ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 743/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư
15/2023/TT-BGDĐT ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giáo dục;
Căn cứ các Thông tư của Bộ,
ngành trung ương hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
trong các cơ quan hành chính;
Căn cứ Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về
phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức
hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 53/TTr-SGDĐT ngày 20/3/2024 và Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 269/TTr-SNV ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 60
vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 35 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ: 03 vị trí.
(Phụ
lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Chuyên viên chính và tương
đương: 38,7%;
- Chuyên viên và tương đương:
58,1%;
- Cán sự và tương đương: 03,2%.
(Phụ
lục II, III kèm theo)
Điều 2.
Ủy quyền cho Sở Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở Thông
tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, các Bộ chuyên ngành và tình
hình thực tế, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng
vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi,
bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày
31/12/2024.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo có
trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện
tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế
công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch
công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền
giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung
năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập
nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc
làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo theo
đúng quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc
Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ghi chú
|
I.
|
Vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý (08 VTVL)
|
1
|
LĐQL.01.01
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
LĐQL.02.02
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
LĐQL.03.03
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
4
|
LĐQL.04.04
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
5
|
LĐQL.05.05
|
Chánh Văn phòng
|
|
6
|
LĐQL.06.06
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
7
|
LĐQL.07.07
|
Chánh Thanh tra
|
|
8
|
LĐQL.08.08
|
Phó Chánh Thanh tra
|
II
|
Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (14 VTVL)
|
1
|
NVCN.01.09
|
Chuyên viên chính về quản lý
chương trình giáo dục
|
|
2
|
NVCN.02.10
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
|
3
|
NVCN.03.11
|
Chuyên viên chính về quản lý tổ
chức và hoạt động cơ sở giáo dục
|
|
4
|
NVCN.04.12
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
|
5
|
NVCN.05.13
|
Chuyên viên chính về quản lý
bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
6
|
NVCN.06.14
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo
|
|
7
|
NVCN.07.15
|
Chuyên viên chính về quản lý
cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo
|
|
8
|
NVCN.08.16
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
|
9
|
NVCN.09.17
|
Chuyên viên chính về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)
|
|
10
|
NVCN.10.18
|
Chuyên viên về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)
|
|
11
|
NVCN.11.19
|
Chuyên viên chính về quản lý
thi và văn bằng chứng chỉ
|
|
12
|
NVCN.12.20
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng chứng chỉ
|
|
13
|
NVCN.13.21
|
Chuyên viên chính về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
|
14
|
NVCN.14.22
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
|
III
|
Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (35 VTVL)
|
1
|
CMDC.01.23
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
|
2
|
CMDC.02.24
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
|
3
|
CMDC.03.25
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
|
4
|
CMDC.04.26
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
|
5
|
CMDC.05.27
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
|
6
|
CMDC.06.28
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
|
7
|
CMDC.07.29
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
|
8
|
CMDC.08.30
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
|
9
|
CMDC.09.31
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
|
10
|
CMDC.10.32
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
|
11
|
CMDC.11.33
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
|
12
|
CMDC.12.34
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
|
13
|
CMDC.13.35
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
|
14
|
CMDC.14.36
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
|
15
|
CMDC.15.37
|
Chuyên viên về pháp chế
|
|
16
|
CMDC.16.38
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
|
17
|
CMDC.17.39
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
|
18
|
CMDC.18.40
|
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
|
|
19
|
CMDC.19.41
|
Chuyên viên về truyền thông
|
|
20
|
CMDC.20.42
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
|
21
|
CMDC.21.43
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
|
22
|
CMDC.22.44
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
|
23
|
CMDC.23.45
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
|
24
|
CMDC.24.46
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
|
25
|
CMDC.25.47
|
Kế toán viên
|
|
26
|
CMDC.26.48
|
Kế toán viên trung cấp
|
|
27
|
CMDC.27.49
|
Kế toán trưởng
|
|
28
|
CMDC.28.50
|
Văn thư viên chính
|
|
29
|
CMDC.29.51
|
Văn thư viên
|
|
30
|
CMDC.30.52
|
Cán sự thủ quỹ
|
|
31
|
CMDC.31.53
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
đầu tư
|
|
32
|
CMDC.32.54
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
|
33
|
CMDC.33.55
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
|
34
|
CMDC.34.56
|
Chuyên viên về tài chính
|
|
35
|
CMDC.35.57
|
Chuyên viên về thống kê
|
|
IV
|
Vị
trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)
|
1
|
HTPV.01.58
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
HTPV.02.59
|
Nhân viên lái xe
|
|
3
|
HTPV.03.60
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ngạch công chức
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Số lượng công chức
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
49
|
|
I
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (08 VTVL)
|
18
|
|
1
|
LĐQL.01.01
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
2
|
LĐQL.02.02
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
|
3
|
LĐQL.03.03
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
5
|
|
4
|
LĐQL.04.04
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
5
|
|
5
|
LĐQL.05.05
|
Chánh Văn phòng
|
|
1
|
|
6
|
LĐQL.06.06
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
2
|
|
7
|
LĐQL.07.07
|
Chánh Thanh tra
|
|
1
|
|
8
|
LĐQL.08.08
|
Phó Chánh Thanh tra
|
|
|
|
II
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (14 VTVL)
|
18
|
|
9
|
NVCN.01.09
|
Chuyên viên chính về quản lý
chương trình giáo
|
Chuyên viên chính
|
3
|
9.68%
|
10
|
NVCN.02.10
|
Chuyên viên về quản lý chương
trình giáo dục
|
Chuyên viên
|
5
|
16.13%
|
11
|
NVCN.03.11
|
Chuyên viên chính về quản lý
tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3.23%
|
12
|
NVCN.04.12
|
Chuyên viên về quản lý tổ chức
và hoạt động cơ sở giáo dục
|
Chuyên viên
|
|
|
13
|
NVCN.05.13
|
Chuyên viên chính về quản lý
bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3.23%
|
14
|
NVCN.06.14
|
Chuyên viên về quản lý bảo đảm
và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Chuyên viên
|
|
|
15
|
NVCN.07.15
|
Chuyên viên chính về quản lý
cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên chính
|
|
|
16
|
NVCN.08.16
|
Chuyên viên về quản lý cơ sở
vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
Chuyên viên
|
1
|
3.23%
|
17
|
NVCN.09.17
|
Chuyên viên chính về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3.23%
|
18
|
NVCN.10.18
|
Chuyên viên về quản lý chính
sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý, nhân viên ngành
|
Chuyên viên
|
|
|
19
|
NVCN.11.19
|
Chuyên viên chính về quản lý
thi và văn bằng chứng chỉ
|
Chuyên viên chính
|
|
|
20
|
NVCN.12.20
|
Chuyên viên về quản lý thi và
văn bằng chứng
|
Chuyên viên
|
1
|
3.23%
|
21
|
NVCN.13.21
|
Chuyên viên chính về quản lý
người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ
đối với người học)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3.23%
|
22
|
NVCN.14.22
|
Chuyên viên về quản lý người
học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với
người học)
|
Chuyên viên
|
4
|
12.90%
|
III
|
VTVL
NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (35 VTVL)
|
13
|
|
23
|
CMDC.01.23
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
3.23%
|
24
|
CMDC.02.24
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
|
|
25
|
CMDC.03.25
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
1
|
3.23%
|
26
|
CMDC.04.26
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
|
|
27
|
CMDC.05.27
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
1
|
3.23%
|
28
|
CMDC.06.28
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
|
|
29
|
CMDC.07.29
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
|
|
30
|
CMDC.08.30
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
|
|
31
|
CMDC.09.31
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
|
|
32
|
CMDC.10.32
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu
|
Chuyên viên
|
|
|
33
|
CMDC.11.33
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3.23%
|
34
|
CMDC.12.34
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
|
35
|
CMDC.13.35
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
3.23%
|
36
|
CMDC.14.36
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
37
|
CMDC.15.37
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
1
|
3.23%
|
38
|
CMDC.16.38
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
|
|
39
|
CMDC.17.39
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
|
40
|
CMDC.18.40
|
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
|
|
41
|
CMDC.19.41
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
|
|
42
|
CMDC.20.42
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3.23%
|
43
|
CMDC.21.43
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
|
44
|
CMDC.22.44
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
|
|
45
|
CMDC.23.45
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
|
|
46
|
CMDC.24.46
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
1
|
3.23%
|
47
|
CMDC.25.47
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
|
48
|
CMDC.26.48
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
1
|
3.23%
|
49
|
CMDC.27.49
|
Kế toán trưởng
|
|
|
|
50
|
CMDC.28.50
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
|
|
51
|
CMDC.29.51
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
3.23%
|
52
|
CMDC.30.52
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
|
|
53
|
CMDC.31.53
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3.23%
|
54
|
CMDC.32.54
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
|
|
55
|
CMDC.33.55
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3.23%
|
56
|
CMDC.34.56
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
|
|
57
|
CMDC.35.57
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
1
|
3.23%
|
IV
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)
|
|
|
58
|
HTPV.01.58
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
|
59
|
HTPV.02.59
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
|
60
|
HTPV.03.60
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Số lượng ngạch công chức
|
Loại ngạch công chức
|
Số lượng công chức
|
Tỷ lệ %
|
9
|
Loại B
|
Chuyên viên chính
|
11
|
35.48%
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
3.23%
|
Văn thư viên chính
|
0
|
0%
|
Loại C
|
Chuyên viên
|
15
|
48.38%
|
Thanh tra viên
|
2
|
6.45%
|
Văn thư viên
|
1
|
3.23%
|
Kế toán viên
|
0
|
0%
|
Loại D
|
Cán sự
|
0
|
0%
|
Kế toán viên trung cấp
|
1
|
3.23%
|