Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 5552/QĐ-BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 25/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5552/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC HỦY BỎ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI;
Căn cứ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 49 giống cây trồng lâm nghiệp đã được công nhận (gồm: 29 dòng vô tính và tổ hợp lai; 20 xuất xứ) do không còn giống gốc, giống sinh trưởng chậm, khả năng chống chịu sâu bệnh hại và điều kiện bất lợi kém; không đáp ứng được yêu cầu của sản xuất hoặc đã có giống mới năng suất, chất lượng cao hơn thay thế (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Tác giả giống, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số 5552/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Ký hiệu/Mã số dòng vô tính |
Quyết định số (ngày, tháng, năm) được công nhận |
Lý do hủy bỏ |
1 |
Bạch đàn lai |
|
|
1 |
Bạch đàn lai dòng UC80 |
3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 |
Năng suất trồng trên diện rộng không đạt như ban đầu tại các vùng khảo nghiệm mới; Tác giả đề nghị hủy bỏ |
2 |
Tràm |
|
|
2.1 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.41 |
796/QĐ-BNN-TCLN ngày 3/4/2012 |
Khảo nghiệm mới cho thấy tán lá nhỏ, ít lá; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2.2 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.44 |
Khảo nghiệm mới cho thấy tán lá nhỏ, ít lá; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.3 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.45 |
Khảo nghiệm mới cho thấy tán lá nhỏ, ít lá; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.4 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.50 |
Khảo nghiệm mới cho thấy tán lá nhỏ, ít lá; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
1. Các dòng vô tính và tổ hợp lai
TT |
Ký hiệu/Mã số dòng vô tính |
Quyết định số (ngày, tháng, năm) được công nhận |
Lý do hủy bỏ |
1 |
Keo lai, Keo lá tràm |
|
|
1.1 |
Keo lai nhân tạo dòng MA2. |
1998/QĐ-BNN-KHCN |
Trồng mở rộng, dạng thân xấu; Tác giả đề nghị hủy bỏ |
1.2 |
Keo lá tràm dòng AA6 (Mã số: KLT.HT.10.18) |
3377/QĐ-BNN-TCLN |
Không còn giống gốc; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
1.3 |
Keo lá tràm dòng AA7 (Mã số: KLT.HT.10.19) |
3377/QĐ-BNN-TCLN |
Không còn giống gốc; Tác giả đề nghị hủy bỏ |
1.4 |
Keo lá tràm dòng AA10 (Mã số: KLT.HT.10.20) |
Không còn giống gốc; Tác giả đề nghị hủy bỏ |
|
1.5 |
Keo lá tràm dòng AA12 (Mã số: KLT.HT.10.21) |
Không còn giống gốc: Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2 |
Bạch đàn |
|
|
2.1 |
Bạch đàn lai dòng U29E1 |
4356/QĐ-BNN-KHCN |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2.2 |
Bạch đàn lai dòng U29E2 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.3 |
Bạch đàn lai dòng U29C3 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.4 |
Bạch đàn lai dòng U29C4 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.5 |
Bạch đàn lai dòng U29U24 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.6 |
Bạch đàn lai dòng U29U26 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.7 |
Bạch đàn lai dòng U15C4 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.8 |
Bạch đàn lai dòng U30E5 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.9 |
Bạch đàn lai dòng UC1 |
3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2.10 |
Bạch đàn lai dòng UC2 |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.11 |
Bạch đàn lai dòng UE23 |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.12 |
Bạch đàn lai dòng UE73 |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.13 |
Bạch đàn lai dòng CU91 |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.14 |
Bạch đàn lai nhân tạo dòng UC75 (Mã: BL.TT.08.04) |
3954/QĐ-BNN-LN |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2.15 |
Bạch đàn lai nhân tạo dòng CU90 (Mã số: BL.TT.08.05) |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.16 |
Bạch đàn lai nhân tạo dòng UU8 (Mã BL.TT.08.06 |
3954/QĐ-BNN-LN |
Chất lượng thân kém; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2.17 |
Dòng Bạch đàn lai H38 |
1160/QĐ-BNN-TCLN |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
3 |
Tràm |
|
|
3.1 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.19 |
|
Năng suất lá kém; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
3.2 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.40 |
Năng suất lá kém; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2. Các giống xuất xứ
TT |
Ký hiệu/Tên xuất xứ |
Quyết định số (ngày, tháng, năm) được công nhận |
Lý do hủy bỏ |
1. |
Giống các loài bạch đàn |
|
|
1.1 |
Bạch đàn urophylla: các xuất xứ Lembata, Mt. Egon, Lewotobi |
4260/QĐ-BNN-KHCN |
Đã có giống mới năng suất, chất lượng hơn thay thế |
1.2 |
Bạch đàn tereticornis: các xuất xứ Sirinumu, Oro Bay, Laura river |
Đã có giống mới năng suất, chất lượng hơn thay thế |
|
1.3 |
Bạch đàn camaldulensis: Các xuất xứ Katherine, Kennedy river, Morehead river, Petford area, Gibb river |
Đã có giống mới năng suất, chất lượng hơn thay thế |
|
1.4 |
Bạch đàn brassiana: Xuất xứ Jackey Jackey |
Đã có giống mới năng suất, chất lượng hơn thay thế |
|
2 |
Giống các loài keo |
|
|
2.1 |
Keo tai tượng (A. mangium): Xuất xứ: SW Cains; Bloomfield |
1773/QĐ-BKN-KHCN |
Không còn nguồn giống để cung cấp |
2.2 |
Keo lá tràm (A. auriculiformis): các xuất xứ Coen river, Mibini, Morehead river |
4260/QĐ-BNN-KHCN |
Đã có giống mới năng suất, chất lượng hơn thay thế |
3 |
Thông caribaea |
|
|
3.1 |
Thông caribaea var. hondurennsis: xuất xứ Poptun 2, Alamicamba./. |
3614/QĐ-BNN-KHCN |
Không còn nguồn giống để cung cấp |
4 |
Tràm |
|
|
4.1 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): xuất xứ Q8 |
796/QĐ-BNN-TCLN |
Năng suất lá kém; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |