ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
86/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NA HANG, TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Na Hang tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 28/12/2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Na Hang,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Na Hang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
86.353,72
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81.229,33
|
94,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.058,68
|
2,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
897,39
|
1,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.669,40
|
3,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.311,92
|
1,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22.092,61
|
25,58
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
21.576,64
|
24,99
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31.451,10
|
36,42
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
66,12
|
0,08
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,86
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.398,43
|
5,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,33
|
0,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,07
|
0,00
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,81
|
0,00
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
0,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
102,74
|
0,12
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
25,69
|
0,03
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.447,05
|
3,99
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
264,40
|
0,31
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
44,79
|
0,05
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,30
|
0,02
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
37,76
|
0,04
|
2.12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,92
|
0,01
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,38
|
0,01
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,96
|
0,00
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
401,04
|
0,46
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
725,96
|
0,84
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
61,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
45,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7,20
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,66
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,00
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,00
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,46
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
48,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
7,20
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,13
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,27
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,27
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện
Na Hang có 09 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng
diện tích là 67,51 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000
và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Na Hang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Na Hang có trách nhiệm báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Na Hang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (Báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
Phụ biểu số 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN NA HANG (PHÂN THEO SỰ PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT)
(Kèm
theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
9
|
67,51
|
0,47
|
7,20
|
3,15
|
56,70
|
|
I
|
Công trình, dự án có trong quy
hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được
HĐND cấp huyện thông qua
|
6
|
67,28
|
0,43
|
7,20
|
3,15
|
56,50
|
|
1
|
Dự án xây dựng Hạ tầng du lịch thuộc
khu du lịch sinh thái Na Hang, tại Thị trấn Na Hang, xã Thanh Tương và xã Hồng
Thái huyện Na Hang
|
1
|
11,00
|
0,10
|
3,00
|
3,00
|
4,90
|
Thị
trấn Na Hang, xã Thanh Tương, xã Hồng Thái
|
2
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho
xã Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long, Thanh Tương
|
1
|
7,81
|
0,17
|
|
0,11
|
7,53
|
Xã
Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long. Thanh Tương
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình kè
bảo vệ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na
Hang
|
1
|
31,56
|
0,10
|
|
|
31,46
|
Thị
trấn Na Hang
|
4
|
Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Hoa, Hồng Thái, huyện Na Hang
|
1
|
2,17
|
0,06
|
|
0,04
|
2,07
|
Xã Hồng
Thái, xã Yên Hoa
|
5
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên
tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn Thôn Khau Tinh và Thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh,
huyện Na Hang
|
1
|
11,74
|
-
|
4,20
|
|
7,54
|
Xã
Khâu Tinh
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân
cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng
khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Các
xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
II
|
Công trình, dự án không có trong
danh mục quy hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được HĐND cấp huyện thông qua; việc thực hiện dự án nằm ngoài khu vực quy
hoạch, CMĐ, làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử
dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
3
|
0,24
|
0,04
|
0
|
0
|
0,195
|
|
1
|
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực huyện Na Hang
|
1
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,03
|
Xã
Đà Vị và thị trấn Na Hang
|
2
|
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Năng Khả và thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
1
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,04
|
Xã
Năng Khả và thị trấn Na Hang
|
3
|
Dự án xây dựng siêu thị Phú Sơn thị
trấn Na Hang
|
1
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Thị
trấn Na Hang
|
Biểu
số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
NA HANG
(Kèm
theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Na Hang
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Giáp
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Đà Vị
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Năng Khả
|
Xã Thanh Tương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
86.353,72
|
4.699,63
|
10.464,19
|
2.864,60
|
5.117,78
|
5.611,60
|
6.008,70
|
1.620,01
|
7.838,11
|
8.373,98
|
12.801,36
|
10.684,37
|
10.269,41
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
81.229,33
|
3.579,43
|
10.282,96
|
2.821,42
|
4.991,70
|
5.380,36
|
5.552,81
|
1.562,66
|
7.263,69
|
7.707,80
|
11.969,42
|
10.047,82
|
10,069,26
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.058,68
|
69,10
|
155,17
|
145,24
|
197,61
|
119,63
|
280,51
|
130,39
|
243,64
|
99,05
|
166,92
|
273,51
|
177,91
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
897,39
|
26,25
|
37,52
|
49,58
|
108,98
|
95,63
|
83,33
|
|
66,08
|
|
117,87
|
175,75
|
136,41
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.669,40
|
80,33
|
217,64
|
25,77
|
197,41
|
131,12
|
232,97
|
183,57
|
626,53
|
326,74
|
192,15
|
256,70
|
198,47
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.311,92
|
115,76
|
134,49
|
43,65
|
88,08
|
65,15
|
60,70
|
71,69
|
176,59
|
33,70
|
112,85
|
147,51
|
261,76
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
22.092,61
|
1.277,15
|
5.032,63
|
1.061,15
|
1.782,60
|
435,51
|
594,75
|
255,98
|
1.120,94
|
462,24
|
650,62
|
6.062,48
|
3.356,56
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
21.576,64
|
114,08
|
|
|
13,12
|
3.643,51
|
3,30
|
|
|
6.494,96
|
7.268,68
|
|
4.038,99
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
31.451,10
|
1.916,00
|
4.741,87
|
1.544,10
|
2.711,56
|
983,03
|
4.375,10
|
920,85
|
5.095,56
|
288,34
|
3.566,28
|
3.283,49
|
2.024,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
66,12
|
7,02
|
1,17
|
1,50
|
1,32
|
2,41
|
5,48
|
0,19
|
0,44
|
2,76
|
11,92
|
21,26
|
10,67
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,86
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.398,43
|
1.102,73
|
95,81
|
41,15
|
85,49
|
204,00
|
311,11
|
35,64
|
533,58
|
649,10
|
639,30
|
545,54
|
154,96
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
34,33
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,38
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,07
|
1,02
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
1,81
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
0,06
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
102,74
|
97,25
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,68
|
|
0,11
|
1,21
|
3,39
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
25,69
|
23,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.447,05
|
839,75
|
31,36
|
13,29
|
24,89
|
155,09
|
224,03
|
22,77
|
482,58
|
625,23
|
583,15
|
394,68
|
50,25
|
2.8
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
264,40
|
|
22,25
|
13,42
|
20,30
|
15,38
|
38,87
|
8,59
|
27,69
|
15,56
|
27,34
|
46,97
|
28,03
|
2.9
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
44,79
|
44,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,30
|
11,63
|
1,06
|
0,17
|
0,36
|
0,12
|
0,81
|
0,35
|
0,42
|
1,27
|
0,46
|
0,85
|
0,80
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
37,76
|
2,97
|
2,41
|
1,53
|
1,42
|
2,89
|
3,24
|
0,45
|
0,98
|
|
11,85
|
5,86
|
4,17
|
2.12
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,92
|
0,90
|
0,81
|
|
0,12
|
|
|
0,58
|
2,82
|
|
|
7,69
|
|
2.13
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,38
|
0,89
|
0,12
|
0,49
|
0,12
|
0,26
|
0,18
|
0,07
|
0,40
|
0,08
|
0,62
|
1,19
|
0,97
|
2.14
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,96
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
401,04
|
76,09
|
37,80
|
12,25
|
38,30
|
30,25
|
43,79
|
2,74
|
18,03
|
6,83
|
15,78
|
51,81
|
67,37
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
725,96
|
17,47
|
85,42
|
2,02
|
40,58
|
27,23
|
144,78
|
21,72
|
40,84
|
17,08
|
192,64
|
91,01
|
45,18
|
Biểu
số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định
số 86/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị
trấn Na Hang
|
Xã
Sinh Long
|
Xã
Yên Hoa
|
Xã
Hồng Thái
|
Xã
Đà Vị
|
Xã
Khau Tinh
|
Xã
Năng Khả
|
Xã
Thanh Tương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
A
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
61,12
|
30,62
|
2,07
|
3,01
|
4,45
|
2,09
|
11,74
|
0,03
|
7,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
45,46
|
15,16
|
2,07
|
3,01
|
4,35
|
2,09
|
11,74
|
0,03
|
7,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,47
|
0,12
|
0,04
|
0,07
|
0,08
|
0,06
|
|
0,01
|
0,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,07
|
6,04
|
0,50
|
0,70
|
0,75
|
0,52
|
5,50
|
0,02
|
1,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,44
|
5,00
|
0,50
|
0,70
|
0,70
|
0,50
|
2,04
|
0,00
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,15
|
|
0,03
|
0,04
|
1,52
|
0,02
|
|
|
1,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7,20
|
1,00
|
|
|
|
|
4,20
|
|
2,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,13
|
3,00
|
1,00
|
1,50
|
1,30
|
1,00
|
|
|
1,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,66
|
15,46
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,46
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày
22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Na Hang
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Giáp
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Đà Vị
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Năng Khả
|
Xã Thanh Tương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
48,46
|
15,96
|
2,27
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
3,21
|
4,55
|
2,30
|
11,94
|
0,20
|
0,23
|
7,21
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
0,47
|
0,12
|
0,04
|
|
|
|
0,07
|
0,08
|
0,06
|
|
|
0,01
|
0,09
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,57
|
6,44
|
0,60
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,80
|
0,85
|
0,62
|
5,60
|
0,10
|
0,12
|
1,15
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,94
|
5,40
|
0,60
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,80
|
0,80
|
0,60
|
2,14
|
0,10
|
0,10
|
1,10
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,15
|
|
0,03
|
|
|
|
0,04
|
1,52
|
0,02
|
|
|
|
1,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
7,20
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4,20
|
|
|
2,00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
9,13
|
3,00
|
1,00
|
|
|
|
1,50
|
1,30
|
1,00
|
|
|
|
1,33
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN NA HANG
(Kèm
theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị
trấn Na Hang
|
Xã
Yên Hoa
|
Xã
Hồng Thái
|
Xã
Thanh Tương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,27
|
2,00
|
0,10
|
0,67
|
0,50
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,27
|
2,00
|
0,10
|
0,67
|
0,50
|
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
9
|
67,51
|
0,47
|
7,20
|
3,15
|
56,70
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH
AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
7
|
64,39
|
0,47
|
7,20
|
3,15
|
53,57
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
6
|
52,65
|
0,47
|
3,00
|
3,15
|
46,03
|
|
1
|
Dự án xây dựng Hạ tầng du lịch thuộc
khu du lịch sinh thái Na Hang, tại Thị trấn Na Hang, xã Thanh Tương và xã Hồng
Thái huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
11,00
|
0,10
|
3,00
|
3,00
|
4,90
|
Thị
trấn Na Hang, xã Thanh Tương, xã Hồng Thái
|
2
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho
xã Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long, Thanh Tương
|
1
|
7,81
|
0,17
|
|
0,11
|
7,53
|
Xã
Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long, Thanh Tương
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình kè
bảo vệ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na
Hang
|
1
|
31,56
|
0,10
|
|
|
31,46
|
Thị
trấn Na Hang
|
4
|
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực huyện Na Hang
|
1
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,03
|
Xã
Đà Vị và thị trấn Na Hang
|
5
|
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện
khu vực xã Năng Khả và thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
1
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,04
|
Xã
Năng Khả và thị trấn Na Hang
|
6
|
Đường dây, trạm biến áp cấp điện
cho xã Yên Hoa, Hồng Thái, huyện Na Hang
|
1
|
2,17
|
0,06
|
|
0,04
|
2,07
|
Xã Hồng
Thái, xã Yên Hoa
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
11,74
|
-
|
4,20
|
-
|
7,54
|
|
1
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên
tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn Thôn Khau Tinh và Thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh,
huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
11,74
|
-
|
4,20
|
|
7,54
|
Xã
Khâu Tinh
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp;
khu chế xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÁC
|
2
|
3,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,13
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong
khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ
điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Các
xã, thị trấn
|
2
|
Dự án xây dựng Siêu thị Phú Sơn thị
trấn Na Hang
|
1
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Thị
trấn Na Hang
|
D
|
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI
CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
1
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại
nông thôn trên địa bàn xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Xã
Thượng Giáp, huyện Na Hang
|