Quyết định 479/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 479/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 08/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phan Ngọc Thuỷ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ DÂN CƯ NĂM 2011 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 193/2006/QĐ-TTg CỦA CỤC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (LẦN 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị
định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị
định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị
định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần
1) cho Cục Kinh tế hợp tác và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-BNN-KTKH ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT v/v phê duyệt kế hoạch triển khai hoạt động nghiệp vụ thực hiện
Chương trình bố trí dân cư năm 2011 theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006
của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT tại Tờ trình số 90/TTr-KTHT-KH ngày 22/3/2011 về việc xin phê
duyệt dự toán chi tiết kinh phí không tự chủ tài chính nguồn sự nghiệp kinh tế
năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nguồn kinh phí: Sự nghiệp kinh tế (loại 010-013) - Không tự chủ tài chính
2. Dự toán được duyệt: 7.200.000.000 đồng (Bảy tỷ hai trăm triệu đồng chẵn)
3. Nội dung: Thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2011 theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ
(Chi tiết số liệu theo biểu đính kèm)
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ ỔN
ĐỊNH DÂN CƯ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 193/2006/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-BNN-TC ngày 08
tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
7.200.000.000 |
|
|
I |
Mở lớp tập huấn nghiệp vụ bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg |
|
|
|
3.200.000.000 |
|
|
1 |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
7 |
|
560.000.000 |
|
|
2 |
Trường cán bộ QLNN và PTNT I |
Lớp |
1 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
3 |
Trường cán bộ QLNN và PTNT II |
Lớp |
1 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
4 |
Các Chi cục mở tại địa phương |
|
31 |
|
2.480.000.000 |
|
|
II |
|
|
|
760.000.000 |
|
||
1 |
Phim tuyên truyền |
|
|
|
529.000.000 |
|
|
1.1 |
Phim: Bài học kinh nghiệm từ việc thực hiện bố trí dân cư các vùng lũ quét, sạt lở đất tỉnh Yên Bái |
Phim |
1 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
1.2 |
Phim: Di dân tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang - Những vấn đề đặt ra cần giải quyết ổn định bền vững đời sống đồng bào |
Phim |
1 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
1.3 |
Phim: Thực trạng đời sống, sản xuất của người dân cụm tuyến dân cư vượt lũ tỉnh Đồng Tháp |
Phim |
1 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
1.4 |
Phim: Thực trạng tình hình sạt lở và giải pháp bố trí dân cư ra khỏi vùng sạt lở tỉnh Kon Tum |
Phim |
1 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
1.5 |
Phim: Bố trí dân cư làng chài tỉnh Hà Nam |
Phim |
1 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
1.6 |
Sản xuất 5 phóng sự ngắn (3 - 5 phút) về tình hình di dân sạt lở, ổn định dân di cư tự do |
Phóng sự |
5 |
|
89.000.000 |
|
|
2 |
Bài viết trên tạp chí |
|
|
|
31.000.000 |
|
|
2.1 |
Kết quả bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm 2010 |
Bài |
1 |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
|
2.2 |
Điển hình tốt trong việc bố trí ổn định dân cư |
Bài |
1 |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
|
2.3 |
Thông tin quảng cáo về Chương trình bố trí ổn định dân cư |
Bài |
1 |
7.000.000 |
7.000.000 |
|
|
3 |
Làm các phóng sự theo chuyên đề (15 phút/chuyên đề) |
200.000.000 |
|
||||
3.1 |
Phóng sự: Bố trí ổn định dân cư vùng lũ tỉnh Ninh Bình và giải pháp |
|
1 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
3.2 |
Phóng sự: Dự án khu tái định cư Khe Su, một hướng đi đúng trong việc bố trí dân cư vùng lũ tỉnh Ninh Bình |
|
1 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
3.3 |
Phóng sự: Bố trí ổn định dân cư vùng đệm Vườn Quốc gia Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
|
1 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
3.4 |
Phóng sự: Thực trạng đời sống dân cư sạt lở ven sông huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
|
1 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
III |
Xây dựng bản đồ hóa bố trí dân cư vùng Trung du miền núi Bắc bộ |
900.000.000 |
|
||||
1 |
Xây dựng đề cương dự toán |
|
|
|
6.678.000 |
|
|
1.1 |
Lập đề cương, dự toán |
|
|
|
2.500.000 |
|
|
- |
Xây dựng đề cương tổng quát |
đề cương |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
- |
Xây dựng đề cương chi tiết |
đề cương |
1 |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
|
1.2 |
Trình duyệt đề cương |
|
|
|
4.178.000 |
|
|
- |
Chủ tịch hội đồng |
người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
|
- |
Thư ký hội đồng |
người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
|
- |
Thành viên hội đồng |
người |
7 |
150.000 |
1.050.000 |
|
|
- |
Đại biểu tham dự |
người |
19 |
70.000 |
1.330.000 |
|
|
- |
Nhận xét, đánh giá của ủy viên HĐ |
bài |
2 |
250.000 |
500.000 |
|
|
- |
Nước uống |
người |
30 |
15.000 |
450.000 |
|
|
- |
Văn phòng phẩm, in ấn |
|
|
|
498.000 |
|
|
2 |
Công tác điều tra thực địa |
|
|
|
72.070.000 |
|
|
2.1 |
Chi lập mẫu phiếu điều tra |
phiếu |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
|
|
2.2 |
Hội thảo nội dung, kế hoạch điều tra |
|
|
|
1.700.000 |
|
|
- |
Chi cho báo cáo viên |
người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
|
- |
Đại biểu tham dự |
người |
15 |
70.000 |
1.050.000 |
|
|
- |
Văn phòng phẩm |
người |
15 |
30.000 |
450.000 |
|
|
2.3 |
In ấn mẫu phiếu và bảng biểu điều tra |
|
|
|
270.000 |
|
|
- |
Phiếu tỉnh (10 trang x 15 tỉnh) |
trang |
150 |
300 |
45.000 |
|
|
- |
Phiếu huyện (10 trang x 30 huyện) |
trang |
450 |
300 |
135.000 |
|
|
- |
Phiếu xã (5 trang x 60 xã) |
trang |
300 |
300 |
90.000 |
|
|
2.4 |
Chi di chuyển cán bộ đến điểm điều tra |
|
|
|
68.600.000 |
|
|
2.4.1 |
Di chuyển Hà Nội - Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai - Hà Nội |
|
|
|
11.100.000 |
|
|
- |
Thuê xe (450 km x 2 lượt) |
km |
900 |
7.000 |
6.300.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt) |
ngày |
24 |
100.000 |
2.400.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt) |
đêm |
12 |
200.000 |
2.400.000 |
|
|
2.4.2 |
Di chuyển Hà Nội - Hòa Bình, Sơn La - Hà Nội |
|
|
|
9.700.000 |
|
|
- |
Thuê xe (350 km x 2 lượt) |
km |
700 |
7.000 |
4.900.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt) |
ngày |
24 |
100.000 |
2.400.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt) |
đêm |
12 |
200.000 |
2.400.000 |
|
|
2.4.3 |
Di chuyển Hà Nội - Điện Biên, Lai Châu - Hà Nội |
|
|
|
11.800.000 |
|
|
- |
Thuê xe (450 km x 2 lượt) |
km |
1.000 |
7.000 |
7.000.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt) |
ngày |
24 |
100.000 |
2.400.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt) |
đêm |
12 |
200.000 |
2.400.000 |
|
|
2.4.4 |
Di chuyển Hà Nội - Bắc Giang, Lạng Sơn - Hà Nội |
|
|
|
7.600.000 |
|
|
- |
Thuê xe (200 km x 2 lượt) |
km |
400 |
7.000 |
2.800.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt) |
ngày |
24 |
100.000 |
2.400.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt) |
đêm |
12 |
200.000 |
2.400.000 |
|
|
2.4.5 |
Di chuyển Hà Nội - Thái Nguyên, Bắc Kạn, Cao Bằng - HN |
|
|
|
9.700.000 |
|
|
- |
Thuê xe (350 km x 2 lượt) |
km |
700 |
7.000 |
4.900.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lần) |
ngày |
24 |
100.000 |
2.400.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lần) |
đêm |
12 |
200.000 |
2.400.000 |
|
|
2.4.6 |
Di chuyển Hà Nội - Tuyên Quang, Hà Giang - Hà Nội |
|
|
|
10.400.000 |
|
|
- |
Thuê xe (400 km x 2 lượt) |
km |
800 |
7.000 |
5.600.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt) |
ngày |
24 |
100.000 |
2.400.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt) |
đêm |
12 |
200.000 |
2.400.000 |
|
|
2.4.7 |
Di chuyển Hà Nội - Quảng Ninh - Hà Nội |
|
|
|
8.300.000 |
|
|
- |
Thuê xe (250 km x 2 lượt) |
km |
500 |
7.000 |
3.500.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt) |
ngày |
24 |
100.000 |
2.400.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt) |
đêm |
12 |
200.000 |
2.400.000 |
|
|
3 |
Chi phí điều tra khảo sát tại các địa bàn |
428.250.000 |
|
||||
3.1 |
Làm việc tại tỉnh: UBND tỉnh, Sở NN, chi cục HTX, Ban Dân tộc, sở TNMT, Ban PCLB tỉnh |
|
|
|
129.750.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 người x 4 ngày x 15 tỉnh) |
ngày |
360 |
100.000 |
36.000.000 |
|
|
- |
Nghỉ đêm tại tỉnh (6 người x 3 đêm x 15 tỉnh) |
đêm |
270 |
200.000 |
54.000.000 |
|
|
- |
Chi cung cấp thông tin (1 phiếu x 15 tỉnh) |
phiếu |
15 |
50.000 |
750.000 |
|
|
- |
Thuê xe ô tô khoán (4 ngày x 15 tỉnh) |
ngày xe |
60 |
650.000 |
39.000.000 |
|
|
3.2 |
Làm việc tại huyện: UBND, phòng NN, phòng TN-MT, thống kê |
|
|
|
186.000.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 người x 3 ngày x 30 huyện) |
công |
540 |
100.000 |
54.000.000 |
|
|
- |
Nghỉ đêm tại tỉnh (6 người x 2 đêm x 30 huyện) |
đêm |
360 |
200.000 |
72.000.000 |
|
|
- |
Chi cung cấp thông tin (1 phiếu x 30 huyện) |
phiếu |
30 |
50.000 |
1.500.000 |
|
|
- |
Thuê xe ô tô khoán (3 ngày x 30 huyện) |
ngày xe |
90 |
650.000 |
58.500.000 |
|
|
3.3 |
Mỗi huyện phúc tra bổ sung 1 xã |
|
|
|
112.500.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 người x 2 ngày x 30 xã) |
công |
360 |
100.000 |
36.000.000 |
|
|
- |
Nghỉ đêm tại xã (6 người x 1 đêm x 30 xã) |
đêm |
180 |
200.000 |
36.000.000 |
|
|
- |
Chi cung cấp thông tin phiếu xã (1 phiếu x 30 xã) |
phiếu |
30 |
50.000 |
1.500.000 |
|
|
- |
Thuê xe ô tô khoán (2 ngày x 30 xã) |
ngày xe |
60 |
650.000 |
39.000.000 |
|
|
4 |
Công tác nội nghiệp |
|
|
|
297.851.200 |
|
|
4.1 |
Tổng hợp số liệu điều tra |
|
|
|
56.593.500 |
|
|
4.1.1 |
Nhập số liệu |
Trang |
900 |
7.800 |
7.020.000 |
|
|
4.1.2 |
Tổng hợp, xử lý số liệu toàn dự án (20 công/tỉnh x 15 tỉnh) |
công |
300 |
165.245 |
49.573.500 |
|
|
4.2 |
Biên tập, xuất bản các bản đồ cấp tỉnh và toàn vùng |
|
185.074.400 |
|
|||
4.2.1 |
Biên tập, cập nhật thông tin để xây dựng bản đồ dữ liệu cơ sở của các tỉnh (về ranh giới; trung tâm hành chính; cơ sở hạ tầng…) 8 công/tỉnh x 15 tỉnh |
công |
120 |
165.245 |
19.829.400 |
|
|
4.2.2 |
Biên tập gốc và xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của từng tỉnh (27 công/tỉnh x 15 tỉnh) |
công |
405 |
165.245 |
66.924.225 |
|
|
4.2.3 |
Biên tập gốc và xây dựng bản đồ quy hoạch bố trí sắp xếp dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của từng tỉnh (30 công/tỉnh x 15 tỉnh) |
công |
450 |
165.245 |
74.360.250 |
|
|
4.2.4 |
Ghép, biên tập, cập nhật thông tin để xây dựng bản đồ dữ liệu cơ sở của toàn vùng TDMNPB (về ranh giới; trung tâm hành chính; cơ sở hạ tầng…) 3 công/tỉnh x 15 tỉnh |
công |
45 |
165.245 |
7.436.025 |
|
|
4.2.5 |
Biên tập gốc và xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của toàn vùng |
công |
50 |
165.245 |
8.262.250 |
|
|
4.2.6 |
Biên tập gốc và xây dựng bản đồ quy hoạch bố trí, sắp xếp dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của toàn vùng |
công |
50 |
165.245 |
8.262.250 |
|
|
4.3 |
Xây dựng mô đun quản lý cơ sở dữ liệu bản đồ |
|
|
165.245 |
56.183.300 |
|
|
4.3.1 |
Mã hóa thông tin (số liệu bảng và các trường thông tin của bản đồ) (10 công/tỉnh x 15 tỉnh) |
công |
150 |
165.245 |
24.786.750 |
|
|
4.3.2 |
Xây dựng mô đun quản lý cơ sở dữ liệu bản đồ số (12 công/tỉnh x 15 tỉnh) |
công |
180 |
165.245 |
29.744.100 |
|
|
4.3.3 |
Hướng dẫn sử dụng cơ sở dữ liệu |
công |
10 |
165.245 |
1.652.540 |
|
|
5 |
Hội nghị, nghiệm thu |
|
|
|
8.750.000 |
|
|
5.1 |
Nghiệm thu cơ sở |
|
|
|
4.375.000 |
|
|
- |
Chủ tịch hội đồng (1 người) |
người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
|
- |
Thư ký hội đồng (1 người) |
người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
|
- |
Thành viên Hội đồng (5 người) |
người |
5 |
150.000 |
750.000 |
|
|
- |
Đại biểu tham dự (18 người) |
người |
18 |
70.000 |
1.260.000 |
|
|
- |
Phản biện (2 người) |
bài |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
|
- |
Chi nước uống |
người |
27 |
15.000 |
405.000 |
|
|
- |
Văn phòng phẩm |
người |
27 |
30.000 |
810.000 |
|
|
5.2 |
Nghiệm thu bộ |
|
|
|
4.375.000 |
|
|
- |
Chủ tịch hội đồng (1 người) |
người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
|
- |
Thư ký hội đồng (1 người) |
người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
|
- |
Thành viên Hội đồng (5 người) |
người |
5 |
150.000 |
750.000 |
|
|
- |
Đại biểu tham dự (18 người) |
người |
18 |
70.000 |
1.260.000 |
|
|
- |
Phản biện (2 người) |
bài |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
|
- |
Chi nước uống |
người |
27 |
15.000 |
405.000 |
|
|
- |
Văn phòng phẩm |
người |
27 |
30.000 |
810.000 |
|
|
6 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
4.581.000 |
|
|
- |
Mực in |
hộp |
5 |
750.000 |
3.750.000 |
|
|
- |
Giấy in A4 |
gram |
11 |
62.000 |
682.000 |
|
|
- |
Đĩa CD |
Hộp |
1 |
149.000 |
149.000 |
|
|
|
Tổng chi phí trực tiếp = 1+2+2+4+5+6 |
|
|
|
818.180.200 |
|
|
7 |
Thuế VAT (10%) |
|
|
|
81.819.800 |
|
|
IV |
Tham quan, học tập kinh nghiệm về bố trí dân cư ở một số nước trong khu vực |
510.826.600 |
|
||||
1 |
Đoàn đi tham quan, học tập kinh nghiệm tại Malaysia (số lượng: 12 người; thời gian: 06 ngày). Tạm tính theo tỷ giá ngày 15/3/2011 do Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam công bố: 20.870 VNĐ/USD |
276.153.000 |
|
||||
- |
Vé máy bay (350 USD/vé x 12 vé) |
|
4.200 |
20.870 |
87.654.000 |
|
|
- |
Khoán Taxi (60 USD/người x 12 người) |
|
720 |
20.870 |
15.026.400 |
|
|
- |
Tiền ở (50 USD/người x 12 người x 5 ngày |
|
3.000 |
20.870 |
62.610.000 |
|
|
- |
Tiền tiêu vặt (40 USD/người x 12 người x 6 ngày) |
|
2.880 |
20.870 |
60.105.600 |
|
|
- |
Thuê phương tiện đi làm việc hàng ngày (50 USD/người x 12 người) |
|
600 |
20.870 |
12.522.000 |
|
|
- |
Lệ phí cấp hộ chiếu (10 USD/người x 12 người) |
|
120 |
20.870 |
2.504.400 |
|
|
- |
Tiền bảo hiểm (30 USD/người x 12 người) |
|
360 |
20.870 |
7.513.200 |
|
|
- |
Tiền điện thoại, fax... |
|
50 |
20.870 |
1.043.500 |
|
|
- |
Tiền phiên dịch (01 người x 4 ngày x 300 USD/ngày) |
|
1.200 |
20.870 |
25.044.000 |
|
|
- |
Chi khác |
|
|
|
2.130.000 |
|
|
2 |
Đoàn đi tham quan, học tập kinh nghiệm tại Philipin (số lượng: 10 người; thời gian: 06 ngày). Tạm tính theo tỷ giá ngày 15/3/2011 do Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam công bố: 20.870 VNĐ/USD |
234.673.500 |
|
||||
- |
Vé máy bay (350 USD/vé x 10 vé) |
|
3.500 |
20.870 |
73.045.000 |
|
|
- |
Khoán Taxi (60 USD/người x 10 người) |
|
600 |
20.870 |
12.522.000 |
|
|
- |
Tiền ở (50 USD/người x 10 người x 5 ngày) |
|
2.500 |
20.870 |
52.175.000 |
|
|
- |
Tiền tiêu vặt (40 USD/người x 10 người x 6 ngày) |
|
2.400 |
20.870 |
50.088.000 |
|
|
- |
Thuê phương tiện đi làm việc hàng ngày (50 USD/người x 10 người) |
|
500 |
20.870 |
10.435.000 |
|
|
- |
Lệ phí cấp hộ chiếu (10 USD/người x 10 người) |
|
100 |
20.870 |
2.087.000 |
|
|
- |
Tiền bảo hiểm (30 USD/người x 10 người) |
|
300 |
20.870 |
6.261.000 |
|
|
- |
Tiền điện thoại, fax… |
|
50 |
20.870 |
1.043.500 |
|
|
- |
Tiền phiên dịch (01 người x 4 ngày x 300 USD/ngày) |
|
1.200 |
20.870 |
25.044.000 |
|
|
- |
Chi khác |
|
|
|
1.973.000 |
|
|
V |
10.000.000 |
|
|||||
- |
Chủ tịch Hội đồng |
Buổi |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
|
- |
Thành viên, thư ký hội đồng (6 người) |
Buổi |
6 |
150.000 |
900.000 |
|
|
- |
Đại biểu tham dự |
Người |
68 |
70.000 |
4.760.000 |
|
|
- |
Bài phản biện |
Bài |
2 |
400.000 |
800.000 |
|
|
- |
Nước uống |
Người |
75 |
15.000 |
1.125.000 |
|
|
- |
Phục vụ |
Người |
1 |
50.000 |
50.000 |
|
|
- |
Văn phòng phẩm, phô tô, in ấn, thông tin liên lạc… |
|
|
|
2.165.000 |
|
|
VI |
Kiểm tra, thu thập, rà soát và sơ kết Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/QĐ-TTg |
1.193.973.400 |
|
||||
1 |
Kiểm tra các tỉnh |
1.169.143.400 |
|
||||
1.1 |
Kiểm tra các tỉnh trung du miền núi (Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên, Hòa Bình, Bắc Giang, Quảng Ninh) |
246.178.400 |
|
||||
- |
Xăng xe (1000 km/tỉnh*15 tỉnh * 0.25) |
Lít |
3.750 |
20.000 |
75.000.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (6 người * 6 đêm * 15 tỉnh) |
Đêm |
540 |
200.000 |
108.000.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 người * 7 ngày * 15 tỉnh) |
Ngày |
630 |
100.000 |
63.000.000 |
|
|
- |
Chi khác (phí cầu phà…) |
|
|
|
178.400 |
|
|
1.2 |
Kiểm tra các tỉnh đồng bằng sông Hồng (Hải Phòng, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hải Dương, Hà Nam, Ninh Bình) |
124.445.000 |
|
||||
- |
Xăng xe (480 km/tỉnh * 9 tỉnh * 0.25) |
Lít |
1.080 |
20.000 |
21.600.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (6 người * 6 đêm * 9 tỉnh) |
Đêm |
324 |
200.000 |
64.800.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 người * 7 ngày * 9 tỉnh) |
Ngày |
378 |
100.000 |
37.800.000 |
|
|
- |
Chi khác (phí cầu phà…) |
|
|
|
245.000 |
|
|
1.3 |
Kiểm tra các tỉnh khu IV cũ (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế) |
101.400.000 |
|
||||
- |
Xăng xe (1000 km/tỉnh * 6 tỉnh * 0.25) |
Lít |
1.650 |
20.000 |
33.000.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (6 người * 6 đêm * 6 tỉnh) |
Đêm |
216 |
200.000 |
43.200.000 |
|
|
- |
Công tác phí (6 người * 7 ngày * 6 tỉnh) |
Ngày |
252 |
100.000 |
25.200.000 |
|
|
1.4 |
Kiểm tra các tỉnh Duyên hải Nam trung bộ (Đà Nẵng, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận) |
248.710.000 |
|
||||
- |
Vé máy bay Nha Trang (4 người * 2 chuyến) |
Vé |
8 |
4.500.000 |
36.000.000 |
|
|
- |
Vé máy bay Đà Nẵng (5 người * 2 chuyến) |
Vé |
10 |
2.900.000 |
29.000.000 |
|
|
- |
Thuê xe ô tô (560 km/tỉnh * 8 tỉnh) |
Km |
4.480 |
7.000 |
31.360.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (5 người * 6 đêm * 2 chuyến * 8 tỉnh) |
Đêm |
480 |
200.000 |
96.000.000 |
|
|
- |
Công tác phí (5 người * 7 ngày * 2 chuyến * 8 tỉnh) |
Ngày |
560 |
100.000 |
56.000.000 |
|
|
- |
Chi khác (taxi ra sân bay) |
|
|
|
350.000 |
|
|
1.5 |
Kiểm tra các tỉnh Tây Nguyên (Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông) |
151.350.000 |
|
||||
- |
Vé máy bay Ban Mê Thuột (4 người *2 chuyến) |
Vé |
8 |
4.500.000 |
36.000.000 |
|
|
- |
Thuê xe ô tô (570 km/tỉnh *5 tỉnh) |
Km |
2.850 |
7.000 |
19.950.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (5 người *6 đêm * 2 chuyến *5 tỉnh) |
Đêm |
300 |
200.000 |
60.000.000 |
|
|
- |
Công tác phí (5 người *7 ngày *2 chuyến *5 tỉnh) |
Ngày |
350 |
100.000 |
35.000.000 |
|
|
- |
Chi khác (taxi ra sân bay) |
|
|
|
400.000 |
|
|
1.6 |
Kiểm tra các tỉnh Đông Nam bộ (Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP HCM, Tây Ninh, Bình Phước) |
98.650.000 |
|
||||
- |
Vé máy bay HN-TPHCM-HN (5 người) |
Vé |
5 |
4.900.000 |
24.500.000 |
|
|
- |
Thuê xe ô tô (400 km/tỉnh *6 tỉnh) |
Km |
2.400 |
7.000 |
16.800.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (5 người *6 đêm *6 tỉnh) |
Đêm |
180 |
200.000 |
36.000.000 |
|
|
- |
Công tác phí (5 người *7 ngày *6 tỉnh) |
Ngày |
210 |
100.000 |
21.000.000 |
|
|
- |
Chi khác (taxi ra sân bay) |
|
|
|
350.000 |
|
|
1.7 |
Kiểm tra các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long (Long An, Bến Tre, Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ, Cà Mau) |
198.410.000 |
|
||||
- |
Vé máy bay HN-TPHCM-HN (4 người *2 chuyến) |
Vé |
8 |
4.900.000 |
39.200.000 |
|
|
- |
Thuê xe ô tô (660 km/tỉnh *13 tỉnh) |
Km |
8.580 |
7.000 |
60.060.000 |
|
|
- |
Tiền ngủ (4 người *6 đêm *13 tỉnh) |
Đêm |
312 |
200.000 |
62.400.000 |
|
|
- |
Công tác phí (4 người *7 ngày *13 tỉnh) |
Ngày |
364 |
100.000 |
36.400.000 |
|
|
- |
Chi khác (taxi ra sân bay) |
|
|
|
350.000 |
|
|
2 |
Sơ kết Chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2006 - 2010 (tại Hà Nội, thời gian 02 ngày, 170 đại biểu) |
24.830.000 |
|
||||
- |
Thuê hội trường |
Ngày |
2 |
3.000.000 |
6.000.000 |
|
|
- |
Hoa, loa đài, khẩu hiệu… |
|
|
|
1.000.000 |
|
|
- |
Nước uống (170 người * 2 ngày) |
Người |
340 |
30.000 |
10.200.000 |
|
|
- |
Phô tô, văn phòng phẩm |
Người |
170 |
30.000 |
5.100.000 |
|
|
- |
Bồi dưỡng làm thêm giờ Ban tổ chức (7 người * 2 ngày) |
Người |
14 |
100.000 |
1.400.000 |
|
|
- |
Phục vụ (3 người * 2 ngày) |
Người |
6 |
50.000 |
300.000 |
|
|
- |
Chi khác |
|
|
|
830.000 |
|
|
VII |
5.200.000 |
|
|||||
- |
Chủ trì (1 người * ngày) |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
|
- |
Thư ký (1 người * ngày) |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
|
- |
Đại biểu tham dự (30 người * ngày) |
Người |
30 |
70.000 |
2.100.000 |
|
|
- |
Nước uống (32 người * ngày) |
Người |
32 |
30.000 |
960.000 |
|
|
- |
Phô tô, văn phòng phẩm |
Bộ |
32 |
20.000 |
640.000 |
|
|
- |
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
Báo cáo |
4 |
250.000 |
1.000.000 |
|
|
- |
Bồi dưỡng làm thêm giờ phục vụ |
Người |
3 |
50.000 |
150.000 |
|
|
VIII |
20.000.000 |
|
|||||
- |
Chủ trì (1 người * ngày) |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
|
- |
Thư ký (1 người * ngày) |
Người |
2 |
150.000 |
300.000 |
|
|
- |
Đại biểu tham dự (100 người * 1 ngày) |
Người |
100 |
70.000 |
7.000.000 |
|
|
- |
Hội trường, hoa, khẩu hiệu |
|
|
|
1.830.000 |
|
|
- |
Nước uống (102 người * 1 ngày) |
Người |
102 |
30.000 |
3.060.000 |
|
|
- |
Phô tô, văn phòng phẩm |
Bộ |
102 |
30.000 |
3.060.000 |
|
|
- |
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
Báo cáo |
15 |
250.000 |
3.750.000 |
|
|
- |
Bồi dưỡng làm thêm giờ của BTC |
Người |
7 |
100.000 |
700.000 |
|
|
- |
Bồi dưỡng làm thêm giờ phục vụ |
Người |
2 |
50.000 |
100.000 |
|
|
IX |
|
|
|
600.000.000 |
|
||