Quyết định 1188/QĐ-BNN-TT năm 2013 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 1188/QĐ-BNN-TT |
Ngày ban hành | 27/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1188/QĐ-BNN-TT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2673/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án: “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015”;
Xét đề nghị của Hội đồng Khoa học thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa-giai đoạn 2011-2015” được thành lập theo Quyết định số 149/QĐ-TT-CLT ngày 17/4/2013 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, tại Biên bản họp ngày 23/4/2013;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt tại Tờ trình số 1102/TT-TTr-CLT ngày 13/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật các nội dung áp dụng cho Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015” do Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Khuyến nông - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam làm chủ đầu tư (có 06 phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, thực hiện, kiểm tra đánh giá và thanh quyết toán Dự án trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC
LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT
ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Áp dụng cho 01 ha/vụ
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Công lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất (thuê cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng) |
|
|
Thuê theo giá thực tế |
2 |
Lao động phổ thông |
|
|
|
|
Làm mạ |
công |
45 |
|
|
Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy ...) |
công |
80 |
|
|
Chống chuột, bảo vệ |
công |
10 |
|
|
Làm cỏ, chăm sóc |
công |
50 |
|
|
Phun thuốc BVTV |
công |
30 |
|
|
Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho ... |
công |
120 |
|
3 |
Lao động kỹ thuật |
công |
50 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg |
50 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
tấn |
15 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
tấn |
1,5 |
Trường hợp không có phân chuồng |
|
Đạm Urê |
kg |
250 |
|
|
Super lân |
kg |
500 |
|
|
Kali clorua |
kg |
200 |
|
3 |
Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ |
kg |
5 |
|
III |
Vật tư khác |
|
|
|
1 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
triệu đồng |
2,0 |
|
2 |
Nilon các loại |
|
|
|
|
Nilon chống chuột |
kg |
25 |
|
|
Nilon chống rét cho mạ |
kg |
10 |
|
IV |
Tưới nước |
|
|
Thuê theo giá thực tế |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG LÚA
SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT
ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Áp dụng cho 01 ha/vụ
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Công lao động |
|
|
|
1 |
Làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng) |
|
|
Thuê theo giá thực tế |
2 |
Lao động phổ thông |
|
|
|
|
Làm mạ |
công |
45 |
|
|
Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy ...) |
công |
100 |
|
|
Chống chuột, bảo vệ |
công |
10 |
|
|
Làm cỏ, chăm sóc |
công |
50 |
|
|
Phun thuốc BVTV |
công |
25 |
|
|
Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho ... |
công |
150 |
|
3 |
Lao động kỹ thuật (đo đếm, chọn dòng ...) |
công |
150 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg |
40 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
tấn |
15 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
tấn |
1,5 |
Trường hợp không có phân chuồng |
|
Đạm Urê |
kg |
250 |
|
|
Super lân |
kg |
500 |
|
|
Kali clorua |
kg |
200 |
|
3 |
Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ |
kg |
5 |
|
III |
Vật tư khác |
|
|
|
1 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
triệu đồng |
5,0 |
|
2 |
Nilon |
|
|
|
|
Nilon chống chuột |
kg |
25 |
|
|
Nilon chống rét cho mạ |
kg |
10 |
|
IV |
Tưới nước |
|
|
Thuê theo giá thực tế |
V |
Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống |
|
|
Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬ DUY TRÌ LẠC GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)