Quyết định 86/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 86/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/03/2019
Ngày có hiệu lực 22/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Đình Quang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 28/12/2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Na Hang,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

86.353,72

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.229,33

94,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.058,68

2,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

897,39

1,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.669,40

3,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.311,92

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22.092,61

25,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.576,64

24,99

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31.451,10

36,42

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

66,12

0,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,86

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.398,43

5,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,33

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

1,07

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,81

0,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

0,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

102,74

0,12

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,69

0,03

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.447,05

3,99

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

264,40

0,31

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

44,79

0,05

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,30

0,02

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

37,76

0,04

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,92

0,01

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,38

0,01

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,96

0,00

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

401,04

0,46

3

Đất chưa sử dụng

CSD

725,96

0,84

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

61,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

45,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,20

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,66

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,00

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

3,00

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,46

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

48,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

7,20

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,27

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,27

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Na Hang có 09 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 67,51 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

[...]