ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5657/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN ĐAN PHƯỢNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất
đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu
hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục
các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh
mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8472/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 10
năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đan Phượng là: 03 dự án, với
diện tích 0,53ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Đan Phượng là: 14 dự án, với diện tích 3,3ha (Phụ
lục 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại
đất trong năm 2024, cụ thể:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích
các loại đất trong năm 2024
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh Kế hoạch 2024
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
7782.82
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3449.56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
972.21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
933.36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1407.61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4052.36
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
190.21
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1171.66
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
660.99
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
263.16
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18.28
|
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.91
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0.58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0.58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0.33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.10
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.10
|
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
36.53
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
33.07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
33.07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3.46
|
4. Điều chỉnh số dự án và diện tích
ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của
UBND Thành phố thành: 196 dự án với tổng diện tích 1.694,54ha.
5. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu
lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của UBND Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó, diện tích đất thu hồi (ha)
|
Vị trí
|
Lý do
|
Địa danh cấp huyện
|
Địa danh cấp xã
|
1
|
Chỉnh trang đường giao thông
Đan Phượng - Tân Hội (qua trung tâm xã Tân Hội), huyện Đan Phượng
|
DGT
|
UBND huyện Đan Phượng
|
0.15
|
0.15
|
Đan Phượng
|
Tân Hội
|
Đưa ra khỏi đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025 tại Nghị quyết số 235/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của
HĐND huyện Đan Phượng
|
2
|
Trường Tiểu học Thọ Xuân hạng
mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng
|
0.35
|
0.35
|
Đan Phượng
|
Thọ Xuân
|
Quyết định số 2826/QĐ-UBND
ngày 30/5/2024 của UBND Thành phố
|
3
|
Trạm y tế Trung Châu miền B
|
DYT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng
|
0.03
|
0.03
|
Đan Phượng
|
Trung Châu
|
Quyết định số 6662/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND Thành phố
|
|
Tổng
|
|
|
0.53
|
0.53
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của UBND Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất thu hồi (ha)
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Địa danh cấp huyện
|
Địa danh cấp xã
|
I
|
Biểu 1A-3 Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố
|
A
|
Dự án điều chỉnh tại Nghị
quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 và số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024) của HĐND
Thành phố
|
1
|
Cài tạo, nâng cấp đường giao
thông từ thôn Đại Phú đi đường N12, xã Thượng Mỗ
|
DGT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng
|
0.4
|
0.4
|
|
Đan Phượng
|
Thượng Mỗ
|
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ biểu 04 chủ
trương đầu tư: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ thôn Đại Phú đi đường
N12, xã Thượng Mỗ); Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 của UBND huyện
Đan Phượng
|
Thay đổi chủ đầu tư và quy mô
dự án từ 0,26ha lên 0,4ha
|
B
|
Dự án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2024
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã
Hạ Mỗ
|
TSC
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng
|
0.68
|
0.58
|
|
Đan Phượng
|
Hạ Mỗ
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục 78: Chủ trương đầu
tư dự án Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hạ Mỗ); Quyết định số 7797/QĐ- UBND
ngày 16/12/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình Dự án: Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hạ Mỗ
|
|
3
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã
Phương Đình
|
TSC
|
UBND xã Phương Đình
|
0.15
|
0.15
|
|
Đan Phượng
|
Phương Đình
|
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND
ngày 09/7/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ
lục 07) Tiến độ dự án: 2024-2026
|
|
4
|
Đường vào trụ sở công an,
quân sự xã Phương Đình
|
DGT
|
UBND xã Phương Đình
|
0.2
|
0.2
|
|
Đan Phượng
|
Phương Đình
|
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND
ngày 09/7/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ
lục 01) Tiến độ dự án: 2024-2026
|
|
5
|
Đường vào đền Văn Hiến
|
DGT
|
UBND xã Hạ Mỗ
|
0.31
|
0.31
|
|
Đan Phượng
|
Hạ Mỗ
|
Quyết định số 3491/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án: Đường vào Đền Văn Hiến; Quyết định số 7270/QĐ- UBND ngày 03/10/2019 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình:
Đường vào Đền Văn Hiến. Tiến độ dự án 2019-2021
|
|
II
|
Biểu 2-3 Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố
|
6
|
Dự án Nhà máy nước mặt sông Hồng
(Tuyến ống nước sạch thuộc dự án Nhà máy nước mặt sông Hồng)
|
DTL
|
Công ty CP nước mặt sông Hồng
|
0.08
|
0.08
|
|
Đan Phượng
|
Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung, Tân Lập, Hạ Mỗ và Tân Hội
|
Quyết định số 5611/QĐ-UBND
ngày 24/10/2015 của UBNd thành phố Hà Nội về việc quyết định chủ trương đầu
tư, chấp thuận cho nhà đầu tư: Công ty cổ phần nước mặt sông Hồng làm chủ đầu
tư dự án Xây dựng nhà máy nước mặt sông Hồng; Quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư số 1260/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND Thành phố
|
|
III
|
Các dự án không phải báo
cáo HĐND Thành phố
|
7
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Công
an xã Phương Đình
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
Đan Phượng
|
Phương Đình
|
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01
ngày 29/5/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 34 dự án Xây dựng
Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội; Công an
thành phố Hà Nội phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật tại Quyết định số
529/QĐ-CAHN-PH10 ngày 05/9/2024. Tiến độ dự án 2024-2025
|
|
8
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Công
an xã Tân Hội
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
Đan Phượng
|
Tân Hội
|
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01
ngày 29/5/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 34 dự án Xây dựng Trụ
sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội;Công an thành
phố Hà Nội phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật tại Quyết định số
531/QĐ-CAHN-PH10 ngày 05/9/2024. Tiến độ dự án 2024-2025
|
|
9
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Công
an xã Thọ An
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
Đan Phượng
|
Thọ An
|
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01
ngày 29/5/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 34 dự án Xây dựng
Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội; Công an
thành phố Hà Nội phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật tại Quyết định số
530/QĐ-CAHN-PH10 ngày 05/9/2024. Tiến độ dự án 2024-2025
|
|
10
|
Xây dựng Trụ sở lam việc Công
an xã Đan Phượng
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
Đan Phượng
|
Đan Phượng
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án Xây dựng
Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tiến độ dự
án 2024-2025
|
|
11
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Công
an xã Hồng Hà
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
Đan Phượng
|
Hồng Hà
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án Xây dựng
Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tiến độ dự
án 2024-2025
|
|
12
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Công
an xã Liên Trung
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0.14
|
0.14
|
|
Đan Phượng
|
Liên Trung
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án Xây dựng Trụ
sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tiến độ dự án
2024-2025
|
|
13
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Công
an xã Thượng Mỗ
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
Đan Phượng
|
Thượng Mỗ
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án Xây dựng
Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tiến độ dự
án 2024-2025
|
|
14
|
Khu nhà ở xã hội Tân Lập
|
ONT
|
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Ngôi sao Châu Á
|
0.5
|
|
|
Đan Phượng
|
Hồng Hà
|
Quyết định số 4238/QĐ-UBND
ngày 15/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. Tiến độ dự án từ quý III/2024 đến quý
IV/2027
|
|
|
Tổng
|
|
|
3.3
|
2.7
|
0.84
|
|
|
|
|