Quyết định 5063/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025

Số hiệu 5063/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2022
Ngày có hiệu lực 19/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Dương Đức Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5063/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết và hưng dn thi hành luật Nhà ở; s 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 về phát triển và qun nhà ở xã hội; số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; s 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: s 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 về việc phê duyệt chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; số 996/-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành ph Hà Nội giai đoạn 2012 - 2020 và định hưng đến năm 2030;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ; số 07/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-ND và số 21/NQ-ND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố về việc thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025 thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 3627/-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2030;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 301/TTr-SXD(PTĐT) ngày 31 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội thành phố Hà Nội giai đoạn 2021 - 2025 và 15 Phụ lục.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Xây dựng (
để b/cáo);
- TT Thành
ủy, TT ND TP (để b/cáo);
- Chủ tịch UBND Thành phố (để b/cáo);
- Các
đ/c PCT UBND Thành phố;
- Các Sở: XD, KHĐT,
QHKT, TNMT, TC,
CT, LĐTBXD, GT;
- BQL các khu CN&CX TP, Quỹ
ĐTPT TP;
- Cục Thuế TP, Cục Thống kê TP;
-
Liên đoàn LĐ TP; Ngân hàng CSXH TP;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CV
P, PCVP V.T.Anh, TH, ĐT,
Trung tâm tin học - Công báo;
- Cổng Giao tiếp
điện tử Thành phố;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Đức Tuấn

 

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5063/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội)

I. KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2016-2020

1. Các chỉ tiêu phát triển nhà ở xã hội theo Kế hoạch:

Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 996/QĐ-TTg ngày 19/6/2014 và Kế hoạch phát triển nhà thành phố Hà Nội năm 2015 và các năm tiếp theo (giai đoạn 2016-2020) đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 6336/QĐ-UBND ngày 28/11/2014; trong đó xác định mục tiêu phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016-2020 khoảng 6.220.861 m2 sàn, trong đó:

- 4.676.330 m2 sàn nhà ở xã hội cho 9 đối tượng quy định tại Nghị định số 188/2013/NĐ-CP.

- 567.539 m2 sàn nhà công nhân;

- 976.922 m2 sàn nhà ở cho sinh viên;

2. Kết quả phát triển nhà ở xã hội:

2.1. Kết qu phát triển m2 sàn nhà ở xã hội:

[...]