ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 475/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 17 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển
mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;
Thực hiện Thông báo số 1414-TB/TU
ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Yên Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019.
(Có
các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ
tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5;
Ttt 45
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh An
|
Khánh Công
|
Khánh Cư
|
Khánh Cường
|
Khánh Hải
|
Khánh Hòa
|
Khánh Hội
|
Khánh Hồng
|
Khánh Lợi
|
Khánh Mậu
|
Khánh Nhạc
|
Khánh Phú
|
Khánh Thành
|
Khánh Thiện
|
Khánh Thủy
|
Khánh Tiên
|
Khánh Trung
|
Khánh Vân
|
Thị trấn Yên Ninh
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
14.259,78
|
740,38
|
757,12
|
722,12
|
858,36
|
854,71
|
599,21
|
733,41
|
840,81
|
664,14
|
802,66
|
1.116,86
|
592,83
|
782,53
|
292,18
|
752,83
|
637,22
|
1.101,64
|
607,68
|
803,10
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9.229,79
|
491,22
|
486,76
|
448,46
|
565,04
|
553,09
|
394,20
|
537,73
|
628,78
|
462,32
|
605,04
|
758,85
|
116,93
|
490,55
|
143,43
|
562,23
|
365,60
|
732,35
|
447,08
|
440,13
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7.047,67
|
307,29
|
397,46
|
308,99
|
476,42
|
443,06
|
280,27
|
437,03
|
486,43
|
321,54
|
418,61
|
649,23
|
65,52
|
405,00
|
72,38
|
459,80
|
286,00
|
624,15
|
350,53
|
257,96
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.771,70
|
307,29
|
384,13
|
308,33
|
476,12
|
343,57
|
279,94
|
437,03
|
486,43
|
321,54
|
418,61
|
629,31
|
65,52
|
383,84
|
55,83
|
458,80
|
283,17
|
624,14
|
247,38
|
260,72
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
752,06
|
98,20
|
0,90
|
47,26
|
4,28
|
30,18
|
84,15
|
34,95
|
91,05
|
65,63
|
78,39
|
48,60
|
15,41
|
|
24,23
|
|
16,91
|
0,15
|
28,60
|
83,17
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
659,11
|
44,70
|
66,44
|
35,32
|
50,04
|
30,62
|
10,42
|
35,57
|
4,52
|
36,09
|
65,90
|
1,13
|
19,20
|
39,47
|
31,23
|
43,76
|
29,86
|
64,90
|
22,43
|
27,51
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
682,02
|
25,34
|
21,22
|
38,84
|
33,29
|
48,80
|
14,94
|
30,18
|
45,78
|
39,06
|
42,00
|
53,02
|
12,44
|
40,97
|
14,59
|
53,32
|
29,10
|
33,74
|
43,30
|
62,09
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
88,93
|
15,69
|
0,74
|
18,05
|
1,01
|
0,43
|
4,42
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,14
|
6,87
|
4,36
|
5,11
|
1,00
|
5,35
|
3,73
|
9,41
|
2,22
|
9,40
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.908,83
|
242,69
|
269,81
|
267,18
|
291,90
|
294,12
|
203,99
|
187,54
|
206,71
|
193,47
|
195,14
|
345,57
|
469,16
|
290,40
|
146,94
|
190,02
|
245,64
|
359,91
|
152,79
|
355,86
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,08
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
2,64
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
304,81
|
|
|
44,63
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
257,94
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
140,29
|
|
|
|
|
70,60
|
|
|
|
|
|
21,07
|
|
41,20
|
|
|
|
|
|
7,42
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
18,81
|
0,53
|
0,01
|
0,40
|
0,30
|
0,17
|
0,19
|
0,84
|
0,28
|
|
0,02
|
1,07
|
2,58
|
0,36
|
1,19
|
0,06
|
4,47
|
0,13
|
|
6,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
95,74
|
26,03
|
1,54
|
5,46
|
0,77
|
1,64
|
3,53
|
0,00
|
2,04
|
1,06
|
1,61
|
6,38
|
19,43
|
|
6,70
|
1,30
|
2,69
|
2,73
|
0,54
|
12,29
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.049,63
|
102,07
|
119,89
|
110,42
|
143,29
|
127,36
|
111,73
|
98,08
|
104,31
|
93,03
|
105,04
|
148,82
|
76,48
|
101,57
|
49,46
|
101,27
|
97,13
|
164,42
|
70,33
|
124,94
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.183,90
|
57,98
|
70,42
|
67,75
|
64,42
|
85,94
|
73,78
|
60,84
|
54,60
|
59,78
|
69,19
|
104,72
|
22,90
|
46,13
|
29,78
|
61,94
|
45,52
|
99,21
|
37,43
|
71,57
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
754,31
|
37,61
|
47,08
|
35,21
|
72,30
|
36,71
|
34,40
|
30,83
|
44,88
|
30,28
|
29,13
|
35,24
|
44,32
|
50,84
|
16,65
|
33,77
|
48,94
|
61,28
|
29,03
|
35,82
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
2,18
|
0,89
|
0,02
|
0,13
|
0,18
|
0,08
|
0,15
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
0,05
|
0,12
|
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,25
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,57
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
0,08
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,18
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,02
|
0,10
|
|
0,02
|
|
0,15
|
|
|
0,13
|
0,05
|
1,30
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,27
|
4,66
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,97
|
0,33
|
0,18
|
0,43
|
0,16
|
0,28
|
0,22
|
0,23
|
0,28
|
0,18
|
0,21
|
0,51
|
0,95
|
0,11
|
0,20
|
0,40
|
0,12
|
0,84
|
0,14
|
1,20
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
67,15
|
2,58
|
1,90
|
6,10
|
5,72
|
1,99
|
1,53
|
5,20
|
2,68
|
2,06
|
2,58
|
6,93
|
5,44
|
3,21
|
2,03
|
3,58
|
1,90
|
2,79
|
2,52
|
6,41
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
24,13
|
2,57
|
|
0,77
|
0,50
|
2,20
|
1,38
|
0,60
|
1,57
|
0,62
|
2,37
|
1,02
|
2,15
|
0,87
|
0,57
|
1,48
|
0,57
|
0,02
|
0,92
|
3,95
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,40
|
|
0,28
|
|
|
|
0,26
|
0,35
|
0,11
|
|
0,22
|
0,22
|
0,31
|
0,28
|
0,23
|
|
|
0,24
|
|
0,90
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
7,03
|
0,11
|
0,30
|
|
0,73
|
0,47
|
0,68
|
0,50
|
0,29
|
0,09
|
|
|
|
|
|
1,18
|
0,46
|
0,95
|
0,08
|
1,19
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.027,75
|
60,58
|
35,74
|
53,00
|
55,35
|
61,08
|
57,25
|
63,93
|
53,65
|
60,85
|
54,15
|
114,13
|
38,24
|
63,11
|
39,25
|
53,55
|
37,88
|
73,97
|
52,04
|
|
2.10
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
138,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138,62
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,27
|
0,29
|
0,61
|
0,61
|
0,53
|
0,60
|
0,56
|
0,60
|
0,54
|
0,42
|
0,58
|
2,06
|
0,86
|
0,63
|
0,19
|
0,42
|
0,30
|
0,99
|
0,37
|
5,11
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
2,96
|
|
|
|
|
0,26
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
23,05
|
1,18
|
|
0,81
|
0,05
|
1,29
|
1,03
|
1,31
|
1,15
|
1,06
|
1,91
|
3,46
|
0,91
|
1,64
|
0,81
|
0,95
|
0,55
|
0,92
|
3,05
|
0,97
|
2.14
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
215,28
|
17,23
|
6,57
|
15,17
|
9,94
|
9,67
|
11,27
|
8,17
|
11,42
|
11,20
|
15,46
|
11,24
|
10,42
|
9,09
|
10,04
|
7,04
|
8,06
|
17,96
|
12,86
|
12,47
|
2.15
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
41,47
|
6,54
|
6,48
|
|
|
|
0,59
|
0,66
|
7,63
|
|
|
0,12
|
|
12,77
|
0,24
|
|
|
1,25
|
|
5,19
|
2.16
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
16,46
|
1,34
|
1,20
|
0,48
|
1,20
|
0,72
|
0,91
|
1,46
|
0,42
|
1,19
|
1,22
|
0,20
|
0,91
|
0,35
|
0,30
|
1,19
|
0,84
|
1,96
|
0,27
|
0,30
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,42
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
23,26
|
4,55
|
1,15
|
1,02
|
0,62
|
0,72
|
0,90
|
0,51
|
2,21
|
1,58
|
0,39
|
0,89
|
1,81
|
0,38
|
0,33
|
0,20
|
1,18
|
1,97
|
1,35
|
1,50
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
772,74
|
22,22
|
96,32
|
34,57
|
79,12
|
19,78
|
13,11
|
11,48
|
22,76
|
21,44
|
14,76
|
28,54
|
59,22
|
59,30
|
35,47
|
22,86
|
92,08
|
92,66
|
11,90
|
35,15
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dụng
|
MNC
|
1,31
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,59
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
3,22
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
121,16
|
6,47
|
0,55
|
6,48
|
1,42
|
7,50
|
1,02
|
8,14
|
5,32
|
8,35
|
2,48
|
12,44
|
6,74
|
1,58
|
1,81
|
0,58
|
25,98
|
9,38
|
7,81
|
7,11
|