Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2013 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 2916/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2013
Ngày có hiệu lực 31/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2916/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3577/STC-QLNS ngày 25 tháng 12 năm 2013 về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2012 (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán 2012

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

6.177.728

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

3.904.352

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

412.030

3

Thu viện trợ không hoàn lại

-

4

Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước

1.861.345

5

Thu chưa đưa vào cân đối ngân sách

 

II

Thu ngân sách địa phương

11.147.312

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.782.210

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% và phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm

3.782.210

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.270.534

 

- Bổ sung cân đối

863.783

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.406.751

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1.748.784

4

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

85.000

5

Thu kết dư Ngân sách

332.378

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.861.345

7

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

67.061

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

III

Chi ngân sách địa phương (trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

10.946.915

1

Chi đầu tư phát triển

3.030.434

2

Chi thường xuyên

4.164.990

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

-

4

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

2.740.685

5

Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN

1.007.303

6

Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN

-

7

Chi nộp Ngân sách cấp trên

503

8

Chi giải quyết việc làm

3.000

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán 2012

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.424.675

1

Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100% và theo tỷ lệ %

2.719.631

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.270.534

 

- Bổ sung cân đối

863.783

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.406.751

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

85.000

4

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1.464.841

5

Thu kết dư ngân sách

1.891

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.816.419

7

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

66.360

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.407.664

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp)

3.551.203

2

Bổ sung cho Ngân sách Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh

2.572.094

 

- Bổ sung cân đối

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

2.321.989

5

Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN

962.378

6

Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN

-

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH

3.952.051

1

Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ lệ %

856.856

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.572.094

 

- Bổ sung cân đối

1.025.944

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.546.150

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

279.688

4

Thu kết dư ngân sách

208.754

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

33.957

6

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

702

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

II

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH

3.862.457

Ghi chú:

Ngân sách cấp huyện, thành phố đã bao gồm ngân sách cấp xã

[...]