ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 676/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
27 tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TRONG
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
02/2023/TT-VPCP ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ ban hành hướng
dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng
trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc
xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ,
ngành hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy
định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức
các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 232/TTr-VPUBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 và Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 254/TTr-SNV ngày 22 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ
chức hành chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam, cụ thể:
1. Danh mục vị trí việc làm:
- Vị trí việc làm lãnh đạo UBND
tỉnh: 02 vị trí;
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý: 06 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 17 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ: 04 vị trí.
(Phụ
lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Chuyên viên chính và tương
đương: 39,47%;
- Chuyên viên và tương đương:
60,53%;
(Phụ
lục II và Phụ lục III kèm theo)
Điều 2.
Ủy quyền cho Văn phòng UBND tỉnh trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ,
các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế địa phương, phê duyệt Bản mô tả công
việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy
định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện
tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công
chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức
theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm
bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung
năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 31/3/2024; đồng thời, tiếp tục cập
nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc
làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Văn phòng UBND tỉnh theo đúng
quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây
trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, NCKS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Vị trí việc làm lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
1
|
LĐUB-01
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
2
|
LĐUB-02
|
Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý (06 vị trí)
|
|
1
|
LĐVP-01
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
|
2
|
LĐVP-02
|
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
|
3
|
TPVP
|
Trưởng phòng thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
4
|
PTPVP
|
Phó Trưởng phòng thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
5
|
TBTD
|
Trưởng Ban Tiếp công dân
|
|
6
|
PTBTD
|
Phó Trưởng Ban Tiếp công dân
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành (12 vị trí)
|
|
1
|
NVCNVP-01
|
Chuyên viên chính tham mưu tổng
hợp về chuyên ngành
|
|
2
|
NVCNVP-02
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
|
3
|
NVCNVP-03
|
Chuyên viên chính về thư ký -
biên tập
|
|
4
|
NVCNVP-04
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
|
5
|
NVCNVP-05
|
Chuyên viên chính về kiểm soát
thủ tục hành chính
|
|
6
|
NVCNVP-06
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ
tục hành chính
|
|
7
|
NVCNVP-07
|
Chuyên viên chính về quản lý
thông tin lãnh đạo
|
|
8
|
NVCNVP-08
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
|
9
|
NVCNVP-09
|
Chuyên viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
|
10
|
NVCNVP-10
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
|
11
|
NVCNVP-11
|
Chuyên viên chính về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
|
12
|
NVCNVP-12
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung (17 vị trí)
|
|
1
|
DCVP-01
|
Kế toán viên chính
|
|
2
|
DCVP-02
|
Kế toán viên
|
|
3
|
DCVP-03
|
Chuyên viên về tài chính
|
|
4
|
DCVP-04
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
|
5
|
DCVP-05
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
|
6
|
DCVP-06
|
Chuyên viên về quản lý công nghệ
thông tin
|
|
7
|
DCVP-07
|
Chuyên viên về quản lý an
toàn thông tin mạng
|
|
8
|
DCVP-08
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
|
9
|
DCVP-09
|
Chuyên viên về Hành chính -
Văn phòng
|
|
10
|
DCVP-10
|
Chuyên viên chính về Tổng hợp
|
|
11
|
DCVP-11
|
Chuyên viên về pháp chế
|
|
12
|
DCVP-12
|
Văn thư viên chính
|
|
13
|
DCVP-13
|
Văn thư viên
|
|
14
|
DCVP-14
|
Chuyên viên về Lưu trữ
|
|
15
|
DCVP-15
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
|
16
|
DCVP-16
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
|
17
|
DCVP-17
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ (04 vị trí)
|
|
1
|
NVVP-01
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
2
|
NVVP-02
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
3
|
NVVP-03
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
4
|
NVVP-04
|
Nhân viên Lái xe
|
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN
PHÒNG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ngạch công chức
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Số lượng công chức
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
64
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ( 02 VTVL)
|
5
|
|
1
|
LĐUB-01
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
1
|
|
2
|
LĐUB-02
|
Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
4
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ VĂN PHÒNG UBND TỈNH (06 VTVL)
|
21
|
|
3
|
LĐVP-01
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1
|
|
4
|
LĐVP-02
|
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
|
4
|
|
5
|
TPVP
|
Trưởng phòng thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
7
|
|
6
|
PTPVP
|
Phó Trưởng phòng thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
8
|
|
7
|
TBTD
|
Trưởng Ban Tiếp công dân
|
|
0
|
|
8
|
PTBTD
|
Phó Trưởng Ban Tiếp công dân
|
|
1
|
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (12 VTVL)
|
29
|
|
9
|
NVCNVP-01
|
Chuyên viên chính tham mưu tổng
hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên chính
|
5
|
13,16%
|
10
|
NVCNVP-02
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp
về chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
11
|
28,95%
|
11
|
NVCNVP-03
|
Chuyên viên chính về thư ký -
biên tập
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2,63%
|
12
|
NVCNVP-04
|
Chuyên viên về thư ký - biên
tập
|
Chuyên viên
|
1
|
2,63%
|
13
|
NVCNVP-05
|
Chuyên viên chính về kiểm
soát thủ tục hành chính
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2,63%
|
14
|
NVCNVP-06
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ
tục hành chính
|
Chuyên viên
|
2
|
5,26%
|
15
|
NVCNVP-07
|
Chuyên viên chính về quản lý
thông tin lãnh đạo
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2,63%
|
16
|
NVCNVP-08
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
1
|
2,63%
|
17
|
NVCNVP-09
|
Chuyên viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2,63%
|
18
|
NVCNVP-10
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
3
|
7,89%
|
19
|
NVCNVP-11
|
Chuyên viên chính về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2,63%
|
20
|
NVCNVP-12
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
1
|
2,63%
|
IV
|
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (17 VTVL)
|
9
|
|
21
|
DCVP-01
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
1
|
2,63%
|
22
|
DCVP-02
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
|
23
|
DCVP-03
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
|
|
24
|
DCVP-04
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
1
|
2,63%
|
25
|
DCVP-05
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2,63%
|
26
|
DCVP-06
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
1
|
2,63%
|
27
|
DCVP-07
|
Chuyên viên về quản lý an
toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
|
|
28
|
DCVP-08
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2,63%
|
29
|
DCVP-09
|
Chuyên viên về Hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
|
30
|
DCVP-10
|
Chuyên viên chính về Tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2,63%
|
31
|
DCVP-11
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
|
32
|
DCVP-12
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
1
|
2,63%
|
33
|
DCVP-13
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
2,63%
|
34
|
DCVP-14
|
Chuyên viên về Lưu trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
2,63%
|
35
|
DCVP-15
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
|
36
|
DCVP-16
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
|
37
|
DCVP-17
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
|
V
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (04 VTVL)
|
|
|
38
|
NVVP-01
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
|
|
39
|
NVVP-02
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
40
|
NVVP-03
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
41
|
NVVP-04
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Số lượng ngạch công chức
|
Loại ngạch công chức
|
Số lượng công chức
|
Tỷ lệ %
|
6
|
Loại B
|
Chuyên viên chính
|
13
|
34,21%
|
Văn thư viên chính
|
1
|
2,63%
|
Kế toán viên chính
|
1
|
2,63%
|
Loại C
|
Chuyên viên
|
22
|
57,90%
|
Văn thư viên
|
1
|
2,63%
|
Kế toán viên
|
0
|
0%
|