Quyết định 517/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Số hiệu | 517/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 05/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ CỤC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 517/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2022 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022)
1. Quyết định số 40/QĐ-QLD ngày 10/2/2011:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Tarceva |
F.Hoffmann-La Roche Ltd. |
VN-11868-11 |
Địa chỉ cơ sở đóng gói |
CH-4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ |
Wurmisweg 4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Grenzacherstrasse 124, CH-4058 Basel- Switzerland |
Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland |
||||
2 |
Tarceva |
F.Hoffmann-La Roche Ltd. |
VN-11870-11 |
Địa chỉ cơ sở đóng gói |
CH-4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ |
Wurmisweg 4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Grenzacherstrasse 124, CH-4058 Basel- Switzerland |
Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland |
2. Quyết định số 127/QĐ-QLD ngày 20/4/2011:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
3 |
Atcobeta-N |
Atco Laboratories Ltd. |
VN-12166-11 |
Quy cách đóng gói |
Tuýp 15g |
Hộp 1 tuýp 15g |
3. Quyết định số 92/QĐ-QLD ngày 22/03/2012:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
4 |
Tracutil |
B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. |
VN-14919-12 |
Hoạt chất, hàm lượng |
Sắt chlorid, kẽm chlorid, mangan chlorid, đồng chlorid, crom chlorid, natri selenit, kali iodid, natri molybdat, natri fluorid |
Mỗi 10ml chứa: Iron (II) chloride tetrahydrate 6,958 mg; Zinc chloride 6,815 mg; Manganese (II) chloride tetrahydrate 1,979 mg; Copper (II) chloride dihydrate 2,046 mg; Chromium (III) chloride hexahydrate 0,0530 mg; Sodium selenite pentahydrate 0,0789 mg; Sodium molybdate dihydrate 0,0242 mg; Potassium iodide 0,166 mg; Sodium fluoride 1,260 mg |
Dạng bào chế |
Dung dịch tiêm truyền |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
||||
Tiêu chuẩn |
Nhà sản xuất |
TCCS |
BỘ Y TẾ CỤC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 517/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2022 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022)
1. Quyết định số 40/QĐ-QLD ngày 10/2/2011:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Tarceva |
F.Hoffmann-La Roche Ltd. |
VN-11868-11 |
Địa chỉ cơ sở đóng gói |
CH-4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ |
Wurmisweg 4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Grenzacherstrasse 124, CH-4058 Basel- Switzerland |
Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland |
||||
2 |
Tarceva |
F.Hoffmann-La Roche Ltd. |
VN-11870-11 |
Địa chỉ cơ sở đóng gói |
CH-4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ |
Wurmisweg 4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Grenzacherstrasse 124, CH-4058 Basel- Switzerland |
Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland |
2. Quyết định số 127/QĐ-QLD ngày 20/4/2011:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
3 |
Atcobeta-N |
Atco Laboratories Ltd. |
VN-12166-11 |
Quy cách đóng gói |
Tuýp 15g |
Hộp 1 tuýp 15g |
3. Quyết định số 92/QĐ-QLD ngày 22/03/2012:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
4 |
Tracutil |
B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. |
VN-14919-12 |
Hoạt chất, hàm lượng |
Sắt chlorid, kẽm chlorid, mangan chlorid, đồng chlorid, crom chlorid, natri selenit, kali iodid, natri molybdat, natri fluorid |
Mỗi 10ml chứa: Iron (II) chloride tetrahydrate 6,958 mg; Zinc chloride 6,815 mg; Manganese (II) chloride tetrahydrate 1,979 mg; Copper (II) chloride dihydrate 2,046 mg; Chromium (III) chloride hexahydrate 0,0530 mg; Sodium selenite pentahydrate 0,0789 mg; Sodium molybdate dihydrate 0,0242 mg; Potassium iodide 0,166 mg; Sodium fluoride 1,260 mg |
Dạng bào chế |
Dung dịch tiêm truyền |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
||||
Tiêu chuẩn |
Nhà sản xuất |
TCCS |
4. Quyết định số 241/QĐ-QLD ngày 10/10/2012:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
5 |
Fosmicin tablets 500 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo |
VN-15983-12 |
Tên cơ sở sản xuất |
Meiji Seika Pharma Co. Ltd. |
Meiji Seika Pharma Co., Ltd. Odawara Plant |
5. Quyết định số 13/QĐ-QLD ngày 18/01/2013:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
6 |
Madopar |
F.Hoffmann - La Roche Ltd |
VN-16259-13 |
Hoạt chất |
Levodopar 200mg; Benserazide 50mg |
Levodopa 200mg; Benserazide 50mg |
6. Quyết định số 184/QĐ-QLD ngày 5/7/2013:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
7 |
Citysaam |
Samrudh Pharmaceuticals Private Limited |
VN-16823-13 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 5 lọ x 4ml |
Hộp 5 ống x 4ml |
7. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 9/2/2015:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
8 |
Ciplox 500 |
Cipla Ltd |
VN-18625-15 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 10 vỉ xé x 10 viên |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
8. Quyết định số 672/QD- QLD ngày 17/12/2015:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
9 |
Medcelore Injection |
Saint Corporation |
VN-19525-15 |
Dạng bào chế |
Bột pha tiêm |
Bột đông khô pha tiêm |
9. Quyết định số 103/QĐ-QLD ngày 23/03/2016:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
10 |
Voluven 6% |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
VN-19651-16 |
Dạng bào chế |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
10. Quyết định số 433/QĐ-QLD ngày 05/09/2016:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
11 |
Volulyte 6% |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
VN-19956-16 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
FreseniusstraBe 1, 61169 Friedberg, Germany |
Freseniusstraβe 1, 61169 Friedberg, Germany |
11. Quyết định số 65/QĐ-QLD ngày 20/2/2017:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
12 |
Sotretran 10mg |
Sun Pharmaceutical Industries Ltd |
VN-20347-17 |
Tên thuốc |
Sotretran 20mg |
Sotretran 10mg |
Dạng bào chế |
Viên nang cứng |
Viên nang mềm |
||||
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Village Ganguwala, Paonta Sahib, District Sirmour, Himachal Pradesh 73025 |
Village Ganguwala, Paonta Sahib, District Sirmour, Himachal Pradesh 173025, India |
||||
13 |
Sotretran 20mg |
Sun Pharmaceutical Industries Ltd |
VN-20348-17 |
Dạng bào chế Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Viên nang cứng Village Ganguwala, Paonta Sahib, District Sirmour, Himachal Pradesh 73025 |
Viên nang mềm Village Ganguwala, Paonta Sahib, District Sirmour, Himachal Pradesh 173025 |
14 |
Vertiko 24 |
Cadila Healthcare Ltd. |
VN-20235-17 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India |
“Zydus Tower” Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India |
15 |
Vertiko 16 |
Cadila Healthcare Ltd. |
VN-20234-17 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India |
“Zydus Tower” Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India |
12. Quyết định số 412/QĐ-QLD ngày 19/09/2017:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
16 |
Cefanew |
Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha |
VN-20701-17 |
Nước sản xuất |
Romania |
Rumani |
13. Quyết định số 173/QĐ-QLD ngày 27/3/2018:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
17 |
Asosalic |
Công ty TNHH Dược Phẩm Liên Hợp |
VN-20961-18 |
Hoạt chất |
Betamethason dipropionat 0,5mg/g; Acid salicylic 30mg/g |
Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat) 0,5mg/g; Acid salicylic 30mg/g |
18 |
Tenofovir Disoproxil Fumarat tablets 300mg |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-21058-18 |
Hoạt chất |
Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat) 300mg |
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg (tương đương Tenofovir disoproxil 245mg) |
Cơ sở đăng ký |
Macleods Pharmaceutical Ltd. |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
14. Quyết định số 412/QĐ-QLD ngày 4/7/2018:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
19 |
Enteliv 1 |
Cadila Healthcare Ltd |
VN3-68-18 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India |
“Zydus Tower”, Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India |
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim, Goa 403 115, India |
15. Quyết định số 748/5/QĐ-QLD ngày 29/10/2018:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
20 |
Rosina |
Gedeon Richter Plc |
VN3-89-18 |
Hoạt chất |
Drospirenone 3mg; Ethinylestradiol 0,03mg |
Drospirenone 3mg; Ethinylestradiol (dưới dạng micronized 100%) 0,03mg |
16. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/3/2019:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
21 |
Acuroff-20 |
Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med |
VN-21802-19 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Plot No. 7, O.D.I.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman- 396210, India |
Plot No. 7, O.I.D.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman- 396210, India |
22 |
Cetrotide |
Merck Export GmbH |
VN-21905-19 |
Quy cách đóng gói |
Hộp gồm 7 khay, mỗi khay chứa: 1 lọ bột để pha dung dịch tiêm, 1 ống tiêm chứa 1 ml dung môi, 1 kim |
Hộp gồm 7 khay, mỗi khay chứa: 1 lọ bột để pha dung dịch tiêm, 1 ống tiêm chứa 1 ml dung môi, 1 kim tiêm (cỡ 20), 1 kim tiêm dưới da (cỡ 27), 2 miếng gạc tẩm cồn |
Cơ sở sản xuất ống dung môi |
Abbott Biologicals B.V., Veerweg 1 |
Abbott Biologicals B.V., Veerweg 12, 8121 AA, Olst, Hà Lan |
||||
23 |
Mucomucil |
Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh |
VN-21776-19 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Via Campobello 15- 00040 POMEZIA (RM) - Italy |
Via Campobello 15- 00071 POMEZIA (RM) - Italy |
24 |
Nucoxia 60 |
Cadila Healthcare Ltd. |
VN-21691-19 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India |
“Zydus Tower” Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India |
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim, Goa-403 115, India |
||||
25 |
Zyrova 5 |
Cadila Healthcare Ltd. |
VN-21692-19 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India |
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim, Goa 403 115, India |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India |
“Zydus Tower”, Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India |
17. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
26 |
Aciherpin 5% |
Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med |
VN-22106-19 |
Hoạt chất, hàm lượng |
Mỗi 1g kem chứa: Acyclorvir 50mg |
Mỗi 1g kem chứa: Aciclovir 50mg |
27 |
Amlodac 5 |
Cadila Healthcare Ltd. |
VN-22060-19 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India |
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India |
Cadila Healthcare Ltd., Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India |
||||
28 |
Nucoxia 90 |
Cadila Healthcare Ltd. |
VN-22061-19 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India |
“Zydus Tower” Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India |
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim, Goa-403 115, India |
18. Quyết định số 651/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
29 |
Etomidate- Lipuro |
B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. |
VN-22231-19 |
Dạng bào chế |
Nhũ dịch tiêm |
Nhũ tương tiêm |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang |
Bayan Lepas Free Industrial Zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang |
||||
Tên cơ sở đăng ký |
B.Braun Medical Industries Snd. Bhd. |
|||||
30 |
Propofol - Lipuro 0.5% (5mg/ml) |
B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. |
VN-22232-19 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Carl - Braun - Straβe 1,34212 Melsungen |
Mistelweg 2, 12357 Berlin |
31 |
Propofol - Lipuro 1% (10mg/ml) |
B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. |
VN-22233-19 |
Dạng bào chế |
Nhũ tương truyền tĩnh mạch |
Nhũ tương tiêm hoặc tiêm truyền |
32 |
Ringer Lactate Intravenous Infusion |
Công ty TNHH Dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương |
VN-22246-19 |
Hoạt chất |
Mỗi chai chứa: sodium lactate 1,6 g; Potassium chloride 0,2 g; Calcium chloride dihydrate 0,135 g; Sodium chloride 3 g |
Mỗi chai nhựa 500 ml chứa: Sodium lactate 1,6g; Potassium chloride 0,2g; Calcium chloride dihydrate 0,135 g; Sodium chloride 3,0 g |
Quy cách đóng gói |
Chai thủy tinh 500ml |
Chai nhựa 500 ml |
||||
Tuổi thọ |
24 tháng |
36 tháng |
||||
Tiêu chuẩn |
BP 2005 |
BP 2019 |
||||
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development zone, Hebei, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Yangzi Road, Economic & Technological Development Zone, Shijiazhuang City, Hebei, China |
19. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
33 |
Acerovax-20 tablet |
Saint Corporation |
VN-21951-19 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Korea |
16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Korea |
34 |
Macfec-7.5 |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-22431-19 |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
Atlanta Arcade, 3th floor, Marol Church Road, Near Leela Hotel, Andheri (East) Mumbai - 400 059, India |
Plot No. 25-27, Survey No. 366, Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T.), India |
35 |
Moxifloxacin (as hydrochloride) 400mg |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-22432-19 |
Hoạt chất |
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 400mg |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 400mg |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Atlanta Arcade, 3th floor, Marol Church Road, Near Leela Hotel, Andheri (East) Mumbai - 400 059 |
Plot No. 25 - 27, Survey No. 366, Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T.), India |
||||
36 |
Treeton |
Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha |
VN-22548-20 |
Hoạt chất |
Mỗi 1ml dung dịch tiêm truyền chứa: Muối meglumin của acid alpha lipoic 58,382mg (tương đương với acid alpha lipoic (thiotic acid) 30mg/1ml |
Mỗi 1ml dung dịch tiêm truyền chứa: Muối meglumin của acid alpha lipoic 58,382mg (tương đương với acid alpha lipoic (thioctic acid) 30mg/1ml |
20. Quyết định số 293/QĐ-QLD ngày 26/06/2020:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
37 |
Benivatib 100mg |
Công ty cổ phần thuốc ung thư Benovas - Chi nhánh Long An |
VN3-256-20 |
Quy cách đóng gói |
NSX |
Hộp 1 chai 60 viên nang cứng |
21. Quyết định số 664/QĐ-QLD ngày 31/12/2020:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
38 |
Syndopa 275 |
Sun Pharmaceutical Industries Limited. |
VN-22686-20 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) |
Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, U.T. of Dadra & Nagar Haveli, India. |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 |
UB Ground, 5 & AMP, 6th floors, Sun House, CTS No. 201 B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra |
22. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 20/4/2021:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
39 |
Oleanz Rapitab 5 |
Sun Pharmaceutical Industries Limited |
VN-22794-21 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 5 vỉ xé x 10 viên |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
40 |
Rocuronium Kabi 10mg/ml |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
VN-22745-21 |
Dạng bào chế |
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch |
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Hafnerstrasse 36, 8055, Graz, Austria |
Hafnerstraβe 36, 8055, Graz, Austria |
||||
41 |
Synergex Forte Powder for Suspension |
Công ty TNHH Dược phẩm và TBYT Phương Lê |
VN-22755-21 |
Hoạt chất |
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) |
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 400mg; Acid Clavulanic |
400mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid 1:1) 57,5mg |
(dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid 1:1) 57,5mg |
23. Quyết định số 490/QĐ-QLD ngày 24/8/2021:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
42 |
Opelan-5 |
Micro Labs Limited |
VN-22861-21 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
No. 31, Race Course Road, Bengaluru 5600 01, Kamataka |
No. 31, Race Course Road, Bengaluru 5600 01, Karnataka |
43 |
Opelan-10 |
Micro Labs Limited |
VN-22860-21 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
No. 31, Race Course Road, Bengaluru 5600 01, Kamataka |
No. 31, Race Course Road, Bengaluru 5600 01, Karnataka |
24. Quyết định số 526/QĐ-QLD ngày 10/9/2021:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
44 |
Carbetocin Pharmidea |
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp |
VN-22892-21 |
Tên cơ sở sản xuất |
Sia Pharmidea |
Limited liability company “PharmIdea” |
Địa chỉ nhà sản xuất |
Rupnicu iela 4, Olaine, LV-2114, Latvia |
4, Rupnicu Str., Olaine, Olaine district, LV-2114, Latvia |
||||
45 |
Ciprobay 500 |
Bayer (South East Asia) Pte Ltd |
VN-22872-21 |
Hoạt chất |
Ciprofloxacin ( tương đương Ciprofloxacin HCl) 500 mg |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500 mg |
Cơ sở sản xuất |
Bayer Pharma AG |
Bayer AG |
||||
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
51368 Leverkusen |
Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen |
||||
Nước sản xuất |
Germany |
Đức |
||||
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) |
2, Tanjong Katong Road, #07-01, PLQ3, Singapore (437161) |
||||
46 |
Egilok |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
VN-22910-21 |
Hoạt chất |
Metoprolol tartrat 25mg |
Metoprolol tartrate 25mg |
47 |
Etohope 60mg |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
VN-22915-21 |
Dạng bào chế |
Viên nén |
Viên nén bao phim |
48 |
Etohope 90mg |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
VN-22916-21 |
Dạng bào chế |
Viên nén |
Viên nén bao phim |
49 |
Koruan tab |
Pharmaunity Co., Ltd |
VN-22926-21 |
Dạng bào chế |
Viên nén |
Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói |
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén; hộp 10 vỉ x 10 viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
||||
Cơ sở sản xuất |
Yoo-Young Pharmaceutical Co., Ltd |
Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd |
||||
Địa chỉ Cơ sở sản xuất |
33 Yongso 2 - gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea |
33 Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do |
||||
Nước sản xuất |
Korea |
Republic of Korea |
25. Quyết định số 684/QĐ-QLD ngày 29/11/2021:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
50 |
Ezoleta Tablet |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
VN-22950-21 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
51 |
Levobupivacai na Bioindustria L.I.M |
Công ty TNHH Dược Tâm Đan |
VN-22960-21 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Via De Ambrosiis, 2-15067 Novi Ligure (AL) |
Via De Ambrosiis, 2/6- 15067 Novi Ligure (AL) |
52 |
Oleanz Rapitab 10 |
Sun Pharmaceutical Industries Limited |
VN-22983-21 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 5 vỉ xé x 10 viên |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
53 |
Torendo Q - Tab 1mg |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
VN-22951-21 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
54 |
Torendo Q - Tab 2mg |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
VN-22952-21 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
26. Quyết định số 714/QĐ-QLD ngày 16/12/2021:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
55 |
Meropenem Kabi 500mg |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
VN-20246-17 |
Tên thuốc |
Meropenem |
Meropenem Kabi 500mg |
56 |
Meropenem Kabi 1g |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
VN-20415-17 |
Tên thuốc |
Meropenem |
Meropenem Kabi 1g |
27. Quyết định số 185/QĐ-QLD ngày 19/4/2022:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
57 |
PharmEng Technology Pte. Ltd |
VN-23044-22 |
Tuổi thọ |
24 tháng |
36 tháng |
|
58 |
Ferring Private Ltd. |
VN-23031-22 |
Dạng bào chế |
Bột và dung môi pha dung dịch tiêm |
Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm |
|
Quy cách đóng gói |
Hộp 1 lọ bột, 1 bơm tiêm đóng sẵn 4,2 ml dung môi, 1 pittông, 1 bộ phận tiếp nối lọ bột, 1 kim tiêm |
Hộp 2 lọ bột đông khô, 2 bơm tiêm đóng sẵn 3 ml dung môi, 2 pittông, 2 bộ phận tiếp nối lọ bột, 2 kim tiêm |
||||
Vai trò cơ sở sản xuất và đóng gói |
Nhà sản xuất: Ferring GmbH; Cơ sở đóng gói: Ferring International Center SA |
Cơ sở sản xuất thuốc bột đông khô, dung môi và đóng gói sơ cấp: Ferring GmbH; Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ferring International Center SA |
||||
59 |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
VN-23008-22 |
Cơ sở sản xuất |
KRKA, D.D., . Novo Mesto |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
||||
60 |
Macleods Pharmaceuticals Ltd |
VN-23038-22 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 |
304, Atlanta Arcade, Marol Church Rd, Andheri (E) Mumbai, Maharastra 400 059 |
|
61 |
Công ty cổ phần Gon Sa |
VN-23004-22 |
Tên thuốc |
Nikassist |
Nikassist 2 mg |
|
Cơ sở đăng ký |
Công ty cổ phần Gon Sa |
Công ty cổ phần GONSA |
||||
62 |
Công ty cổ phần Gon Sa |
VN-23005-22 |
Tên thuốc |
Nikassist |
Nikassist 4 mg |
|
Cơ sở đăng ký |
Công ty cổ phần Gon Sa |
Công ty cổ phần GONSA |
||||
63 |
Troikaa Pharmaceuticals Ltd. |
VN-23053- 22 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand |
C-1, Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun-248197, Uttarakhand, India |
|
64 |
Cadila Healthcare Ltd. |
VN-22999-22 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India |
Zydus Tower, Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway, Ahmedabad - 380 015, India |
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India |
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim, Goa-403 115, India |
||||
65 |
Torrent Pharmaceuticals Ltd |
VN-23052-22 |
Tên thuốc |
Torpezil 10mg |
Torpezil 10 |
|
66 |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
VN-23009-22 |
Cơ sở sản xuất |
KRKA, D.D., . Novo Mesto |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
|
Địa chỉ Cơ sở đăng ký |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
||||
67 |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
VN-23010-22 |
Cơ sở sản xuất |
KRKA, D.D., . Novo Mesto |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
28. Quyết định số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
68 |
Bendamustin beta 2,5mg/ml |
Công ty TNHH Dược phẩm Việt- Pháp |
VN3-396-22 |
Địa chỉ cơ sở xuất xưởng |
c/ Castelló, 1, 08830 Sant Boi De L - Séc |
c/ Castelló, 1, 08830 Sant Boi De Llobregat (Barcelona) - Spain |
69 |
Biseptol 480 |
Adamed Pharma S.A. |
VN-23059-22 |
Tên cơ sở đăng ký |
Adamed Pharma S.A |
Adamed Pharma S.A. |
Tên cơ sở sản xuất |
Adamed Pharma S.A |
Adamed Pharma S.A. |
||||
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabiance - Ba Lan |
ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego 5, 95 - 200 Pabiance - Ba Lan |
||||
70 |
Caraten 25 |
Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd |
VN-23091-22 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
222 Romklao Road, Klongsampravet, Latkrabang, Bangkok 10250 - Thailand |
222 Romklao Road, Klongsampravet, Latkrabang, Bangkok 10520 - Thailand |
71 |
Firmagon |
Ferring Private Ltd. |
VN3-398-22 |
Hàm lượng hoạt chất |
Degarelix (dưới dạng degarelix acetate) 120mg |
Degarelix (dưới dạng degarelix acetate) 80mg |
Vai trò cơ sở sản xuất và đóng gói |
Nhà sản xuất: Ferring GmbH; Cơ sở đóng gói: Ferring International Center SA |
Cơ sở sản xuất thuốc bột, dung môi và đóng gói sơ cấp: Ferring GmbH; Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ferring International Center SA |
||||
72 |
Pentasa sachet 2g |
Ferring Private Ltd. |
VN-19947-16 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Chemin de la Vergognausaz 50, CH- 1162 St-Prex, Switzerland |
Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 St- Prex, Switzerland |
73 |
Tevatrexed 100mg |
Actavis International Ltd |
VN3-392-22 |
Hoạt chất, hàm lượng |
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexet disodium) 100mg |
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed disodium) 100mg |
74 |
Tevatrexed 500mg |
Actavis International Ltd |
VN3-393-22 |
Hoạt chất, hàm lượng |
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexet disodium) 500mg |
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed disodium) 500mg |
29. Quyết định số 264/QĐ-QLD ngày 11/5/2022:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
75 |
Biseptol 120 |
Adamed Pharma S.A. |
VN-23094-22 |
Tên cơ sở đăng ký |
Adamed Pharma S.A |
Adamed Pharma S.A. |
Tên cơ sở sản xuất |
Adamed Pharma S.A |
Adamed Pharma S.A. |
||||
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabiance - Ba Lan |
ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego 5, 95 - 200 Pabiance - Ba Lan |
30. Quyết định số 265/QĐ-QLD ngày 11/5/2022:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
76 |
Duratocin |
Ferring Private Ltd. |
VN-19945-16 |
Địa chỉ cơ sở đóng gói |
Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 St- Prex, Thụy Sĩ (địa chỉ: Wittland 11, 24109 Kiel, Germany) |
Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 St- Prex, Thụy Sĩ |
77 |
Fortrans |
Ipsen Consumer Healthcare |
VN-19677-16 |
Hoạt chất, hàm lượng |
Macrogol 4000: 64 g; Anhydrous sodium sulfate: 5,7 g; Sodium bicarbonate: 1,68 g; Sodium chloride: 1,46 g; Potassium chloride: 0,75 g |
Mỗi gói chứa: Macrogol 4000: 64 g; Anhydrous sodium sulfate: 5,7 g; Sodium bicarbonate: 1,68 g; Sodium chloride: 1,46 g; Potassium chloride: 0,75 g |
Quy cách đóng gói |
Hộp 04 gói |
Hộp 4 gói, Hộp 50 gói |
||||
78 |
Smecta |
Ipsen Consumer Healthcare |
VN-19485-15 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 30 gói |
Hộp 10 gói (mỗi gói 3,76g); Hộp 12 gói (mỗi gói 3,76g); Hộp 30 gói (mỗi gói 3,76g) |
79 |
Refresh Tears |
Allergan Singapore Pte. Ltd. |
VN-19386-15 |
Hoạt chất, hàm lượng |
Sodium Carboxymethylcellulose 75 mg/15ml |
Natri Carboxymethylcellulose 0,5% |
31. Quyết định số 4781/QLD-ĐK ngày 02/06/2022:
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
80 |
Promaquin |
Il-Yang Pharm Co., Ltd |
VN-19568-16 |
Tên cơ sở sản xuất |
Celltrion Pharm, Inc. |
Farmabalor- Produtos Farmacêuticos, S.A. |