1. Tập hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019 -
2023;
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND, UBND tỉnh còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023;
3. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong kỳ hệ
thống hóa 2019 - 2023;
4. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần trong kỳ hệ
thống hóa 2019 - 2023;
5. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND, UBND tỉnh cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
1. Sở Tư pháp phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên
quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên trang thông tin điện tử của tỉnh; đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu
lực toàn bộ hoặc một phần đến hết ngày 31/12/2023 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại
Khoản 5 Điều 1 Quyết định này, các sở, ban, ngành của tỉnh soạn thảo, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân
dân tỉnh) ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành
mới văn bản quy phạm pháp luật, theo trình tự, thủ tục quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1.
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ- UBND ngày 11/8/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà
nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
42/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
27/11/2023
|
2.
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ- UBND ngày 07/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 16/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
10/4/2023
|
3.
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020
|
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số
03/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
4.
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ- UBND ngày 02/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết
định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
5.
|
Nghị quyết
|
89/2008/NQ- HĐND ngày 22/2/2008
|
Về việc quy hoạch phát triển
sự nghiệp Văn hóa - Thông tin tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến
năm 2020
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01.01.2021
|
6.
|
Nghị quyết
|
90/2008/NQ- HĐND ngày 22/02/2008
|
Về việc quy hoạch phát triển
sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm
2020
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
7.
|
Nghị quyết
|
92/2014/NQ- HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân
thể thao xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải
Dương, giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh nâng mức độ hỗ trợ kinh phí xây dựng
nhà văn hóa thôn, khu dân cư, xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt
tiêu chí quốc gia về Y tế, giai đoạn 2011 - 2020
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
8.
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018
|
V/v quyết định mức hỗ trợ chi
phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
9.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ- HĐND ngày 12/12/2019
|
Sửa đổi bổ sung Khoản 1, Điều
1 Nghị quyết số 05/2018/NQ - HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh quyết định mức
hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
10.
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ- HĐND ngày 29/8/2019
|
Quy định mức chi thực hiện chế
độ dinh dưỡng cho Huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên
địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 16/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ chính
sách đối với Huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính đối với các
giải thể thao trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
01/01/2021
|
11.
|
Quyết định
|
1987/2004/QĐ- UBND ngày 19/5/2004
|
Về việc ban hành Quy chế xếp
hạng của Quản lý di tích lịch sử văn hóa - danh lam thắng cảnh cấp tỉnh trên
địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/9/2021 Về việc ban hành Quy định quản lý, bảo
vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
28/9/2021
|
12.
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ- UBND ngày 17/12/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân
thể thao xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải
Dương, giai đoạn 2015- 2020 và điều chỉnh nâng mức độ hỗ trợ kinh phí xây dựng
nhà văn hóa thôn, khu dân cư, xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt
tiêu chí quốc gia về Y tế, giai đoạn 2011 - 2020.
|
Hết thời hạn quy định trong văn
bản
|
01/01/2021
|
13.
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ- UBND ngày 24/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Quyết
định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Hải Dương quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công
nghệ
|
25/01/2023
|
14.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020
|
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15.
|
Quyết định
|
45/2020/QĐ- UBND ngày 24/9/2020
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một
số nội dung về cơ cấu tổ chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hoá,
Thể thao và Du lịch và Sở Khoa học và Công nghệ.
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
16.
|
Nghị quyết
|
24/2004/NQ- HĐND ngày 09/12/2004
|
Quy định về mức thu và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 03/2020/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) để lại từ
nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
01/9/2020
|
17.
|
Nghị quyết
|
92/2014/NQ- HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân
thể thao các xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải
Dương, giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh nâng mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới
nhà văn hóa thôn, khu dân cư; xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt
tiêu chí Quốc gia về y tế, giai đoạn 2011 - 2020
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
18.
|
Nghị quyết
|
99/2014/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định một số cơ chế đặc
thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh và huyện Kinh
Môn
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
08/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023 - 2025
|
01/01/2022
|
19.
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016
|
Quy định một số chế độ chi
tiêu đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương nhiệm
kỳ 2016 - 2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 06/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, mức
chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ
2021- 2026.
|
01/11/2021
|
20.
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách
2017- 2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện,
cấp xã
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
08/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2022
|
21.
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016
|
Ban hành Quy định Hệ thống định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ
ổn định ngân sách 2017 - 2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 09/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định hệ thống định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Hải
Dương năm 2022 và giai đoạn 2023 - 2025.
|
01/01/2022
|
22.
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
23.
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công vốn ngân
sách nhà nước năm 2017 của tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2018
|
24.
|
Nghị quyết
|
39/2017/NQ- HĐND ngày 11/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
25.
|
Nghị quyết
|
41/2017/NQ- HĐND ngày 11/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2024
|
26.
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ- HĐND ngày 11/7/2017
|
Quy định mức thu học phí tại các
trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và
giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý nằm học 2017- 2018, lộ trình đến
năm học 2020-2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 07/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí tại các trường mầm non và giáo dục
phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021-2022
|
08/11/2021
|
27.
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018
|
Quyết định mức hỗ trợ dự án
nhân rộng mô hình giảm nghèo và hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp
xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
31/12/2020
|
28.
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018
|
Quyết định hỗ trợ mức đóng bảo
hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
31/12/2020
|
29.
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ- HĐND ngày 29/10/2018
|
Về bổ sung vốn đầu tư công
nguồn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; bổ sung danh mục
và phân bổ vốn đầu tư công nguồn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn
2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% thuộc ngân sách tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
30.
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết
số 27/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà
nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
31.
|
Nghị quyết
|
17/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018
|
Về kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2020
|
32.
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018
|
Về phân bổ ngân sách tỉnh năm
2019
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2020
|
33.
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
24/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn
thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn
định ngân sách 2017- 2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán
ngân sách cấp huyện, cấp xã
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
08/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2022
|
34.
|
Nghị quyết
|
21/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
99/2014/NQ-HĐNĐ ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định
một số cơ chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí
Linh, huyện Kinh Môn
|
35.
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ thực
hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 02/2019/NQ-HĐND ngày 23/4/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ thực
hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh” do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở
khu dân cư chủ trì tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
03/5/2019
|
36.
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ- HĐND ngày 25/7/2020
|
Về việc tiếp tục thực hiện một
số cơ chế đặc thù về tài chính tạo động lực phát triển thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương (giai đoạn 2021-2025)
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
05/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải
Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2022
|
37.
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ- HĐND ngày 25/7/2020
|
Giải quyết chế độ với lái xe
ô tô dôi dư khi thực hiện Đề án khoán kinh phí sử dụng và sắp xếp, xử lý xe ô
tô phục vụ công tác chung và quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
38.
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020
|
Quy định một số cơ chế đặc
thù về tài chính tạo động lực phát triển thành phố Hải Dương và thị xã Kinh
Môn, tỉnh Hải Dương (giai đoạn 2021-2025)
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
05/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải
Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2022
|
39.
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020
|
Quy định chế độ trợ cấp, trợ
giúp xã hội cho các đối tượng đang được nuôi dưỡng, học tập tại Trung tâm Phục
hồi chức năng, giáo dục dạy nghề và tạo việc làm cho người mù thuộc Hội Người
mù tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Hải Dương quy định về chế độ trợ
cấp, trợ giúp xã hội cho các đối tượng được tiếp nhận vào Trung tâm Phục hồi
chức năng, giáo dục dạy nghề và tạo việc làm cho người mù thuộc Hội Người mù
tỉnh Hải Dương
|
12/18/2021
|
40.
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ- HĐND ngày 29/10/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng học phí tại các trường mầm non và giáo dục phổ thông
công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021- 2022
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
31/12/2022
|
41.
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ- HĐND ngày 20/3/2023
|
Ban hành quy định hệ số điều
chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa
bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
|
01/01/2024
|
42.
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ- HĐND ngày 13/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải
Dương năm 2023
|
43.
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ- UBND ngày 17/12/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân
thể thao các xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải
Dương, giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh nâng mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới
nhà văn hóa thôn, khu dân cư; xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt
tiêu chí Quốc gia về y tế, giai đoạn 2011-2020
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
44.
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ- UBND ngày 17/12/2014
|
Về việc quyết định một số cơ
chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh, huyện
Kinh Môn
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
05/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải
Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2022
|
45.
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ- UBND ngày 11/02/2015
|
Quy định tỷ lệ phần trăm để
tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá
thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2023/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần
trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm,
đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/7/2023
|
46.
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ- UBND ngày 30/10/2015
|
Về việc ban hành “Bộ đơn giá
bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ
trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22/05/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành Bộ
đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản;
Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
03/6/2019
|
47.
|
Quyêt đinh
|
32/2016/QĐ- UBND ngay 01/11/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
15/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi một số nội dung tại Nghị
quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 và Nghị quyết số
42/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
48.
|
Quyêt đinh
|
34/2016/QĐ- UBND ngay 12/12/2016
|
Ban hành Quy định Hệ thống định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ
ổn định ngân sách 2017-2020
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
49.
|
Quyêt đinh
|
35/2016/QĐ- UBND ngay 12/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chỉ, tỷ lệ phần trăm(%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách
2017- 2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện,
cấp xã
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
08/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2022
|
50.
|
Quyết định
|
20/20217/QĐ- UBND ngày 20/7/2017
|
Quy định mức thu học phí tại
các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non
và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2017-2018, lộ trình
đến năm học 2020-2021.
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
15/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi một số nội dung tại Nghị
quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 và Nghị quyết số
42/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
51.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ- UBND ngày 20/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2024
|
52.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ- UBND ngày 20/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
53.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ- UBND ngày 20/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng học phí và mức thu tiền giảng dạy chất lượng cao của
trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương năm học 2017 - 2018
|
Được thay thế bằng Quyết định
15/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương năm học 2018-2019
|
01/8/2018
|
54.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ- UBND ngày 14/4/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2018
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 37/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Hải Dương năm 2019
|
01/01/2019
|
55.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ- UBND ngày 18/7/2018
|
Về việc hỗ trợ mức đóng bảo
hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
31/12/2020
|
56.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ- UBND ngày 18/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu
nộp, quản lý và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, Thành phố
Hải Dương năm học 2018-2019
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 35/2019/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương năm
học 2019-2020
|
20/08/2019
|
57.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ- UBND ngày 03/08/2018
|
V/v quy định giá, mức hỗ trợ sản
phẩn, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 09/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 Quy định giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/04/2019
|
58.
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ- UBND ngày 21/12/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2019
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 56/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Hải Dương năm 2020
|
01/01/2020
|
59.
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ- UBND ngày 24/12/2018
|
Về việc quy định mức chi hỗ
trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị
văn minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
12/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 về việc Bãi bỏ Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ thực
hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
03/5/2019
|
60.
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ- UBND ngày 24/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn
thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn
định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân
sách cấp huyện, cấp xã
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
08/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2022
|
61.
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ- UBND ngày 24/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
32/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định một
số cơ chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương , thị xã Chí Linh,
huyện Kinh Môn
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
05/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải
Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2022
|
62.
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ- UBND ngày 14/3/2019
|
Quy định phạm vi điều chỉnh hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 và sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng
công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2023/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần
trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm,
đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/7/2023
|
63.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ- UBND ngày 03/4/2019
|
Quy định giá, mức hỗ trợ sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
64.
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ- UBND ngày 22/5/2019
|
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường
cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền
thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Hải Dương Ban hành Đơn giá bồi
thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng
thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở để lập phương án
bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
11/20/2021
|
65.
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ- UBND ngày 8/8/2019
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng học phí trường THCS Lê Quý Đôn, TP. Hải Dương năm học
2019-2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 07/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí tại các trường mầm non và giáo dục
phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021-2022
|
08/11/2021
|
66.
|
Quyết định
|
56/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2020
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 58/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021
|
05/01/2021
|
67.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ- UBND ngày 19/2/2020
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
Được thay thế bằng Quyết định
05/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
01/02/2023
|
68.
|
Quyết định
|
53/2020/QĐ- UBND ngày 13/11/2020
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố
Hải Dương năm học 2020-2021
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 07/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí tại các trường mầm non và giáo dục
phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021-2022
|
08/11/2021
|
69.
|
Quyết định
|
54/2020/QĐ- UBND ngày 19/11/2020
|
Quy định Bảng giá tính lệ phí
trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/9/2023
|
70.
|
Quyết định
|
58/2020/QĐ- UBND ngày 25/12/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 05/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022
|
30/04/2022
|
71.
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ- UBND ngày 8/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá bồi
thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ
tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Hải Dương Ban hành Đơn giá bồi
thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng
thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở để lập phương án
bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
11/20/2021
|
72.
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ- UBND ngày 20/04/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
01/2023/NQ-HĐND ngày 20/03/2023 của HĐND tỉnh Hải Dương Ban hành quy định hệ
số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023
|
01/04/2023
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
73.
|
Quyết định
|
940/2006/ QĐ- UBND ngày 16/3/2006
|
V/v đổi tên Chi cục Phòng chống
lụt bão và Quản lý đê điều hành Chi cục Quản lý đê điều và phòng chống lụt
bão thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Được thay thế bằng quyết định
số 2886/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 về việc thành lập Chi cục thuỷ lợi thuộc Sở Nông
nghiệp và PTNT trên cơ sở hợp nhất Chi cục thuỷ lợi và Chi cục Quản lý đê điều
và Phòng chống lụt bão.
|
01/10/2020
|
74.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ- UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018
|
Ban hành quy định đơn giá trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
31/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 Bãi bỏ Quyết định số 20/2018/QĐ- UBND ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
06/10/2023
|
75.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 37/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
11/11/2023
|
76.
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ- UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều
3 Quyết định 09/2017/QĐ UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017
|
77.
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ- UBND ngày 02 tháng 4 năm 2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản
3 Điều 3 của Quyết định số 09/2017/QĐ- UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
78.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ- UBND ngày 09/12/2015
|
Quy định phương thức cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì công trình đường bộ, đường
thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
07/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Hải Dương quy định cung ứng sản
phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/6/2019
|
79.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ- UBND ngày 08/3/2019
|
Ban hành quy định về cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 23/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cung ứng
dịch vụ sự nghiệp công trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2021
|
80.
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ- UBND ngày 13/08/2021
|
Về việc phân cấp thỏa thuận
xây dựng và công bố hoạt động bến khách ngang sông cho Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Được thay thế bằng Quyết định
32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 Phân cấp thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính và
phân cấp công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
15/01/2022
|
81.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ- UBND ngày 14/3/2016
|
Quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2022
|
82.
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ- UBND ngày 08/3/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày
14/3/2016 của UBND tỉnh về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
83.
|
Chỉ thị
|
20/2005/CT- UBND ngày 27/10/2005
|
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải
Dương về việc triển khai thực hiện Luật giao thông Đường thủy nội địa trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
20/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
|
19/12/2022
|
84.
|
Chỉ thị
|
26/2009/CT- UBND ngày 24/11/2009
|
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải
Dương về việc triển khai các giải pháp cấp bách làm kiềm chế, giảm tai nạn
giao thông các tháng cuối năm 2009 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh.
|
85.
|
Chỉ thị
|
15/2012/CT- UBND ngày 01/6/2012
|
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải
Dương về việc tăng cường các giải pháp thực hiện công tác bảo đảm trật tự an
toàn giao thông trên địa bàn tỉnh.
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
86.
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ- UBND ngày 10/6/2008
|
Về việc ban hành quy định quản
lý một số hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh Hải Dương bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
01/8/2019
|
87.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ- UBND ngày 23/5/2016
|
Quyết định về vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và Công nghệ
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Quyết
định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Hải Dương quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công
nghệ
|
10/4/2023
|
88.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung
Điều 1 Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh
quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa
học và Công nghệ
|
89.
|
Quyết định
|
45/2020/QĐ- UBND ngày 24/9/2020
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một
số nội dung về cơ cấu tổ chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hoá,
Thể thao và Du lịch và Sở Khoa học và Công nghệ.
|
90.
|
Chỉ thị
|
19/2004/CT- UBND ngày 20/8/2004
|
Về việc tăng cường công tác
thực thi quyền sở hữu trí tuệ và quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất
và lưu thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh Hải Dương bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
01/8/2019
|
LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
|
91.
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ- UBND ngày 13/5/2009
|
Quy định về công nhận làng
nghề Công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết đinh
số 49/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 về việc ban hành “ Quy định về công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống và một số chính sách
phát triển làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
|
01/11/2020
|
92.
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ- UBND ngày 31/7/2013
|
Quy định về hỗ trợ và khuyến
khích đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020
|
93.
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ- UBND ngày 10/6/2014
|
Quy chế phối hợp quản lý nhà
nước đối với cụm công nghiệp
|
Đã được thay thế bằng Quyết định
06/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Quy chế quản lý Cụm công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Hải Dương
|
01/02/2023
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
94.
|
Nghị quyết
|
18/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020
|
Về chương trình phát triển
nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021
|
Hết thời hạn quy định trong văn
bản
|
01/01/2022
|
95.
|
Quyết định
|
2829/2007/QĐ - UBND ngày 06/08/2007
|
Ban hành đơn giá nhà cửa,
công kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định
52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá nhà ở, công
trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
96.
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ- UBND ngày 13/05/2008
|
Về việc điều chỉnh dự toán
xây dựng công trình
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
06/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương
|
15/5/2022
|
97.
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ- UBND ngày 12/05/2008
|
Về việc ban hành quy định một
số điều về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
98.
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ- UBND ngày 10/8/2009
|
Quyết định về việc điều chỉnh
dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
99.
|
Quyết định
|
05/2009/QĐ- UBND ngày 23/3/2009
|
Quyết định về việc ban hành
quy định về quản lý trật tự xây dựng công trình trong đô thị trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
100.
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ- UBND ngày 25/10/2010
|
Quyết định về việc điều chỉnh
dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
101.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ- UBND ngày 17/2/2014
|
V/v điều chỉnh đơn giá nhà cửa,
các công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá nhà ở, công
trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
102.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ- UBND ngày 20/9/2017
|
Quy định phân cấp quản lý quy
hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình
xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ, thay thế bằng Quyết định
21/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp
quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng
công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh
đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương,
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 ban hành Quy định về quản lý cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương, Quyết định 06/2022/QĐ-UBND ngày
27/4/2022 Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương, Quyết định
15/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương, Quyết định 16/2022/QĐ- UBND
ngày 21/10/2022 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng; quản lý chất lượng công trình; quản lý chi phí đầu tư xây dựng và quản
lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2022
|
103.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều Quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư
xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình
hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm
theo Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
06/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương,
Quyết định 15/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 ban hành Quy định một số nội dung
về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương, Quyết định
16/2022/QĐ- UBND ngày 21/10/2022 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
dự án đầu tư xây dựng; quản lý chất lượng công trình; quản lý chi phí đầu tư
xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2022
|
104.
|
Quyết định
|
61/2020/QĐ- UBND ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc
Ban hành đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi
thường GPMB trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng quyết định
28/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
52/2019/QĐ- UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc
Ban hành Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi
thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2022
|
105.
|
Chỉ thị
|
11/2014/CT- UBND ngày 21/5/2014
|
Về việc tăng cường sử dụng vật
liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trong các
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
43/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
|
11/9/2020
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
106.
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ- HĐND ngày 19/02/2020
|
Quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp
xã hội đối với các đối tượng đang được nuôi dưỡng, học tập tại Trung tâm Phục
hồi chức năng, giáo dục dạy nghề và tạo việc làm cho người mù thuộc Hội Người
mù tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 quy định về chế độ trợ cấp, trợ giúp xã hội
cho các đối tượng được tiếp nhận vào Trung tâm Phục hồi chức năng, giáo dục dạy
nghề và tạo việc làm cho người mù thuộc Hội Người mù tỉnh Hải Dương
|
01/01/2022
|
107.
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ- HĐND ngày 29/10/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng học phí tại các trường mầm non và giáo dục phổ thông
công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021-2022
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2023
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
108.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ- UBND ngày 17/01/2012
|
Quy định việc thu thập, quản
lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 50/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu thập, quản
lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/12/2019
|
109.
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ- UBND ngày 21/11/2014
|
Ban hành quy định hạn mức
giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên
địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định hạn
mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách
thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
12/10/2018
|
110.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014
|
Ban hành Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất giai
đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
111.
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ- UBND ngày 14/4/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể ban hành kèm theo Quyết định
số 33/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
của UBND tỉnh Hải Dương
|
112.
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ- UBND ngày 15/12/2016
|
Quyết định sửa đổi, bãi bỏ một
số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2024
của UBND tỉnh Hải Dương ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận
đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định hạn
mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách
thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
12/10/2018
|
113.
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ- UBND ngày 23/12/2017
|
Bảng giá đất điều chỉnh, bổ
sung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2019
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất giai
đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
114.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ- UBND ngày 01/10/2018
|
Quy định hạn mức giao đất ở,
hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn
tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn
mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao, điều kiện hợp thửa đất,
điều kiện tách thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn
tỉnh Hải Dương
|
14/10/2022
|
115.
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ- UBND ngày 27/3/2020
|
Quyết định ban hành Quy định
về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 11/2023/QĐ-UBND ngày 14/2/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý
chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/02/2023
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
116.
|
Nghị quyết
|
39/2017/NQ- HĐND ngày 11/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải
Dương.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
117.
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ- UBND ngày 27/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 13/2023/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
|
15/3/2023
|
118.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ- UBND ngày 20/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải
Dương.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
LĨNH VỰC
TƯ PHÁP
|
119.
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ- UBND ngày 14/11/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2021/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 ban hành Quy chế phối hợp về giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/03/2021
|
120.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ- UBND ngày 30/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Được thay thế bằng Quyết định
07/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
|
01/02/2023
|
121.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ- UBND ngày 20/9/2017
|
Ban hành Quy định về xây dựng,
ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
08/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 ban hành Quy định một số nội dung về xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương
|
01/02/2023
|
122.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ- UBND ngày 04/06/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 quy định công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ
xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/02/2022
|
123.
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ- UBND ngày 06/12/2019
|
Ban hành “Quy chế thực hiện
liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú,
hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn
tỉnh Hải Dương”
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
12/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 bãi bỏ Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 06
tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành “Quy chế thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng
chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Hải
Dương”
|
20/02/2023
|
124.
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết
định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
07/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
|
01/02/2023
|
125.
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ- UBND ngày 02/04/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều
1 Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 24/2015/QĐ- UBND ngày 30 tháng
12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
126.
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017
|
Ban hành quy định mức trợ cấp
đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở
quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 quy định một số nội dung chi và mức chi cho
người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
01/8/2023
|
127.
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018
|
Quyết định mức hỗ trợ dự án
nhân rộng mô hình giảm nghèo và hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp
xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
31/12/2020
|
128.
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy định về quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc,
người tự nguyện cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tổ
chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 quy định một số nội dung chi và mức chi cho
người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
01/8/2023
|
129.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ- UBND ngày 28/9/2015
|
Ban hành Quy định về Quản lý
và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa
vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự
nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã
hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy
tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 01/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 ban hành Quy định về việc quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc;
chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện cai nghiện ma túy tại
các cơ sở cai nghiện ma túy công lập; tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình
và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
20/01/2019
|
130.
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ- UBND ngày 30/12/2017
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù
đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý
người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
45/2023/QĐ- UBND ngày 16/10/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/01/2024
|
131.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ- UBND ngày 04/7/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số
13/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động
nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
20/10/2022
|
132.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ- UBND ngày 03/8/2018
|
Mức hỗ trợ dự án nhân rộng mô
hình giảm nghèo và hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp xã giai đoạn
2018- 2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
31/12/2020
|
133.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ- UBND ngày 10/01/2019
|
Quy định về quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc,
người tự nguyện cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tổ
chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
45/2023/QĐ- UBND ngày 16/10/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/01/2024
|
LĨNH VỰC
NỘI VỤ
|
134.
|
Nghị quyết
|
52/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017
|
Về việc quy định mức phụ cấp,
khoán số lượng, định mức kinh phí chi phụ cấp đối với người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã và thôn, khu dân cư; phí hoạt động đối với các tổ chức
chính trị - xã hội cấp xã thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 05/2020/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số
lượng, mức phụ cấp, mức bồi dưỡng và khoán kinh phí đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã; ở thôn, khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động đối
với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, ở thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh
Hải Dương.
|
04/8/2020
|
135.
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ- HĐND ngày 25/7/2020
|
Về việc quy định chức danh, số
lượng, mức phụ cấp, mức bồi dưỡng và khoán kinh phí đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã; ở thôn, khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động đối
với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, ở thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết
26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp, mức hỗ trợ đối
với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động các tổ
chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
136.
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ- HĐND ngày 25/7/2020
|
Về giải quyết chế độ đối với
lái xe ô tô dôi dư khi thực hiện Đề án khoán kinh phí sử dụng và sắp xếp, xử
lý xe ô tô phục vụ công tác chung và quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô
chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải
Dương
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/01/2021
|
137.
|
Quyết định
|
5904/2002/QĐ- UB ngày 13/12/2002
|
Về việc thành lập Ban Quản lý
chợ và Trung tâm Thương mại thành phố Hải Dương
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
03/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Giải thể Ban Quản lý chợ và Trung tâm Thương
mại thành phố Hải Dương trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương
|
09/02/2019
|
138.
|
Quyết định
|
743/2005/QĐ- UBND ngày 03/3/2005
|
Ban hành Quy định chế độ thu
hút, ưu đãi và sử dụng nhân tài của tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
33/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 quy định về chính sách thu hút nguồn nhân lực
chất lượng cao và hỗ trợ đi đào tạo sau đại học, thưởng phong học hàm, tặng
danh hiệu đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2019
|
139.
|
Quyết định
|
2115/2006/QĐ- UBND ngày 13/6/2006
|
Ban hành quy định về quản lý công
tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp thuộc
UBND tỉnh quản lý
|
25/9/2020
|
140.
|
Quyết định
|
1304/2007/QĐ- UBND ngày 28/3/2007
|
Về việc ban hành Quy chế đào
tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; CBCC xã, phường, thị trấn
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 59/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hải Dương
|
10/01/2021
|
141.
|
Quyết định
|
1466/2007/QĐ- UBND ngày 13/4/2007
|
Về việc sửa đổi một số điều
thuộc Quy định chế độ thu hút, ưu đãi và sử dụng nhân tài
|
Được thay thế bằng Quyết định
33/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 quy định về chính sách thu hút nguồn nhân lực
chất lượng cao và hỗ trợ đi đào tạo sau đại học, thưởng phong học hàm, tặng
danh hiệu đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2019
|
142.
|
Quyết định
|
3107/2007/QĐ- UBND ngày 29/8/2007
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều
trong quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức
thuộc tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp thuộc
UBND tỉnh quản lý
|
25/9/2020
|
143.
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ- UBND ngày 04/6/2009
|
Về sửa đổi, bổ sung một số Điều
trong Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 59/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hải Dương
|
10/01/2021
|
144.
|
Quyết định
|
50/2009/QĐ- UBND ngày 31/12/2009
|
Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2020/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 của UBND tỉnh Hải Dương quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
05/03/2020
|
145.
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ- UBND ngày 16/12/2010
|
Giao số lượng, bố trí chức
danh đối với cán bộ, công chức ở xã, phường thị trấn
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 41/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Hải Dương giao số lượng và bố
trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2020
|
146.
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ- UBND ngày 16/12/2010
|
Giao số lượng, bố trí chức danh
đối với cán bộ, công chức ở xã, phường thị trấn
|
147.
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ- UBND ngày 16/12/2010
|
Giao số lượng, bố trí chức
danh đối với cán bộ, công chức ở xã, phường thị trấn
|
148.
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ- UBND ngày 16/10/2014
|
Quy định về thẩm quyền tuyển
dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý
tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng
theo Nghị định số 68/2000/NĐ- CP trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị
sự nghiệp công lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh, chức vụ tại
doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý
|
25/9/2020
|
149.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ- UBND ngày 30/3/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ;
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
15/01/2023
|
150.
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ- UBND ngày 24/6/2015
|
Ban hành Quy định về công tác
văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 57/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công
tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2021
|
151.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ- UBND ngày 03/02/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 42/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp
xã
|
01/8/2020
|
152.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ- UBND ngày 10/6/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải
|
Thay thế bằng Quyết định
24/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải
|
10/01/2023
|
153.
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ- UBND ngày 23/02/2017
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn, số lượng và trình tự bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc UBND tỉnh và
UBND cấp huyện
|
Được thay thế bằng Quyết định
26/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, số
lượng và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với
công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15/8/2023
|
154.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ- UBND ngày 20/6/2017
|
Ban hành Quy định về luân
chuyển và định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức lãnh đạo, quản
lý trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 46/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về luân
chuyển vị trí công tác đối với công chức lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan
hành chính Nhà nước và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở và
UBND cấp huyện
|
05/10/2020
|
155.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ- UBND ngày 27/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Được thay thế bằng Quyết định
02/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16/01/2023
|
156.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ- UBND ngày 23/12/2017
|
Quy định chức danh, số lượng,
một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và
khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị
trấn; thôn, khu dân cư
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
05/2020/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ
cấp, mức bồi dưỡng và khoán kinh phí đối với người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã; ở thôn, khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ
chức chính trị - xã hội cấp xã, ở thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
04/8/2020
|
157.
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ- UBND ngày 15/10/2019
|
Bãi bỏ một số nội dung tại
các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức thuộc một số Sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25/01/2023
|
158.
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Mục
III Điều 1 Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 30/03/2015 của UBND tỉnh quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
15/01/2023
|
159.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1, Quyết
định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
Được thay thế bằng Quyết định
24/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải
|
10/01/2023
|
160.
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết
định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Được thay thế bởi Quyết định
02/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16/01/2023
|
161.
|
Quyết định
|
42/2020/QĐ- UBND ngày 21/7/2020
|
Ban hành quy chế tuyển dụng
công chức cấp xã
|
Được thay thế bằng Quyết định
39/2023/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã do tỉnh Hải
Dương ban hành
|
25/11/2023
|
162.
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ- UBND ngày 02/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Mục
III Điều 1 Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh quy định
chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 23/2023/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/06/2023 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải
Dương
|
17/7/2023
|
163.
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ- UBND ngày 02/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
1 Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Mục III Điều 1 Quyết định số 04/2015/QĐ- UBND
ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
15/01/2023
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
164.
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ- HĐND ngày 11/7/2019
|
Quy định cơ chế chính sách hỗ
trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2019-2022
|
Hết thời hạn áp dụng được quy
định trong Nghị quyết
|
31/12/2022
|
165.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ- UBND ngày 273/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 17/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải
Dương
|
30/4/2023
|
166.
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020
|
Sửa đổi bổ sung Điều 3 Quyết
định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 17/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải
Dương
|
30/4/2023
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
167.
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ- UBND ngày 06/8/2009
|
Về ban hành quy định về xét
cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hải Dương;
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
34/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 bãi bỏ Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 06
tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Hải Dương
|
16/10/2023
|
168.
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ- UBND ngày 05/8/2011
|
Về việc Ban hành Quy chế làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
05/10/2016
|
169.
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ- UBND ngày 02/10/2018
|
Về ban hành quy chế tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh HD
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 50/2020/QĐ- UBND ngày 16/10/2020 ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
30/10/2020
|
170.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ- UBND ngày 02/10/2018
|
Về việc Ban hành Quy chế hoạt
động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 51/2020/QĐ- UBND ngày 16/10/2020 ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ,
công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
30/10/2020
|
171.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ- UBND ngày 23/9/2016
|
Về việc Ban hành Quy chế làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/10/2021
|
172.
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ- UBND ngày 15/10/2019
|
Về việc Sửa đổi Khoản 3 Điều
36 Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Hết thời hạn quy định trong
văn bản
|
01/10/2021
|
173.
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ- UBND ngày 17/9/2021
|
Về việc ban hành Quy chế làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2021-2026
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 14/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
01/4/2023
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
174.
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ- UBND ngày 02/7/2009
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bởi Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 việc ban hành Quy chế
phối hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
30/01/2020
|
175.
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ- UBND ngày 20/01/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bởi Quyết định số
47/2023/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước tại các
khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/01/2024
|
CÔNG AN TỈNH
|
176.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ- UBND ngày 21/10/2013
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
26/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước
của UBND các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc UBND các cấp trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
01/12/2021
|
TỔNG SỐ: 176 VĂN BẢN
|
II. VĂN
BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không có văn bản
|
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1.
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
|
Nghị quyết ban hành Quy định
về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
09/10/2023
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Nghị quyết ban hành Quy định
một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/12/2023
|
|
3.
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009
|
Ban hành quy định phân công
trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành, UBND các cấp trong quản
lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
22/6/2009
|
|
4.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Ban hành quy định quản lý và
định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
29/11/2015
|
|
5.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Quy định về hoạt động tư vấn ,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
Hải Dương
|
01/7/2016
|
|
6.
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023
|
Quyết định quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
10/4/2023
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
7.
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010
|
Ban hành quy định điều kiện,
phạm vi hoạt động của người điều khiển và phương tiện giao thông thô sơ đường
bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/5/2010
|
HHL 1 phần
|
8.
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010
|
Ban hành quy định về hoạt động
vận tải đường bộ bằng ô tô trong đô thị và phương tiện vận tải hành khách đáp
ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
12/7/2010
|
|
9.
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010
|
Ban hành quy định điều kiện
an toàn của phương tiện đường thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới một tấn
hoặc có sức chở dưới năm người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
06/12/2010
|
|
10.
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010
|
Ban hành Quy định quản lý sử
dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại
xe tương tự để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
06/12/2010
|
|
11.
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 13/01/2011
|
Quy định về quản lý, bảo vệ
đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
23/01/2011
|
|
12.
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Quy định tiêu chuẩn nâng cấp
đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
08/6/2013
|
|
13.
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013
|
Về việc bổ sung quy định điều
kiện, phạm vi hoạt động của người điều khiển và phương tiện giao thông thô sơ
đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương (ban hành kèm theo Quyết định số
10/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 của UBND)
|
06/7/2013
|
|
14.
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 8/4/2015
|
Ban hành Quy định sử dụng tạm
thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
18/4/2015
|
|
15.
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh ban hành
Quy định sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
|
16.
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
35/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
03/7/2017
|
|
17.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 22/3/2018
|
Ban hành Quy định tổ chức, quản
lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hải Duong
|
02/4/2018
|
|
18.
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý,
vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
20/03/2019
|
|
19.
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
|
Ban hành Quy định về cung ứng
dịch vụ sự nghiệp công trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2021
|
|
20.
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải
Dương về việc phân cấp thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính và phân cấp công bố
hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
15/01/2022
|
|
21.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022
|
Ban hành quy định quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2022
|
|
22.
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
|
19/12/2022
|
|
23.
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải
|
10/01/2023
|
|
24.
|
Quyết định
|
46/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải
Dương quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt,
chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý và chất thải nguy hại trên
địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
25.
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
V/v xét tuyển đi đào tạo theo
địa chỉ, hỗ trợ đào tạo và thu hút bác sỹ, dược sỹ đại học về công tác tại
các cơ sở y tế tuyến huyện, tuyến xã
|
19/12/2011
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
97/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Về việc thành lập các thôn,
khu dân cư trên địa bàn tỉnh
|
11/12/2014
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND15 ngày 09/12/2016
|
Về quy định chế độ thù lao đối
với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính
chất đặc thù trên địa bàn tỉnh
|
19/12/2016
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018
|
Về Đề án sắp xếp, sáp nhập,
chia tách các thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh
|
08/11/2018
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018
|
Về việc thông qua Đề án sáp
nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường và thành lập thành phố
Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương
|
08/11/2018
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
01/2019/NQ-HĐND ngày 23/4/2019
|
Về sắp xếp, sáp nhập, chia tách
thôn, khu dân cư để thành lập thôn mới, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh
|
03/5/2019
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019
|
Về chính sách thu hút nguồn
nhân lực chất lượng cao và hỗ trợ đi đào tạo sau đại học, thưởng phong học
hàm, tặng danh hiệu đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2019
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019
|
Về việc đổi tên và thành lập
một số thôn, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2019
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND ngày 29/8/2019
|
Về việc thành lập thôn mới
trên địa bàn huyện Cẩm Giàng
|
01/10/2019
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
25/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019
|
Nghị quyết số của Hội đồng
nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt
động không chuyên trách nghỉ công tác ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
khi sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã theo Nghị quyết số 653/2019/UBTVQH14
ngày 12/3/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
23/12/2019
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND ngày 25/7/2020
|
Về thực hiện chế độ, chính
sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các
chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam,
Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh
|
04/8/2020
|
|
36.
|
Nghị quyết
|
24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định thí điểm chính sách
hỗ trợ giáo viên tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/12/2023
|
|
37.
|
Nghị quyết
|
25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc do dôi dư khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã
giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/12/2023
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định chức danh, mức phụ cấp,
mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí
hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, khu dân cư trên địa
bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
|
39.
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
V/v ban hành quy định xét tuyển
đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo và thu hút bác sỹ, dược sỹ đại học
về công tác tại các cơ sở y tế tuyến huyện, tuyến xã
|
10/01/2012
|
|
40.
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012
|
Ban hành Quy định về xét, tôn
vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho "Doanh nghiệp tiêu biểu",
"Doanh nhân giỏi” tỉnh Hải Dương
|
Có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
41.
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của thôn, khu dân cư
|
17/8/2013
|
HHL 1 phần
|
42.
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
Quyết định về chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và truyền hình Hải Dương
|
01/12/2023
|
HHL 1 phần
|
43.
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ- UBND ngày 05/01/2015
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh
|
15/01/2015
|
HHL 1 phần
|
44.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016
|
Quy định về Giải thưởng văn học
nghệ thuật Côn Sơn - Hải Dương
|
20/4/2016
|
|
45.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định chế độ thù
lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội
có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
|
46.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 23/12/2017
|
Quy định chức danh, số lượng,
một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và
khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị
trấn; thôn, khu dân cư
|
01/01/2018
|
|
47.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
Ban hành Quy định về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
20/11/2018
|
|
48.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định 13/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện
công tác cải cách hành chính
|
10/12/2018
|
|
49.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
Sửa đổi một số nội dung của
Quyết định số 24/2013/QĐ ngày 20 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Hải Dương về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền
hình Hải Dương
|
20/12/2018
|
|
50.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Sửa đổi và bãi bỏ một số điều
của Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hải Dương
|
25/12/2018
|
|
51.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
Ban hành Quy định về trách
nhiệm người đứng đầu trong công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động
tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2019
|
|
52.
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019
|
Giải thể Ban Quản lý chợ và
Trung tâm Thương mại thành phố Hải Dương trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
Hải Dương
|
09/02/2019
|
|
53.
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư ban hành kèm theo Quyết
định số 16/2013/QĐ- UBND ngày 07/8/2013 của UBND
|
10/6/2019
|
|
54.
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019
|
Quy định về chính sách thu hút
nguồn nhân lực chất lượng cao và hỗ trợ đi đào tạo sau đại học, thưởng phong
học hàm, tặng danh hiệu đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2019
|
|
55.
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
Bãi bỏ một số nội dung tại
các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức thuộc một số Sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/11/2019
|
|
56.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Sửa đổi Khoản 2 Mục III Điều
1 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
01/3/2020
|
|
57.
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải
thưởng Khoa học và Công nghệ Côn Sơn Hải Dương.
|
21/3/2020
|
|
58.
|
Quyết định
|
41/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Giao số lượng và bố trí cán bộ,
công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2020
|
|
59.
|
Quyết định
|
44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
Ban hành Quy định về quản lý tổ
chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh, chức vụ tại doanh
nghiệp do UBND tỉnh quản lý
|
25/9/2020
|
|
60.
|
Quyết định
|
46/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
Ban hành Quy định về luân
chuyển vị trí công tác đối với công chức lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan
hành chính Nhà nước và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở và Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
05/10/2020
|
|
61.
|
Quyết định
|
57/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
Ban hành Quy định về công tác
văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2021
|
|
62.
|
Quyết định
|
59/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hải Dương
|
10/01/2021
|
|
63.
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022
|
Sửa đổi một số điều của Quy
chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,công chức, viên chức tỉnh Hải Dương ban hành
kèm theo Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Hải
Dương
|
01/01/2023
|
|
64.
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023
|
Ban hành quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
16/01/2023
|
|
65.
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND ngày 02/08/2023
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn,
điều kiện, số lượng và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ
chức vụ đối với công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
15/8/2023
|
|
66.
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND ngày 10/11/2023
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng
công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
25/11/2023
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
67.
|
Nghị quyết
|
19/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020
|
Ban hành Quy định về các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025
|
04/01/2021
|
|
68.
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025
|
18/12/2021
|
|
69.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong quản lý nhà
nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
15/7/2017
|
|
70.
|
Quyết định
|
46/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
Về việc bãi bỏ một số điều, khoản
của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành
kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương
|
25/10/2019
|
|
71.
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/01/2022
|
|
72.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách phần diện tích đất công thành dự án độc lập trên
địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/10/2022
|
|
73.
|
Quyếtđịnh
|
17/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh HảiDương.
|
30/4/2023
|
|
74.
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
Về Quy định chế độ ưu đãi về
đất đai đối với các dự án đầu tư xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề,
y tế, văn hóa, thể thao và môi trường tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hải
Dương.
|
20/8/2023
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
75.
|
Nghị Quyết
|
18/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về việc sửa đổi, điều chỉnh
Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 19/4/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
khoá XIV về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn
2010-2020.
|
24/12/2018
|
|
76.
|
Nghị quyết
|
17/2019/NQ - HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ
liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
01/01/2020
|
|
77.
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND ngày 30/06/2021
|
Về việc điều chỉnh thời gian
thực hiện Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh quy định
chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
10/7/2021
|
|
78.
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
Ban hành quy định nội dung
chi, mức chi phục vụ hoạt động của Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm
kiếm cứu nạn các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
25/9/2022
|
|
79.
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
|
Nghị quyết quy định về nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách địa phương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
09/10/2023
|
|
80.
|
Nghị Quyết
|
14/2023/NQ-HĐND ngày 06/11/2023
|
Ban hành quy định chính sách
hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá tập trung ứng dụng công nghệ
cao, nông nghiệp hữu cơ đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
16/11/2023
|
|
81.
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010
|
Về việc thành lập tổ chức
khuyến nông cấp xã
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
82.
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011
|
Ban hành quy định bảo vệ và
phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
HHL 1 phần
|
83.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn
tinh Hải Dương
|
01/4/2016
|
|
84.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018
|
Quy định trình tự, thủ tục cấp
giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
10/6/2018
|
|
85.
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Về việc quy định phạm vi vùng
phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/7/2019
|
|
86.
|
Quyết định
|
48/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
Về việc quy định hành lang bảo
vệ đê đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2020
|
|
87.
|
Quyết định
|
49/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
Về việc ban hành “Quy định về
công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống và một số
chính sách phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
|
01/11/2020
|
|
88.
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022
|
Về việc ban hành cấp dự báo
cháy rừng, bảng tra cấp dự báo cháy rừng, thời gian cao điểm xảy ra cháy rừng
và xác định vùng trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2023
|
|
89.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND ngày 30/09/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động
liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định
số 08/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương
|
10/10/2022
|
|
90.
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023
|
Về bãi bỏ Quyết định số
20/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Hải Dương quy định đơn
giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
06/10/2023
|
|
91.
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/11/2023
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
92.
|
Nghị quyết
|
136/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
phát triển hệ thống y tế tỉnh HD đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
10/12/2015
|
|
93.
|
Nghị quyết
|
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
|
94.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022
|
Quy định số lượng, mức bồi dưỡng
hằng tháng đối với cộng tác viên dân số tại thôn, khu dân cư thuộc các xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/6/2022
|
|
95.
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND ngày 11/8/2022
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
21/8/2022
|
|
96.
|
Quyết định
|
733/2001/QĐ-UBND ngày 27/3/2001
|
V/v cho phép thành lập hội
nghề nghiệp Y tế tư nhân Hải Dương
|
27/3/2001
|
|
97.
|
Quyết định
|
4118/2004/QĐ-UBND ngày 14/10/2004
|
V/v thành lập Hội Y tế công cộng.
|
14/10/2004
|
|
98.
|
Quyết định
|
3775/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v đổi tên Trung tâm kiểm
nghiệm dược mỹ phẩm thành Trung tâm thuốc - mỹ phẩm - Thực phẩm
|
23/8/2005
|
|
99.
|
Quyết định
|
3769/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v đổi tên khu điều trị Phong
Chí Linh thành bệnh viện Phong Chí Linh
|
23/8/2005
|
|
100.
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-UBND ngày 06/6/2008
|
Về việc thành lập Chi cục Dân
số- Kế hoạch hóa gia đình
|
16/6/2008
|
|
101.
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009
|
Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế
|
01/5/2009
|
|
102.
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND ngày 02/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
1 Quyết định số 06/2009/QĐ- UBND ngày 21 tháng 4 năm 2009 của UBND tỉnh về vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục An toàn vệ sinh
thực phẩm thuộc Sở Y tế
|
15/4/2021
|
|
103.
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND ngày 02/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
1 Quyết định số 34/2008/QĐ- UBND ngày 06 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh về việc
thành lập Chi cục Dân số-KHHGĐ thuộc Sở Y tế
|
15/4/2021
|
|
104.
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
Về việc ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật địa phương chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/12/2021
|
|
105.
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND ngày 02/3/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế
|
15/3/2023
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
106.
|
Nghị quyết
|
54/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006
|
V/v ban hành quy định đặt tên,
đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Từ ngày ban hành.
|
|
107.
|
Nghị quyết
|
55/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006
|
V/v đặt tên đường, phố, quảng
trường trên địa bàn thành phố Hải Dương và thị trấn Sao đỏ, huyện Chí Linh
|
Từ ngày ban hành.
|
|
108.
|
Nghị quyết
|
98/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Về việc đặt tên đường, phố,
quảng trường trên địa bàn huyện Kinh Môn và huyện Thanh Hà
|
Từ ngày ban hành.
|
|
109.
|
Nghị quyết
|
120/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015
|
Về việc đặt tên quảng trường trên
địa bàn thị xã Chí Linh
|
Từ ngày ban hành.
|
|
110.
|
Nghị quyết
|
16/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020
|
Quy định một số chế độ, chính
sách đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính đối với các
giải thể thao trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2021
|
|
111.
|
Quyết định
|
2854/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006
|
V/v đặt tên, đổi tên đường,
phố, quảng trường trên địa bàn thành phố Hải Dương
|
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký
|
|
112.
|
Quyết định
|
2855/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006
|
V/v đặt tên, đổi tên đường phố
trên địa bàn thị trấn Sao Đỏ, huyện Chí Linh
|
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký
|
|
113.
|
Quyết định
|
4687/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007
|
V/v đặt tên đường, phố trên địa
bàn thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang
|
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký
|
|
114.
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND ngày 17/3/2008
|
V/v hợp nhất Sở TDTT với Sở
Văn hóa, Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký
|
|
115.
|
Quyết định
|
27/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009
|
V/v đặt tên phố trên địa bàn
thành phố Hải Dương
|
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký
|
|
116.
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày 27/8/2010
|
V/v đặt tên đường, phố trên địa
bàn thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành
|
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký
|
|
117.
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011
|
V/v đặt tên đường, phố trên địa
bàn thành phố Hải Dương
|
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký
|
|
118.
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011
|
V/v đặt tên đường, phố trên địa
bàn thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc
|
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký
|
|
119.
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012
|
V/v đặt tên đường phố tại thị
trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện
|
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký
|
|
120.
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014
|
Về việc ban hành Quy định về đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký
|
|
121.
|
Quyết định
|
60/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Quy định mô hình quản lý khu
du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/01/2021
|
|
122.
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND ngày 17/09/2021
|
Về việc ban hành Quy định quản
lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
28/9/2021
|
|
123.
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25/01/2023
|
|
124.
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định quản lý,bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn
hóa,danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định
số 21/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Hải Dương
|
01/7/2023
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
125.
|
Nghị quyết
|
160/2011/NQ-HĐND ngày 19/04/2011
|
Nghị quyết của HĐND về việc
thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hải Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến
2030
|
19/4/2011
|
|
126.
|
Nghị quyết
|
100/2014/NQ-HĐND5 ngày 11/12/2014
|
Về việc công nhận Thị xã Chí
Linh, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chuẩn đô thị loại III
|
21/12/2014
|
|
127.
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018
|
Chương trình phát triển nhà ở
tỉnh Hải Dương Đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
21/7/2018
|
HHL 1 phần
|
128.
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018
|
Về việc thông qua Đề án Đề nghị
công nhận thành phố Hải Dương mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại I, tỉnh Hải
Dương
|
08/11/2018
|
|
129.
|
Nghị quyết
|
15/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Vềviệc thông qua Đề án “Đề
nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV”
|
23/12/2018
|
|
130.
|
Nghị quyết
|
18/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh về Chương
trình phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
22/12/2020
|
|
131.
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013
|
Về việc ban hành quy định tạm
thời về tiêu chí lựa chọn triển khai lập quy hoạch, thực hiện dự án ĐTXD các
khu đô thị , khu dân cư, khu nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
17/8/2013
|
|
132.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016
|
Ban hành Quy định về Quản lý
hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/8/2016
|
HHL 1 phần
|
133.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ban hành Quy định về việc cấp
giấy phép xây dựng và trình tự xử lý, xác nhận về xây dựng khi chứng nhận quyền
sở hữu nhà ờ và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
30/9/2016
|
HHL 1 phần
|
134.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 15/7/2017
|
Quy định quản lý nhà nước đối
với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
25/7/2017
|
HHL 1 phần
|
135.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 15/8/2018
|
Ban hành quy định về quản lý
nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
27/8/2018
|
|
136.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 14/5/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường BĐS trên địa bàn tỉnh
|
25/5/2019
|
|
137.
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 14/5/2019
|
Ban hành Quy định việc xét
duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
25/5/2019
|
|
138.
|
Quyết định
|
49/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý
cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
HHL 1 phần
|
139.
|
Quyết định
|
52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019
|
Ban hành đơn giá nhà ở, công
trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường GPMB trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
01/01/2020
|
HHL 1 phần
|
140.
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND ngày 20/03/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
|
10/4/2020
|
|
141.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
Sửa đổi một số Điều của Quy định
quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định
số 49/2019/QĐ- UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương
|
25/5/2020
|
|
142.
|
Quyết định
|
43/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
|
11/9/2020
|
|
143.
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND ngày 05/05/2021
|
Sửa đổi một số Điều của Quy định
quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định
số 49/2019/QĐ- UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương
|
20/5/2021
|
|
144.
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hải Dương về việc Ban hành Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt
gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
01/01/2022
|
|
145.
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND ngày 27/04/2022
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
15/5/2022
|
|
146.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý quy hoạch xây dựng
|
01/11/2022
|
|
147.
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; quản lý chất lượng công trình; quản lý
chi phí đầu tư xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
01/11/2022
|
|
148.
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở,
dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 15/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương
|
15/11/2022
|
|
149.
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022
|
Ban hành Quy định chuyển
giao, tiếp nhận hệ thống hạ tầng kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu dân
cư, khu đô thị, điểm dân cư sau đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
11/12/2022
|
|
150.
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh
Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016
|
15/7/2023
|
|
151.
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023
|
Phân cấp một số nội dung quản
lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh
|
20/7/2023
|
|
152.
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của
Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch XD trên địa bàn tỉnh ban hành
kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh
|
10/9/2023
|
|
153.
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Ban hành Quy định về quản lý
chi phí một số sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/12/2023
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
154.
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ đối với
cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; mức hỗ trợ đối với trẻ em,
giáo viên mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính
phủ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/12/2021
|
|
155.
|
Nghị quyết
|
02/2022/NQ-HĐND ngày 29/04/2022
|
Quy định nội dung, định mức
chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
09/05/2022
|
|
156.
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
Quy định mức thu học phí và
danh mục các khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ
phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các trường mầm non, giáo dục phổ thông
và các cơ sở giáo dục đào tạo công lập khác thực hiện chương trình giáo dục
phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/12/2022
|
|
157.
|
Nghị quyết
|
22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định chế độ chính sách đối
với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên
Nguyễn Trãi, tỉnh Hải Dương và chuyên gia tham gia giảng dạy đội tuyển học
sinh giỏi quốc gia, khu vực và quốc tế
|
01/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
158.
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16/01/2023
|
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
159.
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
Về việc Chuyển giao việc chứng
thực các hợp đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cho các
tổ chức hành nghề công chứng
|
01/01/2010
|
|
160.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
26/11/2012
|
|
161.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Quy định một số nội dung áp dụng
biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
15/8/2016
|
|
162.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp rà
soát, hệ thống hóa, cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật văn bản
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/6/2017
|
|
163.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
26/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Hải Dương
|
01/7/2017
|
|
164.
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019
|
Ban hành Quy định quản lý, cập
nhật, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn
tỉnh Hải Dương
|
01/4/2019
|
|
165.
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm thuộc
lĩnh vực xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
01/11/2019
|
|
166.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND ngày 23/02/2021
|
Ban hành quy chế phối hợp về
giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
10/03/2021
|
|
167.
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND ngày 29/06/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
10/7/2021
|
|
168.
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
Quy định công tác kiểm tra, đánh
giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/02/2022
|
|
169.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND ngày 22/04/2022
|
Ban hành Quy định về đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/5/2022
|
HHL 1 phần
|
170.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
|
01/8/2023
|
|
171.
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023
|
Ban hành Quy định một số nội dung
về xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh Hải Dương
|
01/02/2023
|
|
172.
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số
51/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành “Quy
chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký
thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
trên địa bàn tỉnh Hải Dương”.
|
20/02/2023
|
|
173.
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của “Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” ban hành kèm theo Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
15/11/2023
|
|
174.
|
Chỉ thị
|
09/2014/CT-UBND ngày 13/05/2014
|
Tăng cường công tác pháp chế
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
175.
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy hoạch tổng thể phát triển
công nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
21/7/2018
|
|
176.
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND ngày 24/7/2020
|
Quy định một số nội dung chi,
mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2021
|
|
177.
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ hạng
3 thuộc địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương
|
18/12/2023
|
|
178.
|
Quyết định
|
3562/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006
|
Quy định một số biện pháp bảo
vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trong hoạt động xây dựng trên địa bàn
tỉnh
|
26/10/2006
|
|
179.
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND ngày 13/01/2010
|
Ban hành quy định việc sử dụng
chung cột điện trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
23/01/2010
|
|
180.
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
|
Ban hành Quy chế phong tặng danh
hiệu Nghệ nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương
|
29/6/2012
|
|
181.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt
động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
06/5/2013
|
|
182.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014
|
Quy định phát triển và quản
lý chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/3/2014
|
|
183.
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành quy chế xây dựng, quản
lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương
|
10/01/2016
|
|
184.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy định về quy
trình chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
21/4/2018
|
|
185.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội
dung 04/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh
|
15/12/2018
|
|
186.
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND ngày 10/6/2019
|
Sửa đổi một số điều Quyết định
số 06/2018/QĐ- UBND ngày 11 tháng 4 năm 2018 của ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác
chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
21/6/2019
|
|
187.
|
Quyết định
|
55/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý kinh phí khuyến công tỉnh Hải Dương
|
01/01/2021
|
|
188.
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND ngày 09/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
|
20/02/2023
|
|
189.
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Quy định về mức chi cho các
hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
12/6/2023
|
|
190.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023
|
Quy chế quản lý Cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/02/2023
|
|
191.
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh quy định chức
năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Hải Dương.
|
01/12/2023
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
192.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021
|
Quy định về mức chuẩn trợ
giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội, đối tượng và chế độ đối với một số đối tượng
bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/7/2021
|
|
193.
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022
|
Quy định chế độ trợ giúp xã hội
đối với người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo không có vợ, chồng, con hoặc có
nhưng đã chết, mất tích, ly hôn hoặc vợ, chồng, con đều đang hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
09/5/2022
|
|
194.
|
Nghị quyết
|
08/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện
một số chính sách, chế độ ưu đãi đối với NCC, thân nhân NCC với cách mạng
trên địa bàn tỉnh Hải Dương do ngân sách địa phương bảo đảm
|
01/8/2023
|
|
195.
|
Nghị quyết
|
09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Quy định một số nội dung chi
và mức chi cho người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2023
|
|
196.
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Quy định mức quà tặng và định
mức phân bổ ngân sách nhà nước cho hoạt động tổ chức chúc thọ, mừng thọ người
cao tuổi tại thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2023
|
|
197.
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Mức quà tặng cho con đẻ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, gia đình quân nhân đang công
tác tại địa bàn đặc biệt khó khăn, đơn vị quân đội trực thuộc Bộ Quốc phòng
và Quân khu 3 và một số đối tượng thuộc lĩnh vực giảm nghèo, bảo trợ xã hội
trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
18/12/2023
|
|
198.
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
2355/2000/QĐ-UB ngày 28/7/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
quy định về tổ chức giáo dục, chữa trị cai nghiện tại cộng đồng cho người
nghiện ma túy
|
01/7/2017
|
|
199.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
01/9/2017
|
|
200.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Quy định một số nội dung về trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/7/2018
|
HHL 1 phần
|
201.
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022
|
Phân cấp cho Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối
tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg và Quyết định số
49/2015/QĐ-TTg
|
15/6/2022
|
|
202.
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
20/10/2022
|
|
203.
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/01/2023
|
|
204.
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023
|
Phương thức chi trả chính
sách trợ giúp xã hội tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
|
15/10/2023
|
|
205.
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
Quy chế quản lý các công
trình ghi công liệt sĩ
|
27/10/2023
|
|
206.
|
Quyết định
|
45/2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương
|
10/01/2024
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
207.
|
Nghị quyết
|
20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Về việc quyết định chủ trương
đầu tư Chương trình (đề án)Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh
tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030
|
22/12/2019
|
|
208.
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND ngày 02/11/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ
trương đầu tư Chương trình “Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh
tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030”
|
12/11/2020
|
|
209.
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010
|
Quy định đảm bảo an toàn cơ sở
hạ tầng, an ninh thông tin trong cung ứng và sử dụng dịch vụ Bưu chính trên địa
bàn tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
210.
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND ngày 11/01/2011
|
Quy định về hoạt động và quản
lý nội dung thông tin mang tính báo chí của Đài truyền thanh cơ sở trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
211.
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011
|
Quy định về Quy định về chế độ
nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
và Trang thông tin điện tử của các đơn vị
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
212.
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Quy chế bảo đảm an toàn, an
ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng CNTT của các cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
213.
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Quy chế tổ chức hội nghị trên
hệ thống truyền hình trực tuyến tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
214.
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 28/4/2014
|
Quy chế quản lý và kiểm duyệt
thông tin trên Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước tỉnh Hải
Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
215.
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
|
Về việc Ban hành quy chế phối
hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
216.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Ban hành Quy định việc phát
ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh
Hải Dương
|
10/7/2017
|
|
217.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Vềviệc ban hành Quy định quản
lý, sử dụng hệ thống Thư điện tử công vụ tỉnh Hải Dương
|
20/6/2018
|
|
218.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
Về việc ban hành Quy định quản
lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/11/2018
|
|
219.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý hoạt động của Văn phòng đại diện, phóng viên thường trú thuộc các cơ quan
báo chí trong nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/11/2018
|
|
220.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
V/v sửa đổi nội dung của Quyết
định số 18/2017/QĐ-UBNDngày 30/6/2017 của UBND tỉnh
|
15/12/2018
|
|
221.
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội
dung của Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh
|
15/12/2018
|
|
222.
|
Quyết định
|
48/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019
|
Quy định một số nội dung về
quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/11/2019
|
|
223.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng chứng thực thư số, chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh
Hải Dương
|
21/01/2020
|
|
224.
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng Hệ thông Một cửa điện tử liên thông và cổng Dịch vụ
công trực tuyên tỉnh Hải Dương
|
21/01/2020
|
|
225.
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND ngày 16/04/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
26/4/2021
|
|
226.
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND ngày 10/09/2021
|
Ban hành Quy định quản lý đầu
tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
20/9/2021
|
|
227.
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
10/4/2023
|
|
228.
|
Quyết định
|
42/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt
động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
27/11/2023
|
|
229.
|
Quyết định
|
43/2023/QĐ-UBND ngày 21/11/2023
|
Ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
01/12/2023
|
|
230.
|
Quyết định
|
44/2023/QĐ-UBND 08/12/2023
|
Ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
20/12/2023
|
|
231.
|
Chỉ thị
|
22/2009/CT-UBND ngày 15/10/2009
|
Tăng cường quản lý, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet.
|
Không quy định thời điểm có hiệu lực
|
|
232.
|
Chỉ thị
|
10/2011/CT-UBND ngày 23/3/2011
|
Đẩy mạnh hoạt động ứng dụng
công nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Hải Dương
|
Không quy định thời điểm có hiệu lực
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
233.
|
Nghị quyết
|
24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019
|
Nghị quyết về bảng giá đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
HHL 1 phần
|
234.
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban
hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
18/12/2021
|
|
235.
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND ngày 09/5/2023
|
Nghị quyết bãi bỏ danh mục xã
miền núi ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của
HĐND tỉnh
|
09/5/2023
|
|
236.
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Nghị quyết về sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
13/7/2023
|
|
237.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Quy định về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2015
|
HHL 1 phần
|
238.
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
|
Quy định về cưỡng chế thi
hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh.
|
06/7/2015
|
|
239.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016
|
Quy định về đăng ký khai thác
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
12/6/2016
|
|
240.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
25/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2011 và Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
26/12/2017
|
|
241.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Sửa đổi Điều 6 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của UBND
tỉnh Hải Dương.
|
01/01/2017
|
|
242.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành
|
01/05/2017
|
|
243.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017
|
Ban hành quy định quy trình
luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2017
|
HHL 1 phần
|
244.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018
|
Ban hành Quy định quản lý, vận
hành và yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên
tục trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/4/2018
|
|
245.
|
Quyết định
|
50/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản
lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/12/2019
|
|
246.
|
Quyết định
|
53/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ- UBND ngày 16 tháng 10
năm 2017 của ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
28/12/2019
|
|
247.
|
Quyết định
|
55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá đất giai đoạn
2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2020
|
HHL 1 phần
|
248.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ- UBND ngày 22 tháng
12 năm 2014 của ủy ban phân dân tỉnh Hải Dương “Quy định về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
|
25/01/2020
|
|
249.
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
29/5/2020
|
|
250.
|
Quyết định
|
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
Ban hành Quy định cụ thể cơ
quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian, các bước thực hiện thủ tục và
việc thực hiện đồng thời một số thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
05/11/2020
|
|
251.
|
Quyết định
|
56/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020
|
Quy định tỷ lệ quy đổi số lượng
khoáng sản thành phần ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2021
|
|
252.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
Quy định mức độ khôi phục lại
tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/10/2021
|
|
253.
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
|
Sửa đối, bổ sung một số nội
dung của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hải
Dương ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
01/01/2022
|
|
254.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
|
Ban hành Quy định việc rà
soát, công bố công khai Danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp
quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối
với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/02/2022
|
|
255.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022
|
Ban hành Quy định hạn mức giao
đất ở, hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao, điều kiện hợp
thửa đất, điều kiện tách thửa đất,diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên
địa bàn tỉnh Hải Dương
|
14/10/2022
|
|
256.
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND ngày 09/02/2023
|
Quyết định quy định chức
năng, nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20/02/2023
|
|
257.
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023
|
Quyết định ban hành Quy định
về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/02/2023
|
|
258.
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023
|
Quyết định bãi bỏ danh mục xã
miền núi ban hành kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
09/5/2023
|
|
259.
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023
|
Quyết định về sửa đổi, bổ sung
một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
13/7/2023
|
|
260.
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023
|
Quyết định ban hành Quy định
về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
10/10/2023
|
|
261.
|
Quyết định
|
41/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Quyết định một số mức chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/12/2023
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
262.
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về điều chỉnh bổ sung phân cấp
nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
263.
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Về việc điều chỉnh bổ sung tỷ
lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
01/01/2015
|
|
264.
|
Nghị quyết
|
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định nội dung và mức chi
đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
01/01/2015
|
|
265.
|
Nghị quyết
|
96/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức chi bảo đảm cho
công tác phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2015
|
|
266.
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Ban hành quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
HHL 1 phần
|
267.
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Quy định một số nội dung về
thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển
mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2016
|
|
268.
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Quy định mức hỗ trợ công chức
làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2016
|
|
269.
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc quy định chế độ thù lao
đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có
tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
|
270.
|
Nghị quyết
|
39/2017/NQ-HĐND ngày 11/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
01/8/2017
|
|
271.
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Về quy định mức trích từ các
khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
272.
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Ban hành quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội
sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
273.
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Về quy định mức chi bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
274.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Ban hành quy định phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Hải Dương
|
21/7/2018
|
|
275.
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
21/7/2018
|
|
276.
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quyết định mức hỗ trợ chi phí
khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
21/7/2018
|
|
277.
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định chế độ chính sách đối
với giáo viên và học sinh Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi, tỉnh
Hải Dương
|
01/9/2018
|
|
278.
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019
|
Quy định chế độ chi tiếp
khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi
tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2019
|
|
279.
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải
Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND
tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 của HĐND tỉnh
Hải Dương
|
01/8/2019
|
|
280.
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019
|
Quy định một số mức chi phục
vụ cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức viên chức trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
01/8/2019
|
|
281.
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND ngày 25/7/2020
|
Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm
(%) để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/9/2020
|
|
282.
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020
|
Điều chỉnh, bổ sung mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
04/01/2021
|
|
283.
|
Nghị quyết
|
14/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020
|
Quyết định hỗ trợ mức đóng bảo
hiểm y tế và hỗ trợ bổ sung mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho một số đối
tượng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
04/01/2021
|
HHL 1 phần
|
284.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND ngày 10/3/2021
|
Quy định mức chi, thời gian
được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác của đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
20/3/2021
|
|
285.
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được
quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
10/7/2021
|
|
286.
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2022
|
|
287.
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Ban hành quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025
|
18/12/2021
|
|
288.
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Ban hành quy định hệ thống định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Hải
Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025
|
18/12/2021
|
|
289.
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện
hỗ trợ các đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định hỗ trợ
mức đóng bảo hiểm y tế và hỗ trợ bổ sung mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/12/2021
|
|
290.
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Quy định chế độ trợ cấp, trợ
giúp xã hội đối với các đối tượng được tiếp nhận vào Trung tâm Phục hồi chức
năng, giáo dục dạy nghề và tạo việc làm cho người mù thuộc Hội Người mù tỉnh
Hải Dương
|
18/12/2021
|
|
291.
|
Nghị quyết
|
04/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải
Dương
|
22/7/2022
|
HHL 1 phần
|
292.
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường
xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng tại
thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
22/7/2022
|
|
293.
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND ngày 8/12/2022
|
Quy định mức thu học phí và
danh mục các khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ
phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các trường mầm non, giáo dục phổ thông
và các cơ sở giáo dục đào tạo công lập khác thực hiện chương trình giáo dục
phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/12/2022
|
|
294.
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND ngày 8/12/2022
|
Ban hành quy định một số nội
dung và định mức chi cho các đối tượng thuộc diện bảo vệ, chăm sóc sức khỏe
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2023
|
|
295.
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND ngày 8/12/2022
|
Ban hành Quy định nội dung
chi, mức chi phục vụ hoạt động của Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm
kiếm cứu nạn các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2023
|
|
296.
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí,
lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10
năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018, Nghị quyết
số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số
04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Hải Dương
|
01/8/2023
|
|
297.
|
Nghị quyết
|
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Quy định mức thu lệ phí đối với
hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
01/8/2023
|
|
298.
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Quy định định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, hoàn thiện
hệ thống pháp luật và một số nội dung, mức chi trong công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
01/8/2023
|
|
299.
|
Nghị quyết
|
11/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế
cho người từ đủ 65 tuổi đến dưới 70 tuổi trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2023
|
|
300.
|
Nghị quyết
|
15/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
|
01/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
301.
|
Nghị quyết
|
16/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
302.
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
Quy định chế độ tặng quà tết
Nguyên đán hằng năm cho đối tượng giữ chức danh, chức vụ khi nghỉ hưu, đảng
viên được tặng Huy hiệu Đảng và một số đối tượng khác trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
01/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
303.
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
Về việc hỗ trợ một lần và hỗ
trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho đảng viên được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
304.
|
Nghị quyết
|
19/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
Hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế
cho người cao tuổi từ đủ 77 tuổi đến dưới 80 tuổi trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
305.
|
Quyết định
|
677/2005/QĐ-UBND ngày 23/02/2005
|
Quy định mức thu và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
306.
|
Quyết định
|
49/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009
|
Ban hành Quy định hình thức
công khai quản lý , sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
01/01/2010
|
|
307.
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
V/v Điều chỉnh bổ sung phân cấp
nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn
tỉnh Hải Dương
|
01/01/2012
|
|
308.
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về quy định mức phụ cấp, kinh
phí hoạt động của lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2012
|
|
309.
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 29/2/2012
|
V/v Ban hành quy định cụ thể
một số định mức, chế độ, tiêu chuẩn trong chi tiêu, quản lý và sử dụng tài sản
đối với các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
HHL 1 phần
|
310.
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 21/11/2013
|
Quyết định về việc quy định mức
thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/12/2013
|
|
311.
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014
|
Về việc hủy bỏ Quyết định số
02/2013/QĐ- UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
về việc ban hành “Đơn giá bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất có thời hạn (đất
mượn thi công) trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
|
23/01/2014
|
HHL 1 phần
|
312.
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 04/4/2014
|
V/v Quy định thực hiện một số
nội dung trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường
xuyên của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
14/4/2014
|
|
313.
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
V/v quy định mức chi bảo đảm
cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2015
|
|
314.
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ (%)
phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn Hải Dương.
|
01/01/2015
|
|
315.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Ban hành quy định về nội dung
và mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
01/01/2015
|
|
316.
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh
|
02/6/2015
|
|
317.
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
|
Ban hành mức trần thù lao
công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
06/7/2015
|
|
318.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016
|
Quy định một số nội dung về
miễn, giảm tiền sử dụng đất ở của người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
17/3/2016
|
|
319.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
|
Về việc quy định xác định đơn
giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư và điều chỉnh chi phí nhân công
trong dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2016
|
|
320.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Về việc thành lập, quản lý và
sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Hải Dương
|
15/8/2016
|
|
321.
|
Quyêt đinh
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
28/8/2016
|
|
322.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Quy định mức hỗ trợ công chức
làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông của các Cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
01/11/2016
|
|
323.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND Ngày 01/11/2016
|
Về việc quy định một số nội
dung về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi
chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/11/2016
|
|
324.
|
Quyêt định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
Sửa đổi một số điều của Quyết
định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số
01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014 của ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
12/12/2016
|
HHL 1 phần
|
325.
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ
sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
326.
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
327.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để
cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
24/12/2017
|
|
328.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
Về việc quy định mức trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã nộp vào ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
329.
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
Về việc quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội
sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
330.
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/201
|
Về việc quy định chế độ bồi
dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại tố cáo,
kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
331.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018
|
Về việc quy định giá dịch vụ
trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/4/2018
|
HHL 1 phần
|
332.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/7/2018
|
HHL 1 phần
|
333.
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
01/8/2018
|
|
334.
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức
diện tích chuyên dùng và phân cấp thẩm quyền ban hành định mức diện tích công
trình sự nghiệp khác của các cơ chức, đơn vị thuộc phạm vi quân lý của tỉnh Hải
Dương
|
05/01/2019
|
|
335.
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND ngày 17/1/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
của các đơn vị sản xuất, kinh doanh nước sạch trên địa bàn huyện Kim Thành
|
01/3/2019
|
|
336.
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Quy định mức thù lao cho lực
lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa mưa lũ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
22/4/2019
|
|
337.
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh HD quy định
giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh HD
|
02/5/2019
|
|
338.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
38/2018/QĐ- UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của ủy ban nhân dân tỉnh Quy định
mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn
mới, đô thị văn minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
03/5/2019
|
|
339.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND ngày 7/5/2019
|
Điều chỉnh giá dịch vụ xe ra,
vào bến xe ô tô do Công ty cổ phần Quản lý các bến xe khách Hải Dương đang quản
lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/6/2019
|
|
340.
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Thanh Sơn
trên địa bàn thành phố Hải Dương và huyện Thanh Hà
|
01/7/2019
|
|
341.
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
của Công ty cổ phần nước và môi trường Hải Dương trên địa bàn huyện Thanh Hà,
huyện Ninh Giang và huyện Cẩm Giàng
|
01/7/2019
|
|
342.
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
của Công ty cổ phần kinh doanh nước sạch Hồng Lạc, Công ty cổ phần nước sinh
hoạt Việt Hồng, Công ty TNHH MTV nước sạch Phượng Hoàng, Công ty cổ phần Phát
triển đô thị và nông thôn Sông Đà, Công ty cổ phần nước sạch Thanh An và
Doanh nghiệp tư nhân nước sạch Lâm Tới trên địa bàn huyện Thanh Hà
|
01/7/2019
|
|
343.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND
ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh Hải Dương v/v Quy định giá tiêu thụ nước sạch của
Hợp tác xã dịch vụ nước sạch phường Văn An, Công ty TNHH MTV nước sạch Tân
Dân trên địa bàn thành phố Chí Linh
|
01/7/2019
|
|
344.
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Bạch Đằng; Công ty TNHH Dịch vụ
thương mại và Xây dựng Mạnh Tùng; Công ty TNHH MTV nước sinh hoạt Long Hải và
Hộ kinh doanh Vũ Văn Phong trên địa bàn huyện Kinh Môn
|
01/7/2019
|
|
345.
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Cộng Lạc; Công ty TNHH MTV nước sạch
Kỳ Sơn; Công ty TNHH MTV điện nước Phương Anh và Công ty TNHH MTV nước sạch
Hưng Đạo trên địa bàn huyện Tứ Kỳ
|
01/7/2019
|
|
346.
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
của Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Nam Sơn trên địa bàn huyện Nam
Sách
|
01/7/2019
|
|
347.
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
của Công ty cổ phần cấp nước Xuân Hưng, Công ty cổ phần điện nước Cẩm Hoàng
và Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng Tân Trường trên địa bàn huyện Cẩm
Giàng
|
01/7/2019
|
|
348.
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch An Bình trên địa bàn huyện Gia Lộc
và huyện Thanh Miện
|
01/7/2019
|
|
349.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Việt Đức, Công ty cổ phần nước sạch Thái
Học - Long Xuyên trên địa bàn huyện Bình Giang
|
01/7/2019
|
|
350.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân
sách tỉnh cho các địa phương thuộc đối tượng được hỗ trợ vận chuyển chất thải
rắn sinh hoạt từ điểm tập kết tập trung đến cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2019
|
|
351.
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hải Dương
|
01/10/2019
|
HHL 1 phần
|
352.
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Nam Khương trên địa bàn huyện Kim Thành
|
01/10/2019
|
|
353.
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt của Hợp tác xã Dịch vụ sản xuất kinh doanh nước sạch Thống Nhất
trên địa bàn huyện Gia Lộc
|
01/10/2019
|
|
354.
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND ngày 28/2/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định quản lý nhà nước về giá ban hành kèm theo Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
15/3/2020
|
|
355.
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn huyện Ninh Giang
|
15/6/2020
|
|
356.
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn thành phố Chí Linh
|
15/6/2020
|
|
357.
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn huyện Gia Lộc
|
15/6/2020
|
|
358.
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn huyện Thanh Hà
|
15/6/2020
|
|
359.
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn huyện Bình Giang
|
15/6/2020
|
|
360.
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn huyện Thanh Miện
|
15/6/2020
|
|
361.
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn huyện Kim Thành
|
15/6/2020
|
|
362.
|
Quyết định
|
36/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn thị xã Kinh Môn
|
15/6/2020
|
|
363.
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn huyện Nam Sách
|
15/6/2020
|
|
364.
|
Quyết định
|
38/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn huyện Tứ Kỳ
|
15/6/2020
|
|
365.
|
Quyết định
|
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn
thành phố Hải Dương (bổ sung)
|
15/6/2020
|
|
366.
|
Quyết định
|
40/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn huyện Cẩm Giàng
|
15/6/2020
|
HHL 1 phần
|
367.
|
Quyết định
|
47/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020
|
Quy định cụ thể giá dịch vụ
xe ra, vào Bến xe Kinh Môn do Công ty trách nhiệm hữu hạn Vận tải Năm Thu
đang quản lý trên địa bàn phường Thất Hùng, thị xã Kinh Môn
|
01/11/2020
|
|
368.
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 5/4/2021
|
Quy định về tài sản khác có
giá trị lớn để sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê; Danh mục tài sản
chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh
mục tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Hải Dương
|
15/4/2021
|
HHL 1 phần
|
369.
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND ngày 5/11/2021
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ Phú Lộc (mới) đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà
nước trên địa bàn xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng
|
15/11/2021
|
|
370.
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND ngày 5/11/2021
|
Ban hành "Đơn giá bồi
thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng
thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
|
20/11/2021
|
|
371.
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND ngày 3/7/2022
|
Điều chỉnh giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Hải
Dương
|
15/7/2022
|
|
372.
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND ngày 5/12/2022
|
Mức chi phí chi trả kinh phí
trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội thông qua các tổ chức dịch vụ
chi trả trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2023
|
|
373.
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi Quyết định số
13/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về
tài sản khác có giá trị lớn để sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê;
Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định
đặc thù và Danh mục tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
|
12/01/2023
|
|
374.
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND ngày 19/1/2023
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
01/02/2023
|
|
375.
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023
|
Quy định tỷ lệ phần trăm để
tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá
thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/7/2023
|
|
376.
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trung tâm xã Hồng Phong, huyện Thanh Miện được đầu
tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
01/10/2023
|
|
377.
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND ngày 14/9/2023
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí
trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ
phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/9/2023
|
|
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
378.
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013
|
Ban hành Quy định chế độ họp trong
hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
379.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND Ngày 04/12/2014
|
Về việc Ban hành quy chế theo
dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
|
Có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
380.
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
Ban hành Quy định chế độ báo
cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/10/2019
|
|
381.
|
Quyết định
|
50/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
30/10/2020
|
|
382.
|
Quyết định
|
51/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
30/10/2020
|
|
383.
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
01/01/2023
|
|
384.
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBNDngày 17/3/2023
|
Về việc ban hành Quy chế làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
01/4/2023
|
|
385.
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND Ngày 05/10/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số
22/2009/QĐ-UBND ngày 6/8/2009 của UBND tỉnh
|
16/10/2023
|
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
386.
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
Ban hành quy định quản lý tạm
trú đối với lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các Khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
07/10/2019
|
|
387.
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Hải Dương
|
17/7/2023
|
|
388.
|
Quyết định
|
47/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp trong công tác quản lý nhà nước tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
15/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
QUÂN SỰ
|
389.
|
Nghị quyết
|
17/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020
|
Phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng,
huấn luyện và bảo đảm chế độ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ trên địa
bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2021 - 2025
|
04/01/2020
|
|
390.
|
Chỉ thị
|
19/2000/CT-UB ngày 24/7/2000
|
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải
Dương về đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung
cho Lực lượng thường trực của quân đội.
|
|
|
CÔNG AN TỈNH
|
391.
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Về việc xử lý đối với các cơ
sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Hải Dương
được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10
có hiệu lực
|
18/12/2021
|
|
392.
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định về điều kiện diện tích
nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/12/2021
|
|
393.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015
|
Ban hành quy định về bảo vệ
an ninh, trật tự, an toàn tại trụ sở tiếp công dân của các cơ quan Đảng, Nhà
nước trên địa ban tỉnh Hải Dương
|
03/8/2015
|
|
394.
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
Ban hành quy định khu vực bảo
vệ, khu vực cấp tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình chụp ảnh trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2016
|
|
395.
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động tại địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
10/9/2019
|
HHL 1 phần
|
396.
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
Thành lập, quản lý và sử dụng
Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Hải Dương
|
10/10/2019
|
|
397.
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
Ban hành quy chế phối hợp
trong công tác quản lý nhà nước đối với một số cơ sở đầu tư, kinh doanh
ngành, nghề có điều kiện về an ninh, trật tự; cá nhân, tổ chức hoạt động hụi,
họ, biểu, phường phục vụ công tác phòng ngừa, đấu tranh với hành vi cho vay
lãi nặng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/01/2020
|
|
398.
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ
bí mật nhà nước của Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/12/2021
|
|
399.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022
|
Ban hành Quy định về an toàn
phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất,
kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/03/2022
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
96/2014/NQ- HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Về việc quy định mức chi bảo
đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Sở Tư pháp đã xây dựng, tham
mưu trình dự thảo Nghị quyết mới quy định một số mức chi đảm bảo cho công tác
PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Quy định mức hỗ trợ công chức
làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý của văn bản đã
hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Ban hành quy định phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Hải Dương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công đang được đề xuất sửa đổi
|
Sở Tài chính
|
Sau khi có Nghị định sửa đổi Nghị định 151/2017/N Đ-CP
|
4.
|
Nghị quyết
|
17/2020/NQ-HĐND
|
Nghị quyết Phê chuẩn Đề án tổ
chức lực lượng, huấn luyện và bảo đảm chế độ chính sách cho lực lượng
Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn
2021-2025
|
Ban hành mới
|
Kiến nghị tăng mức trợ cấp
ngày công lao động
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương
|
Năm 2024
|
5.
|
Quyết định
|
677/2005/QĐ- UBND ngày 23/02/2005
|
Quy định mức thu và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành hết hiệu lực,
không còn phù hợp với thực tiễn
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
6.
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 21/11/2013
|
Quyết định về việc quy định mức
thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành hết hiệu lực,
không còn phù hợp với thực tiễn
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
7.
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
V/v quy định mức chi bảo đảm cho
công tác phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Sở Tư pháp phối hợp với Sở
Tài chính tham mưu, xây dựng trình dự thảo Nghị quyết mới quy định một số mức
chi đảm bảo cho công tác PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
8.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016
|
Quy định một số nội dung về
miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Do pháp lệnh người có công với
cách mạng có sự thay đổi trong khi Quyết định này được căn cứ ban hành tại
các quy định cũ như Quyết định 118/TTg ngày 27/02/1996, Quyết định
117/2007/QĐ- TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Năm 2024
|
9.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi nội dung để phù hợp với
Luật Giá sắp có hiệu lực (01/7/2024)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
10.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Quy định mức hỗ trợ công chức
làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông của các Cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý của văn bản đã
hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
11.
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND ngày 5/11/2021
|
Ban hành "Đơn giá bồi
thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng
thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để khắc phục những vướng mắc,
nhằm đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng đối với các dự án đầu tư trên địa
bàn tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Đã xây dựng dự thảo, gửi Sở Tư pháp thẩm định
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
12.
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009
|
Quyết định ban hành quy định
“Phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành, uỷ ban nhân dân
các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn
tỉnh Hải Dương”
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung Điều 5. Trách nhiệm quản lý chất lượng sản
phẩm, hàng hoá của các sở, ngành có chức năng quản lý nhà nước về chất lượng
sản phẩm hàng hoá của Quyết định số 17/2009/QĐ- UBND ngày 12/6/2009
|
Lý do kiến nghị: cho phù hợp
với khoản 14, Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31/12/2008
và Khoản 3, Điều 1 Nghị định số 13/2022/NĐ- CP ngày 21/01/2022 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008,
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá và Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều Luật Đo lường
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2024
|
13.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Quyết định về việc ban hành
“Quy định quản lý và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải
Dương”
|
Kiến nghị bãi bỏ Chương III Quy định quản lý và định mức xây dựng dự
toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số
15/2023/QĐ- UBND ngày 31/3/2023
|
Ngày 29/9/2023, Hội đồng nhân
dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ban hành Quy định định mức
lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương, có hiệu lực từ ngày 09 tháng 10
năm 2023. Như vậy, kể từ ngày 09/10/2023, định mức xây dựng dự toán kinh phí
cho hoạt động quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định
tại các Điều: 22, 23, 24, 25 thuộc Chương III Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2015/QĐUBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương được thực hiện
theo quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Đang thực hiện quy trình đề nghị UBND tỉnh bãi bỏ theo quy định
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
14.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Quy định về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Để thực hiện theo Luật Đất
đai 2024
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
15.
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
|
Quy định về cưỡng chế thi
hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Để thực hiện theo Luật Đất
đai 2024
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
16.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016
|
Quy định về đăng ký khai thác
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
Bãi bỏ
|
Khoản 1 Điều 38 Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 đã quy định chi tiết về Trình tự, thủ tục đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
17.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017
|
Ban hành quy định quy trình
luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế
|
Để thực hiện theo Luật Đất
đai 2024
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đang trong quá trình đề nghị thẩm định Dự thảo
|
18.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018
|
Quyết định Ban hành Quy định
quản lý, vận hành và yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc môi trường tự
động, liên tục trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 04 tháng 12 năm 2020; Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đang thực hiện quy trình đề nghị UBND tỉnh bãi bỏ theo quy định
|
19.
|
Quyết định
|
53/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10
năm 2017 của ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
Thay thế
|
Để thực hiện theo Luật Đất
đai 2024
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
20.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ- UBND ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Ủy ban phân dân tỉnh Hải Dương “Quy định về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
|
Thay thế
|
Để thực hiện theo Luật Đất
đai 2024
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
21.
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ- UBND ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
Thay thế
|
Để thực hiện theo Luật Đất
đai 2024
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
22.
|
Quyết định
|
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
Ban hành Quy định cụ thể cơ
quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian, các bước thực hiện thủ tục và
việc thực hiện đồng thời một số TTHC về đất đai trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế
|
Để thực hiện theo Luật Đất
đai 2024
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
23.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022
|
Ban hành Quy định hạn mức
giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao, điều kiện
hợp thửa đất, điều kiện tách thửa đất,diện tích tối thiểu được tách thửa đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế
|
Để thực hiện theo Luật Đất
đai 2024
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
24.
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023
|
Quyết định ban hành Quy định
về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Quy định thời điểm có hiệu lực
của văn bản chưa phù hợp với quy định tại Khoản 1 Điều 151 Luật Ban hành văn
bản QPPL
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
25.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế/bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết
hiệu lực và được thay thế bởi văn bản khác
|
Sở LĐTBXH
|
Năm 2024
|
26.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Quy định một số nội dung về
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 vẫn
còn hiệu lực, trong khi đã có văn bản mới thay thế nội dung. Cần bãi bỏ để tạo
sự thống nhất trong hệ thống pháp luật
|
Sở LĐTBXH
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
27.
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
Về việc Chuyển giao việc chứng
thực các hợp đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cho các
tổ chức hành nghề công chứng
|
Bãi bỏ
|
Văn bản là căn cứ ban hành đã
được thay thế bởi văn bản khác, văn bản không còn phù hợp với thực tiễn.
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
28.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Văn bản là căn cứ ban hành đã
được thay thế bởi văn bản khác, nội dung thực hiện được quy định chi tiết tại
Luật, không cần ban hành văn bản mới quy định chi tiết tại địa phương
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
29.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Về quy định nội dung trong áp
dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Văn bản là căn cứ ban hành đã
được thay thế bởi văn bản khác, nội dung thực hiện được quy định chi tiết tại
Luật, không cần ban hành văn bản mới quy định chi tiết tại địa phương
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
30.
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011
|
Ban hành quy định bảo vệ và
phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành QĐ đã hết hiệu
lực và được thay thế bằng các văn bản khác; Nội dung quy định của văn bản
không còn phù hợp với các quy định mới
|
Sở NN&PTNT
|
Năm 2024
|
31.
|
Quyết định
|
18/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về việc sửa đổi, điều chỉnh
Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 19/4/2011 của HĐND tỉnh Hải Dương khoá XIV về quy
hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn 2010 - 2020.
|
Thay thế/ Bãi bỏ
|
Nhằm phù hợp với quy hoạch tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
32.
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý, bảo vệ
đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp với quy định của
pháp luật và thực tiễn
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
33.
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương
về việc phân cấp thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông,
bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính và phân cấp công bố hoạt động
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính cho Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp với quy định của
pháp luật và thực tiễn
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
34.
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011
|
Quy định về Quy định về chế độ
nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
và Trang thông tin điện tử của các đơn vị
|
Thay thế/Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành Quyết định đã
hết hiệu lực và được thay thế bằng các văn bản khác; Nội dung quy định của văn
bản không còn phù hợp với các quy định mới, như: Nghị định sô 42/2022/NĐ- CP
ngay 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; Nghị định số
18/2014/NĐ- CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ Quy định về chế độ nhuận bút
trong lĩnh vực báo chí, xuất bản,…
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý IV Năm 2024
|
35.
|
Chỉ thị
|
22/2009/CT-UBND ngày 15/10/2009
|
Tăng cường quản lý, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet.
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp với thực tế
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đã trình DT Quyết định bãi bỏ sang UBND tỉnh
|
36.
|
Chỉ thị
|
10/2011/CT-UBND ngày 23/3/2011
|
Đẩy mạnh hoạt động ứng dụng
công nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp với thực tế
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đã trình Dự thảo Quyết định bãi bỏ sang UBND tỉnh
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
37.
|
Quyêt đinh
|
19/2013/QĐ- UBND ngày 07/8/2013
|
V/v ban hành quy định tạm thời
về tiêu chí lựa chọn triển khai lập quy hoạch , thực hiện dự án ĐTXD các khu
đô thị, khu dân cư , khu nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành QĐ đã hết hiệu
lực và được thay thế bằng các văn bản khác; Nội dung quy định của văn bản
không còn phù hợp với các quy định mới: Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Luật Đầu tư năm 2005; Luật Xây dựng năm 2003 được thay thế bằng các Luật hiện
hành: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đầu tư năm 2020; Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020. Do vậy Quyết định 19/2013/QĐ-UBND không còn phù hợp, việc ban hành văn
bản mới thay thế không cần thiết
|
Sở Xây dựng
|
Quý I năm 2024
|
38.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ- UBND ngày 15/8/2018
|
Ban hành quy định về quản lý
nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ ban hành QĐ là Nghị định
số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/16 được sửa đổi bởi Nghị định số 98/2019/NĐ- CP
ngày 27/12/2019
|
Sở Xây dựng
|
Đã xây dựng, Sở Tư pháp đã thẩm định, Đang trình UBND tỉnh
|
39.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ- UBND ngày 14/5/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường BĐS trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Căn cứ ban hành QĐ đã hết hiệu
lực và được thay thế bằng văn bản khác; Nội dung quy định của văn bản không
còn phù hợp với quy định mới: Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 thay
thế Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
|
Sở Xây dựng
|
Quý I năm 2024
|
40.
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ- UBND ngày 14/5/2019
|
Ban hành Quy định việc xét
duyệt đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành QĐ là Nghị định
số 100/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Nghị định số
49/2021/NĐ-CP về cách xét duyệt đối tượng mua, thuê nhà; Nội dung quy định của
văn bản không còn phù hợp với nội dung được sửa đổi bổ sung; các nội dung sửa
đổi, bổ sung đã được quy định chi tiết nên việc ban hành văn bản mới thay thế
không cần thiết
|
Sở Xây dựng
|
Quý I năm 2024
|
41.
|
Quyết định
|
49/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Ban hành quy định về quản lý
cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi cho phù hợp với tình
hình quản lý trên địa bàn
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 5/2024
|
42.
|
Quyết định
|
52/2019/QĐ- UBND ngày 12/12/2019
|
Ban hành đơn giá nhà ở, công
trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường GPMB trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Điều chỉnh lại định mức theo
Thông tư số 12/2021/TT-BXD và đơn giá tại thời điểm năm 2023
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV năm 2023 và Quý I năm 2024
|
43.
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 52/2019/QĐ- UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh về việc Ban
hành đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường
GPMB trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Thay thế toàn bộ nội dung Quyết
định số 52/2019/QĐ-UBND
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV năm 2023 và Quý I năm 2024
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
44.
|
Nghị quyết
|
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
|
Thay thế
|
Do Luật Khám chữa bệnh mới có
hiệu lực, Thông tư 21/2023/TT-BYT quy định giá dịch vụ KCB mới theo mức lương
cơ sở 1.800.000đ
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp đã thẩm định xong Dự thảo Nghị quyết
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
45.
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012
|
Ban hành Quy định về xét, tôn
vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho "Doanh nghiệp tiêu biểu",
"Doanh nhân giỏi” tỉnh Hải Dương
|
Thay thế
|
Nhằm phù hợp với nội dung của
Luật Thi đua, Khen thưởng 2022 sắp có hiệu lực (01/7/2024)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
46.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016
|
Quy định về Giải thưởng văn học
nghệ thuật Côn Sơn - Hải Dương
|
Thay thế
|
Nhằm phù hợp với nội dung của
Luật Thi đua, Khen thưởng 2022 sắp có hiệu lực (01/7/2024)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
47.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
Ban hành Quy định về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế
|
Nhằm phù hợp với nội dung của
Luật Thi đua, Khen thưởng 2022 sắp có hiệu lực (01/7/2024)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
48.
|
Quyết định
|
41/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Giao số lượng và bố trí cán bộ,
công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực;
Bãi bỏ văn bản nhằm phù hợp với nội dung của Nghị định 33/2023/NĐ-CP của
Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
CÔNG AN TỈNH
|
49.
|
Chỉ thị
|
03/2011/CT-UBND ngày 17/01/2011
|
Về tăng cường quản lý nhà nước
trong công tác nhập cảnh, cư trú và lao động của người nước ngoài trên địa
bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Không còn áp dụng trên thực
tiễn, thực hiện theo Quyết định số 36/2019/QĐ- UBND ngày 29/8/2019
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
50.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022
|
Ban hành Quy định về an toàn
phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất,
kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không phù hợp với Luật
Phòng cháy chữa cháy sửa đổi bổ sung sắp có hiệu lực (01/7/2024)
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC QUÂN SỰ
|
51.
|
Chỉ thị
|
19/2000/CT-UB ngày 24/7/2000
|
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải
Dương về đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung
cho Lực lượng thường trực của quân đội.
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Không phù hợp với Nghị định
04/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ
|
Bộ Chỉ huy quân sự
|
Năm 2024
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
52.
|
Quyêt đinh
|
40/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
Ban hành quy định quản lý tạm
trú đối với lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các Khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Sửa đổi, thay thế
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực,
không phù hợp với hệ thống pháp luật hiện hành
|
Ban QLCKCN
|
Năm 2024
|