ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 05
tháng 3 năm 2013
|
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG
KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết
định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các
đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án
đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà
nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản
đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình
hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm
2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 6 về việc phê
chuẩn dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước địa phương; mức bổ sung cho ngân sách
huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ ngân sách tỉnh
Ninh Thuận năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 485/TTr-STC ngày 21 tháng 02 năm 2013 về việc công bố
công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công
khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013.
Đính
kèm theo các biểu chi tiết: 10/CKTC-NSĐP; 11/CKTC-NSĐP; 12/CKTC-NSĐP;
13/CKTC-NSĐP; 14/CKTC-NSĐP; 17/CKTC-NSĐP; 18/CKTC-NSĐP; 19/CKTC-NSĐP.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở,
ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
I
|
Tổng
thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
1.337.000
|
1
|
Thu
nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
845.000
|
2
|
Thu
từ dầu thô
|
|
3
|
Thu
Hải quan
|
392.000
|
4
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
|
5
|
Thu
quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
100.000
|
|
Trong
đó: thu xổ số kiến thiết
|
50.000
|
II
|
Thu
ngân sách địa phương
|
3.067.776
|
1
|
Thu
ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
845.000
|
|
-
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
154.050
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa
phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
690.950
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.122.776
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
966.827
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
826.511
|
|
-
Bổ sung nguồn cải cách tiền lương
|
329.438
|
3
|
Thu
quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
100.000
|
4
|
Thu
chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
III
|
Chi
ngân sách địa phương
|
3.067.776
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
139.500
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
1.894.535
|
3
|
Chi
trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của
Luật Ngân sách Nhà nước
|
49.000
|
4
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự
phòng
|
57.230
|
6
|
Chi
từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
100.000
|
|
Trong
đó: chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
50.000
|
7
|
Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương
trình mục tiêu, dự án
|
826.511
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp tỉnh
|
2.721.258
|
1
|
Thu
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
516.262
|
|
-
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
458.813
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
57.449
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.122.776
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
966.827
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
826.511
|
|
-
Bổ sung nguồn cải cách tiền lương
|
329.438
|
3
|
Thu
để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
82.220
|
4
|
Thu
chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
II
|
Chi
ngân sách cấp tỉnh
|
2.721.258
|
1
|
Chi
thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho
ngân sách cấp dưới)
|
2.003.678
|
2
|
Bổ
sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
717.580
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
658.338
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
35.242
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
24.000
|
B
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(bao
gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
1.121.547
|
1
|
Thu
ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
403.967
|
|
-
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
294.093
|
|
-
Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
109.874
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
717.580
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
658.338
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
35.242
|
|
-
Thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
24.000
|
II
|
Chi
ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
1.121.547
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
945.000
|
A
|
Tổng
thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
|
845.000
|
I
|
Thu
từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
|
845.000
|
1
|
Thu
từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
162.000
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
98.100
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.000
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
48.000
|
|
-
Thuế môn bài
|
740
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
160
|
2
|
Thu
từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
58.000
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
38.000
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
13.000
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
100
|
|
-
Thuế môn bài
|
6.500
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
200
|
|
-
Thu khác
|
200
|
3
|
Thu
từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
144.000
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
58.450
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
85.000
|
|
-
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
500
|
|
-
Thuế môn bài
|
40
|
|
-
Thu khác
|
10
|
4
|
Thu
từ khu vực ngoài quốc doanh
|
230.000
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
183.140
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
31.360
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
800
|
|
-
Thuế môn bài
|
6.000
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
5.500
|
|
-
Thu khác
|
3.200
|
5
|
Lệ
phí trước bạ
|
40.800
|
6
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
350
|
7
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
2.600
|
8
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
59.000
|
9
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
61.000
|
10
|
Thu
tại xã
|
4.400
|
11
|
Thu
phí, lệ phí
|
14.500
|
12
|
Các
khoản thu về nhà, đất:
|
45.800
|
a
|
Thuế
nhà đất
|
|
b
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
45.000
|
c
|
Thu
bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
|
800
|
13
|
Thu
tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
8.000
|
14
|
Thu
khác ngân sách
|
14.550
|
II
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
|
III
|
Thu
huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
|
B
|
Các
khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
100.000
|
|
Trong
đó: thu xổ số kiến thiết
|
50.000
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
3.067.776
|
A
|
Các
khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
2.967.776
|
1
|
Các
khoản thu hưởng 100%
|
154.050
|
2
|
Thu
phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách địa phương được hưởng
|
690.950
|
3
|
Thu
bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.122.776
|
B
|
Các
khoản chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
|
100.000
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
3.067.776
|
A
|
Tổng
chi cân đối ngân sách địa phương
|
3.017.776
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
139.500
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
577
|
|
-
Chi khoa học, công nghệ
|
2.000
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
1.894.535
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
825.937
|
|
-
Chi khoa học, công nghệ
|
12.853
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở
hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
49.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
57.230
|
VI
|
Chi đầu tư phát triển từ nguồn xổ số kiến
thiết
|
50.000
|
VII
|
Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương
trình mục tiêu, dự án
|
826.511
|
B
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân
sách Nhà nước
|
50.000
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
Tổng
chi ngân sách cấp tỉnh
|
2.663.809
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
936.769
|
1
|
Chi
đầu tư xây dựng cơ bản
|
619.840
|
2
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
316.929
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
897.913
|
1
|
Chi
quốc phòng, an ninh
|
12.200
|
2
|
Chi
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
203.269
|
3
|
Chi
y tế
|
261.290
|
4
|
Chi
khoa học công nghệ
|
12.853
|
5
|
Chi
sự nghiệp môi trường
|
18.200
|
6
|
Chi
văn hoá thông tin
|
13.027
|
7
|
Chi
phát thanh truyền hình
|
7.770
|
8
|
Chi
thể dục thể thao
|
7.103
|
9
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
19.647
|
10
|
Chi
sự nghiệp kinh tế
|
114.727
|
11
|
Chi
quản lý hành chính
|
198.426
|
12
|
Chi
trợ giá hàng chính sách
|
10.556
|
13
|
Chi
khác
|
6.700
|
14
|
Giữ
nguồn tăng lương và tăng biên chế
|
12.145
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở
hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
49.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
29.327
|
VI
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
717.580
|
VII
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
32.220
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CHO CÁC DỰ ÁN VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2013
(kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư XDCB
|
Vốn sự nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng
số
|
1.016.011
|
772.199
|
243.812
|
I
|
Vốn
xây dựng cơ bản tập trung
|
139.500
|
139.500
|
|
II
|
Vốn
hỗ trợ có mục tiêu
|
483.940
|
483.940
|
|
II.1
|
Vốn
trong nước
|
325.940
|
325.940
|
|
1
|
Đầu
tư theo Nghị quyết 39
|
81.000
|
81.000
|
|
2
|
Chương
trình Hạ tầng du lịch
|
16.572
|
16.572
|
|
3
|
Chương
trình giống cây trồng, vật nuôi
|
9.208
|
9.208
|
|
4
|
Hỗ
trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện
|
9.200
|
9.200
|
|
5
|
Hỗ
trợ vốn đối ứng ODA
|
46.000
|
46.000
|
|
6
|
Huyện
mới chia tách
|
58.883
|
58.883
|
|
7
|
Hỗ
trợ đầu tư phát triển rừng
|
27.608
|
27.608
|
|
8
|
Chương
trình sắp xếp lại dân cư nơi cần thiết
|
4.604
|
4.604
|
|
9
|
Trụ
sở xã
|
3.227
|
3.227
|
|
10
|
Chống
sạt lở bờ sông, bờ biển
|
23.004
|
23.004
|
|
11
|
Hỗ
trợ khác
|
27.000
|
27.000
|
|
12
|
Hỗ trợ di dân tái định
cư vùng đồng bào dân tộc
|
5.520
|
5.520
|
|
13
|
Hỗ
trợ đầu tư TT Giáo dục lao động xã hội
|
4.594
|
4.594
|
|
14
|
Cụm
công nghiệp
|
4.000
|
4.000
|
|
15
|
Chương
trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
5.520
|
5.520
|
|
II.2
|
Vốn
ngoài nước
|
158.000
|
158.000
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
-
Chương trình SEQAP
|
|
3.860
|
|
|
- Chương trình phát triển giáo dục
trung học (chương trình chính sách)
|
9.500
|
9.500
|
|
III
|
Vốn
xổ số kiến thiết
|
50.000
|
50.000
|
|
IV
|
Vốn
chương trình mục tiêu quốc gia
|
197.695
|
98.759
|
98.936
|
1
|
Chương
trình MTQG việc làm và dạy nghề
|
30.332
|
7.362
|
22.970
|
2
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
58.228
|
51.236
|
6.992
|
3
|
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
27.745
|
26.905
|
840
|
4
|
Chương
trình MTQG y tế
|
7.493
|
1.835
|
5.658
|
5
|
Chương trình MTQG dân
số và kế hoạch hoá gia đình
|
4.702
|
|
4.702
|
6
|
Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2.029
|
|
2.029
|
7
|
Chương trình MTQG văn hoá
|
7.888
|
3.680
|
4.208
|
8
|
Chương trình MTQG giáo dục và Đào tạo
|
44.047
|
837
|
43.210
|
9
|
Chương trình MTQG phòng, chống ma túy
|
2.179
|
|
2.179
|
10
|
Chương trình MTQG phòng, chống tội phạm
|
530
|
|
530
|
11
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
7.710
|
4.140
|
3.570
|
12
|
Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS
|
4.512
|
2.764
|
1.748
|
13
|
Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở
miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
300
|
|
300
|
V
|
Vốn
sự nghiệp
|
144.876
|
|
144.876
|
1
|
Chi sự nghiệp theo Nghị quyết 30a
|
6.566
|
|
6.566
|
2
|
Vốn ngoài nước
|
15.830
|
|
15.830
|
3
|
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp
xếp dân cư
|
3.000
|
|
3.000
|
4
|
Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
4.520
|
|
4.520
|
5
|
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã
|
700
|
|
700
|
6
|
Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm
|
100
|
|
100
|
7
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
|
420
|
|
420
|
8
|
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
870
|
|
870
|
9
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức
năng tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
200
|
|
200
|
10
|
Chương trình quốc gia về ATVS lao động
|
720
|
|
720
|
11
|
Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác
|
150
|
|
150
|
12
|
Đề án phát triển công tác xã hội
|
78
|
|
78
|
13
|
Hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
500
|
|
500
|
14
|
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và
khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
7.220
|
|
7.220
|
15
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 5
tuổi theo Quyết định số 239/QĐ-TTg
|
11.430
|
|
11.430
|
16
|
Hỗ trợ giáo viên mầm non và tăng biên chế
giáo viên mầm non
|
9.326
|
|
9.326
|
17
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
3.266
|
|
3.266
|
18
|
Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số
nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg
|
1.193
|
|
1.193
|
19
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học
phí theo Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg
|
30.101
|
|
30.101
|
20
|
Hỗ
trợ kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và Luật người
cao tuổi
|
15.000
|
|
15.000
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng
đời sống văn hoá khu dân cư
|
1.386
|
|
1.386
|
22
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tác báo chí các hội
văn học nghệ thuật và hội Nhà báo địa phương
|
570
|
|
570
|
23
|
Kinh phí hoạt động đảng
bộ cơ sở theo Quyết định số 99
|
2.910
|
|
2.910
|
24
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm
vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn
|
28.820
|
|
28.820
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%)
PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chi tiết theo các
khoản thu
(theo phân cấp của
tỉnh)
|
Huyện,
thành phố thuộc tỉnh (kể cả xã, phường, thị trấn)
|
Thành phố
Phan Rang Tháp Chàm
(%)
|
Huyện Ninh Phước
(%)
|
Huyện Ninh Hải
(%)
|
Huyện Ninh Sơn
(%)
|
Huyện Bác Ái
(%)
|
Huyện Thuận Bắc
(%)
|
Huyện Thuận Nam (%)
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
tài nguyên
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thu
sự nghiệp
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Các
khoản thu khác
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp NQD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thuế
môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Thu
khác ngoài quốc doanh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Lệ
phí trước bạ
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Thuế
nhà, đất
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Thu
phí, lệ phí (phí, lệ phí huyện, thành phố; bao gồm xã, phường, thị trấn thu)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Tiền sử dụng đất (các dự án do cấp huyện, thành phố làm
chủ đầu tư và các trường hợp khác)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Thu
tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Thu
khác ngân sách (huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thu)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Mẫu số 18/CKTC/NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thành phố theo
phân cấp
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thành phố
|
Bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thành phố
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Bổ sung từ nguồn
thu XSKT
|
|
Tổng cộng
|
386.187
|
1.103.767
|
717.580
|
658.338
|
35.242
|
24.000
|
1
|
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
249.627
|
297.821
|
48.194
|
28.587
|
11.606
|
8.000
|
2
|
Huyện Ninh Phước
|
25.000
|
199.061
|
174.061
|
165.063
|
5.998
|
3.000
|
3
|
Huyện Ninh Hải
|
26.730
|
157.897
|
131.167
|
121.916
|
4.251
|
5.000
|
`4
|
Huyện Ninh Sơn
|
52.810
|
150.696
|
97.886
|
92.088
|
3.098
|
2.700
|
5
|
Huyện Bác Ái
|
6.250
|
103.791
|
97.541
|
88.687
|
8.554
|
300
|
6
|
Huyện Thuận Bắc
|
9.370
|
91.241
|
81.871
|
79.264
|
607
|
2.000
|
7
|
Huyện Thuận Nam
|
16.400
|
103.261
|
86.861
|
82.734
|
1.127
|
3.000
|