Quyết định 528/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 528/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/03/2019
Ngày có hiệu lực 22/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Hữu Lập
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 528/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 22 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH - TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 704/TTr-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 608/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Tân Thạch

Quới Sơn

An Khánh

Giao Long

Giao Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.488,75

311,04

975,75

1.514,61

1.192,76

523,50

597,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.484,94

224,71

587,51

1.060,27

920,01

328,41

367,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

300,00

 

 

40,00

 

20,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

300,00

 

 

40,00

 

20,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

73,16

2,04

 

0,69

3,40

0,35

1,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.908,19

222,57

587,15

1.019,58

916,43

308,06

363,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

186,01

 

0,36

 

0,11

 

1,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,58

0,10

 

 

0,07

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.003,81

86,33

388,24

454,34

272,75

195,09

230,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,66

0,66

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

2,32

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

229,39

 

 

 

 

30,44

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

14,39

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

88,73

6,42

36,69

13,35

4,02

2,00

2,05

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

61,95

4,96

6,03

2,24

1,00

12,03

2,34

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

745,95

27,93

24,76

23,22

39,23

34,94

9,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,83

1,33

0,11

0,02

0,03

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,11

1,99

0,06

0,11

0,13

0,08

0,16

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

43,58

1,91

2,55

2,30

1,85

1,32

0,52

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,34

 

1,38

 

0,21

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,03

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.032,18

 

67,93

84,82

63,35

23,66

23,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,13

20,13

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,85

11,46

0,90

0,17

0,95

0,50

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,55

0,06

 

 

0,02

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,16

0,24

3,27

7,25

1,75

1,37

0,83

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,19

0,16

1,44

1,96

0,85

0,14

0,13

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,41

 

0,19

0,01

 

 

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

0,30

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,77

0,15

0,32

2,47

0,03

0,78

0,93

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.625,75

11,54

246,71

318,85

161,55

74,84

190,60

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

311,04

311,04

 

 

 

 

 

(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Túc

Phú Đức

Phú An Hòa

An Phước

Tam Phước

Thành Triệu

Tường Đa

Tân Phú

(1)

(2)

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1.573,90

1.473,46

566,40

644,72

1.122,18

892,87

950,98

2.439,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.108,81

968,35

484,60

380,30

982,32

766,93

846,16

1.654,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

20,00

20,00

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

20,00

20,00

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,36

1,85

3,03

0,30

5,46

1,94

12,07

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.018,20

953,50

479,97

357,02

947,75

764,12

832,35

1.632,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

86,71

12,97

1,60

2,95

0,05

0,12

0,54

21,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,54

0,03

 

0,03

9,06

0,75

1,20

0,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

465,09

505,11

81,80

264,42

139,86

125,94

104,82

784,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

0,49

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

135,47

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

35,61

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,04

0,74

1,00

2,08

1,57

1,06

0,50

0,88

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

1,81

0,66

4,88

6,14

3,13

0,63

0,65

0,71

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

58,44

33,92

17,67

24,82

41,42

46,04

23,05

54,05

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,34

0,04

 

0,02

 

0,03

0,46

0,48

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

0,14

0,18

0,27

0,17

0,12

0,12

0,18

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,08

1,18

2,63

1,62

2,51

1,40

1,21

2,32

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,96

0,93

 

 

 

 

0,87

0,55

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

62,13

52,44

38,81

31,77

59,61

38,90

45,66

77,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

0,83

0,40

0,50

0,43

0,31

0,36

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

 

 

 

1,45

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,41

1,26

0,28

0,31

2,62

0,87

0,56

4,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,72

0,93

1,23

0,24

1,88

3,05

0,86

1,77

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

0,32

 

0,04

 

0,08

 

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

0,35

0,16

0,16

1,18

0,17

0,30

4,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

332,59

413,66

17,37

26,79

26,57

34,83

32,88

641,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quới Thành

Phước Thạnh

An Hóa

Tiên Long

An Hiệp

Hữu Định

Tiên Thủy

Sơn Hòa

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

665,68

925,16

397,81

1.280,60

728,08

1.309,20

1.822,52

581,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

561,22

790,96

297,93

907,32

443,83

1.106,68

1.287,57

409,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

30,00

 

 

150,00

 

20,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

30,00

 

 

150,00

 

20,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,35

 

1,04

0,02

4,44

9,75

1,11

19,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

560,25

789,38

266,68

863,14

435,75

946,85

1.274,09

368,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,55

0,31

0,21

44,16

3,63

0,08

8,50

0,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,07

1,28

 

 

0,01

 

3,87

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

104,46

134,20

99,88

373,28

284,25

202,52

534,95

171,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

63,48

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,10

0,59

1,55

1,00

0,73

2,10

1,37

1,89

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

3,05

0,50

3,68

1,13

0,72

2,24

1,90

1,52

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,93

18,99

17,96

20,69

51,50

83,27

60,67

17,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

0,51

0,10

0,29

 

0,03

0,04

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,14

0,10

0,17

0,11

0,17

1,87

0,70

0,09

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,36

1,24

3,72

0,82

3,16

0,96

5,29

0,63

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,82

1,31

0,82

 

 

 

1,49

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

4,03

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

31,50

37,02

25,47

48,50

35,77

59,54

88,41

35,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

0,23

0,32

0,18

1,01

1,47

0,54

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2,01

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,52

0,32

1,29

2,78

2,02

0,64

19,84

0,70

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,06

0,46

0,85

1,01

3,26

10,89

4,39

2,91

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

0,09

 

 

0,48

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,66

0,40

 

2,13

0,36

0,36

1,86

0,75

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

47,52

75,69

48,67

295,86

125,40

35,49

355,96

111,21

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

Trong đó:

- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu vực đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (khu vực ngoài quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các khu vực là nông thôn, xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm, nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi năm 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Tân Thạch

Quới Sơn

An Khánh

Giao Long

Giao Hòa

Phú Túc

Phú Đức

Phú An Hòa

An Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

77,68

0,04

0,32

0,20

0,61

13,91

1,95

0,71

0,90

0,07

24,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,16

 

 

 

 

3,90

 

 

 

 

6,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,16

 

 

 

 

3,90

 

 

 

 

6,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

65,52

0,04

0,32

0,20

0,61

10,01

1,95

0,71

0,90

0,07

18,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,19

0,04

0,04

0,05

0,04

0,05

0,04

0,05

 

0,02

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,08

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,05

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,59

 

0,04

0,05

0,04

0,02

0,04

0,05

 

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

[...]