Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 987/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/05/2019
Ngày có hiệu lực 06/05/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 987/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 03/4/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 209/TTr-STNMT ngày 26/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lâm Hà đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTH
U, TTHĐND huyện Lâm Hà;
- Phòng TN&MT huyện Lâm Hà;
- Cty CP QH&TKXD Miền Trung;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN LÂM HÀ

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đinh Văn

TT. Nam Ban

Đạ Đn

Xã Phi Tô

Phú Sơn

Tân Văn

Tân Hà

Phúc Thọ

Hoài Đức

Tân Thanh

Xã Đan Phượng

Gia Lâm

Liên Hà

Nam Hà

Đông Thanh

Mê Linh

 

TNG DIN TÍCH TNHIÊN (1+2+3)

 

93023.12

3510.93

2046.87

7362.45

7709.28

17520.40

3706.62

3217.56

9915.39

3209.96

13035.10

4597.64

1988.98

5191.00

2320.84

3419.93

4270.17

1

Đất nông nghiệp

NNP

86185.56

2983.16

1802.31

6688.20

7359.57

17089.66

3324.36

2919.08

9276.75

3011.22

12078.18

4195.55

1719.49

4453.22

2171.31

3070.68

4042.82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2159.68

717.00

27.48

228.42

178.47

102.29

384.89

0.68

53.55

146.37

71.24

66.04

2.17

164.81

 

 

16.27

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1463.51

717.00

27.30

220.77

101.99

99.70

202.14

 

 

5.07

 

 

 

83.13

 

 

6.41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2591.05

152.95

40.08

25.53

45.09

30.41

72.02

63.22

95.74

192.83

550.83

771.81

46.51

156.04

27.06

140.68

180.25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56630.48

1906.82

1472.48

5815.05

3965.25

6151.23

2744.27

2711.99

5644.07

2572.06

8381.06

3241.79

1218.25

4062.12

2071.09

1583.27

3089.68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6851.08

 

8.87

 

1600.89

943.72

 

 

297.25

 

2373.22

 

 

 

 

1333.55

293.58

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

16914.71

190.54

224.17

600.87

1563.09

9858.34

23.90

 

2894.51

 

579.40

10.83

447.65

13.25

58.14

4.74

445.28

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

740.25

15.85

29.23

9.81

6.78

3.67

20.36

143.19

81.19

99.96

122.35

105.08

4.91

57.00

15.02

8.09

17.76

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

298.31

 

 

8.52

 

 

78.92

 

210.44

 

0.08

 

 

 

 

0.35

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6188.32

527.18

241.00

647.63

254.55

336.80

381.66

296.14

436.12

197.96

869.77

365.53

252.65

734.50

140.08

291.55

215.20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

166.25

 

0.59

 

1.03

 

22.25

 

6.32

 

13.39

 

81.63

0.50

 

40.54

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6.69

1.41

0.12

4.99

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

40.09

 

 

40.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48.97

36.74

6.56

2.41

0.03

 

0.52

1.46

 

 

 

0.11

0.16

0.20

0.63

0.15

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27.94

3.33

0.14

2.08

0.03

0.08

0.95

0.31

0.03

0.41

0.13

 

18.70

0.54

0.47

0.64

0.10

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.50

 

 

 

 

 

 

 

0.52

 

 

 

0.98

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3057.09

167.56

76.73

318.29

151.11

93.75

123.58

103.91

257.85

84.97

647.71

164.28

53.31

530.79

53.31

135.60

94.34

2.8

Đất danh lam thng cảnh

DDL

0.61

 

0.61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11.64

6.13

 

 

 

 

 

2.97

 

 

2.54

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

992.78

 

 

68.46

31.46

56.64

93.32

130.12

64.58

77.49

81.26

63.71

59.51

108.02

46.83

49.51

61.87

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

284.11

164.66

119.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21.28

6.42

0.74

2.29

0.41

0.16

0.43

0.42

1.92

0.89

0.81

0.48

0.60

3.64

0.43

1.37

0.27

2.13

Đt XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.06

1.80

 

 

0.19

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19.49

2.00

4.22

1.74

0.72

1.92

1.33

1.23

2.28

1.54

 

0.28

 

1.35

0.88

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

154.43

22.72

3.39

10.33

12.09

14.55

24.44

8.48

6.37

6.03

2.89

12.15

7.96

10.23

0.20

7.57

5.03

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

159.99

22.89

0.18

13.92

5.58

52.70

23.48

8.39

 

 

 

3.29

 

2.80

16.78

 

9.98

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23.55

1.80

0.21

2.08

0.30

0.60

2.87

0.61

2.43

1.83

3.43

1.50

0.36

2.56

0.40

1.38

1.19

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.16

0.07

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1057.49

84.25

20.96

180.95

51.60

116.31

79.69

38.07

13.11

24.80

117.54

119.73

29.44

73.87

20.15

45.79

41.23

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

102.21

5.40

7.10

 

 

 

 

 

80.71

 

 

 

 

 

 

9.00

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8.80

 

 

 

 

 

8.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

649.24

0.59

3.56

26.62

95.16

93.94

0.60

2.34

202.52

0.78

87.15

36.56

16.84

3.28

9.45

57.70

12.15

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

210.44

 

 

 

 

 

 

 

210.44

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

5557.80

3510.93

2046.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

[...]