 79/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[5] Tờ trình số 33/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[6] Tờ trình số 37/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[7] Tờ trình số 62/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[8] Tờ trình số 87/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[9] Tờ trình số 35/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[10] Tờ trình số 81/TTr-SNV ngày 01/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[11] Tờ trình số 89/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[12] Tờ trình số 76/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[13] Tờ trình số 146/TTr-SNV ngày 06/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[14] Tờ trình số 114/TTr-SNV ngày 16/2/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[15] Tờ trình số 61/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[16] Tờ trình số 84/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[17] Tờ trình số 95/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[18] Tờ trình số 88/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[19] Tờ trình số 86/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[20] Tờ trình số 64/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[21] Tờ trình số 63/TTr-SNV ngày 29/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[22] Tờ trình số 160/TTr-SNV ngày 14/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[22] Tờ trình số 160/TTr-SNV ngày 14/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[23] Tờ trình số 138/TTr-SNV ngày 01/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[23] Tờ trình số 138/TTr-SNV ngày 01/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[24] Tờ trình số 152/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[24] Tờ trình số 152/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[25] Tờ trình số 77/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[25] Tờ trình số 77/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[25] Tờ trình số 77/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[26] Tờ trình số 52/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[26] Tờ trình số 52/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[27] Tờ trình số 97/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[27] Tờ trình số 97/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[28] Tờ trình số 91/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[28] Tờ trình số 91/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[29] Tờ trình số 54/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[29] Tờ trình số 54/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[30] Tờ trình số 125/TTr-SNV ngày 28/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[30] Tờ trình số 125/TTr-SNV ngày 28/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ