ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 740/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ
trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ,
ngành trung ương hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
trong các cơ quan hành chính;
Căn cứ Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về
phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức
hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr- STNMT ngày 21/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 261/TTr-SNV ngày 25/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 66
vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành: 20 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 31 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ: 03 vị trí.
(Phụ
lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Ngạch chuyên viên chính và
tương đương: 39,02%;
- Ngạch chuyên viên và tương
đương: 60,98%.
(Phụ
lục II, III kèm theo)
Điều 2.
Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở
Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực
hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng
thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời
gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện
tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế
công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch
công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền
giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung
năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập
nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc
làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
theo đúng quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý (12 VTVL)
|
1
|
STNMT.LĐ.01
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
STNMT.LĐ.02
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
STNMT.LĐ.03
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
4
|
STNMT.LĐ.04
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
5
|
STNMT.LĐ.05
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
6
|
STNMT.LĐ.06
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
7
|
STNMT.LĐ.07
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
8
|
STNMT.LĐ.08
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
9
|
STNMT.LĐ.09
|
Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
10
|
STNMT.LĐ.10
|
Phó Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
11
|
STNMT.LĐ.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
12
|
STNMT.LĐ.12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành (20 VTVL)
|
1
|
STNMT.CN.01
|
Chuyên viên chính về khoáng sản
|
|
2
|
STNMT.CN.02
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
|
3
|
STNMT.CN.03
|
Chuyên viên chính về đo đạc bản
đồ
|
|
4
|
STNMT.CN.04
|
Chuyên viên về đo đạc bản đồ
|
|
5
|
STNMT.CN.05
|
Chuyên viên chính về quản lý
đất đai
|
|
6
|
STNMT.CN.06
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
|
7
|
STNMT.CN.07
|
Chuyên viên chính về viễn
thám
|
|
8
|
STNMT.CN.08
|
Chuyên viên về viễn thám
|
|
9
|
STNMT.CN.09
|
Chuyên viên chính về bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
10
|
STNMT.CN.10
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
|
11
|
STNMT.CN.11
|
Chuyên viên chính về môi trường
|
|
12
|
STNMT.CN.12
|
Chuyên viên về môi trường
|
|
13
|
STNMT.CN.13
|
Chuyên viên chính về biến đổi
khí hậu
|
|
14
|
STNMT.CN.14
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
|
15
|
STNMT.CN.15
|
Chuyên viên chính về khí tượng
thủy văn
|
|
16
|
STNMT.CN.16
|
Chuyên viên về khí tượng thủy
văn
|
|
17
|
STNMT.CN.17
|
Chuyên viên chính quản lý tổng
hợp biển đảo
|
|
18
|
STNMT.CN.18
|
Chuyên viên quản lý tổng hợp
biển đảo
|
|
19
|
STNMT.CN.19
|
Chuyên viên chính về tài
nguyên nước
|
|
20
|
STNMT.CN.20
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung (31 VTVL)
|
1
|
STNMT.CM.01
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
|
2
|
STNMT.CM.02
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
|
3
|
STNMT.CM.03
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
|
4
|
STNMT.CM.04
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
|
5
|
STNMT.CM.05
|
Thanh tra viên về phòng chống
tham nhũng, tiêu cực
|
|
6
|
STNMT.CM.06
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
|
7
|
STNMT.CM.07
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
|
8
|
STNMT.CM.08
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
|
9
|
STNMT.CM.09
|
Chuyên viên về pháp chế
|
|
10
|
STNMT.CM.10
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
|
11
|
STNMT.CM.11
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
|
12
|
STNMT.CM.12
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
|
13
|
STNMT.CM.13
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
|
14
|
STNMT.CM.14
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
|
15
|
STNMT.CM.15
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
|
16
|
STNMT.CM.16
|
Chuyên viên chính về quản lý
văn thư, lưu trữ
|
|
17
|
STNMT.CM.17
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
|
18
|
STNMT.CM.18
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
19
|
STNMT.CM.19
|
Kế toán viên chính
|
|
20
|
STNMT.CM.20
|
Kế toán viên
|
|
21
|
STNMT.CM.21
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
|
22
|
STNMT.CM.22
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
|
23
|
STNMT.CM.23
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng
|
|
24
|
STNMT.CM.24
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
|
25
|
STNMT.CM.25
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
|
26
|
STNMT.CM.26
|
Chuyên viên chính Quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng
|
|
27
|
STNMT.CM.27
|
Chuyên viên Quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
|
28
|
STNMT.CM.28
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
|
29
|
STNMT.CM.29
|
Chuyên viên về tài chính
|
|
30
|
STNMT.CM.30
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
đầu tư
|
|
31
|
STNMT.CM.31
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ (03 VTVL)
|
1
|
STNMT.HT.01
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
2
|
STNMT.HT.02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
3
|
STNMT.HT.03
|
Nhân viên Lái xe
|
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ngạch công chức
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Số lượng công chức
|
Tỷ lệ %
|
TỔNG CỘNG
|
|
69
|
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý (12 VTVL)
|
28
|
|
STNMT.LĐ.01
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
STNMT.LĐ.02
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
4
|
|
STNMT.LĐ.03
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
1
|
|
STNMT.LĐ.04
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
STNMT.LĐ.05
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
2
|
|
STNMT.LĐ.06
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
2
|
|
STNMT.LĐ.07
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
2
|
|
STNMT.LĐ.08
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
2
|
|
STNMT.LĐ.09
|
Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
2
|
|
STNMT.LĐ.10
|
Phó Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
2
|
|
STNMT.LĐ.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
4
|
|
STNMT.LĐ.12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
5
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành (20 VTVL)
|
25
|
|
STNMT.CN.01
|
Chuyên viên chính về khoáng sản
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CN.02
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
3
|
7.3%
|
STNMT.CN.03
|
Chuyên viên chính về đo đạc bản
đồ
|
Chuyên viên chính
|
|
|
STNMT.CN.04
|
Chuyên viên về đo đạc bản đồ
|
Chuyên viên
|
|
|
STNMT.CN.05
|
Chuyên viên chính về quản lý
đất đai
|
Chuyên viên chính
|
3
|
7.3%
|
STNMT.CN.06
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
7
|
17.1%
|
STNMT.CN.07
|
Chuyên viên chính về viễn
thám
|
Chuyên viên chính
|
|
|
STNMT.CN.08
|
Chuyên viên về viễn thám
|
Chuyên viên
|
|
|
STNMT.CN.09
|
Chuyên viên chính về bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên chính
|
|
|
STNMT.CN.10
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CN.11
|
Chuyên viên chính về môi trường
|
Chuyên viên chính
|
3
|
7.3%
|
STNMT.CN.12
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
2
|
4.9%
|
STNMT.CN.13
|
Chuyên viên chính về biến đổi
khí hậu
|
Chuyên viên chính
|
|
|
STNMT.CN.14
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CN.15
|
Chuyên viên chính về khí tượng
thủy văn
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CN.16
|
Chuyên viên về khí tượng thủy
văn
|
Chuyên viên
|
|
|
STNMT.CN.17
|
Chuyên viên chính quản lý tổng
hợp biển đảo
|
Chuyên viên chính
|
|
|
STNMT.CN.18
|
Chuyên viên quản lý tổng hợp
biển đảo
|
Chuyên viên
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CN.19
|
Chuyên viên chính về tài
nguyên nước
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CN.20
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
1
|
2.4%
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung (31 VTVL)
|
16
|
|
STNMT.CM.01
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.02
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.03
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
2
|
4.9%
|
STNMT.CM.04
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.05
|
Thanh tra viên về phòng chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.06
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
|
|
STNMT.CM.07
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
|
|
STNMT.CM.08
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
|
|
STNMT.CM.09
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
|
STNMT.CM.10
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.11
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
|
STNMT.CM.12
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
|
|
STNMT.CM.13
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
|
STNMT.CM.14
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.15
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
|
STNMT.CM.16
|
Chuyên viên chính về quản lý
văn thư, lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.17
|
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.18
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
|
|
STNMT.CM.19
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.20
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.21
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
|
|
STNMT.CM.22
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
|
|
STNMT.CM.23
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
|
STNMT.CM.24
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
|
|
STNMT.CM.25
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
STNMT.CM.26
|
Chuyên viên chính Quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
|
|
STNMT.CM.27
|
Chuyên viên Quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.28
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.29
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.30
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2.4%
|
STNMT.CM.31
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
|
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ (03 VTVL)
|
|
|
STNMT.HT.01
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
STNMT.HT.02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
STNMT.HT.03
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Số lượng ngạch công chức
|
Loại ngạch công chức
|
Số lượng công chức
|
Tỷ lệ %
|
6
|
Loại B
|
Chuyên viên chính
|
14
|
34.15%
|
Kế toán viên chính
|
1
|
2.44%
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
2.44%
|
Loại C
|
Chuyên viên
|
19
|
46.34%
|
Thanh tra viên
|
5
|
12.20%
|
Kế toán viên
|
1
|
2.44%
|