Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2021 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 5038/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Cao Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5038/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 12 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2317/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2022 của tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 4768/SKHĐT-THQH ngày 10 tháng 12 năm 2021 về việc chuẩn bị tài liệu giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Lãnh đạo các đơn vị, doanh nghiệp liên quan có trách nhiệm cụ thể hóa thành các chương trình, kế hoạch và có giải pháp cụ thể để triển khai thực hiện thắng lợi các chỉ tiêu kế hoạch được giao. Hàng tháng, quý, năm các đơn vị có trách nhiệm báo cáo kết quả, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2022 gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định.
Điều 3. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo định kỳ hàng tháng, quý và cả năm 2022.
Ủy quyền Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước và chi ngân sách địa phương năm 2022 cho các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trong tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Lãnh đạo các đơn vị, doanh nghiệp nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CHỈ
TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Chỉ tiêu năm 2022 |
Cơ quan báo báo |
|
I |
Về kinh tế (07 chỉ tiêu) |
|
|||
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) tăng so với năm 2021 |
% |
6,5 - 7,0 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
2 |
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) đạt |
Triệu đồng/người |
126,26 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
3 |
Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP đạt |
% |
11,5 |
Sở Thông tin và |
|
4 |
Tỷ trọng doanh thu thương mại điện tử đạt |
% |
10 |
|
|
5 |
Kim ngạch xuất khẩu tăng so với năm 2021 |
% |
8,0 - 8,5 |
Sở Công Thương, |
|
6 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội khoảng |
1.000 |
100,07 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
7 |
Tổng thu ngân sách |
Tỷ đồng |
Đạt dự toán giao |
Sở Tài chính |
|
II |
Về môi trường (03 chỉ tiêu) |
|
|||
8 |
Thu gom và xử lý chất thải y tế |
% |
100 |
Sở Tài nguyên và |
|
Thu gom và xử lý chất thải nguy hại |
% |
100 |
|
||
Thu gom và xử lý chất thải công nghiệp không nguy hại |
% |
100 |
|
||
Thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
% |
100 |
|
||
9 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp đang hoạt động trên địa bàn có trạm xử lý nước thải tập trung đạt chuẩn môi trường |
% |
100 |
Sở Tài nguyên và |
|
Tỷ lệ khu công nghiệp có nước thải ổn định được lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động, hoạt động hiệu quả, đạt yêu cầu theo quy định. |
% |
100 |
|
||
10 |
Tỷ lệ che phủ cây xanh |
% |
52 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
Tỷ lệ che phủ của rừng |
% |
28,3 |
|
||
III |
Về an sinh -xã hội (12 chỉ tiêu) |
|
|||
11 |
Phấn đấu trong năm 2022 toàn tỉnh có thêm ít nhất: |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã |
15 |
|
||
Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Xã |
3 |
|
||
12 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo A trên tổng số hộ nghèo A |
% |
17 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13 |
Tỷ lệ lao động không có việc làm khu vực đô thị ở mức |
% |
2,4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
14 |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn đủ điều kiện khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế đạt |
% |
90 |
Sở Y tế |
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
100 |
|
||
15 |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cân nặng theo độ tuổi giảm |
% |
7,8 |
Sở Y tế |
|
16 |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng chiều cao theo độ tuổi giảm |
% |
21,5 |
Sở Y tế |
|
17 |
Số bác sĩ/vạn dân |
Bác sĩ |
9,1 |
Sở Y tế |
|
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
30 |
|
||
18 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
92 |
Sở Y tế, Bảo hiểm |
|
19 |
Hoàn thành và đưa vào sử dụng nhà ở xã hội |
Căn |
200 |
Sở Xây dựng |
|
20 |
Tỷ lệ dân số sử dụng nước sạch đạt chuẩn QC02 |
|
|
|
|
Dân số tại đô thị đạt |
% |
87 |
Sở Xây dựng |
|
|
Dân số tại nông thôn đạt |
% |
82,5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
|
21 |
Tỷ lệ người dân có điện thoại thông minh đạt |
% |
85 |
Sở Thông tin và |
|
22 |
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy tập trung đạt |
% |
7,5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng đạt |
% |
11 |
|
||
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy đạt |
% |
6,5 |
|
||
IV |
Các chỉ tiêu văn hóa, giáo dục- đào tạo (02 chỉ tiêu) |
|
|||
23 |
Tỷ lệ ấp (khu phố) đạt chuẩn văn hóa |
% |
Trên 90 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Trên 90 |
|
||
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hóa |
% |
Trên 98 |
|
||
Tỷ lệ doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
Trên 75 |
|
||
Tỷ lệ thiết chế văn hóa cấp huyện và cấp xã hoạt động hiệu quả |
% |
100 |
|
||
Tỷ lệ nhà văn hóa ấp (khu phố) hoạt động hiệu quả |
% |
90 |
|
||
24 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề |
% |
67 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Tỷ lệ tuyển sinh đào tạo từ trung cấp nghề trở lên trên tổng số người được tuyển sinh trong năm |
% |
26 |
|
||
V |
Về quốc phòng, an ninh - trật tự an toàn xã hội và cấp độ an toàn thông tin cơ quan nhà nước (07 chỉ tiêu) |
|
|||
25 |
Hoàn thành chỉ tiêu giao quân do Quân khu giao |
|
Hoàn thành |
Bộ Chỉ huy |
|
26 |
Phấn đấu làm giảm số vụ phạm pháp hình sự so với năm 2021 |
% |
Giảm ít nhất 5% (giảm 42 vụ) |
Công an tỉnh |
|
27 |
Phát hiện số vụ ma túy so với năm 2021 |
% |
Nhiều hơn 5% |
Công an tỉnh |
|
28 |
Phấn đấu xử lý tin báo, tố giác tội phạm |
% |
Trên 90 |
Công an tỉnh |
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá án hình sự đạt |
% |
Từ 75% trở lên |
|
||
Tỷ lệ điều tra các vụ án rất nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng |
% |
Từ 95% trở lên |
|
||
29 |
Giảm số người chết do tai nạn giao thông gây ra so với năm 2021 |
% |
Ít nhất 5% (giảm ít nhất 06 người) |
Công an tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
|
30 |
Phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu, nhiệm vụ thi hành án dân sự được Tổng cục Thi hành án dân sự giao trong năm |
Hoàn thành |
Hoàn thành |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
|
31 |
Tỷ lệ hệ thống thông tin trong cơ quan nhà nước được phê duyệt theo cấp độ an toàn |
% |
100 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II): |
55.241.000 |
I |
Thu nội địa |
38.741.000 |
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) |
34.641.000 |
1 |
Thu từ các DNNN trung ương |
1.900.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.034.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
660.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
206.000 |
2 |
Thu từ các DNNN địa phương |
2.200.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
680.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
865.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
550.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
105.000 |
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
13.698.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
4.729.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
552.500 |
|
Thu từ hàng hóa dịch vụ nhập khẩu bán ra trong nước |
350.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.408.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
8.500 |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
5.500.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.685.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
32.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.630.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
153.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6.500.000 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
1.200.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
900.000 |
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
468.000 |
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
432.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
500.000 |
- |
Phí lệ phí trung ương |
115.000 |
- |
Phí lệ phí địa phương. Trong đó: |
385.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
62.000 |
10 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
1.100.000 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
12 |
Thu hoa lợi công sản |
1.000 |
13 |
Thu khác ngân sách |
550.000 |
|
Trong đó: |
|
- |
Phạt VPHC do cơ quan trung ương thực hiện |
200.000 |
14 |
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
15 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
380.000 |
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
150.000 |
- |
Trung ương |
60.000 |
- |
Địa phương |
90.000 |
17 |
Thu xổ số kiến thiết |
1.600.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
450.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
490.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
16.500.000 |
- |
Thuế xuất khẩu |
96.100 |
- |
Thuế nhập khẩu |
1.960.800 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000 |
- |
Thuế bảo vệ môi trường |
97.100 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
14.345.000 |
|
** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
23.556.345 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
23.556.345 |
1 |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
21.257.259 |
- |
Các khoản thu 100% |
8.140.500 |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ % |
13.116.759 |
2 |
Nguồn cải cách tiền lương |
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
1.178.878 |
a |
Vốn đầu tư để thực hiện các dự án nhiệm vụ |
1.037.912 |
b |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ theo quy định |
140.966 |
4 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm trước |
1.100.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn |
|
6 |
Thu kết dư |
20.208 |
B |
Bội chi |
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5038/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2317/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2022 của tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 4768/SKHĐT-THQH ngày 10 tháng 12 năm 2021 về việc chuẩn bị tài liệu giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Lãnh đạo các đơn vị, doanh nghiệp liên quan có trách nhiệm cụ thể hóa thành các chương trình, kế hoạch và có giải pháp cụ thể để triển khai thực hiện thắng lợi các chỉ tiêu kế hoạch được giao. Hàng tháng, quý, năm các đơn vị có trách nhiệm báo cáo kết quả, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2022 gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định.
Điều 3. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo định kỳ hàng tháng, quý và cả năm 2022.
Ủy quyền Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước và chi ngân sách địa phương năm 2022 cho các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trong tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Lãnh đạo các đơn vị, doanh nghiệp nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CHỈ
TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Chỉ tiêu năm 2022 |
Cơ quan báo báo |
|
I |
Về kinh tế (07 chỉ tiêu) |
|
|||
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) tăng so với năm 2021 |
% |
6,5 - 7,0 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
2 |
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) đạt |
Triệu đồng/người |
126,26 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
3 |
Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP đạt |
% |
11,5 |
Sở Thông tin và |
|
4 |
Tỷ trọng doanh thu thương mại điện tử đạt |
% |
10 |
|
|
5 |
Kim ngạch xuất khẩu tăng so với năm 2021 |
% |
8,0 - 8,5 |
Sở Công Thương, |
|
6 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội khoảng |
1.000 |
100,07 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
7 |
Tổng thu ngân sách |
Tỷ đồng |
Đạt dự toán giao |
Sở Tài chính |
|
II |
Về môi trường (03 chỉ tiêu) |
|
|||
8 |
Thu gom và xử lý chất thải y tế |
% |
100 |
Sở Tài nguyên và |
|
Thu gom và xử lý chất thải nguy hại |
% |
100 |
|
||
Thu gom và xử lý chất thải công nghiệp không nguy hại |
% |
100 |
|
||
Thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
% |
100 |
|
||
9 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp đang hoạt động trên địa bàn có trạm xử lý nước thải tập trung đạt chuẩn môi trường |
% |
100 |
Sở Tài nguyên và |
|
Tỷ lệ khu công nghiệp có nước thải ổn định được lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động, hoạt động hiệu quả, đạt yêu cầu theo quy định. |
% |
100 |
|
||
10 |
Tỷ lệ che phủ cây xanh |
% |
52 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
Tỷ lệ che phủ của rừng |
% |
28,3 |
|
||
III |
Về an sinh -xã hội (12 chỉ tiêu) |
|
|||
11 |
Phấn đấu trong năm 2022 toàn tỉnh có thêm ít nhất: |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã |
15 |
|
||
Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Xã |
3 |
|
||
12 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo A trên tổng số hộ nghèo A |
% |
17 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13 |
Tỷ lệ lao động không có việc làm khu vực đô thị ở mức |
% |
2,4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
14 |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn đủ điều kiện khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế đạt |
% |
90 |
Sở Y tế |
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
100 |
|
||
15 |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cân nặng theo độ tuổi giảm |
% |
7,8 |
Sở Y tế |
|
16 |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng chiều cao theo độ tuổi giảm |
% |
21,5 |
Sở Y tế |
|
17 |
Số bác sĩ/vạn dân |
Bác sĩ |
9,1 |
Sở Y tế |
|
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
30 |
|
||
18 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
92 |
Sở Y tế, Bảo hiểm |
|
19 |
Hoàn thành và đưa vào sử dụng nhà ở xã hội |
Căn |
200 |
Sở Xây dựng |
|
20 |
Tỷ lệ dân số sử dụng nước sạch đạt chuẩn QC02 |
|
|
|
|
Dân số tại đô thị đạt |
% |
87 |
Sở Xây dựng |
|
|
Dân số tại nông thôn đạt |
% |
82,5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
|
21 |
Tỷ lệ người dân có điện thoại thông minh đạt |
% |
85 |
Sở Thông tin và |
|
22 |
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy tập trung đạt |
% |
7,5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng đạt |
% |
11 |
|
||
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy đạt |
% |
6,5 |
|
||
IV |
Các chỉ tiêu văn hóa, giáo dục- đào tạo (02 chỉ tiêu) |
|
|||
23 |
Tỷ lệ ấp (khu phố) đạt chuẩn văn hóa |
% |
Trên 90 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Trên 90 |
|
||
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hóa |
% |
Trên 98 |
|
||
Tỷ lệ doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
Trên 75 |
|
||
Tỷ lệ thiết chế văn hóa cấp huyện và cấp xã hoạt động hiệu quả |
% |
100 |
|
||
Tỷ lệ nhà văn hóa ấp (khu phố) hoạt động hiệu quả |
% |
90 |
|
||
24 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề |
% |
67 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Tỷ lệ tuyển sinh đào tạo từ trung cấp nghề trở lên trên tổng số người được tuyển sinh trong năm |
% |
26 |
|
||
V |
Về quốc phòng, an ninh - trật tự an toàn xã hội và cấp độ an toàn thông tin cơ quan nhà nước (07 chỉ tiêu) |
|
|||
25 |
Hoàn thành chỉ tiêu giao quân do Quân khu giao |
|
Hoàn thành |
Bộ Chỉ huy |
|
26 |
Phấn đấu làm giảm số vụ phạm pháp hình sự so với năm 2021 |
% |
Giảm ít nhất 5% (giảm 42 vụ) |
Công an tỉnh |
|
27 |
Phát hiện số vụ ma túy so với năm 2021 |
% |
Nhiều hơn 5% |
Công an tỉnh |
|
28 |
Phấn đấu xử lý tin báo, tố giác tội phạm |
% |
Trên 90 |
Công an tỉnh |
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá án hình sự đạt |
% |
Từ 75% trở lên |
|
||
Tỷ lệ điều tra các vụ án rất nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng |
% |
Từ 95% trở lên |
|
||
29 |
Giảm số người chết do tai nạn giao thông gây ra so với năm 2021 |
% |
Ít nhất 5% (giảm ít nhất 06 người) |
Công an tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
|
30 |
Phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu, nhiệm vụ thi hành án dân sự được Tổng cục Thi hành án dân sự giao trong năm |
Hoàn thành |
Hoàn thành |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
|
31 |
Tỷ lệ hệ thống thông tin trong cơ quan nhà nước được phê duyệt theo cấp độ an toàn |
% |
100 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II): |
55.241.000 |
I |
Thu nội địa |
38.741.000 |
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) |
34.641.000 |
1 |
Thu từ các DNNN trung ương |
1.900.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.034.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
660.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
206.000 |
2 |
Thu từ các DNNN địa phương |
2.200.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
680.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
865.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
550.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
105.000 |
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
13.698.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
4.729.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
552.500 |
|
Thu từ hàng hóa dịch vụ nhập khẩu bán ra trong nước |
350.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.408.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
8.500 |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
5.500.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.685.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
32.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.630.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
153.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6.500.000 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
1.200.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
900.000 |
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
468.000 |
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
432.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
500.000 |
- |
Phí lệ phí trung ương |
115.000 |
- |
Phí lệ phí địa phương. Trong đó: |
385.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
62.000 |
10 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
1.100.000 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
12 |
Thu hoa lợi công sản |
1.000 |
13 |
Thu khác ngân sách |
550.000 |
|
Trong đó: |
|
- |
Phạt VPHC do cơ quan trung ương thực hiện |
200.000 |
14 |
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
15 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
380.000 |
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
150.000 |
- |
Trung ương |
60.000 |
- |
Địa phương |
90.000 |
17 |
Thu xổ số kiến thiết |
1.600.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
450.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
490.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
16.500.000 |
- |
Thuế xuất khẩu |
96.100 |
- |
Thuế nhập khẩu |
1.960.800 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000 |
- |
Thuế bảo vệ môi trường |
97.100 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
14.345.000 |
|
** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
23.556.345 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
23.556.345 |
1 |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
21.257.259 |
- |
Các khoản thu 100% |
8.140.500 |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ % |
13.116.759 |
2 |
Nguồn cải cách tiền lương |
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
1.178.878 |
a |
Vốn đầu tư để thực hiện các dự án nhiệm vụ |
1.037.912 |
b |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ theo quy định |
140.966 |
4 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm trước |
1.100.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn |
|
6 |
Thu kết dư |
20.208 |
B |
Bội chi |
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
1 |
2 |
3 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương: |
22.518.433 |
I |
Chi đầu tư phát triển: |
8.543.308 |
1 |
Chi đầu tư XDCB tập trung |
3.255.308 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.578.000 |
|
Trong đó: |
|
- |
Từ nguồn thu được hưởng theo tỷ lệ |
2.000.000 |
- |
Từ nguồn thu tại ngân sách tỉnh |
500.000 |
- |
Nguồn thu đấu giá tiền sử dụng đất 100 tỷ (Phân bổ 98% từ số thu ngân sách địa phương, 2% dự phòng ngân sách) |
1.078.000 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.600.000 |
4 |
Bội chi ngân sách |
|
5 |
Chi đầu tư phát triển khác |
110.000 |
II |
Chi thường xuyên. Trong đó |
13.501.015 |
1 |
Chi an ninh - quốc phòng địa phương |
750.007 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
5.467.592 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế - dân số và gia đình |
1.117.172 |
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
117.138 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa |
158.654 |
6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
196.849 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
40.622 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
922.389 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.661.716 |
10 |
Sự nghiệp quản lý môi trường |
762.601 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
2.099.836 |
12 |
Chi khác ngân sách |
206.439 |
III |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
471.200 |
V |
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
VI |
Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT |
|
B |
Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
1.037.912 |
- |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.037.912 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
23.556.345 |
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
1 |
2 |
3 |
|
CHI THƯỜNG XUYÊN |
4.844.621 |
I |
CHI QUỐC PHÒNG |
126.712 |
- |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
126.712 |
- |
Dự phòng |
- |
II |
CHI AN NINH |
70.215 |
- |
Công an tỉnh |
35.215 |
- |
Dự phòng |
35.000 |
III |
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
1.296.539 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
975.932 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
708.377 |
- |
Đại học Đồng Nai |
3.969 |
- |
Dự phòng |
263.586 |
2 |
Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề |
320.607 |
- |
Đại học Đồng Nai |
44.121 |
- |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai |
30.630 |
- |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai |
39.860 |
- |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
18.474 |
- |
Trường Chính trị Đồng Nai |
32.500 |
- |
Sở Lao động - TB&XH |
56.043 |
- |
Sở Nội vụ |
6.615 |
- |
Sở Khoa học - Công nghệ |
1.550 |
- |
Sở Y tế |
6.000 |
- |
Sở Ngoại vụ |
1.570 |
- |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
9.157 |
- |
Công an tỉnh |
645 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
55.842 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17.600 |
IV |
CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
9.746 |
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai |
9.746 |
V |
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
117.138 |
- |
Sở Khoa học - Công nghệ |
75.220 |
- |
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Công nghệ sinh học |
26.889 |
- |
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật |
7.131 |
- |
Dự phòng các nhiệm vụ khoa học công nghệ đặc thù địa phương |
7.898 |
VI |
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
950.141 |
- |
Sở Y tế |
762.202 |
- |
Bảo hiểm Y tế |
185.464 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.475 |
- |
Dự phòng |
- |
VII |
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN |
98.968 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
67.087 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa |
12.578 |
- |
Tỉnh đoàn |
3.900 |
- |
Văn phòng UBND tỉnh |
12.265 |
- |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
638 |
- |
Nhà xuất bản Đồng Nai |
2.500 |
VIII |
CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO |
165.198 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
165.198 |
IX |
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
104.423 |
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa |
12.598 |
|
BQL Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai |
4.366 |
|
Sở Tài nguyên - Môi trường |
77.329 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
100 |
|
Sở Công Thương |
2.904 |
|
BQL các Khu công nghiệp Đồng Nai |
5.226 |
|
Công an tỉnh |
1.900 |
X |
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
772.499 |
1 |
Chi sự nghiệp nông - lâm nghiệp - PTNT |
203.862 |
a |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
87.690 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38.903 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa |
48.787 |
b |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
94.687 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94.687 |
c |
Sự nghiệp thủy lợi |
21.485 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14.485 |
- |
Công ty khai thác công trình thủy lợi |
7.000 |
2 |
Chi sự nghiệp công thương |
37.281 |
- |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
26.387 |
- |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
9.864 |
- |
Văn phòng Sở Công Thương |
1.030 |
3 |
Chi sự nghiệp giao thông |
460.553 |
- |
Sở Giao thông vận tải |
420.553 |
- |
Trợ giá xe buýt |
40.000 |
4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính, .. |
18.934 |
- |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
18.934 |
5 |
Chi sự nghiệp quy hoạch |
- |
- |
Sở Xây dựng |
- |
- |
Kinh phí quy hoạch cấp tỉnh, huyện |
- |
6 |
Chi sự nghiệp du lịch |
7.376 |
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch |
6.556 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
820 |
7 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
42.493 |
- |
Sở Thông tin - Truyền Thông |
41.511 |
- |
Cục quản lý thị trường tỉnh |
982 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.000 |
XI |
CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
769.709 |
1 |
Chi QLNN |
560.821 |
- |
VP HĐND tỉnh |
17.544 |
- |
VP UBND tỉnh |
41.110 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.419 |
- |
Sở Nội vụ |
54.468 |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.460 |
- |
Sở Khoa học - Công nghệ |
8.541 |
- |
Thanh tra nhà nước |
10.436 |
- |
Sở Công Thương |
19.677 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19.449 |
- |
Sở Tư pháp |
14.080 |
- |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
44.162 |
- |
Sở Giao thông vận tải |
159.740 |
- |
Sở Y tế |
13.286 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9.293 |
- |
Sở Xây dựng |
21.880 |
- |
Sở Tài chính |
23.763 |
- |
Sở Lao động - TBXH |
14.780 |
- |
Ban Dân tộc |
14.366 |
- |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
11.408 |
- |
Sở Ngoại vụ |
16.619 |
- |
Ban Quản lý các KCN Đồng Nai |
21.033 |
- |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
4.307 |
- |
Dự phòng |
- |
2 |
Đảng |
110.000 |
3 |
Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
11.373 |
- |
Hội Chữ thập đỏ |
4.290 |
- |
Hội Người mù |
1.216 |
- |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
1.569 |
- |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin |
1.527 |
- |
Hội Người cao tuổi |
1.135 |
- |
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt, tù đày |
1.636 |
4 |
Chi tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp |
87.515 |
a |
Chi tổ chức chính trị, xã hội |
60.439 |
- |
UBMT Tổ quốc |
8.455 |
- |
Tỉnh đoàn |
20.847 |
- |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
8.559 |
- |
Hội Nông dân |
8.204 |
|
Hội Cựu chiến binh |
4.648 |
- |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
9.726 |
b |
Chi tổ chức nghề nghiệp |
27.076 |
- |
Hội Nhà báo |
1.073 |
- |
Hội Văn học nghệ thuật |
6.493 |
- |
Liên minh HTX |
6.389 |
- |
Hội Luật gia |
854 |
- |
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật |
7.539 |
- |
Hội Khuyến học |
2.326 |
- |
Hội Sinh viên |
2.402 |
XII |
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
324.259 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
224.259 |
- |
Dự phòng |
100.000 |
XIII |
CÁC KHOẢN CHI KHÁC |
8.420 |
- |
Sở Tư pháp |
5.682 |
- |
Ban Quản lý các KCN Đồng Nai |
910 |
- |
Sở Kế hoạch Đầu tư (TT tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp) |
223 |
- |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
1.605 |
XIV |
CHI KHÁC |
30.654 |
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT |
TỔNG CỘNG |
BIÊN HÒA |
VĨNH CỬU |
TRẢNG BOM |
THỐNG NHẤT |
ĐỊNH QUÁN |
TÂN PHÚ |
LONG KHÁNH |
XUÂN LỘC |
CẨM MỸ |
LONG THÀNH |
NHƠN TRẠCH |
|
|
A |
B |
1=2+..+12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
Nhiệm vụ thu NS cấp huyện, xã |
|
7.933.320 |
3.162.350 |
478.800 |
760.700 |
207.000 |
199.450 |
89.020 |
393.500 |
382.100 |
279.200 |
1.254.000 |
727.200 |
* |
Nhiệm vụ thu trừ tiền SD đất |
|
5.933.320 |
2.572.350 |
343.800 |
580.700 |
147.000 |
129.450 |
63.020 |
273.500 |
349.100 |
213.200 |
694.000 |
567.200 |
1 |
Thuế công thương nghiệp, NQD |
|
2.874.200 |
1.350.000 |
220.000 |
190.000 |
54.000 |
63.300 |
23.900 |
110.000 |
125.000 |
28.000 |
410.000 |
300.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
45% |
2.276.200 |
1.083.000 |
121.800 |
153.900 |
38.900 |
60.200 |
21.700 |
84.300 |
104.800 |
24.600 |
344.200 |
238.800 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
45% |
3.900 |
2.000 |
200 |
500 |
100 |
100 |
100 |
200 |
200 |
0 |
300 |
200 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
45% |
531.500 |
245.000 |
68.000 |
35.300 |
12.500 |
2.500 |
2.000 |
19.000 |
19.000 |
3.200 |
65.000 |
60.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
100% |
62.600 |
20.000 |
30.000 |
300 |
2.500 |
500 |
100 |
6.500 |
1.000 |
200 |
500 |
1.000 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
45% |
1.359.500 |
450.000 |
66.000 |
115.000 |
60.000 |
33.000 |
16.500 |
63.000 |
93.000 |
102.000 |
171.000 |
190.000 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100% |
1.200.000 |
550.000 |
18.000 |
240.000 |
17.000 |
14.500 |
10.500 |
57.000 |
105.000 |
75.000 |
73.000 |
40.000 |
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
45% |
16.100 |
14.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
100 |
0 |
5 |
Thu phí, lệ phí. Trong đó: |
|
173.200 |
65.000 |
24.000 |
12.000 |
6.000 |
6.500 |
4.700 |
15.000 |
9.000 |
4.000 |
15.000 |
12.000 |
- |
Trong cân đối |
100% |
129.400 |
55.000 |
22.000 |
8.000 |
4.800 |
3.500 |
2.400 |
8.500 |
5.000 |
2.200 |
10.000 |
8.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100% |
62.000 |
45.350 |
2.800 |
2.500 |
950 |
700 |
300 |
2.500 |
1.000 |
200 |
2.700 |
3.000 |
7 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
100% |
22.750 |
18.000 |
3.000 |
1.200 |
50 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
200 |
200 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
60% |
2.000.000 |
590.000 |
135.000 |
180.000 |
60.000 |
70.000 |
26.000 |
120.000 |
33.000 |
66.000 |
560.000 |
160.000 |
9 |
Thu hoa lợi công sản |
100% |
570 |
0 |
0 |
0 |
0 |
450 |
120 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Thu khác ngân sách. Trong đó: |
|
225.000 |
80.000 |
10.000 |
20.000 |
9.000 |
11.000 |
7.000 |
24.000 |
16.000 |
4.000 |
22.000 |
22.000 |
- |
Thu cân đối |
100% |
114.500 |
51.000 |
4.000 |
10.000 |
5.000 |
5.500 |
3.000 |
4.000 |
6.000 |
3.000 |
15.000 |
8.000 |
B |
Thu cân đối ngân sách huyện (không bao gồm tiền sử dụng đất) |
|
3.476.060 |
1.546.650 |
195.000 |
399.115 |
80.475 |
68.260 |
34.555 |
154.325 |
215.750 |
139.010 |
362.670 |
280.250 |
- |
Số thu huyện hưởng 100% |
|
1.591.820 |
739.350 |
79.800 |
262.000 |
30.300 |
25.150 |
16.420 |
78.500 |
118.100 |
80.600 |
101.400 |
60.200 |
- |
Số thu huyện hưởng theo tỷ lệ |
|
1.884.240 |
807.300 |
115.200 |
137.115 |
50.175 |
43.110 |
18.135 |
75.825 |
97.650 |
58.410 |
261.270 |
220.050 |
C |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
|
7.563.587 |
906.419 |
568.425 |
562.382 |
629.438 |
968.109 |
922.524 |
590.293 |
764.687 |
682.101 |
435.273 |
533.936 |
1 |
Bổ sung cân đối |
|
6.420.087 |
799.693 |
426.958 |
489.507 |
537.053 |
822.960 |
803.500 |
515.511 |
683.947 |
578.281 |
361.616 |
401.061 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
1.143.500 |
106.726 |
141.467 |
72.875 |
92.385 |
145.149 |
119.024 |
74.782 |
80.740 |
103.820 |
73.657 |
132.875 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
TỔNG CỘNG |
BIÊN HÒA |
VĨNH CỬU |
TRẢNG BOM |
THỐNG NHẤT |
ĐỊNH QUÁN |
TÂN PHÚ |
LONG KHÁNH |
XUÂN LỘC |
CẨM MỸ |
LONG THÀNH |
NHƠN TRẠCH |
|
A |
B |
1=2+…+12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B) |
12.298.994 |
2.833.279 |
846.938 |
1.073.687 |
749.572 |
1.079.349 |
975.252 |
822.728 |
1.001.437 |
862.376 |
1.139.183 |
915.193 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
9.955.494 |
2.372.553 |
624.471 |
892.812 |
621.187 |
892.200 |
840.628 |
675.946 |
900.897 |
718.956 |
729.526 |
686.318 |
I |
Chi đầu tư phát triển: |
1.052.000 |
149.305 |
92.169 |
80.862 |
79.873 |
105.679 |
113.513 |
84.719 |
96.767 |
85.807 |
82.444 |
80.862 |
1 |
Chi đầu tư XDCB tập trung |
1.052.000 |
149.305 |
92.169 |
80.862 |
79.873 |
105.679 |
113.513 |
84.719 |
96.767 |
85.807 |
82.444 |
80.862 |
II |
Chi thường xuyên |
8.656.394 |
2.166.348 |
515.302 |
790.350 |
526.214 |
764.821 |
707.515 |
574.727 |
784.030 |
615.849 |
624.182 |
587.056 |
1 |
Chi sự nghiệp môi trường |
658.178 |
335.205 |
30.580 |
43.865 |
21.924 |
34.978 |
18.830 |
33.568 |
21.712 |
16.584 |
52.329 |
48.603 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
4.171.053 |
922.229 |
240.603 |
387.104 |
265.477 |
410.446 |
377.400 |
255.072 |
453.936 |
314.219 |
284.865 |
259.702 |
3 |
Các sự nghiệp khác |
3.827.163 |
908.914 |
244.119 |
359.381 |
238.813 |
319.397 |
311.285 |
286.087 |
308.382 |
285.046 |
286.988 |
278.751 |
III |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
247.100 |
56.900 |
17.000 |
21.600 |
15.100 |
21.700 |
19.600 |
16.500 |
20.100 |
17.300 |
22.900 |
18.400 |
B |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN KHÁC |
2.343.500 |
460.726 |
222.467 |
180.875 |
128.385 |
187.149 |
134.624 |
146.782 |
100.540 |
143.420 |
409.657 |
228.875 |
1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (ngân sách huyện hưởng) |
1.200.000 |
354.000 |
81.000 |
108.000 |
36.000 |
42.000 |
15.600 |
72.000 |
19.800 |
39.600 |
336.000 |
96.000 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu nguồn NSTT |
90.000 |
- |
- |
- |
- |
60.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu bổ sung xổ số kiến thiết |
1.053.500 |
106.726 |
141.467 |
72.875 |
92.385 |
85.149 |
89.024 |
74.782 |
80.740 |
103.820 |
73.657 |
132.875 |
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Thu ngân sách huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp |
Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (60%) |
Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (40%) |
Dự toán chi cân đối ngân sách huyện, thành phố |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
2.572.350 |
1.546.650 |
26.210 |
0 |
2.372.553 |
906.419 |
799.693 |
106.726 |
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
343.800 |
195.000 |
2.513 |
0 |
624.471 |
568.425 |
426.958 |
141.467 |
3 |
Huyện Trảng Bom |
580.700 |
399.115 |
4.190 |
0 |
892.812 |
562.382 |
489.507 |
72.875 |
4 |
Huyện Thống Nhất |
147.000 |
80.475 |
3.659 |
0 |
621.187 |
629.438 |
537.053 |
92.385 |
5 |
Huyện Định Quán |
129.450 |
68.260 |
980 |
0 |
892.200 |
968.109 |
822.960 |
145.149 |
6 |
Huyện Tân Phú |
63.020 |
34.555 |
2.573 |
0 |
840.628 |
922.524 |
803.500 |
119.024 |
7 |
Thành phố Long Khánh |
273.500 |
154.325 |
6.110 |
0 |
675.946 |
590.293 |
515.511 |
74.782 |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
349.100 |
215.750 |
1.200 |
0 |
900.897 |
764.687 |
683.947 |
80.740 |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
213.200 |
139.010 |
1.665 |
0 |
718.956 |
682.101 |
578.281 |
103.820 |
10 |
Huyện Long Thành |
694.000 |
362.670 |
5.240 |
0 |
729.526 |
435.273 |
361.616 |
73.657 |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
567.200 |
280.250 |
5.007 |
0 |
686.318 |
533.936 |
401.061 |
132.875 |
TỔNG SỐ |
5.933.320 |
3.476.060 |
59.347 |
0 |
9.955.494 |
7.563.587 |
6.420.087 |
1.143.500 |
Ghi chú:
- Dự toán thu, chi ngân sách huyện, thành phố (cột 1 và cột 7) chưa bao gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng và nguồn bổ sung có mục tiêu.
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2022 |
||
Tổng số |
Nguồn vốn NST |
Nguồn vốn NSH |
||
|
Tổng số |
9.493.220 |
6.097.720 |
3.395.500 |
A |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
8.455.308 |
5.059.808 |
3.395.500 |
I |
Vốn ngân sách tập trung |
3.255.308 |
2.113.308 |
1.142.000 |
1 |
Ngân sách tỉnh |
2.113.308 |
2.113.308 |
|
a |
Hỗ trợ các dự án xã hội hóa |
100.000 |
100.000 |
|
b |
Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu |
1.993.100 |
1.993.100 |
|
c |
Nguồn kết dư 2016 - 2020 chuyển sang |
20.208 |
20.208 |
|
2 |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện |
1.142.000 |
|
1.142.000 |
a |
Phân cấp cho UBND cấp huyện giao chỉ tiêu (chi tiết theo PL VII) |
1.052.000 |
|
1.052.000 |
b |
Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết theo PL IV và VII) |
90.000 |
|
90.000 |
II |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
1 |
Hình thành nguồn vốn đầu tư từ nguồn khai thác quỹ đất lần 1 (ngoài kế hoạch TW thông báo) |
1.100.000 |
1.100.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
a |
Phân bổ chi tiết |
|
1.078.000 |
|
b |
Dự phòng ngân sách tỉnh theo Luật Ngân sách (2%) |
|
22.000 |
|
2 |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện |
1.200.000 |
|
1.200.000 |
3 |
Hình thành nguồn thu tại ngân sách tỉnh |
500.000 |
500.000 |
|
4 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất nộp quỹ theo NQ của HĐND tỉnh |
800.000 |
800.000 |
|
III |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.600.000 |
546.500 |
1.053.500 |
1 |
Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu |
446.500 |
446.500 |
|
2 |
Hỗ trợ các dự án xã hội hóa |
100.000 |
100.000 |
|
3 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết theo PL IV và VII) |
171.500 |
|
171.500 |
4 |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện (chi tiết theo PL VII) |
882.000 |
|
882.000 |
IV |
Bội chi ngân sách địa phương |
0 |
|
|
B |
Vốn ngân sách trung ương |
1.037.912 |
1.037.912 |
|
I |
Vốn trong nước (đầu tư theo ngành, lĩnh vực) |
939.079 |
939.079 |
|
1 |
Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững |
500.000 |
500.000 |
|
2 |
Hỗ trợ có mục tiêu |
439.079 |
439.079 |
|
II |
Vốn ODA cấp phát từ ngân sách trung ương |
98.833 |
98.833 |
|
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN ĐẤU GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
ĐĐ XD |
Tiến độ thực hiện |
Tổng mức vốn đầu tư |
Kế hoạch 2022 |
Chủ đầu tư |
||
NSTT |
Đất |
kết dư 2016-2020 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
1.993.100 |
1.078.000 |
20.208 |
|
A |
Thực hiện dự án |
|
|
|
1.243.371 |
1.051.200 |
20.208 |
- |
I |
Giao thông |
|
|
|
577.550 |
977.200 |
20.208 |
- |
I.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
250.550 |
677.200 |
20.208 |
|
1 |
Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
TN |
2018-2023 |
214.700 |
9.000 |
- |
- |
UBND huyện Thống Nhất |
2 |
Dự án kè sông Vàm Mương - Lòng Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
NT |
2019-2022 |
35.136 |
4.350 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
z3 |
Dự án cải tạo đường Hùng Vương - thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%) |
LK |
2020-2024 |
156.854 |
35.000 |
- |
- |
UBND thành phố Long Khánh |
4 |
Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình |
CM |
2020-2022 |
92.880 |
- |
- |
20.208 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
5 |
Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú |
TP |
2019-2023 |
91.564 |
30.000 |
- |
- |
UBND huyện Tân Phú |
6 |
Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú |
TP |
2019-2023 |
128.700 |
14.000 |
- |
- |
UBND huyện Tân Phú |
7 |
Đường đê bao Đồng Hiệp, huyện Tân Phú |
TP |
2020-2022 |
26.092 |
8.200 |
- |
- |
UBND huyện Tân Phú |
8 |
Đường Hương lộ 2 - đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện) |
BH |
Tối đa 5 năm |
783.000 |
0 |
70.000 |
0 |
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- |
a |
Đường Hương lộ 2 - đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
- |
60.000 |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện |
|
|
|
- |
10.000 |
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
9 |
Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài |
BH |
Tối đa 5 năm |
388.000 |
- |
20.000 |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện |
VC |
Tối đa 5 năm |
671.200 |
0 |
40.000 |
0 |
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- |
a |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
|
40.000 |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 |
Dự án đường Hương lộ 7, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) |
VC |
Tối đa 5 năm |
77.971 |
16.500 |
- |
- |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
12 |
Dự án đường Hương lộ 9, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) |
VC |
Tối đa 5 năm |
79.788 |
18.500 |
- |
- |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
13 |
Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
BH |
Tối đa 5 năm |
1.289.160 |
100.000 |
100.000 |
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh |
LK |
2021-2023 |
53058 |
15.000 |
- |
- |
UBND thành phố Long Khánh |
15 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 5 năm |
3.247.000 |
- |
200.000 |
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
16 |
Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
BH |
Tối đa 5 năm |
614.100 |
- |
15.000 |
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
17 |
Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại), huyện đã đầu tư đường số 9 đến đường số 2 |
NT |
2022-2025 |
646.000 |
- |
179.200 |
- |
UBND huyện Nhơn Trạch |
18 |
Dự án đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú |
TP |
2022-2025 |
118168 |
- |
50.000 |
- |
UBND huyện Tân Phú |
19 |
Dự án đường ven Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa (thiết kế bản vẽ thi công) |
BH |
Tối đa 6 năm |
573.904 |
- |
3.000 |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
I.2 |
Khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
308.000 |
300.000 |
0 |
|
I.2.1 |
Thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
135.000 |
100.000 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp đường Bảo Hòa - Long Khánh (100% NST) |
XL |
2022-2025 |
266.740 |
- |
100.000 |
- |
UBND huyện Xuân Lộc |
2 |
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất |
TN |
2022-2024 |
59085 |
12.000 |
- |
- |
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
2.000 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do UBND huyện Thống Nhất thực hiện bồi thường |
|
|
|
10.000 |
- |
- |
UBND huyện Thống Nhất |
3 |
Đường Vành đai thị trấn Định Quán, huyện Định Quán |
ĐQ |
2022-2025 |
238.883 |
120.000 |
|
- |
UBND huyện Định Quán |
4 |
Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn từ Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch |
NT |
2022-2024 |
48.740 |
3.000 |
- |
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
I.2.2 |
Khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
173.000 |
200.000 |
0 |
|
1 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
BH |
Tối đa 5 năm |
1.146.000 |
- |
200.000 |
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
2 |
Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
BH |
Tối đa 6 năm |
1.506.538 |
100.000 |
|
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Dự án đường ven sông Đồng Nai, huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% xây lắp) |
ĐQ |
Tối đa 3 năm |
36.233 |
8.000 |
- |
- |
UBND huyện Định Quán |
4 |
Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% chi phí xây dựng) |
LK |
2022-2024 |
77.600 |
20.000 |
- |
- |
UBND thành phố Long Khánh |
5 |
Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50% TMĐT) |
XL |
2022-2025 |
113.500 |
25.000 |
- |
- |
UBND huyện Xuân Lộc |
6 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp, khoảng 39 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi thường |
BH |
2022-2025 |
88.609 |
20.000 |
- |
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
II |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
19.000 |
0 |
0 |
- |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
|
19.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm |
VC |
2017-2022 |
181.919 |
19.000 |
- |
- |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
III |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
121.426 |
74.000 |
0 |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
|
121.426 |
74.000 |
0 |
|
1 |
Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan |
BH |
Tối đa 4 năm |
267.620 |
35.000 |
0 |
0 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
a |
Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư |
|
|
|
20.000 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
|
15.000 |
- |
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
2 |
Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch |
NT |
2017-2022 |
31.368 |
10.000 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong huyện Long Thành |
LT |
2017-2022 |
584.830 |
35.000 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB |
BH |
Theo tiến độ Hiệp định |
6.610.252 |
8.426 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Dự án cấp nước sạch cho 03 xã La Ngà, Phú Ngọc, Ngọc Định |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
65.062 |
28.000 |
- |
- |
UBND huyện Định Quán |
6 |
Dự án xây dựng một số hạng mục thuộc Tiểu dự án trạm xử lý nước thải số 1, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
7.962 |
5.000 |
- |
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
7 |
Tuyến thoát nước đường số 2 (tử trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (NST 100%) |
NT |
Tối đa 4 năm |
216.200 |
- |
74.000 |
- |
UBND huyện Nhơn Trạch |
IV |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
314.395 |
0 |
0 |
- |
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
211.395 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ) |
ĐQ |
2017-2022 |
243.000 |
40.000 |
- |
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
2 |
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB) |
ĐQ |
2020-2023 |
454.601 |
60.000 |
- |
- |
UBND huyện Định Quán |
3 |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa - dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT TP BH giai đoạn 1 từ vốn ODA |
BH |
2017-2021 |
373.172 |
10.500 |
0 |
0 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
a |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa |
|
|
|
10.000 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
|
500 |
- |
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
4 |
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã Lộ 25 huyện Thống Nhất |
TN |
Tối đa 3 năm |
35.714 |
6.000 |
- |
- |
UBND huyện Thống Nhất |
5 |
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường) |
LK |
Tối đa 4 năm |
544.659 |
50.000 |
- |
- |
UBND thành phố Long Khánh |
6 |
Dự án xây dựng một số hạng mục tiếp theo bổ sung dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
ĐN |
Tối đa 5 năm |
29.094 |
9.895 |
- |
- |
Chi cục Kiểm lâm |
7 |
Trạm bơm Đắc Lua |
TP |
2020-2024 |
131.058 |
35.000 |
- |
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
IV.2 |
Khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
103.000 |
0 |
0 |
|
IV.2.1 |
Thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
53.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Nạo vét suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai |
BH |
2022-2025 |
377.000 |
53.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
IV.2.2 |
Khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
50.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án kiên cố hóa tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường) |
NT |
2022-2025 |
207.315 |
50.000 |
- |
- |
UBND huyện Nhơn Trạch |
V |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
100.000 |
0 |
0 |
- |
V.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
100.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2022 |
654.000 |
100.000 |
- |
- |
Công an tỉnh Đồng Nai |
VI |
Quốc phòng |
|
|
|
15.000 |
0 |
0 |
- |
VI.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
15.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án quốc phòng ĐA2 (Dự án mật) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
ĐN |
2019-2023 |
125.000 |
15.000 |
- |
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
VII |
Môi trường |
|
|
|
15.000 |
0 |
0 |
- |
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
15.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát (kể cả chi phí CBĐT) |
BH |
2020-2023 |
73.641 |
15.000 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
VIII |
Văn hóa |
|
|
83.915 |
50.000 |
0 |
0 |
- |
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
50.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2022-2025 |
83.915 |
50.000 |
- |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
IX |
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016 - 2020) |
|
|
|
50.000 |
- |
- |
- |
B |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
17.380 |
6.800 |
0 |
|
1 |
Đường Thừa Đức đi thị xã Long Khánh |
CM |
Tối đa 5 năm |
145.437 |
500 |
- |
- |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
2 |
Dự án mở rộng đường Lý Thái Tổ, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%) |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
124.000 |
400 |
- |
- |
UBND huyện Định Quán |
3 |
Dự án đường tránh ngã tư Dầu Giây nối Tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TN |
Tối đa 5 năm |
99.247 |
500 |
- |
- |
UBND huyện Thống Nhất |
4 |
Dự án đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh |
LK |
2021-2023 |
30.100 |
100 |
- |
- |
UBND thành phố Long Khánh |
5 |
Đường song hành Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km1+795), huyện Thống Nhất (NST 100%) |
TN |
Tối đa 4 năm |
199.000 |
400 |
|
- |
UBND huyện Thống Nhất |
6 |
Đường Song hành Quốc lộ 1A, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km1830+820 đến Km1832+400), huyện Thống Nhất |
TN |
Tối đa 4 năm |
183.000 |
500 |
|
- |
UBND huyện Thống Nhất |
7 |
Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 4 năm |
169.230 |
300 |
|
- |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
8 |
Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 4 năm |
189.220 |
300 |
- |
- |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
9 |
Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã Lộ 25, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
59.160 |
500 |
- |
- |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
10 |
Đường Bùi Thị Xuân, huyện Long Thành (NST 100%) |
LT |
Tối đa 4 năm |
161.500 |
500 |
|
- |
UBND huyện Long Thành |
11 |
Đường Vành đai 2, thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
Tối đa 4 năm |
1.858.000 |
1.000 |
|
- |
UBND thành phố Long Khánh |
12 |
Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 4 năm |
816.335 |
100 |
|
- |
UBND huyện Nhơn Trạch |
13 |
Đường từ nút giao Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 5 năm |
1.545.000 |
1.000 |
|
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
14 |
Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường (NST 100%) |
LT |
Tối đa 4 năm |
620.860 |
1.000 |
800 |
- |
UBND huyện Long Thành |
15 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên |
TB |
Tối đa 4 năm |
99.841 |
500 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
16 |
Hệ thống thoát nước khu vực trung tâm xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 3 năm |
38.300 |
500 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
17 |
Dự án xây dựng tuyến thoát nước mưa từ Khu dân cư Kim Oanh qua Khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi 50%) |
LT |
Tối đa 4 năm |
91.426 |
300 |
- |
- |
UBND huyện Long Thành |
18 |
Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Xuân Bảo - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
49.998 |
1.000 |
- |
- |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
19 |
Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú |
TP |
TP |
41.923 |
500 |
- |
- |
UBND huyện Tân Phú |
20 |
Nạo vét và xây dựng bờ kè suối Tân Trạch, huyện Vĩnh Cửu NST 100% |
VC |
Tối đa 4 năm |
187881 |
1.000 |
|
- |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
21 |
Dự án triển khai các hệ thống bao gồm các giải pháp phần cứng, phần mềm đảm bảo an toàn thông tin phục vụ công tác điều hành, lãnh đạo trong công tác PCCC |
BH |
Tối đa 3 năm |
7.027 |
100 |
- |
- |
Công an tỉnh Đồng Nai |
22 |
Xây dựng 05 kho vật chứng cho Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố Long Khánh và Phòng PC10) |
ĐN |
Tối đa 3 năm |
29.428 |
400 |
- |
- |
Công an tỉnh Đồng Nai |
23 |
Dự án đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công an tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2021 - 2025 |
ĐN |
Tối đa 5 năm |
988.000 |
1.000 |
|
- |
Công an tỉnh Đồng Nai |
24 |
Dự án gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1) |
TP |
Tối đa 5 năm |
101143 |
500 |
- |
- |
Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
25 |
Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo (kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất |
TN |
Tối đa 4 năm |
299.854 |
500 |
- |
- |
UBND huyện Thống Nhất |
26 |
Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc |
XL |
Tối đa 4 năm |
287.180 |
1.500 |
- |
- |
UBND huyện Xuân Lộc |
27 |
Dự án nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 5 năm |
151.440 |
500 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
28 |
Dự án bờ bao ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 4 năm |
148.148 |
500 |
- |
- |
Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
29 |
Nhà tạm giữ Công an huyện Xuân Lộc (NST 100%) |
XL |
Tối đa 3 năm |
36.000 |
500 |
- |
- |
Công an tỉnh Đồng Nai |
30 |
Dự án Hệ thống thoát nước chống ngập xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành |
LT |
Tối đa 4 năm |
92.987 |
500 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
31 |
Dự án xây dựng 06 nhà trạm kiểm lâm và 04 trạm kiểm soát rừng |
VC |
Tối đa 3 năm |
11.800 |
100 |
- |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
32 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST) |
TB |
Tối đa 4 năm |
110.330 |
50 |
- |
- |
UBND huyện Trảng Bom |
33 |
Dự án đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TN |
Tối đa 3 năm |
12.000 |
10 |
- |
- |
UBND huyện Thống Nhất |
34 |
Dự án đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
103.241 |
10 |
- |
- |
UBND huyện Định Quán |
35 |
Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường 30/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (ngân sách tỉnh 50%) |
TB |
Tối đa 3 năm |
68.022 |
20 |
- |
- |
UBND huyện Trảng Bom |
36 |
Nâng cấp mở rộng đường Hương lộ 15, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) |
VC |
Tối đa 4 năm |
130.000 |
20 |
- |
- |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
37 |
Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú (NST 100%) |
TP |
Tối đa 4 năm |
130.000 |
20 |
|
- |
UBND huyện Tân Phú |
38 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch (NST 100%, không có bồi thường) |
NT |
Tối đa 4 năm |
157.767 |
20 |
- |
- |
UBND huyện Nhơn Trạch |
39 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn 2), NST100% |
XL |
Tối đa 4 năm |
116.110 |
10 |
|
- |
UBND huyện Xuân Lộc |
40 |
Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST) |
TB |
Tối đa 4 năm |
88.920 |
30 |
- |
- |
UBND huyện Trảng Bom |
41 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên |
LT |
Tối đa 4 năm |
107.180 |
20 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
42 |
Trạm xử lý nước thải 2000 m3/ngày đêm tại Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai |
CM |
Tối đa 3 năm |
32.700 |
20 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
43 |
Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 5 năm |
100.000 |
20 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
44 |
Dự án Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 5 năm |
87026 |
20 |
- |
- |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Đồng Nai |
45 |
Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 4 năm |
107.070 |
20 |
- |
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
46 |
Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom |
TB |
Tối đa 3 năm |
59.770 |
20 |
- |
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
47 |
Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Gia Ui, huyện Xuân Lộc |
XL |
Tối đa 3 năm |
55.030 |
20 |
- |
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
48 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thốsng thoát nước thị trấn Dĩ An và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương |
BH |
Tối đa 3 năm |
163.110 |
20 |
- |
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
49 |
Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 4 năm |
201.643 |
20 |
- |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
50 |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân An), huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 4 năm |
273.250 |
10 |
- |
- |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
51 |
Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm Bến xe Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường) |
LK |
Tối đa 4 năm |
212.400 |
|
520 |
- |
UBND thành phố Long Khánh |
52 |
Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch (NST 100%) |
LT-NT |
Tối đa 4 năm |
1.493.500 |
- |
520 |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
53 |
Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%) |
CM-LK |
Tối đa 4 năm |
462.270 |
- |
1.000 |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
54 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT.774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST 100%) |
TP-ĐQ |
Tối đa 4 năm |
852.060 |
- |
1.800 |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
55 |
Nâng cấp đường Xuân Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Km2+100 - Km18+100 và đoạn từ Km33+783 (cầu số 2) đến Km54+183), huyện Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST 100%) |
XL-ĐQ-VC |
Tối đa 4 năm |
935.910 |
- |
1.000 |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
56 |
Đầu tư xây dựng đường 25C đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường liên cảng (NST 100%) |
NT |
Tối đa 4 năm |
875.780 |
- |
500 |
- |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
57 |
Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 4 năm |
310.000 |
|
500 |
- |
UBND thành phố Biên Hòa |
58 |
Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghi), thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
Tối đa 4 năm |
113.620 |
- |
20 |
- |
UBND thành phố Long Khánh |
59 |
Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
Tối đa 3 năm |
70.310 |
|
20 |
- |
UBND thành phố Long Khánh |
60 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST 100%,) |
NT |
Tối đa 4 năm |
639.040 |
|
20 |
- |
UBND huyện Nhơn Trạch |
61 |
Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú, NST 50% |
XL |
Tối đa 4 năm |
359.650 |
- |
20 |
- |
UBND huyện Xuân Lộc |
62 |
Đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100% |
TB |
Tối đa 4 năm |
654.490 |
- |
20 |
- |
UBND huyện Trảng Bom |
63 |
Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định quán |
ĐQ |
Tối đa 4 năm |
145.840 |
- |
20 |
- |
UBND huyện Định Quán |
64 |
Đường Trảng Bom - Cây Gáo (đoạn từ ngã tư Tân Lập đến giáp hồ Trị An), huyện Trảng Bom |
TB |
Tối đa 4 năm |
160.090 |
- |
20 |
- |
UBND huyện Trảng Bom |
65 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom |
TB |
Tối đa 4 năm |
213.050 |
|
20 |
- |
UBND huyện Trảng Bom |
C |
Kế hoạch năm 2022 còn lại (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
|
732.349 |
20.000 |
0 |
- |
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
ĐĐXD |
Tiến độ thực hiện |
Tổng mức vốn đầu tư |
Kế hoạch 2022 |
Chủ đầu tư |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
446.500 |
- |
|
A |
Thực hiện dự án |
|
|
|
208.298 |
- |
|
I |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
55.398 |
- |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
55.398 |
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú |
TP |
2020-2022 |
8.373 |
2.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
28.271 |
4.898 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
BH |
Tối đa 3 năm |
30.648 |
6.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 3 năm |
9.257 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Trạm Y tế phường Thống Nhất - TP. Biên Hòa, |
BH |
2021-2023 |
6.478 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Trạm Y tế phường Bình Đa - TP. Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
7.391 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Xây mới khối 02 tầng Trung tâm Y tế huyện Long Thành |
LT |
2021-2023 |
11.643 |
7.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 5 năm |
77.496 |
20.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
77.300 |
- |
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
6.300 |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng Công nghệ cao (NST 100%) |
LT |
Tối đa 3 năm |
12.995 |
4.000 |
Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
|
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống điện cho Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở III tại thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
11.130 |
2.300 |
Trường Đại học Đồng Nai |
|
II,2 |
Khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
71.000 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo, làm mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2) |
NT |
2022-2024 |
14.900 |
8.000 |
Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp học 03 tầng của Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
LT |
2022-2024 |
14.983 |
8.000 |
Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật Đồng Nai) |
BH |
2022-2024 |
36.360 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia |
TB |
2022-2025 |
152.062 |
40.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
III |
Văn hóa |
|
|
|
21.600 |
- |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
21.600 |
|
|
1 |
Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
BH |
2018-2022 |
146.000 |
6.600 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bảo Vinh |
LK |
2019-2022 |
73.000 |
10.000 |
UBND thành phố Long Khánh |
|
3 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai |
BH |
2021-2023 |
14.940 |
5.000 |
Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai |
|
IV |
Giao thông |
|
|
|
30.000 |
- |
|
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
30.000 |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
297.932 |
30.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
V |
Quốc phòng |
|
|
|
14.000 |
|
|
V.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
14.000 |
|
|
1 |
Dự án trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định Quán |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
91.092 |
14.000 |
UBND huyện Định Quán |
|
VI |
Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội (kể các dự án thuộc giai đoạn 2016 - 2020) |
|
|
|
10.000 |
- |
|
B |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
3.460 |
|
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Định Quán |
ĐQ |
2022-2024 |
10.790 |
20 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Sửa chữa cải tạo Sân vận động tỉnh |
BH |
Tối đa 3 năm |
11.769 |
30 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|
3 |
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Bình |
TP |
Tối đa 3 năm |
15.000 |
30 |
UBND huyện Tân Phú |
|
4 |
Di dời, bố trí ổn định dân cư khu vực Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 4 năm |
149.274 |
30 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
5 |
Dự án đầu tư trang thiết bị kiểm soát, khống chế thiết bị bay không người lái trong đảm bảo an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
TB |
Tối đa 3 năm |
25.930 |
100 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
6 |
Dự án tuyến đường kết nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 4 năm |
355.998 |
1.800 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Xây dựng mới Trường THPT Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 4 năm |
170.514 |
20 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 |
Dự án đầu tư trường học tiên tiến hiện đại giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
ĐN |
Tối đa 4 năm |
636.009 |
1.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
9 |
Dự án sửa chữa, cải tạo một số công trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1 |
BH |
Tối đa 3 năm |
9.112 |
20 |
Trường Đại học Đồng Nai |
|
10 |
Dự án nâng cấp, sửa chữa hệ thống sân đường, hàng rào, mương thoát nước, vỉa hè Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
13.380 |
50 |
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
|
11 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 3 năm |
9.630 |
300 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
12 |
Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 3 năm |
14.687 |
20 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 |
Trạm Y tế xã An Hòa - TP. Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
9.688 |
20 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
14 |
Trạm Y tế xã Phước Tân - TP. Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
9.291 |
20 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
C |
Kế hoạch năm 2022 còn lại (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
|
234.742 |
- |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN XỔ
SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022 HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
ĐĐ XD |
Kế hoạch 2022 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng số |
|
261.500 |
- |
I |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
90.000 |
- |
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
- |
1 |
Dự án đường từ xã Đắc Lua đi huyện Đăng Hà, tỉnh Bình Phước |
TP |
10.000 |
UBND huyện Tân Phú |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Be 129, xã Phú Thanh, huyện Tân Phú |
TP |
20.000 |
UBND huyện Tân Phú |
3 |
Nâng cấp sửa chữa đường 118 |
ĐQ |
30.000 |
UBND huyện Định Quán |
4 |
Nâng cấp sửa chữa đường cầu Trắng |
ĐQ |
30.000 |
UBND huyện Định Quán |
I.2 |
Dự phòng phân bổ khi đủ điều kiện và thủ tục theo quy định |
|
|
- |
II |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
171.500 |
- |
II.1 |
Ngành giáo dục |
|
156.500 |
- |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
- |
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Sông Ray |
CM |
6.500 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
2 |
Trường Tiểu học Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch |
NT |
30.000 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
3 |
Trường THCS Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch |
NT |
30.000 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
4 |
Xây dựng Trường Tiểu học - THCS Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
28.000 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
5 |
Trường Tiểu học Tân Phú, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
35.000 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
6 |
Xây dựng Trường Mầm non Họa Mi, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
7.000 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
7 |
Dự án Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai huyện Định Quán |
ĐQ |
20.000 |
UBND huyện Định Quán |
II.2 |
Các lĩnh vực khác |
|
15.000 |
- |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
- |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ấp 3 Lâm San - Quảng Thành, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
15.000 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã QHNS |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
TMĐT |
Kế hoạch 2022 |
Chủ đầu tư |
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
5.684.158 |
1.828.450 |
939.079 |
- |
A |
Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng |
|
|
|
|
|
939.079 |
- |
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
939.079 |
- |
I.1 |
Dự phòng chưa phân bổ (chỉ thực hiện giao khi đủ điều kiện về hồ sơ) |
|
|
|
|
|
500.000 |
- |
B |
Hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
|
439.079 |
- |
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
439.079 |
- |
I.1 |
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
- |
1 |
Xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
|
Biên Hòa |
2021 - 2024 |
614.100 |
400.000 |
86.279 |
UBND thành phố Biên Hòa |
I.2 |
Dự phòng chưa phân bổ (chỉ thực hiện giao khi đủ điều kiện về hồ sơ) |
|
|
|
|
|
60.000 |
- |
II |
Giao thông |
|
|
|
5.070.058 |
1.428.450 |
292.800 |
- |
|
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
- |
1 |
Nâng cấp đường tỉnh 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán (vốn trung ương đầu tư đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến) |
|
Tỉnh Đồng Nai |
2021 - 2024 |
599.946 |
170.000 |
70.000 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
a |
Đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
|
|
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện bồi thường |
|
|
|
|
|
60.000 |
UBND huyện Xuân Lộc |
2 |
Đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
7812822 |
Biên Hòa |
2021 - 2024 |
1.289.160 |
400.000 |
100.000 |
UBND thành phố Biên Hòa |
3 |
Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
|
Biên Hòa |
2020 - 2024 |
3.131.000 |
813.450 |
100.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Dự phòng chưa phân bổ (chỉ thực hiện giao khi đủ điều kiện về hồ sơ) |
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
III |
Xã hội |
|
|
|
49.952 |
45.000 |
12.800 |
- |
|
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
- |
(1) |
Dự án Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai |
7615404 |
Biên Hòa |
2020 - 2024 |
49.952 |
45.000 |
12.800 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ
VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2022 |
Chủ đầu tư |
|
||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
|
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
||||||||||||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.277.853 |
|
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
98.833 |
|
|
98.833 |
|
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
1.277.853 |
|
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
98.833 |
|
|
98.833 |
|
|
I |
Môi trường |
|
|
|
|
|
1.277.853 |
|
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
98.833 |
|
|
98.833 |
|
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, (giai đoạn 1) |
Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
30/8/2017 |
30/8/2027 |
246/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
6.610.252 |
1.277.853 |
0 |
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
98.833 |
|
|
98.833 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
BẢNG
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
PHÂN CẤP ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN CẤP QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Phân bổ nguồn vốn đầu tư công cấp huyện năm 2022 |
|||||
Tổng số |
Nguồn vốn ngân sách tập trung |
Hỗ trợ có mục tiêu nguồn NSTT |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
Hỗ trợ có mục tiêu nguồn XSKT |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
||
1 |
2 |
3=4+5+6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
3.395.500 |
1.052.000 |
90.000 |
882.000 |
171.500 |
1.200.000 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
610.031 |
149.305 |
|
106.726 |
|
354.000 |
2 |
Thành phố Long Khánh |
231.501 |
84.719 |
|
74.782 |
|
72.000 |
3 |
Huyện Nhơn Trạch |
309.737 |
80.862 |
|
72.875 |
60.000 |
96.000 |
4 |
Huyện Long Thành |
492.101 |
82.444 |
|
73.657 |
|
336.000 |
5 |
Huyện Trảng Bom |
261.737 |
80.862 |
|
72.875 |
|
108.000 |
6 |
Huyện Cẩm Mỹ |
229.227 |
85.807 |
|
75.320 |
28.500 |
39.600 |
7 |
Huyện Xuân Lộc |
197.307 |
96.767 |
|
80.740 |
|
19.800 |
8 |
Huyện Tân Phú |
248.137 |
113.513 |
30.000 |
89.024 |
|
15.600 |
9 |
Huyện Định Quán |
292.828 |
105.679 |
60.000 |
85.149 |
|
42.000 |
10 |
Huyện Thống Nhất |
208.258 |
79.873 |
|
72.385 |
20.000 |
36.000 |
11 |
Huyện Vĩnh Cửu |
314.636 |
92.169 |
|
78.467 |
63.000 |
81.000 |