Quyết định 499/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 499/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 14/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 499/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 15/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 342/TTr-STMMT ngày 12/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(7) = (5)/(4)*100% |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
75.965,33 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
60.780,41 |
80,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.872,40 |
9,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.042,50 |
7,95 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
829,90 |
1,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.896,66 |
5,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.575,94 |
9,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.783,37 |
15,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.942,15 |
5,19 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25.892,60 |
34,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
480,18 |
0,63 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
337,11 |
0,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.271,35 |
13,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
280,49 |
0,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,57 |
0,003 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,43 |
0,04 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
120,62 |
0,16 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,31 |
0,07 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.704,13 |
7,51 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,32 |
0,002 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,06 |
0,07 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.059,09 |
1,39 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,25 |
0,03 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,66 |
0,01 |
212 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,87 |
0,01 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
565,50 |
0,74 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
115,00 |
0,15 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,46 |
0,04 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,18 |
0,01 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,08 |
0,03 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
731,79 |
0,96 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.452,44 |
1,91 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,10 |
0,001 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.913,57 |
6,47 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
444,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa: Trong đó |
LUA |
113,40 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
111,86 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
52,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
235,45 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,26 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,76 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
406,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa: Trong đó |
LUA/PNN |
113,10 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
111,56 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
1,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
21,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
48,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
211,65 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu SD đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
23,80 |
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,91 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16,94 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,47 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,80 |
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,65 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,56 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,03 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Kỳ Anh co trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;