Quyết định 703/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện nội dung “Hoàn thiện chương trình xuất khẩu thủy sản đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối quản lý do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 703/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 06/06/2011 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phan Ngọc Thuỷ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 703/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài
chính;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-BNN-CB ngày 27/5/2011 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT
v/v phê duyệt kế hoạch “Hoàn thiện chương trình xuất khẩu thủy sản đến năm 2015
và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-TC ngày 27/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 3) cho Cục Chế biến,
Thương mại Nông Lâm thủy sản và Nghề muối;
Xét đề nghị của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối v/v đề
nghị phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí “Hoàn thiện chương trình xuất khẩu thủy
sản đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” từ nguồn xúc tiến thương mại năm
2011 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện nhiệm vụ xúc tiến thương mại năm 2011 của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối, gồm các nội dung sau:
1. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp (loại 010-013 – kinh phí không tự chủ) Chương trình xúc tiến thương mại năm 2011
2. Dự toán được duyệt: 200.000.000 đồng (Hai trăm triệu đồng)
3. Nội dung: Hoàn thiện chương trình xuất khẩu thủy sản đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối tổ chức thực hiện và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
CHI TIẾT KINH PHÍ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN XUẤT
KHẨU THỦY SẢN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-BNN-TC ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
200.000.000 |
|
1 |
Hội thảo: |
|
|
|
17.750.000 |
|
|
Chủ trì |
đ/người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
|
Báo cáo viên |
đ/người |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
|
|
Đại biểu tham dự |
đ/người |
130 |
70.000 |
9.100.000 |
|
|
Nước uống |
đ/người |
150 |
30.000 |
4.500.000 |
|
|
Thuê Hội trường và trang trí phông, hoa |
Ngày |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Công tác phí (hỗ trợ cho đại biểu không hưởng lương ngân sách): dự kiến 20 người |
|
|
|
130.000.000 |
|
3 |
Chỉnh lý báo cáo |
đ/báo cáo |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
|
4 |
Lấy ý kiến chuyên gia |
đ/báo cáo |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
|
5 |
Soạn thảo quyết định trình Thủ tướng |
đ/văn bản |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
6 |
Văn phòng phẩm, photo tài liệu |
|
|
|
20.000.000 |
|
|
Photo tài liệu: 150 bộ:100 trang x 500 đ/tr |
đ/bộ |
150 |
7.500.000 |
7.500.000 |
|
|
In tài liệu |
|
|
2.500.000 |
2.500.000 |
|
|
VPP (cặp, giấy, bút) và các chi khác |
|
|
10.000.000 |
10.000.000 |
|
7 |
Chi khác (Rà soát kiểm tra, văn bản, làm thêm ngoài giờ …) + tiết kiệm 10% chống lạm phát |
|
|
|
27.550.000 |
|