VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT
QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI KỲ 2019- 2023
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn
hiệu lực của thành phố Hà Nội trong kỳ hệ thống hóa kỳ 2019 – 2023;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực
do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành trong kỳ hệ
thống hóa 2019- 2023 (tính đến ngày 31/12/2023) gồm: 474 văn bản, trong đó 132
Nghị quyết, 342 Quyết định (Biểu số 5);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành trong kỳ 2019-2023 hết hiệu
lực toàn bộ gồm: 218 văn bản trong đó: 47 Nghị quyết, 171 Quyết định (Biểu số
03);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành trong kỳ hệ thống hóa
2019-2023 hết hiệu lực một phần gồm: 58 văn bản trong đó: 23 Nghị quyết, 35
Quyết định (Biểu số 04);
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành trong kỳ hệ thống hóa
2019-2023 cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới gồm: 150 văn
bản, trong đó: đề nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế 76 văn bản (13 Nghị quyết, 63
Quyết định); đề nghị bãi bỏ 60 văn bản (15 Nghị quyết, 45 Quyết định); đề nghị ban
hành mới 14 văn bản (03 Nghị quyết, 11 Quyết định) (Biểu số 06).
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính phát
hành Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2023.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
TÀI CHÍNH: 76 Văn bản (34 Nghị quyết; 42 Quyết định)
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/07/2012
|
Về nhiệm vụ trọng tâm phát
triển kinh tế xã hội và thu chi ngân sách sáu tháng cuối năm 2012 của thành
phố Hà Nội (Còn hiệu lực một phần, phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết về
công tác kiểm tra văn bản)
|
23/7/2012
Tài chính - tư pháp
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2012
|
Về dự toán ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2013; Kế hoạch đầu tư từ
ngân sách Thành phố 3 năm 2013- 2015
(Nội dung quy định về: Chế độ
thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng
đầu tại các hội có tính chất đặc thù Điều 2 Nghị quyết còn hiệu lực)
|
17/12/2012
Tài chính
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2014
|
Về mức chi đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện
; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở
(Phụ lục 02; 03; 04 của Nghị
quyết còn hiệu lực)
|
01/01/2015
Tài chính - Tư pháp
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2014
|
Về việc quy định mức chi hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc, tôn
giáo thuộc thành phố Hà Nội
|
15/12/2014
Tài chính - Nội vụ
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các
cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn
2017-2020.
|
01/01/2017
Tài chính
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định một số chính
sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố.
|
01/01/2017
Tài chính
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
Ngày 03/07/2017
|
Về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
1/8/2017
Tài chính
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/01/2018
Tài chính
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về việc quy định tỷ lệ phần
trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội.
|
15/12/2017
Tài chính
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về thời hạn phê chuẩn quyết
toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách
các cấp của thành phố Hà Nội
|
01/01/2018
Tài chính
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
Ngày 05/7/2018
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
01/08/2018
Tài chính
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
Ngày 05/7/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
một số định mức phân bổ chi ngân sách của thành phố Hà Nội giai đoạn
2017-2020 tại Nghị quyết số 13/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành
phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần
trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân
sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2020
|
01/08/2018
Tài chính
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2018
|
Về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/1/2019
Tài chính - MTTQ
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND
Ngày 08/07/2019
|
Về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/08/2019
Tài chính
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2019
|
Về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/01/2020
Tài chính
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND
Ngày 15/5/2020
|
Về việc quy định một số cơ
chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố
Hà Nội
|
15/5/2020
Tài chính
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND
Ngày 07/07/2020
|
Về việc quy định một số nội
dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/08/2020
Tài chính
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2020
|
Về việc quy định một số nội
dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
18/12/2020
Tài chính
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2020
|
Về việc thông qua chủ trương
ban hành Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2021-2025 và quy định
một số chính sách, nội dung, mức chi hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
01/01/2021
Tài chính
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
Ngày 19/03/2021
|
Về việc quy định nội dung
chi, mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá
XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 của Thành phố Hà
Nội
|
19/03/2021
Tài chính
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/06/2021
|
Về việc điều chỉnh phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách
quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền đô thị.
|
01/07/2021
Tài chính
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/06/2021
|
Về việc quy định một số chế
độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội
|
23/06/2021
Tài chính
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/09/2021
|
Về quy định một số nội dung
và mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
02/10/2021
Tài chính
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 01/2018/NQ- HĐND ngày 05/7/2018 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc
phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
18/12/2021
Tài chính
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021
|
Về việc quy định một số nội
dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
18/12/2021
Tài chính
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND
Ngày 06/07/2022
|
Về việc quy định một số nội
dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
16/07/2022
Tài chính
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND
Ngày 12/09/2022
|
Về việc quy định một số nội
dung chi và mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố Hà
Nội
|
22/09/2022
Tài chính
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và
tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 -
2025
|
01/01/2023
Tài chính
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
28/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Về việc quy định một số chế
độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
|
01/01/2023
Tài chính
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
06/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2023
|
Về việc quy định một số nội
dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
14/07/2023
Tài chính
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2023
|
Về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
04/07/2023
Thuế
(Quy định về phí thư viện có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2023)
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Về việc quy định một số nội
dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
16/12/2023
Tài chính
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
19/2023/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2023
|
Về việc quy định về mức hỗ
trợ kinh phí hoạt động đối với tổ dân vận thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành
phố
|
18/12/2023
Tài chính
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2023
|
Về việc điều chỉnh một số
định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2023-
2025
|
01/1/2024
Tài chính
|
|
35.
|
Quyết định
|
49/2008/QĐ-UBND
Ngày 25/11/2008
|
Ban hành Quy định về việc sắp
xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp và công ty Nhà nước đang sử dụng, thuộc Thành phố quản lý trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
05/12/2008
Tài chính
|
|
36.
|
Quyết định
|
101/2009/QĐ-UBND
Ngày 23/09/2009
|
Ban hành Quy định trách nhiệm
trong công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản và tất toán tài khoản
tại hệ thống Kho bạc Nhà nước thành phố đối với các dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước của TP Hà Nội
|
03/10/2009
Tài chính
|
|
37.
|
Quyết định
|
125/2009/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2009
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập
cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
10/01/2010
Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo
|
|
38.
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND
Ngày 22/06/2010
|
Về việc quy định chế độ chi
tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức
các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước
của thành phố Hà Nội
|
02/7/2010
Tài chính
|
|
39.
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND
Ngày 8/5/2012
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, điều hành ngân sách các cấp chính quyền thuộc thành phố Hà Nội.
|
18/5/2012
Tài chính
|
|
40.
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
Ngày 14/8/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại các dự án cấp nước hoặc
hạng mục cấp nước, hạng mục điện bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác,
sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
24/8/2012
Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế
|
|
41.
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
Ngày 29/11/2012
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ các cơ quan Tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội.
|
09/12/2012
Tài chính
|
|
42.
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
Ngày 14/12/2012
|
Về việc ban hành đơn giá thuê
nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Quản lý và phát triển nhà Hà Nội được giao quản lý cho các tổ chức, cá nhân
thuê làm cơ sở kinh doanh dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
24/12/2012
Tài chính
|
|
43.
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
Ngày 13/6/2013
|
Về việc thu, nộp, quản lý và
sử dụng tiền đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
23/6/2013
Tài chính - Xây dựng
|
|
44.
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
Ngày 06/8/2013
|
Về việc quy định mức khoán
kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị -
xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/8/2013
Tài chính
|
|
45.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2013
|
Về việc ban hành giá bán nước
sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
28/9/2013
Tài chính - Xây dựng
|
|
46.
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2013
|
Về việc phê duyệt phương án
giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
28/9/2013
Tài chính - Xây dựng
|
|
47.
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2014
|
Về quản lý, sử dụng và thanh
toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà
nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
25/8/2014
Tài chính - Giao thông vận tải
|
|
48.
|
Quyết định
|
75/2014/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2014
|
Về việc phê duyệt cơ chế thực
hiện tiền lương và tạo nguồn cải cách tiền lương đối với các cơ sở giáo dục
công lập chất lượng theo Luật Thủ đô.
|
18/10/2014
Tài chính - Giáo dục và đào tạo
|
|
49.
|
Quyết định
|
91/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2014
|
Về việc áp dụng mức chi đón
tiếp, thăm hỏi, chức mừng của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp Thành phố
và cấp quận, huyện, thị xã thành phố Hà Nội.
|
01/01/2015
Tài chính
|
|
50.
|
Quyết định
|
92/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2014
|
Về việc áp dụng mức chi cho
công tác phổ biến , giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội
|
01/01/2015
Tài chính - Tư pháp
|
|
51.
|
Quyết định
|
93/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2014
|
Về việc áp dụng mức chi hỗ
trợ từ nguồn ngân sách Nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc
tôn giáo thuộc thành phố Hà Nội
|
01/01/2015
Tài chính - Nội vụ
|
|
52.
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2015
|
Về việc sửa đổi bổ sung một
số Điều của Quyết định số 125/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND thành phố
Hà Nội quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản
lý Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà
Nội.
|
04/4/2015
Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo
|
|
53.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015
|
Về việc ban hành quy định về
quy trình tổ chức tiếp nhận, quản lý và sử dụng các khoản huy động đóng góp
tự nguyện của các tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công viên, vườn hoa, khu
vui chơi giải trí, công trình văn hóa không có khả năng kinh doanh và bảo
tồn, tôn tạo phát huy giá trị văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
24/9/2015
Tài chính
|
|
54.
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 21/2012/QĐ- UBND ngày 14/8/2012 của UBND thành phố
Hà Nội ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư
tại dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, điện bàn giao cho đơn vị quản lý,
khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
18/10/2015
Tài chính
|
|
55.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
Ngày 30/08/2016
|
Sửa đổi Quyết định
36/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cơ quan tư pháp do ngành dọc quản
lý thuộc thành phố Hà Nội
|
09/09/2016
Sở: Tài chính - Tư pháp
|
|
56.
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
Ngày 08/11/2016
|
Về việc phê duyệt mức hỗ trợ
tự lo tái định cư bằng tiền đối với trường hợp được bố trí nhà tái định cư.
|
18/11/2016
Tài nguyên môi trường
|
|
57.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
Ngày 04/08/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố ủy thác qua Ngân hàng Chính sách
xã hội cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
14/08/2017
Tài chính - LĐTBXH - KHĐT
|
|
58.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/9/2017
|
Về việc ban hành một số mức
chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
25/9/2017
Tài chính
|
|
59.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
Ngày 14/11/2017
|
Về việc ban hành một số quy
định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
24/11/2017
Tài chính
|
|
60.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/11/2018
|
Sửa đổi Quyết định số 54/2016/QDĐ-UBND
ngày 31/12/2016 của UBND Thành phố ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công
nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
12/11/2018
Tài chính -Xây dựng - Thuế
|
|
61.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2019
|
Quy định thẩm quyền phê duyệt
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
25/10/2019
Tài chính
|
|
62.
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2019
|
Về việc quy định đối tượng
khách được mời cơm theo quy định tại Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày
8/7/2019 của HĐND Thành phố
|
28/11/2019
Tài chính
|
|
63.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND
Ngày 29/06/2020
|
Quy định về tài sản có giá
trị sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
09/07/2020
Sở Tài chính
|
|
64.
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND
Ngày 29/10/2020
|
về việc ban hành Quy chế giám
sát tài chính và đánh giá hiệu quả các doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội
|
09/11/2020
Sở Tài chính
|
|
65.
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-UBND
Ngày 30/11/2020
|
Ban hành quy định giao nhiệm
vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách
nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của thành phố Hà Nội
|
11/12/2020
Tài chính
|
|
66.
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND
Ngày 21/07/2021
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của thành phố Hà Nội
|
01/08/2021
Sở Tài chính
|
|
67.
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND
Ngày 20/07/2021
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%)
tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công
trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
05/9/2021
Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế Hà Nội
|
|
68.
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/07/2022
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà
Nội và các đơn vị trực thuộc
|
04/08/2022
Tài chính - giáo dục
|
|
69.
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2022
|
Về việc ban hành Quy định về
lập, đề xuất, phê duyệt danh mục và bố trí kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa, nâng
cấp, cải tạo, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình tài sản công sử dụng
nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội
|
Tài chính
25/10/2022
|
|
70.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND
Ngày 12/04/2023
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
ngày 15/10/2019 của UBND Thành phố quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê
đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/05/2023
Tài chính
|
|
71.
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND
Ngày 30/06/2023
|
Về việc phân cấp một số thẩm
quyền quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội về giao quyền tự chủ tài
chính cho đơn vị sự nghiệp công lập
|
11/07/2023
Tài chính
|
|
72.
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND
Ngày 28/08/2023
|
Về chính sách ưu đãi tiền
thuê đất trong các lĩnh vực: giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể
thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
08/09/2023
Tài chính
|
|
73.
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2023
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
Tài chính
|
|
74.
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2023
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền
sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ
chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử
dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử
dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
Tài chính
|
|
75.
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2023
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền
thuê đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, thu tiền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử
dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt
hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
Tài chính
|
|
76.
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND
Ngày 12/22/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 của UBND Thành phố quy định về
miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ
tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được nhà nước giao
đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn Thành phố
|
01/01/2024
Tài chính
|
|
CÔNG THƯƠNG: 21 Văn bản ( 2 Nghị quyết; 19 Quyết định)
|
1.
|
Nghị quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
Ngày 05/4/2012
|
Về Quy hoạch phát triển công nghiệp
thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030.
|
15/4/2012
Công thương
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
Ngày 05/4/2012
|
Về Quy hoạch phát triển
thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
15/4/2012
Công thương
|
|
3.
|
Quyết định
|
46/2009/QĐ-UBND
Ngày 15/01/2009
|
Ban hành quy định về quản lý
hoạt động bán hàng rong trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
25/01/2009
Công thương
|
|
4.
|
Quyết định
|
69/2009/QĐ-UBND
Ngày 18/05/2009
|
Ban hành Quy chế phong tặng
danh hiệu nghệ nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ
|
28/5/2009
Công thương
|
|
5.
|
Quyết định
|
40/2010/QĐ-UBND
Ngày 24/08/2010
|
Ban hành Quy chế về quản lý
vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
04/9/2010
Công thương
|
|
6.
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
Ngày 30/10/2012
|
Ban hành Quy chế "Hỗ trợ
các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội xây dựng và phát triển thương hiệu".
|
10/11/2012
Công thương
|
|
7.
|
Quyết định
|
55/2013/QĐ-UBND
Ngày 5/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 của UBND
thành phố Hà Nội.
|
15/12/2013
Công thương
|
|
8.
|
Quyết định
|
31/2015 QĐ-UBND
Ngày 27/10/2015
|
V/v sửa đổi bổ sung Quyết
định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND Thành phố về việc Ban hành
Quy chế "Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội xây dựng
và phát triển thương hiệu".
|
25/11/2015
Công thương
|
|
9.
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2016
|
Về việc ban hành giá dịch vụ
sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
01/01/2017
Công thương -Tài chính-Thuế-Y tế
|
|
10.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
Ngày 27/07/2017
|
Ban hành "Quy chế phối
hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội trong việc quản lý
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh
vực thương mại và thương mại đặc thù"
|
06/08/2017
Công thương
|
|
11.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/01/2018
|
Về việc phân cấp tiếp nhận,
rà soát biểu mẫu kê khai giá bán sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em
dưới 06 tuổi của các thương nhân phân phối trên địa bàn Hà Nội
|
12/01/2018
Công thương
|
|
12.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
Ngày 09/05/2018
|
về việc ban hành Quy chế quản
lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
19/05/2018
Công thương
|
|
13.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
Ngày 16/11/2018
|
Ban hành quy định về phát
triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
26/11/2018
Công thương
|
|
14.
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
Ngày 21/10/2019
|
Ban hành "Quy chế quản
lý kinh phí khuyến công và mức chi cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà
Nội"
|
31/10/2019
Công thương
|
|
15.
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2019
|
ban hành "Quy chế phối
hợp quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn thành
phố Hà Nội"
|
26/12/2019
Công thương
|
|
16.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
Ngày 05/06/2020
|
Về việc ban hành Quy chế
"Quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ và quy định mức chi cụ thể
các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ của thành phố Hà Nội"
|
16/06/2020
Công thương - Tài chính
|
|
17.
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND
Ngày 16/07/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phân cấp
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở Công thương
Ngày 16/07/2021
|
|
18.
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND
Ngày 03/03/2022
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý, đảm bảo an toàn điện trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Công thương
13/03/2022
|
|
19.
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND
Ngày 03/10/2022
|
Ban hành "Quy chế quản
lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội".
|
Công thương
14/10/2022
|
|
20.
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/10/2022
|
Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội
|
Công thương
05/11/2022
|
|
21.
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2022
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
Công thương
28/11/2022
|
|
XÂY DỰNG: 49 Văn bản (9 Nghị quyết; 40 Quyết định)
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
18/2008/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2008
|
Về Đề án Quản lý quỹ nhà
biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
20/12/2008
Xây dựng
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2011
|
Về quy hoạch cấp nước Thủ đô
Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2020
|
12/12/2011
Xây dựng
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch
thoát nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
|
23/7/2012
Xây dựng
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/07/2013
|
Về việc thông qua Chương
trình phát triển nhà ở thành phố Hà Nội, giai đoạn 2012-2020 và định hướng
đến năm 2030.
|
22/7/2013
Xây dựng
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/07/2013
|
Về chính sách ưu tiên đầu tư
và huy động các nguồn lực đầu tư xây dựng các khu đô thị, nhà ở, hệ thống hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại, thuận tiện ở ngoại thành (Theo quy
định tại khoản 2 Điều 19 Luật Thủ đô).
|
22/7/2013
Xây dựng
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
Ngày 23/07/2013.
|
Về một số biện pháp cải tạo,
xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ,
biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa
bàn thành phố Hà Nội (Theo quy định tại khoản 2, 3 điều 16 Luật thủ đô).
|
03/8/2013
Xây dựng
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
24/2013/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2013
|
Về việc ban hành danh mục phố
cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến
trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn
Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa
|
14/12/2013
Xây dựng - Văn hóa và thể thao
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
Ngày 09/07/2014
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
của HĐND Thành phố về đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
|
19/7/2014
Xây dựng
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/07/2022
|
Về việc quy định mức phạt
tiền đối với một số hành vi vi phạm hành chính về xây dựng tại các quận thuộc
thành phố Hà Nội
|
Xây dựng
18/07/2022
|
|
10.
|
Quyết định
|
06/1998/QĐ-UBND
Ngày 25/4/1998
|
V/v ban hành hệ số điều chỉnh
khung giá (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người
đang thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại
đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
10/5/1998
Xây dựng
|
|
11.
|
Quyết định
|
104/2000/QĐ-UBND
Ngày 30/11/2000
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
điều 1 - quyết định số 06/1998/ QĐ-UB ngày 25/4/1998 của UBND thành
phố về hệ số điều chỉnh (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước cho người đang ở thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở
|
30/11/2000
Xây dựng
|
|
12.
|
Quyết định
|
116/2004/QĐ-UB
Ngày 29/7/2004
|
Về việc quy định tạm thời về
chế độ thu tiền sử dụng đất khi cấp GCN quyền sử dụng đất, thực hiện Nghị
định 60/CP, 61/CP
|
01/7/2004
TC- XD - TNMT- Thuế
|
|
13.
|
Quyết định
|
153/2006/QĐ-UBND
Ngày 31/08/2006
|
Về việc ban hành quy định tạm
thời về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu
nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/09/2006
Xây dựng - Tài nguyên
|
|
14.
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2008
|
Về việc ban hành Bảng giá cho
thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được xây dựng cải tạo lại trên địa bàn
Thành phố Hà Nội.
|
24/10/2008
Tài chính - Xây dựng
|
|
15.
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-UBND
Ngày 28/7/2008
|
Về việc ban hành Quy chế cải
tạo, xây dựng lại các chung cư cũ bị hư hỏng xuống cấp trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
'07/8/2008
Xây dựng
|
|
16.
|
Quyết định
|
40/2009/QĐ-UBND
Ngày 12/01/2009
|
Về việc giá bán nhà ở riêng
lẻ tại vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lời cao theo Nghị quyết số
48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ và nhà ở có diện tích đất sử dụng
riêng vượt hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
12/01/2009
Xây dựng
|
|
17.
|
Quyết định
|
116/2009/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2009
|
Ban hành quy định về giá bán
nhà ở là nhà biệt thự thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê theo Nghị
định số 61/CP-CP ngày 5/7/1994 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố.
|
11/12/2009
Xây dựng- Tài chính
|
|
18.
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
Ngày 29/3/2011
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
08/4/2011
Xây dựng
|
|
19.
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
Ngày 05/7/2011
|
Về việc ban hành Quy chế bàn
giao, tiếp nhận quản lý công trình nhà ở, căn hộ và các hạng mục công trình
xây dựng phụ trợ thuộc các khu chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
15/7/2011
Xây dựng
|
|
20.
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý,
sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc thuộc sở hữu nhà nước giao cho các cơ
quan hành chính, tổ chức, cơ quan, đơn vị quản lý sử dụng trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
18/8/2012
Xây dựng
|
|
21.
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
Ngày 12/11/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý, sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh
doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
22/11/2012
Xây dựng
|
|
22.
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND
Ngày 28/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng nhà biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
07/12/2013
Xây dựng
|
|
23.
|
Quyết định
|
69/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Quy định về sản
xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
09/01/2014
Xây dựng
|
|
24.
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2014
|
Về việc ban hành Quy chế Đánh
số, gắn biển số nhà và biển chỉ dẫn công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
09/7/2014
Xây dựng
|
|
25.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
Ngày 09/10/2015
|
Ban hành quy định về đảm bảo
trật tự, an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình
tại thành phố Hà Nội
|
19/10/2015
Xây dựng
|
|
26.
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2016
|
Về việc ban hành giá dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối
với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
01/01/2017
Xây dựng
|
|
27.
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
Ngày 03/01/2017
|
Về việc ban hành hệ số K điều
chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh
lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
13/1/2017
Xây dựng
|
|
28.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
Ngày 3/5/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp sử dụng nước sạch và bảo vệ các
công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội
|
14/5/2017
Xây dựng
|
|
29.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định về
Quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/12/2017
Xây dựng
|
|
30.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
Ngày 6/08/2018
|
ban hành Quy định chi tiết
một số nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố về quản lý, sử
dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
6/08/2018
Xây dựng
|
|
31.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
Ngày 23/08/2018
|
ban hành Quy định về quản lý,
sử dụng nguồn thu từ hoạt động cho thuê diện tích kinh doanh dịch vụ thuộc sở
hữu nhà nước tại các chung cư phục vụ tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
02/09/2018
Xây dựng
|
|
32.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2018
|
ban hành Quy chế thu hồi vốn
đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (cống
cáp, hào và tuy nen kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/01/2019
Xây dựng
|
|
33.
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/02/2019
|
Về việc bãi bỏ quyết định số 23/2013/QĐ-UBND
ngày 08/7/2013 của UBND thành phố ban hành quy định về thu, nộp, quản lý và sử
dụng tiền thu được từ bán nhà tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/03/2019
Xây dựng
|
|
34.
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/03/2019
|
Ban hành quy định quản lý
trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/04/2019
Xây dựng
|
|
35.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
Ngày 05/11/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý
bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/11/2019
Xây dựng
|
|
36.
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/12/2019
|
Bãi bỏ các quyết định của
UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
Xây dựng
|
|
37.
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND
Ngày 04/09/2020
|
Ban hành Quy định về quản lý,
xây dựng, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung và cải tạo, sắp
xếp đường dây, cáp viễn thông đi nổi trên cột treo cáp trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
15/09/2020
Xây dựng
|
|
38.
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND
Ngày 25/11/2020
|
về việc ban hành Quy định chi
tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố về quản lý, sử dụng
nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
10/12/2020
Xây dựng
|
|
39.
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2020
|
Về việc ban hành quy trình,
định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
28/11/2020
Xây dựng
|
|
40.
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND
Ngày 08/12/2020
|
Về việc ban hành quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
18/12/2020
Xây dựng
|
|
41.
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND
Ngày 08/12/2020
|
Về việc ban hành quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
18/12/2020
Xây dựng
|
|
42.
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND
Ngày 08/12/2020
|
Về việc ban hành quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật
trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
18/12/2020
Xây dựng
|
|
43.
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND
Ngày 10/03/2021
|
ban hành Quy định đấu giá cho
thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư, nhà ở xã
hội và diện tích kinh doanh dịch vụ do các Chủ đầu tư dự án nhà ở bàn giao
lại cho Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Xây dựng
20/03/2021
|
|
44.
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
Ngày 26/04/2021
|
về việc ban hành Quy chế phối
hợp về việc báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất
động sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở Xây dựng
06/05/2021
|
|
45.
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2021
|
Ban hành quy định trách nhiệm
về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
Xây dựng
10/01/2022
|
|
46.
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
Ngày 13/01/2022
|
Về việc ban hành Quy định chi
tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
25/01/2022
Xây dựng
|
|
47.
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND
Ngày 28/02/2023
|
Ban hành quy định về quản lý
cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/03/2023
Xây dựng
|
|
48.
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND
Ngày 28/03/2023
|
Về việc Ban hành giá xây dựng
mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ
trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/04/2023
Xây dựng- Tài chính
|
|
49.
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2023
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
Xây dựng
|
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 14 Văn bản (1 Nghị quyết; 13 Quyết định)
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐNĐ
Ngày 07/12/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch
phát triển Công nghệ thông tin thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030
|
17/12/2012
Thông tin truyền thông
|
|
2.
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UBND
Ngày 10/4/2006
|
Về quy chế quản lý điều hành chương
trình CNTT thành phố Hà Nội.
|
20/4/2006
Thông tin - Truyền Thông
|
|
3.
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND
Ngày 13/02/2014
|
Về việc ban hành Quy chế vận
hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội.
|
23/02/2014
Thông tin truyền thông
|
|
4.
|
Quyết định
|
73/2014/QĐ-UBND
Ngày 26/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
06/10/2014
Thông tin truyền thông
|
|
5.
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
Ngày 25/03/2015
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý, khai thác, sử dụng hạ tầng dùng chung và các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu, phần mềm dùng chung của Thành phố đặt tại Trung tâm Dữ liệu nhà
nước thành phố Hà Nội.
|
04/4/2015
Thông tin truyền thông
|
|
6.
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
Ngày 8/4/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý hoạt động thông tin quảng cáo trên báo chí, phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử trên mạng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân
thuộc thẩm quyền quản lý của Thành phố Hà Nội.
|
18/4/2015
Thông tin truyền thông
|
|
7.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/02/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông
tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
27/02/2016
Thông tin truyền thông
|
|
8.
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
Ngày 27/05/2016
|
Quy định lắp đặt, quản lý, sử
dụng hộp thư tập trung, hệ thống cáp viễn thông, hệ thống phủ sóng trong tòa
nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
06/06/2016
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
9.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội
|
29/9/2016
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
10.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
Ngày 5/09/2018
|
về việc ban hành Quy chế phát
ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước
thành phố Hà Nội
|
15/09/2018
Thông tin truyền thông
|
|
11.
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND
Ngày 17/08/2020
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý hoạt động thông tin đối ngoại của thành phố Hà Nội
|
27/08/2020
Sở Thông tin truyền thông
|
|
12.
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND
Ngày 15/07/2021
|
về việc ban hành Quy chế quản
lý, vận hành, cung cấp thông tin cho hệ thống thông tin đối ngoại tại khu vực
cửa khẩu quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030
|
Sở Thông tin và truyền thông
26/07/2021
|
|
13.
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông thành phố Hà Nội
|
02/1/2022
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
14.
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND
Ngày 28/06/2023
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý cột ăng ten trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
09/07/2023
Thông tin và Truyền thông
|
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: 14 Văn bản (8 Nghị quyết; 6 Quyết định)
|
1.
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
Ngày 05/4/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch
phát triển hệ thống giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường
xuyên, giáo dục chuyên nghiệp thủ đô Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030; Quy hoạch mạng lưới trường học thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030
|
15/4/2012
Giáo dục - Đào tạo
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/07/2013
|
Về cơ chế tài chính áp dụng
đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô
|
27/7/2013
Tài chính - Giáo dục đào tạo
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội
đồng nhân dân Thành phố về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo
dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô (Theo khoản 4 Điều 12 Luật
Thủ đô)
|
01/01/2017
Tài chính - Giáo dục Đào tạo
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/09/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ
trang bị cơ sở vật chất đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập thuộc loại
hình dân lập, tư thục ở địa bàn có Khu công nghiệp của thành phố Hà Nội
|
03/10/2021
Giáo dục đào tạo
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/7/2023
|
Quy định giá dịch vụ giáo dục
tạm thời để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố Hà Nội
|
14/07/2023
Giáo dục - Đào tạo
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2023
|
Về việc quy định mức thu học
phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa
bàn thành phố Hà Nội năm học 2023-2024
|
14/07/2023
Giáo dục - Đào tạo
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2023
|
Về việc quy định mức trần học
phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô
năm học 2023-2024
|
14/07/2023
Giáo dục - Đào tạo
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
15/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ học
phí đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh phổ thông của thành phố Hà Nội thuộc
hộ cận nghèo
|
16/12/2023
Giáo dục - Đào tạo
|
|
9.
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
Ngày 24/6/2013
|
Ban hành Quy định cụ thể tiêu
chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy
và dịch vụ giáo dục phổ thông chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo
dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao (Theo quy định tại điểm a
khoản 5 Điều 12 Luật Thủ đô)
|
04/7/2013
Giáo dục và đào tạo
|
|
10.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
Ngày 24/06/2013
|
Ban hành quy định bổ sung
chương trình giảng dạy nâng cao, ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo
dục phổ thông để áp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông chất lượng cao (Theo quy định tại điểm b, khoản 5, điều 12 Luật Thủ đô)
|
04/7/2013
Giáo dục và đào tạo
|
|
11.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
Ngày 25/6/2013
|
Ban hành quy định dạy thêm,
học thêm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
05/7/2013
Giáo dục và đào tạo
|
|
12.
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND
Ngày 22/11/2013
|
Ban hành quy định về thu, sử
dụng các khoản thu khác trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố
Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao).
|
02/12/2013
Tài chính - Giáo dục và đào tạo
|
|
13.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
Ngày 23/01/2018
|
Về việc bãi bỏ Điều 11 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của
UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác
trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ
sở giáo dục công lập chất lượng cao).
|
05/02/2018
Giáo dục và đào tạo
|
|
14.
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà
Nội
|
Giáo dục và đào tạo
22/01/2022
|
|
BỘ TƯ LỆNH THỦ ĐÔ: 02 VB ( 01 Nghị quyết; 01 Quyết định)
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
30/2013/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2013
|
Về xây dựng khu vực phòng thủ
thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo
|
16/12/2013
Bộ Tư lệnh
|
|
2.
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
Ngày 02/3/2011
|
Về phân cấp nhiệm vụ chi thực
hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và một số chế độ, chính sách
đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
22/3/2011
Tài chính - Bộ tư lệnh thủ đô
|
|
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 29 Văn bản (9 Nghị quyết; 20 Quyết
định)
|
1.
|
Nghị quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
Ngày 02/12/2015
|
Quy định về chế độ, chính
sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn; cán bộ
kiêm nhiệm công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm
cấp huyện, xã và hoạt động Câu lạc bộ B93 của thành phố Hà Nội.
|
12/12/2015
Lao động Thương binh và Xã hội - Nội vụ
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ
đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính
sách hỗ trợ, chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tại các cơ sở
cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Thông tư
124/2018/TT-BTC
|
01/01/2020
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
3.
|
Nghị Quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/09/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp
xã hội và đối tượng bảo trợ xã hội của thành phố Hà Nội
|
03/10/2021
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021
|
Quy định một số chính sách
đặc thù thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn
2022-2025
|
01/01/2022
Lao động thương binh và xã hội
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Quy định một số chính sách
đặc thù hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân người có công với
cách mạng của thành phố Hà Nội
|
01/01/2023
Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
25/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
kinh phí hoạt động hằng năm của Đại diện các Ban liên lạc tù chính trị thành
phố Hà Nội và nội dung, mức tặng quà của Thành phố tới các đối tượng nhân dịp
Tết Nguyên đán; kỷ niệm ngày Thương binh - Liệt sĩ 27/7; ngày Quốc khánh
02/9; ngày Quốc tế thiếu nhi và Tết Trung thu
|
18/12/2022
Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Quy định giá dịch vụ đào tạo
đối với 30 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/12/2023
Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Quy định về việc hỗ trợ xây
dựng, sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/12/2023
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
23/2013/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2013
|
V/v thông qua Quy hoạch phát
triển mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy
nghề thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
24/12/2013
Giáo dục - Đào tạo
|
|
10.
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND
Ngày 28/06/2010
|
Ban hành Quy định quản lý, sử
dụng và khai thác quỹ đất (dành cho việc an táng một số đối tượng theo yêu
cầu của thành phố) thuộc dự án đầu tư xây dựng, mở rộng Công viên nghĩa trang
Vĩnh Hằng tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội.
|
08/7/2010
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
11.
|
Quyết định
|
33/2011/QD-UBND
Ngày 02/11/2011
|
Về việc quy định thời gian
quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm hoặc quản lý sau cai nghiện ma
túy tại nơi cư trú đối với người chấp hành xong thời gian cai nghiện ma túy
bắt buộc.
|
12/11/2011
Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính
|
|
12.
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
Ngày 18/02/2014
|
Về việc quy định chế độ phụ
cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Chi cục Phòng chống tệ nạn
Xã hội; Cán bộ, viên chức làm việc tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung
tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công; cán bộ, viên chức làm việc tại
một số đơn vị thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội.
|
28/02/2014
Lao động thương binh và xã hội - Nội vụ - Tài chính
|
|
13.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
Ngày 15/02/2016
|
Về việc quy định về mạng lưới
tổ chức Đội công tác xã hội tình nguyện; chế độ, chính sách đối với Đội công
tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn; cán bộ kiêm nhiệm công tác
phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp huyện, xã và
hoạt động Câu lạc bộ B93 của thành phố Hà Nội.
|
24/02/2016
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
14.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
Ngày 28/07/2016
|
Về chế độ nuôi dưỡng, chăm
sóc đối với đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam/dioxin được nuôi
dưỡng, chăm sóc tại trung tâm trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà
Nội
|
07/08/2016
Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính
|
|
15.
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/09/2016
|
Quy chế Quản lý hoạt động nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/09/2016
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
16.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc hỗ trợ đào tạo nghề
và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
23/07/2017
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
17.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2017
|
Ban hành quy định quản lý, sử
dụng nghĩa trang trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
21/9/2017
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
18.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND
Ngày 13/05/2019
|
Về việc bãi bỏ quyết định số 34/2015/QĐ-UBND
ngày 16/11/2015 của UBND thành phố cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi
theo nghề quy định tại nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính
phủ đối với các đơn vị trực thuộc sở lao động thương binh và xã hội có chức
năng, nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần.
|
23/05/2019
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
19.
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
Ngày 13/05/2019
|
Về việc bãi bỏ quyết định số 42/2009/QĐ-UBND
ngày 15/01/2009 của UBND thành phố về mức thu học phí và các khoản thu khác
đối với học sinh nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội
|
23/05/2019
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
20.
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND
Ngày 23/10/2019
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
03/11/2019
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
21.
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND
Ngày 05/09/2021
|
Về việc quy định chuẩn nghèo
đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025
|
16/09/2021
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
22.
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND
Ngày 13/12/2021
|
Về việc Bãi bỏ các quyết định
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
24/12/2021
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
23.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
Ngày 24/03/2022
|
Về việc ban hành Bộ định mức
kinh tế-kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng áp
dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt
01)
|
05/04/2022
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
24.
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND
Ngày 11/11/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
của thành phố Hà Nội
|
22/11/2022
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
25.
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND
Ngày 09/03/2023
|
Ban hành Bộ định mức kinh tế
- kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 02)
|
19/3/2023
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
26.
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND
Ngày 07/09/2023
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
17/09/2023
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
27.
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND
Ngày 31/10/2023
|
Về việc ban hành Bộ định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo của 10 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 03)
|
09/11/2023
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
28.
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ UBND
Ngày 06/11/2023
|
Ban hành Quy chế phân cấp,
quản lý sử dụng kinh phí thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
do ngành Lao động Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/11/2023
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
29.
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND
Ngày 27/11/2023
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
48/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc
ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau
cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp
dụng biện pháp quản lý sau cai ma túy tại các trung tâm quản lý sau cai
nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội
|
07/12/2023
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC: 10 Văn bản ( 2 Nghị quyết; 8 Quyết định)
|
1.
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2012
|
Về Quy hoạch nghĩa trang Thủ
đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
17/12/2012
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/07/2013
|
Quy định về tỷ lệ diện tích
đất ở, nhà ở để phát triển nhà ở xã hội trong các dự án phát triển nhà ở
thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Hà Nội (Theo quy định tại
khoản 4, khoản 5 Điều 16 Luật Thủ đô).
|
22/7/2013
Quy hoạch và Kiến trúc
|
|
3.
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2011
|
Về việc ban hành Quy định về
sử dụng Bản đồ hiện trạng phục vụ giới thiệu hướng tuyến và xác định vị trí
đối với các công trình điện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
28/10/2011
Quy hoạch- Kiến trúc
|
|
4.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2012
|
Về việc ban hành Định mức
kinh phí lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
05/01/2013
Quy hoạch - Kiến trúc -Tài chính- Nông nghiệp
|
|
5.
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/09/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý quy hoạch, kiến trúc chung thành phố Hà Nội
|
22/9/2014
Quy hoạch- Kiến trúc
|
|
6.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
Ngày 13/8/2015
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý quy hoạch, kiến trúc Khu phố cũ Hà Nội.
|
23/8/2015
Quy hoạch- Kiến trúc
|
|
7.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
Ngày 04/4/2016
|
Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc công trình cao tầng trong khu vực nội đô lịch sử thành phố Hà Nội
|
14/4/2016
Quy hoạch- Kiến trúc
|
|
8.
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
Ngày 13/12/2016
|
Việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà
Nội.
|
23/12/2016
Quy hoạch- Kiến trúc - Nội vụ
|
|
9.
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND
Ngày 11/01/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 51/2016/QĐ- UBND ngày 13/12/2016 của UBND Thành phố
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch Kiến
trúc thành phố Hà Nội
|
22/01/2022
Sở Quy hoạch- Kiến trúc
|
|
10.
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2023
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
29/12/2023
Quy hoạch - Kiến trúc
|
|
Y TẾ : 8 Văn bản ( 5 Nghị quyết; 3 Quyết định)
|
1.
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
Ngày 05/4/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch
phát triển hệ thống y tế thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm
2030.
|
15/4/2012
Y tế
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2016
|
Về một số giải pháp tăng
cường công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn Thành phố Hà Nội
giai đoạn 2016-2020
|
01/01/2017
Y tế
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về việc Ban hành quy định một
số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Methadone và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được
hưởng theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội.
|
01/01/2018
Y tế -Tài chính
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2019
|
quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
|
01/01/2020
Y tế
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND
Ngày 12/09/2022
|
Về việc quy định mức hỗ trợ,
động viên đối với công chức, viên chức, lao động hợp đồng lĩnh vực y tế tại
các cơ quan, đơn vị công lập trực thuộc thành phố Hà Nội
|
22/09/2022
Nội vụ
|
|
6.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2017
|
Về ban hành giá dịch vụ vận
chuyển cấp cứu ngoài bệnh viện tại Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội
|
01/01/2018
Y tế - Tài chính - LĐTBXH
|
|
7.
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
Ngày 24/06/2022
|
Về việc ban hành Quy định
phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Y tế - Công Thương - Nông nghiệp
04/07/2022
|
|
8.
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND
Ngày 24/06/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội
|
Y tế
05/07/2022
|
|
NỘI VỤ: 48 Văn bản ( 09 Nghị quyết; 39 Quyết định )
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
14/2008/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2008
|
Về việc quy định mức phụ cấp
đối với một số cán bộ chuyên ngành xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/01/2009
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
23/2009/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2009
|
Về tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND quận, huyện, thị xã - thành phố Hà Nội.
|
21/12/2009
Nội vụ
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/07/2013
|
Về thẩm quyền, điều kiện, thủ
tục tặng danh hiệu Công dân danh dự Thủ đô Hà Nội (Theo quy định tại Điều 7
Luật Thủ đô).
|
27/7/2013
Nội vụ
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/07/2013
|
Về chính sách trọng dụng nhân
tài trong xây dựng, phát triển Thủ đô
|
27/7/2013
Nội vụ
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND
Ngày 10/07/2019
|
Về mức phụ cấp đối với Phó
Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực ở xã (nơi chưa bố trí Công an
chính quy) trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/08/2019
Nội vụ
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND
Ngày 07/07/2020
|
Về việc hỗ trợ đối với cán
bộ, công chức cấp xã, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã
phải nghỉ công tác do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã; người hoạt
động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố phải nghỉ công tác do thực
hiện Đề án số 21-ĐA/TU ngày 16/9/2019 của Ban thường vụ Thành ủy và một số
chức danh ở thôn, tổ dân phố nghỉ công tác do sáp nhập thôn, tổ dân phố theo
Đề án tiếp tục kiện toàn thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
20/07/2020
Nội vụ
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
30/2022/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2022
|
Quy định về Huy hiệu "Vì
sự nghiệp xây dựng Thủ đô"
|
20/12/2022
Nội vụ
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức cấp xã, viên chức, người hoạt động không chuyên trách
cấp xã dôi dư, nghỉ công tác do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, người hoạt
động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố dôi dư, nghỉ công tác do sắp xếp
thôn, tổ dân phố khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023-2025
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/12/2023
Nội vụ
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Quy định chức danh, cơ cấu,
mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức
hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố;
mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức
chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi,
Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
01/01/2024
Nội vụ
|
|
10.
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND
Ngày 29/9/2008
|
Về việc thành lập và quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Quy hoạch xây dựng
Hà Nội.
|
09/10/2008
Nội vụ -Viện Quy hoạch xây dựng
|
|
11.
|
Quyết định
|
70/2008/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2008
|
Về việc quy định mức phụ cấp
và kinh phí trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
10/01/2009
Tài chính -Công an
|
|
12.
|
Quyết định
|
71/2008/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2008
|
Về việc hỗ trợ kinh phí hoạt
động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức,
đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
10/01/2009
Tài chính - nội vụ
|
|
13.
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2008
|
Về việc quy định mức phụ cấp
với một số cán bộ chuyên ngành Xã, phường, thị trấn và ở thôn bản trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
10/01/2009
Nội vụ; Tài chính
|
|
14.
|
Quyết định
|
67/2009/QĐ-UBND
Ngày 13/05/2009
|
Về việc ban hành Quy định về
tổ chức và hoạt động của nhân viên khuyến nông xã, phường, thị trấn nơi có
sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
23/5/2009
Nông nghiệp phát triển nông thôn - Nội vụ
|
|
15.
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-UBND
Ngày 19/05/2009
|
Về việc ban hành Quy định về
tổ chức và hoạt động của nhân viên bảo vệ thực vật tại các xã, phường, thị
trấn nơi có sản xuất nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
29/5/2009
Nội vụ - Nông nghiệp phát triển nông thôn
|
|
16.
|
Quyết định
|
71/2009/QĐ-UBND
Ngày 29/05/2009
|
Về việc ban hành Quy định về
tổ chức và hoạt động của Ban Thú y xã, thị trấn; cán bộ thú y phường địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
09/6/2009
Nội vụ - nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
17.
|
Quyết định
|
91/2009/QĐ-UBND
Ngày 22/07/2009
|
Về việc ban hành Quy định về
thu hút, sử dụng, đào tạo tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao của
thành phố Hà Nội.
|
02/7/2009
Nội vụ
|
|
18.
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND
Ngày 23/11/2012
|
Về việc chuyển giao nguyên
trạng tổ chức bộ máy, biên chế làm công tác kỹ thuật chăn nuôi thú y, thú y
viên thôn, bản; kỹ thuật trồng trọt bảo vệ thực vật thuộc các xã, phường, thị
trấn về Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quản lý.
|
03/12/2012
Nội vụ - Nông nghiệp phát triển nông thôn
|
|
19.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
Ngày 10/4/2013
|
Về việc quy định lại chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Quỹ Hỗ trợ Nông dân
thành phố Hà Nội
|
20/4/2013
Nội vụ- Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
20.
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
Ngày 06/8/2013
|
Về số lượng, chức danh, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và
ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
16/8/2013
Nội vụ - Tài chính
|
|
21.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/8/2013
|
Về việc ban hành Quy định về
tổ chức, hoạt động của Hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
10/9/2013
Nội vụ
|
|
22.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
Ngày 9/4/2015
|
Về việc quy định chế độ đối
với lao động hợp đồng làm nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
19/4/2015
Nội vụ-Giáo dục đào tạo
|
|
23.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
Ngày 19/06/2015
|
Về việc ban hành Quy chế
tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường đại học, học
viện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
29/6/2015
Nội vụ
|
|
24.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
Ngày 03/08/2015
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động Quỹ Thi đua, Khen thưởng thành phố Hà Nội
|
13/8/2015
Nội vụ
|
|
25.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/06/2017
|
Về việc ban hành Quy định
nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện
nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ
quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội.
|
16/06/2017
Nội vụ
|
|
26.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
Ngày 29/11/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của
một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố
|
09/12/2017
Nội vụ
|
|
27.
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế xét
tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
26/01/2018
Nội vụ
|
|
28.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế xét
tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú
|
26/01/2018
Nội vụ
|
|
29.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
Ngày 7/5/2017
|
Về việc ban hành Quy định
việc áp dụng cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong cung ứng dịch vụ
công tại các đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp, hợp tác xã tại thành
phố Hà Nội
|
17/05/2018
Nội vụ
|
|
30.
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/05/2019
|
Ban hành quy chế xét, công
nhận công trình chào mừng các ngày lễ lớn của thủ đô và đất nước
|
30/05/2019
Nội vụ
|
|
31.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/05/2019
|
Ban hành quy chế xét tặng huy
hiệu “vì sự nghiệp xây dựng thủ đô”
|
30/05/2019
Nội vụ
|
|
32.
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/09/2019
|
Ban hành Quy chế Tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
30/09/2019
Nội vụ
|
|
33.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2019
|
về việc ban hành Quy chế khen
thưởng doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
17/10/2019
Nội vụ
|
|
34.
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
Ngày 23/12/2019
|
về việc sửa đổi, bổ sung chức
năng nhiệm vụ tại Tiết a Điểm 5.1 Khoản 5 Điều 9 của Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định
số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố
|
02/01/2020
Nội vụ Bãi bỏ
|
|
35.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
Ngày 13/01/2020
|
về việc ban hành Quy chế về
phát hiện, bồi dưỡng, tuyên truyền nhân rộng và thi viết về gương điển hình
tiên tiến, Người tốt, việc tốt, xuất bản sách "Những bông hoa đẹp"
thành phố Hà Nội
|
24/01/2020
Nội vụ
|
|
36.
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND
Ngày 17/04/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố
Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của
UBND Thành phố
|
27/04/2020
Nội vụ
|
|
37.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND
Ngày 28/04/2020
|
Về việc ban hành Quy định về
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
27/04/2020
Nội vụ
|
|
38.
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND Ngày 07/09/2020
|
Về việc quy định số lượng và
một số nội dung về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
17/09/2020
Sở Nội vụ
|
|
39.
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND
Ngày 30/10/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà
nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội
|
30/10/2021
Sở Nội vụ
|
|
40.
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND
Ngày 11/11/2021
|
Về việc ban hành Quy chế đánh
giá, xếp loại chất lượng hàng năm của người quản lý, kiểm soát viên tại doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và người đại diện phần vốn nhà nước
tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
21/11/2021
Sở Nội vụ
|
|
41.
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
Ngày 19/11/2021
|
Ban hành quy định về tổ chức
bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ chức
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội
|
30/11/2021
Sở Nội vụ
|
|
42.
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND
Ngày 04/04/2022
|
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, điều động, biệt phái, từ chức,
miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp,
kiểm soát viên, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Quận, huyện, thị xã
|
04/04/2022
Nội vụ
|
|
43.
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND
Ngày 17/06/2022
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND
ngày 13/11/2008 và Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội
|
28/06/2022
Nội vụ
|
|
44.
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND
Ngày 02/12/2022
|
Về việc ban hành Quy chế đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội
|
12/12/2022
Nội vụ
|
|
45.
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND
Ngày 02/02/2023
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND
ngày 18/9/2012 của UBND Thành phố quy định chế độ chính sách đối với giáo
viên làm việc theo chế độ hợp đồng trong các trường mầm non công lập trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
13/02/2023
Nội vụ
|
|
46.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND
Ngày 12/04/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 118/2009/QĐ-UBND
ngày 17/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài
Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội.
|
22/4/2023
Nội vụ
|
|
47.
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND
Ngày 11/12/2023
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
|
22/12/2023
Nội vụ
|
|
48.
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2023
|
Ban hành quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức cấp xã thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
Nội vụ
|
|
TƯ PHÁP: 06 Văn bản ( 2 Nghị quyết; 4 Quyết định)
|
1.
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2009
|
Về một số cơ chế chính sách
hỗ trợ cơ quan Tư pháp, Bổ trợ tư pháp thành phố Hà Nội
|
01/01/2010
Tài chính
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/07/2022
|
Về chế độ hỗ trợ cho giám
định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh
vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
01/08/2022
Tài chính
|
|
3.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
Ngày 31/3/2016
|
Về việc ban hành mức trần thù
lao công chứng, dịch thuật tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
10/4/2016
Tư pháp -Tài chính
|
|
4.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
Ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy định về
tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành
lập Văn phòng công chứng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
15/10/2016
Tư pháp
|
|
5.
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/04/2019
|
Quy định về thẩm quyền và
cách thức xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp để
thực hiện nội dung chi hỗ trợ cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp
luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
29/04/2019
Tư pháp
|
|
6.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND
Ngày 16/03/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
|
27/03/2022
Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
NĂM 2019
|
1.
|
1.
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
ngày 04/07/2017
|
Ban hành quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi
thanh toán của quỹ BHYT đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc
thành phố Hà Nội quản lý
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 02/2019/NQ-HĐND ngày 09/04/2019 Ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
|
01/05/2019
|
2.
|
2.
|
Nghị quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
ngày 21/04/2010
|
Về việc quy định chế độ chi
tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức
các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước
của thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 03/2019/NQ-HĐND ngày 08/07/2019 Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/08/2019
|
3.
|
3.
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
ngày 05/7/2018
|
Quy định mức thu phí đối với
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu
học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường
Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2018 - 2019
|
Hết hiệu lực theo năm học
|
01/06/2019
|
4.
|
4.
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
ngày 12/07/2013
|
Về ưu tiên phát triển hệ
thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây
dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp
dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải (Thực
hiện quy định tại khoản 3 Điều 18 Luật Thủ đô).
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 của HĐND Thành phố về việc ưu tiên phát
triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu
tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới
khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận
tải
|
20/07/2019
|
5.
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2019/NQ-HĐND
ngày 09/04/2019
|
Về mức hỗ trợ giá vé đối với
người sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng trên tuyến đường sắt đô
thị 2A Cát Linh - Hà Đông
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 của HĐND Thành phố về việc ưu tiên phát
triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu
tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới
khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận
tải
|
20/07/2019
|
6.
|
6.
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
ngày 17/07/2013
|
Về số lượng, chức danh, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và
ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 về số lượng, chức danh đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối
với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; chế độ hỗ trợ
người hoạt động không chuyên trách cấp xã không tiếp tục bố trí công tác trên
địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 Về
mức phụ cấp đối với Phó Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực ở xã (nơi
chưa bố trí Công an chính quy) trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/08/2019
|
7.
|
7.
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND
ngày 09/04/2019
|
Ban hành quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 14/2019/NQ-HĐND của HĐND Thành phố ngày 04/12/2019 quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
|
01/01/2020
|
8.
|
8.
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 8/7/2013
|
Về việc ban hành quy định sửa
đổi bổ sung quy trình thu, nộp và quản lý nguồn thu tiền bán nhà ở tái định
cư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 02/2019 ngày 25/02/2019 của UBND Thành phố Về việc bãi bỏ quyết định số 23/2013/QĐ-
UBND ngày 08/7/2013 của UBND thành phố ban hành quy định về thu, nộp, quản lý
và sử dụng tiền thu được từ bán nhà tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/03/2019
|
9.
|
9.
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND
ngày 14/02/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và UBND quận, huyện, thị xã, UBND
xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 04/2019 ngày 18/03/2019 của UBND Thành phố Ban hành quy định quản lý trật
tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/04/2019
|
10.
|
10.
|
Quyết định
|
2544/QĐ-UBND
ngày 11 /04/ 2013
|
về cơ chế, chính sách hỗ trợ
giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 07/2019/QĐ-UBND ngày 11/04/2019 Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ
sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai,
dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
21/04/2019
|
11.
|
11.
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 16/11/2015
|
Về việc cho phép áp dụng chế
độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011
của Chính phủ đối với các đơn vị trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội
có chức năng, nhiệm vụ, chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/05/2019Về việc bãi bỏ quyết định số 34/2015/QĐUBND
ngày 16/11/2 015 của UBND thành phố cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề quy định tại nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của chính phủ đối
với các đơn vị trực thuộc sở lao động thương binh và xã hội có chức năng,
nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần
|
23/05/2019
|
12.
|
12.
|
Quyết định
|
42/2009/QĐ-UBND
ngày 15/01/2009
|
Về mức thu học phí và các
khoản thu khác đối với học sinh nghèo, cận nghèo Thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 10/2019/QĐ-UBND Ngày 13/05/2019 Về việc bãi bỏ quyết định số
42/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND thành phố về mức thu học phí và các
khoản thu khác đối với học sinh nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội
|
23/05/2019
|
13.
|
13.
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 03/12/2015
|
Về việc ban hành Quy chế gắn
biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 11/2019/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 Ban hành quy chế xét, công nhận công trình
chào mừng các ngày lễ lớn của thủ đô và đất nước
|
30/05/2019
|
14.
|
14.
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
ngày 04/12/2017
|
Về việc ban hành Quy chế xét
tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô".
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 Về việc ban hành Quy chế xét tặng Huy hiệu
“Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô”.
|
30/05/2019
|
15.
|
15.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 09/5/2016
|
Ban hành quy định phân công
trách nhiệm quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản
lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/07/2019
|
16.
|
16.
|
Quyết định
|
43/2010/QĐ-UBND
ngày 06/09/2010
|
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng và tương đương ở các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và thị
xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 15/2019/QĐ-UBND ngày 11/09/2019 Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiễm công chức, viên chức
lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, cử người đại diện quản lý phần
vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ
tịch UBND Thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND Thành phố, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã
|
21/09/2019
|
17.
|
17.
|
Quyết định
|
50/2013/QĐ-UBND
ngày 18/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 16/2019/QĐ-UBND 19/09/2019 Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
30/09/2019
|
18.
|
18.
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 26/01/2017
|
Về việc ban hành Quy chế khen
thưởng doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 17/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 về việc ban hành Quy chế khen thưởng doanh
nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
17/10/2019
|
19.
|
19.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 03/03/2017
|
Về việc ban hành giá xây dựng
mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ
trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm,
vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
28/10/2019
|
20.
|
20.
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
Về ban hành Quy định việc xác
định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 Quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi
điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
25/10/2019
|
21.
|
21.
|
Quyết định
|
819/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018
|
về việc ủy quyền cho Giám đốc
Sở Tài chính phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 Quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi
điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
25/10/2019
|
22.
|
22.
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 16/9/2015
|
V/v ban hành "Quy định
quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công
thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 21/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 Ban hành "Quy chế quản lý kinh phí khuyến
công và mức chi cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà Nội"
|
31/10/2019
|
23.
|
23.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 22/2019/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt
động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
03/11/2019
|
24.
|
24.
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND
ngày 16/8/2010
|
Ban hành quy định việc bán,
cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp
tại khu vực đô thị
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 25/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 ban hành Quy định về quản lý bán, cho
thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/11/2019
|
25.
|
25.
|
Quyết định
|
45/2010/QĐ-UBND
ngày 13/09/2010
|
Ban hành quy định bán, cho
thuê, thuê mua và quản lý, sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 25/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 Ban hành Quy định về quản lý bán, cho
thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/11/2019
|
26.
|
26.
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 14/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử
dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" ban hành kèm
theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 25/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 Ban hành Quy định về quản lý bán, cho thuê,
cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/11/2019
|
27.
|
27.
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm
4 khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND thành
phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định việc bán, cho
thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại
khu vực đô thị" ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010
của UBND thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
25/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 Ban hành Quy định về quản lý bán, cho thuê, cho
thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/11/2019
|
28.
|
28.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 27/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 ban hành "Quy chế phối hợp quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội"
|
26/12/2019
|
29.
|
29.
|
Quyết định
|
80/2009/QĐ-UBND
ngày 16/6/2009
|
Ban hành Quy định việc thực
hiện kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận
sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
30.
|
30.
|
Quyết định
|
92/2009/QĐ-UBND
ngày 19/8/2009
|
Ban hành quy định về quản lý
Hồ Tây
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
31.
|
31.
|
Quyết định
|
123/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009
|
Về việc ban hành Quy định
điều kiện đảm bảo kinh doanh đối với các mặt hàng vật liệu xây dựng kinh
doanh có điều kiện trên địa bàn TP Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
32.
|
32.
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND
ngày 21/6/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung,
thay thế một số điều của “Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng và
kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội”
ban hành kèm theo Quyết định số 153/2006/QĐ-UBND ngày 31/08/2006 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
33.
|
33.
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011
|
Về việc ban hành Quy định một
số nội dung Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước
do UBND thành phố Hà Nội quản lý.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
34.
|
34.
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 04/7/2012
|
Về việc Ban hành chính sách
bán nhà tái định cư theo phương thức trả dần tiền mua nhà cho các hộ gia
đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất, thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ tái
định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
35.
|
35.
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 21/9/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện Điều lệ quản lý thực hiện dự
án đối với dự án khu đô thị mới, dự án phát triển khu nhà ở trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
36.
|
36.
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 12/4/2013
|
Về việc ban hành quy định
quản lý đầu tư, sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
37.
|
37.
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 24/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và sử dụng nguồn kinh phí bảo trì nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà
Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND Ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
38.
|
38.
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 01/8/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý sử dụng nhà ở sinh viên trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
39.
|
39.
|
Quyết định
|
56/2013/QĐ-UBND
ngày 11/12/2013
|
Ban hành Quy định về thẩm
tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
40.
|
40.
|
Quyết định
|
96/2007/QĐ-UB
ngày 28/8/3007
|
Ban hành quy định tạm thời về
quản lý sử dụng nhà tập thể cho công nhân làm việc tại các khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao thuê trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong
lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
|
41.
|
41.
|
Quyết định
|
96/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014
|
Về việc ban hành quy định về
giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến
31/12/2019.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại
đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày
31/12/2024
|
|
42.
|
42.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 30/05/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy
định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành
phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố
Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại
đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày
31/12/2024
|
|
NĂM 2020
|
43.
|
1.
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND
Ngày 08/07/2019
|
Quy định mức thu học phí đối
với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức
thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung
cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2019-2020
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 05/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố Về việc quy định mức
thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành
phố Hà Nội và mức thu học phí đối với trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Bắc
Thăng Long, Trường Trung cấp kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2020-2021
|
17/07/2020
|
44.
|
2.
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2016
|
Về việc ban hành một số quy
định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND Thành phố
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/08/2020
|
45.
|
3.
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
Ngày 03/07/2017
|
Ban hành một số quy định thu
phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân Thành phố
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/08/2020
|
46.
|
4.
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành
phố Hà Nội ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà
Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/08/2020
|
47.
|
5.
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 05/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 20/2016/NQ- HĐND của
HĐND Thành phố ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành
phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/08/2020
|
48.
|
6.
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
ngày 05/7/2018
|
Quy định cơ chế hỗ trợ, đóng
góp thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh
dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học trên địa
bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn (2018-2020)
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/1/2021
|
49.
|
7.
|
Nghị quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
Ngày 03/12/2014
|
Về giá các loại đất áp dụng
từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
ghi trong văn bản
|
1/1/2020
|
50.
|
8.
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 07/12/2015
|
Về việc ban hành Quy chế xét
tặng giải thưởng thi viết về gương điển hình tiên tiến, “Người tốt, việc tốt”
và xuất bản sách “Những bông hoa đẹp thành phố Hà Nội”
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 01/2020/QĐ-UBND ngày 13/1/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế
về phát hiện, bồi dưỡng, tuyên truyền nhân rộng và thi viết về gương điển
hình tiên tiến, Người tốt, việc tốt, xuất bản sách "Những bông hoa đẹp"
thành phố Hà Nội
|
24/01/2020
|
51.
|
9.
|
Quyết định
|
85/2009/QĐ-UBND
ngày 02/07/2009
|
Ban hành Quy chế xét công
nhận danh hiệu Làng nghề truyền thống Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 02/2020/QĐ-UBND ngày 02/03/2020 của UBND Thành phố Ban hành định mức hỗ
trợ kinh phí khi công nhận danh hiệu: "Làng nghề, Nghề truyền thống và
Làng nghề truyền thống" Hà Nội
|
12/03/2020
|
52.
|
10.
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 08/09/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà
Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của UBN Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công
nghiệp và chế xuất Hà Nội
|
27/03/2020
|
53.
|
11.
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015
|
Ban hành quy định về lập,
thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kế hoạch vốn dự án cải tạo,
sửa chữa sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp của ngân sách thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 07/2020/QĐ-UBND ngày 30/05/2020 của UBND Thành phố ban hành Quy định về
lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kinh phí sửa chữa, bảo
trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất sử dụng nguồn kinh phí chi
thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội
|
09/04/2020
|
54.
|
12.
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 17/04/2017
|
Về việc ban hành Quy định về
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/04/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
08/05/2020
|
55.
|
13.
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 12/09/2016
|
Về việc ban hành Quy định
khen thưởng thành tích đột xuất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/04/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
08/05/2020
|
56.
|
14.
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 27/4/2012
|
Về việc ban hành Quy chế công
nhận danh hiệu "Gia đình văn hoá", "Làng văn hoá", "Tổ
dân phố văn hoá" thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 10/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND Thành phố Về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực văn hóa
|
18/05/2020
|
57.
|
15.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
Ngày 27/4/2012
|
Về việc Ban hành Quy định
thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 10/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND Thành phố Về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực văn hóa
|
18/05/2020
|
58.
|
16.
|
Quyết định
|
57/2013/QĐ-UBND
ngày 17/12/2013
|
Về việc ban hành Quy định
trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước
Thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 12/2020/QĐ-UBND ngày 12/06/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan,
tổ chức thuộc thành phố Hà Nội
|
12/06/2020
|
59.
|
17.
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND
ngày 18/9/2013
|
Về việc ban hành Quy định
phạm vi bảo vệ đối với công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 13/2020/QĐ-UBND ngày 24/06/2020 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về
bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
05/07/2020
|
60.
|
18.
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 14/3/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn
Thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 15/2020/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 cả UBND Thành phố ban hành Quy chế phối
hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
01/09/2020
|
61.
|
19.
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016
|
Về việc bổ sung Quy chế phối
hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 15/2020/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phối
hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
01/09/2020
|
62.
|
20.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 21/01/2013
|
Về Quy chế quản lý nhà nước
về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 16/2020/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của thành phố Hà Nội
|
27/08/2020
|
63.
|
21.
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-UBND
ngày 27/03/2009
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị và cải tạo, sắp xếp
lại các đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND Thành phố ban hành Quy định về
quản lý, xây dựng, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung và cải
tạo, sắp xếp đường dây, cáp viễn thông đi nổi trên cột treo cáp trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
15/09/2020
|
64.
|
22.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 23/6/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2009/QĐ- UBND ngày 27/3/2009
của UBND Thành phố Hà Nội về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ
thuật đô thị sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp lại các đường dây, cáp điện
trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND Thành phố ban hành Quy định về
quản lý, xây dựng, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung và cải
tạo, sắp xếp đường dây, cáp viễn thông đi nổi trên cột treo cáp trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
15/09/2020
|
65.
|
23.
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND Ngày 08/03/2016
|
Về việc ban hành Quy định
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công
việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố
Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy
định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
14/10/2020
|
66.
|
24.
|
Quyết định
|
57/2010/QĐ-UBND
ngày 17/12/2010
|
Về việc quy định số lượng,
chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn thuộc thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/09/2020 của UBND Thành phố Về việc quy định số
lượng và một số nội dung về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
17/09/2020
|
67.
|
25.
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND Ngày 24/02/2017
|
Về việc ban hành quy định về
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê
đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
30/11/2020
|
68.
|
26.
|
Quyết định
|
77/2014/QĐ-UBND
ngày 08/10/2014
|
Về việc Ban hành Quy chế lựa
chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND Thành phố ban hành quy định giao nhiệm
vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách
nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của thành phố Hà Nội
|
11/12/2020
|
69.
|
27.
|
Quyết định
|
6840/QĐ-UBND
ngày 13/12/2016
|
Về việc công bố quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 32/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 về việc ban hành quy trình, định mức kinh
tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
18/12/2020
|
70.
|
28.
|
Quyết định
|
3600/QĐ-UBND
ngày 17/07/2018
|
Về việc công bố bãi bỏ, bổ
sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 32/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 về việc ban hành quy trình, định mức kinh
tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
18/12/2020
|
71.
|
29.
|
Quyết định
|
6841/QĐ-UBND
ngày 13/12/2016
|
Về việc công bố quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 30/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình,
định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
28/11/2020
|
72.
|
30.
|
Quyết định
|
3599/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
Về việc công bố bổ sung quy
trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 30/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình,
định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
28/11/2020
|
73.
|
31.
|
Quyết định
|
6842/QĐ-UBND
ngày 13/12/2016
|
Về việc công bố quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 33/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
18/12/2020
|
74.
|
32.
|
Quyết định
|
3598/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
Về việc công bố điều chỉnh,
bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô
thị trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 33/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
18/12/2020
|
75.
|
33.
|
Quyết định
|
1531/QĐ-UBND
ngày 03/3/2017
|
Về việc ban hành định mức kinh
tế kỹ thuật và đơn giá bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND ngày 23/09/2020 của UBND Thành phố ban hành định mức kinh
tế kỹ thuật bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
05/10/2020
|
76.
|
34.
|
Quyết định
|
531/QĐ-UBND
ngày 03/3/2017
|
Về việc ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật và đơn giá bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND ngày 23/09/2020 của UBND Thành phố ban hành định mức kinh
tế kỹ thuật bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
05/10/2020
|
77.
|
35.
|
Quyết định
|
7109/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016
|
Về việc công bố quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá duy trì công viên, cây xanh trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 34/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật
trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
18/12/2020
|
78.
|
36.
|
Quyết định
|
2002/QĐ-UBND
Ngày 5/3/2013
|
Về việc ban hành quy định
"một số nội dung chi và mức hỗ trợ đối với hoạt động khuyến nông trên địa
bàn thành phố Hà Nội"
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 03/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số
nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
1/1/2021
|
79.
|
37.
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND
ngày 03/10/2008
|
Về việc Ban hành danh mục các
ngành và sản phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn Thành phố Hà Nội giai
đoạn từ nay đến 2010, tầm nhìn tới 2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
1/1/2021
|
80.
|
38.
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2017
|
Về việc quy định chính sách
hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 03/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số
nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
1/1/2021
|
NĂM 2021
|
81.
|
1.
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
Ngày 07/07/2020
|
Về việc quy định mức thu học
phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà
Nội và mức thu học phí đối với trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Bắc Thăng
Long, Trường Trung cấp kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2020-2021
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND
ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố quy định mức thu học phí đối với các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội năm học
2021-2022
|
15/10/2021
|
82.
|
2.
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2019
|
Quy định mức trần học phí đối
với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm 2020-2021
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND
ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố quy định mức trần học phí đối với cơ sở
giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2021-2022
|
03/10/2021
|
83.
|
3.
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 05/7/2018
|
Về việc ban hành quy định nội
dung, mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
1/1/2021
|
84.
|
4.
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
Ngày 08/07/2019
|
Quy định một số chính sách
đặc thù hỗ trợ các đối tượng thuộc hộ gia đình không có khả năng thoát nghèo
và hộ gia đình sau khi thoát nghèo ổn định cuộc sống của thành phố Hà Nội
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số
17/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 Quy định một số chính sách đặc thù thực hiện
mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
85.
|
5.
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
ngày 17/07/2013
|
Quy định diện tích ở bình
quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký thường trú ở nội
thành thành phố Hà Nội (Theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Luật Thủ đô).
|
Hết hiệu lực theo thời gian
quy định tại văn bản
|
31/12/2020
|
86.
|
6.
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2016
|
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng
Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND Thành phố về quy định diện
tích ở bình quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký thường
trú ở nội thành Thành phố Hà Nội và ủy quyền cho Thường trực HĐND Thành phố
xem xét, cho ý kiến các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của HĐND
Thành phố theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ
|
Hết hiệu lực theo thời gian
quy định tại văn bản
|
31/12/2020
|
87.
|
7.
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày 20/11/2012
|
Ban hành quy chế đấu giá
quyền thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư và
nhà ở xã hội được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định đấu giá
cho thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư, nhà ở
xã hội và diện tích kinh doanh dịch vụ do các Chủ đầu tư dự án nhà ở bàn giao
lại cho Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
20/03/2021
|
88.
|
8.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 20/4/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế tổ
chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Thành phố Hà
Nội
|
11/04/2021
|
89.
|
9.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 19/08/2016
|
Về quy chế quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản
lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố
|
11/04/2021
|
90.
|
10.
|
Quyết định
|
46/QĐ-UBND ngày
05/01/2021
|
Thực hiện đánh giá hồ sơ
tuyển chọn, giao trực tiếp theo Quy chế Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ của Thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
của UBND Thành phố Hà Nội. Việc phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp
và triển khai các nội dung tiếp theo thực hiện theo Quy chế này.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản
lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố
|
11/04/2021
|
91.
|
11.
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Về việc phân cấp cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán lpg
chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
09/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND Thành phố bãi bỏ Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 Về việc phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán lpg chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác
xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/7/2021
|
92.
|
12.
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND
ngày 16/06/2010
|
Về việc phân cấp, cấp phát,
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chính sách ưu đãi người có công với
cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn thành phố Hà
Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và
người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
31/07/2021
|
93.
|
13.
|
Quyết định
|
7071/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức
trang bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 21/07/2021 của UBND Thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của thành phố Hà Nội
|
01/08/2021
|
94.
|
14.
|
Quyết định
|
3667/QĐ-UBND
ngày 07/07/2014
|
Về tỷ lệ phần trăm (%) đơn
giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình
thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 12/2021/QĐ-UBND
ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê
đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn
giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
05/9/2021
|
95.
|
15.
|
Quyết định
|
3153/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016
|
Về việc sửa đổi một số điều
tại quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 07/07/2014 của UBND thành phố Hà Nội về
tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm
không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng
công trình ngầm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 12/2021/QĐ-UBND
ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá
thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm;
đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
05/9/2021
|
96.
|
16.
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND Ngày 24/09/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng,
kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định
số 41/2016/QĐ- UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Bị thay thế bởi quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định phân cấp
quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
16/09/2021
|
97.
|
17.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày19/09/2016
|
Về việc ban hành Quy định
phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định phân cấp
quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
16/09/2021
|
98.
|
18.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 28/06/2016
|
Về Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2016-2021
|
Bị thay thế bởi quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND Thành phố ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
25/9/2021
|
99.
|
19.
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND
Ngày 19/11/2020
|
Về việc ban hành Quy chế đánh
giá kết quả hoạt động của Kiểm soát viên Công ty TNHH một thành viên do Nhà
nước nắm 100% vốn điều lệ thuộc UBND thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế đánh
giá, xếp loại chất lượng hàng năm của người quản lý, kiểm soát viên tại doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và người đại diện phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
21/11/2021
|
100.
|
20.
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
Ngày 11/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân
thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành
phố Hà Nội
|
22/11/2021
|
101.
|
21.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 08/09/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành
phố Hà Nội
|
22/11/2021
|
102.
|
22.
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016
|
Về việc quy định chứng năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
|
Bị Thay thế bởi quyết định số
23/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
|
29/11/2021
|
103.
|
23.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 01/08/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố
Hà Nội
|
29/11/2021
|
104.
|
24.
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/04/2017
|
Ban hành quy định về phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố về Ban hành quy định về tổ
chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ
chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội
|
30/11/2021
|
105.
|
25.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/04/2017
|
Về việc Ban hành Quy định về
phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong
các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố về ban hành quy định về tổ
chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ
chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội
|
30/11/2021
|
106.
|
26.
|
Quyết định
|
47/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Về việc quy định chế độ phụ
cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý
người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 26/2021/QĐ-UBND
ngày 13/12/2021 của UBND thành phố về việc Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội
|
24/12/2021
|
107.
|
27.
|
Quyết định
|
78/2014/QĐ-UBND
ngày 31/10/2014
|
Về việc quy định mức trợ cấp
xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại
các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 26/2021/QĐ-UBND
ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Về việc Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội
|
24/12/2021
|
108.
|
28.
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2015
|
Sửa đổi Quyết định
78/2014/QĐ- UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã
hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh
và Xã hội Hà Nội
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 26/2021/QĐ-UBND
ngày 13/12/2021 của UBND Thành phố Về việc Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội
|
24/12/2021
|
109.
|
29.
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015
|
Ban hành Quy định trách nhiệm
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà
Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
33/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2021 của UBND Thành phố về ban hành quy định trách
nhiệm về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
10/1/2022
|
NĂM 2022
|
110.
|
1.
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ-HĐND
ngày 23/09/2021
|
Quy định mức trần học phí đối
với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học
2021-2022
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 04/2022/NQ-HĐND của HĐND Thành phố ngày 06/07/2022 về việc quy định mức
trần học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn
Thủ đô năm học 2022 - 2023
|
16/07/2022
|
111.
|
2.
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2017
|
Về quy định việc xử lý các cơ
sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà
Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10
có hiệu lực
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 05/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố quy định việc xử lý các
cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố
Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10
có hiệu lực
|
01/08/2022
|
112.
|
3.
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014
|
Quy định mức tiền phạt đối
với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 06/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của HĐND Thành phố về việc quy định mức
phạt tiền đối với một số hành vi vi phạm hành chính về xây dựng tại các quận
thuộc thành phố Hà Nội
|
18/07/2022
|
113.
|
4.
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND
Ngày 01/08/2016
|
Về chế độ hỗ trợ cho giám
định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh
vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của HĐND Thành phố về chế độ hỗ trợ cho
giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong
lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
01/08/2022
|
114.
|
5.
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
Ngày 03/08/2016
|
Về phân cấp quản lý nhà nước
một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 21/2022/NQ-HĐND ngày 12/09/2022 của HĐND Thành phố về việc phân cấp quản
lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/10/2022
|
115.
|
6.
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách của thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và
tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 -
2025
|
01/01/2023
|
116.
|
7.
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/07/2014
|
Quy định mức tiền phạt đối
với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa (Theo quy định
tại khoản 2, Điều 20 Luật Thủ đô).
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HDND Thành phố về việc quy định mức
tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa ở
nội thành thành phố Hà Nội
|
18/12/2022
|
117.
|
8.
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
Ngày 01/08/2016
|
Về quy định một số chế độ,
mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HDND Thành phố về việc quy định một số
chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
|
01/1/2023
|
118.
|
9.
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND Ngày 09/12/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà
Nội.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà
Nội
|
22/01/2022
|
119.
|
10.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/07/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể
thao thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2022/QĐ-UBND của UBND Thành phố Ngày 11/01/2022 Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà
Nội
|
22/01/2022
|
120.
|
11.
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 08/9/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà
Nội
|
22/01/2022
|
121.
|
12.
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
Ngày 08/09/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 04/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà
Nội
|
22/01/2022
|
122.
|
13.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 01/08/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 05/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ phố Hà Nội
|
22/01/2022
|
123.
|
14.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/06/2016
|
Quy định về cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND thành phố về việc ban hành Quy
định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
25/01/2022
|
124.
|
15.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
Ngày 15/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày
24/6/2016.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND thành phố về việc ban hành Quy
định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
25/01/2022
|
125.
|
16.
|
Quyết định
|
76/2014/QĐ-UBND
ngày 08/10/2014
|
Về việc Ban hành Quy định xử
lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 09/2022/QĐ-UBND ngày 03/03/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
định quản lý, đảm bảo an toàn điện trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
13/03/2022
|
126.
|
17.
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 26/09/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội
|
27/03/2022
|
127.
|
18.
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
Ngày 13/8/2015
|
V/v quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 11/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
|
27/03/2022
|
128.
|
19.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
Ngày 23/06/2015
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 13/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành
phố Hà Nội
|
27/03/2022
|
129.
|
20.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/08/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung
về quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 15/2022/QĐ-UBND ngày 30/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định một số
nội dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà
Nội
|
09/04/2022
|
130.
|
21.
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND
Ngày 11/09/2019
|
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiễm công chức, viên chức
lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, cử người đại diện quản lý phần
vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ
tịch UBND Thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND Thành phố, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 16/2022/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND Thành phố ban hành Quy định về
việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, điều động, biệt
phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản
lý doanh nghiệp, kiểm soát viên, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước
tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành
phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân Thành
phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận, huyện, thị xã
|
15/04/2022
|
131.
|
22.
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND
ngày 16/5/2014
|
Về việc ban hành Quy chế
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 17/2022/QĐ-UBND ngày 08/04/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
chế tuyển dụng công chức xã, thị trấn; quy định áp dụng Nội quy kỳ thi tuyển
công chức xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
19/04/2022
|
132.
|
23.
|
Quyết định
|
84/2014/QĐ-UBND
ngày 02/12/2014
|
Ban hành quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 18/2022/QĐ-UBND ngày 25/04/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố
Hà Nội
|
06/05/2022
|
133.
|
24.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND Ngày 15/10/2018
|
về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng
đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố
Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ- UBND ngày 31/3/2017 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
09/06/2022
|
134.
|
25.
|
Quyết định
|
71/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Về việc ban hành Quy định
hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa
học và Kỹ thuật Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 25/2022/QĐ-UBND ngày 13/06/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hà Nội
|
24/06/2022
|
135.
|
26.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2018
|
về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục
đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư
sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-
UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/06/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của
UBND thành phố Hà Nội
|
25/06/2022
|
136.
|
27.
|
Quyết định
|
47/2008/QĐ-UBND
ngày 13/11/2008
|
Về việc Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 27/2022/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết
định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 và Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày
13/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
28/06/2022
|
137.
|
28.
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-UBND
ngày 13/11/2008
|
Việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua-Khen thưởng thuộc Sở
Nội vụ thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 27/2022/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết
định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 và Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày
13/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
28/06/2022
|
138.
|
29.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
Ngày 05/07/2019
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
04/07/2022
|
139.
|
30.
|
Quyết định
|
2582/QĐ-UBND
ngày 05/6/2015
|
về việc phân công, phân cấp
nhiệm vụ quản lý vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản
thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
04/07/2022
|
140.
|
31.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 08/09/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội
|
05/07/2022
|
141.
|
32.
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND
ngày 21/5/2012
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 32/2022/QĐ-UBND ngày 16/09/2022 của UBND Thành phố về Quy định một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất của thành phố Hà Nội
|
26/09/2022
|
142.
|
33.
|
Quyết định
|
44/2010/QĐ-UBND
ngày 10/09/2010
|
Ban hành Quy định quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 33/2022/QĐ-UBND Ngày 03/10/2022 của UBND Thành phố Ban hành "Quy chế quản
lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội".
|
14/10/2022
|
143.
|
34.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 18/9/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND thành
phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 33/2022/QĐ-UBND Ngày 03/10/2022 của UBND Thành phố Ban hành "Quy chế quản
lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội".
|
14/10/2022
|
144.
|
35.
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND
ngày 15/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp Quản lý Nhà nước đối với cụm công nghiệp trên đại bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 33/2022/QĐ-UBND Ngày 03/10/2022 của UBND Thành phố ban hành "Quy chế quản
lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội".
|
14/10/2022
|
145.
|
36.
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
Ngày 30/03/2020
|
Ban hành Quy định về lập,
thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kinh phí sửa chữa, bảo trì,
cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất sử dụng nguồn kinh phí chi thường
xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 35/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
định về lập, đề xuất, phê duyệt danh mục và bố trí kinh phí bảo dưỡng, sửa
chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình tài sản
công sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội
|
25/10/2022
|
146.
|
37.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
Ngày 08/09/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND Thành phố về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
thành phố Hà Nội
|
05/11/2022
|
147.
|
38.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND
Ngày 11/01/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành
phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND Thành phố về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
thành phố Hà Nội
|
05/11/2022
|
148.
|
39.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
Ngày 23/03/2017
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp,
hộ kinh doanh hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 39/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phối
hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp,
hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
21/11/2022
|
149.
|
40.
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 08/09/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố
Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 40/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
của thành phố Hà Nội
|
22/11/2022
|
150.
|
41.
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND
ngày 12/11/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 35/2016/QĐ- UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 40/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
của thành phố Hà Nội
|
22/11/2022
|
151.
|
42.
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND
ngày 07/5/2014
|
Ban hành Quy định quản lý và
phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 41/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
chế phối hợp quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
28/11/2022
|
152.
|
43.
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
Ngày 14/01/2014
|
V/v ban hành Quy định về đào
tạo, bồi dưỡng công chức và giảng viên thỉnh giảng thuộc thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 43/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội
|
12/12/2022
|
153.
|
44.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 01/08/2016
|
Về Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 44/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
|
15/12/2022
|
154.
|
45.
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND
ngày 11/11/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố
về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 44/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
|
15/12/2022
|
155.
|
46.
|
Quyết định
|
58/2013/QĐ-UBND
ngày 17/12/2013
|
Về việc kê khai tài sản, thu
nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 45/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND Thành phố về kiểm soát tài sản,
thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thành phố Hà Nội
|
23/12/2022
|
156.
|
47.
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/03/2019
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2019 làm căn cứ xác định giá đất cho một số trường hợp sử
dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố hà nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
157.
|
48.
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/03/2019
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất làm căn cứ xác định giá đất cho một số trường hợp sử dụng đất
được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực theo thời gian được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
158.
|
49.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
Ngày 02/03/2020
|
về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2020 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của
pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua
đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển
mục đích sử dụng đất; thu hồi tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác
định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
159.
|
50.
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
02/03/2020
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2020 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền
thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử
dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đối với diện tích ở vượt hạn mức
trên địa bàn Thành phố
|
Hết hiệu lực theo thời gian
được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
160.
|
51.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2021
|
về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2021 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của
pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua
đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển
mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại
nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
161.
|
52.
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2021
|
về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2021 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền
thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử
dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt
hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
162.
|
53.
|
Quyết định
|
34/2021/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2021
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2022 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền
sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ
chức được công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử
dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử
dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
được quy định trong văn bản
|
01/01/2023
|
163.
|
54.
|
Quyết định
|
35/2021/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2021
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2022 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền
thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử
dụng đất cho phép chuyển mục đích quyền sử dụng đất đối với diện tích đất ở
vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
được quy định trong văn bản
|
01/01/2023
|
164.
|
55.
|
Quyết định
|
730/QĐ-UBND Ngày 05/02/2010
|
Về việc công bố ban hành tạm
thời định mức dự toán công tác duy tu duy trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa
bàn thành phố Hà Nội năm 2010
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 46/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
01/01/2023
|
NĂM 2023
|
165.
|
1.
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021
|
Về quy định giá dịch vụ xét
nghiệm SARS- CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2023
|
166.
|
2.
|
Nghị quyết
|
13/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về cơ cấu tổ chức (thời
bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực
hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 61/2021/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố về Phê chuẩn đề án về tổ
chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân
tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
05/10/2021
|
167.
|
3.
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2019
|
Về nội dung chi, mức chi xây
dựng, quản lý, chuyên môn đối với dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh
kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn 14 xã khu vực II, khu vực I
thuộc vùng đồng bào dân tộc miền núi trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2020
|
168.
|
4.
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
Ngày 02/12/2015
|
Quy định về mức thu học phí
đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của
thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
năm học
|
28/5/2021
|
169.
|
5.
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
Ngày 01/08/2016
|
Về việc quy định mức thu học
phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016 - 2017
và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ
năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020- 2021 của thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
năm học
|
28/5/2021
|
170.
|
6.
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/9/2021
|
Quy định cơ chế hỗ trợ, đóng
góp tiếp tục thực hiện chương trình sữa học đường góp phần nâng cao tầm vóc
trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố hà nội.
|
Hết hiệu lực theo thời gian:
Mục 1 Điều 1 Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND quy định phạm vi điều chỉnh cho
đến khi Đề án tổng thể về sức khỏe học đường cho giai đoạn 2021- 2025, tầm
nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt. Ngày 02/10/2021 Thủ tướng Chính
phủ ký ban hành Quyết định số 1660/QĐ-TTg về phê duyệt chương trình sức khỏe
học đường giai đoạn 2021- 2025
|
02/10/2021
|
171.
|
7.
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/09/2021
|
Quy định mức thu học phí đối
với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà
Nội năm học 2021-2022
|
Hết hiệu lực theo thời gian
(Nghị quyết số
05/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 kéo dài thời gian hiệu lực theo quy định tại
khoản 3 điều 2 Nghị quyết số 17/2022/NQ- HĐND ngày 12/9/2022 của HĐND Thành
phố:
“3. Trong trường hợp sau
thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực, Chính phủ ban hành quy định về việc giữ
nguyên mức học phí năm học 2022-2023 bằng mức học phí năm học 2021-2022: Mức
thu học phí năm học 2022-2023 sẽ được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết
số 05/2021/NQ-HĐND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố
quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông công lập của thành phố Hà Nội năm học 2021-2022”)
|
25/5/2023
|
172.
|
8.
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/09/2021
|
Quy định cơ chế hỗ trợ học
phí cho trẻ em mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
năm 2021- 2022 do ảnh hưởng của dịch Covid - 19
|
Hết hiệu lực theo thời gian
năm học
|
28/5/2021
|
173.
|
9.
|
Nghị quyết
|
04/2022/NQ-HĐND
Ngày 06/07/2022
|
Về việc quy định mức trần học
phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô
năm học 2022 - 2023
|
Hết hiệu lực theo thời gian
năm học
|
25/5/2023
|
174.
|
10.
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND
Ngày 12/09/2022
|
Về việc quy định mức học phí
đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành
phố Hà Nội năm học 2022 - 2023
|
Hết hiệu lực theo thời gian
năm học
|
25/5/2023
|
175.
|
11.
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
Ngày 12/09/2022
|
Về việc quy định cơ chế hỗ
trợ học phí đối với một số đối tượng trẻ em mầm non và học sinh phổ thông của
thành phố Hà Nội năm học 2022 - 2023
|
Hết hiệu lực theo thời gian
năm học
|
25/5/2023
|
176.
|
12.
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2018
|
về một số chính sách khuyến khích
phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số
chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội
|
01/08/2023
|
177.
|
13.
|
Nghị quyết
|
23/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về quy định kiện toàn tổ;
chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND Thành phố quy định số lượng, phụ
cấp thường xuyên đối với Công an xã bán chuyên trách được bố trí ở thôn tham
gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công
an xã bán chuyên trách nghỉ công tác mà không bố trí sắp xếp được công tác
khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
|
178.
|
14.
|
Nghị quyết
|
05/2015/NQ-HĐND
Ngày 01/12/2015
|
Về Chương trình mục tiêu ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà
Nội giai đoạn 2016- 2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/1/2021
|
179.
|
15.
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về việc điều chỉnh nội dung
Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn
2016-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/1/2021
|
180.
|
16.
|
Nghị quyết
|
12/2008/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2008
|
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động
đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn
thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 18/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định chức danh, cơ cấu,
mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách
ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ
kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán
kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị -
xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ
thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
01/1/2024
|
181.
|
17.
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND
Ngày 10/07/2019
|
về số lượng, chức danh đối
với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp
kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ
dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn,
tổ dân phố; chế độ hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã không
tiếp tục bố trí công tác trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực tại Nghị quyết
số 18/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định chức danh, cơ cấu,
mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách
ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ
kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán
kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị -
xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ
thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
01/1/2024
|
182.
|
18.
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/07/2013
|
Về mức khoán kinh phí hoạt
động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở xã, phường,
thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực tại Nghị quyết
số 18/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định chức danh, cơ cấu,
mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách
ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ
kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán
kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị -
xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ
thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
01/1/2024
|
183.
|
19.
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND
Ngày 06/09/2021
|
Ban hành quy định phân cấp
quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 49/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND Thành phố ban hành quy định phân
cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
về hạ tầng, kỹ thuật, du lịch
|
01/01/2023
|
184.
|
20.
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2015
|
Ban hành quy định về mức thu
học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
của thành phố Hà Nội năm học 2015 - 2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
năm học
|
28/5/2021
|
185.
|
21.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND
Ngày 16/03/2020
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà
Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và
chế xuất Hà Nội
|
16/1/2023
|
186.
|
22.
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND
Ngày 18/9/2012
|
Ban hành quy định chế độ
chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các
trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 02/2023/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết
định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND Thành phố quy định chế độ
chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng trong các trường
mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
13/02/2023
|
187.
|
23.
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND
Ngày 14/05/2010
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 03/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND Thành phố ban hành quy định về
quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/03/2023
|
188.
|
24.
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2019
|
Ban hành giá xây dựng mới nhà
ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 05/2023/QĐ-UBND Ngày 28/03/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành giá
xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi
thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
07/04/2023
|
189.
|
25.
|
Quyết định
|
118/2009/QĐ-UBND
Ngày 17/12/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài Phát thanh
và Truyền hình thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 06/2023/QĐ-UBND ngày 12/04/2023 của UBND Thành phố bãi bỏ quyết định số 118/2009/QĐ-
UBND ngày 17/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội.
|
22/4/2023
|
190.
|
26.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
Ngày 21/02/2018
|
Về việc phê duyệt Điều lệ tổ
chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 08/2023/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 của UBND Thành phố ban hành Điều lệ tổ
chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
04/06/2023
|
191.
|
27.
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
Ngày 12/12/2011
|
Ban hành quy định về trách
nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác
phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của UBND Thành phố ban hành Quy chế về
trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước
trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng
giả trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
17/06/2023
|
192.
|
28.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/06/2017
|
Về việc Ban hành Quy định về
lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ
sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 11/2023/QĐ-UBND ngày 15/06/2023 của UBND Thành phố bãi bỏ Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 12/06/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về lập,
thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở,
dự án trên địa bàn
|
15/06/2023
|
193.
|
29.
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/09/2017
|
Về việc Ban hành "Quy
chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động của các khu công nghiệp, khu
công nghệ cao trên địa bàn thành phố Hà Nội”
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 12/2023/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phối
hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp & chế xuất Hà Nội với các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố và các UBND các quận, huyện có khu công nghiệp
|
03/07/2023
|
194.
|
30.
|
Quyết định
|
4548/QĐ-UBND
Ngày 30/9/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp
tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành
chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 13/2023/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định
hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
08/07/2023
|
195.
|
31.
|
Quyết định
|
1503/QĐ-UBND
Ngày 19/3/2014
|
sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ
chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND, Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 4548/QĐ- UBND ngày 30/9/2011
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 13/2023/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định
hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
08/07/2023
|
196.
|
32.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
Ngày 17/03/2017
|
Về việc ban hành "Quy
định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng
thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội"
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 14/2023/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
định về quản lý cột ăng ten trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
09/07/2023
|
197.
|
33.
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten
thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm
theo Quyết định số 07/2017/QĐ- UBND ngày 17/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 14/2023/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
định về quản lý cột ăng ten trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
09/07/2023
|
198.
|
34.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
Ngày 27/08/2018
|
về việc ban hành Quy định
xét, công nhận sáng kiến cơ sở và xét, tặng Bằng "Sáng kiến Thủ đô"
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 16/2023/QĐ-UBND ngày 22/08/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy
định xét, công nhận sáng kiến cơ sở, phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng của
sáng kiến, đề tài khoa học trên địa bàn thành phố Hà Nội và xét, tặng Bằng
"Sáng kiến Thủ đô"
|
01/9/2023
|
199.
|
35.
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
Ngày 19/5/2015
|
Về việc ban hành quy định về
chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy
nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 17/2023/QĐ-UBND ngày 28/08/2023 của UBND Thành phố về chính sách ưu đãi
tiền thuê đất trong các lĩnh vực: giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
08/09/2023
|
200.
|
36.
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2020
|
Quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2A Cát Linh - Hà
Đông
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 21/2023/QĐ-UBND ngày 19/09/2023 của UBND Thành phố Về việc ban hành Quy
định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì các tuyến đường sắt đô thị
trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
29/09/2023
|
201.
|
37.
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND
Ngày 20/07/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người
trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản
lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 26/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phân
cấp, quản lý sử dụng kinh phí thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách
mạng do ngành Lao động Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
16/11/2023
|
202.
|
38.
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2012
|
Về việc ban hành quy định chế
độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại
nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý
sau cai nghiện ma túy tại các Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc
thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 28/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết
định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản
lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với
người áp dụng biện pháp quản lý sau cai ma túy tại các trung tâm quản lý sau
cai nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội
|
07/12/2023
|
203.
|
39.
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND
Ngày 11/01/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 29/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
|
22/12/2023
|
204.
|
40.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
Ngày 01/08/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố
Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 30/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thành phố Hà Nội
|
26/12/2023
|
205.
|
41.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND
Ngày 16/03/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mốt
số điều Quyết định số 28/2016/QĐ- UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 30/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thành phố Hà Nội
|
26/12/2023
|
206.
|
42.
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND
Ngày 08/04/2022
|
Về việc ban hành Quy chế
tuyển dụng công chức xã, thị trấn; quy định áp dụng Nội quy kỳ thi tuyển công
chức xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 31/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố ban hành quy chế tổ
chức tuyển dụng công chức cấp xã thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
|
207.
|
43.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
Ngày 08/09/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 32/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
|
208.
|
44.
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND
Ngày 13/12/2021
|
về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 34/2016/QĐ- UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
bộ máy của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 32/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
|
209.
|
45.
|
Quyết định
|
44/2022/QĐ-UBND
Ngày 05/12/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 33/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
|
210.
|
46.
|
Quyết định
|
47/2022/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2022
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền
sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá, thu tiền sử dụng đất khi tổ
chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử
đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng
đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
ghi trong văn bản
|
01/1/2024
|
211.
|
47.
|
Quyết định
|
48/2022/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2022
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền
thuê đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, thu tiền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử
dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt
hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
ghi trong văn bản
|
01/1/2024
|
212.
|
48.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
Ngày 13/4/2016
|
Về chuẩn hộ nghèo, hộ cận
nghèo và hộ có mức sống trung bình tiếp cận đa chiều của thành phố Hà Nội
giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu theo thời gian
|
31/12/2020
|
213.
|
49.
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
Ngày 13/08/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 37/2023/QĐ-UBND ngày 29/22/2023 của UBND Thành phố ban hành quy chế phối
hợp trong công tác phòng ngừa, kiểm tra, ngăn chặn, xử lý vi phạm hành chính
về thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
09/10/2024
|
214.
|
50.
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND
Ngày 30/8/2011
|
Về cấp Giấy phép quy hoạch
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố Ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
29/12/2023
|
215.
|
51.
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/9/2014
|
Về việc ban hành quy định về
lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô
thị trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố Ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
29/12/2023
|
216.
|
52.
|
Quyết định
|
82/2014/QĐ-UBND
ngày 21/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định về
cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố
Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố Ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
29/12/2023
|
CÔNG BỐ BỐ SUNG
|
217.
|
1.
|
Nghị quyết
|
17/2009/NQ-HĐND
ngày 11/12/2009
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch
phòng chống lũ chi tiết của từng tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hà
Nội đến năm 2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/1/2021
|
218.
|
2.
|
Nghị quyết
|
06/2015/NQ-HĐND
ngày 01/12/2015
|
Về việc chương trình mục tiêu
giảm ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội năm
2016-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/1/2021
|
STT
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
NĂM 2019
|
1.
|
1.
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND Ngày
05/12/2014 của HĐND Thành phố Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện ; mức chi cho công
tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và
công tác hòa giải ở cơ sở
(Phụ lục 02; 03; 04 của Nghị
quyết còn hiệu lực)
|
Phụ lục 03
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị
quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 08/07/2019 Về việc quy định một số nội dung,
mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/08/2019
|
2.
|
2.
|
Nghị quyết
|
25/2013/NQ-HĐND ngày
04/12/2013 Về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp
chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020; Chính sách khuyến
khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội; Chính sách hỗ trợ đầu tư công
trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội
|
Điều 2
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị
quyết số 11/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 về một số chính sách khuyến khích
phát triển ngành nghề nông thôn và làng nghề thành phố Hà Nội
|
14/12/2019
|
3.
|
3.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND Ngày
03/07/2017 Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân Thành phố.
|
Tiểu mục 3.4, mục 3 phụ lục số 05
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị
quyết số 15/2019/NQ-HĐND 04/12/2019 của HĐND Thành phố Quy định chính sách hỗ
trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và
chính sách hỗ trợ, chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tại các cơ
sở cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Thông tư
124/2018/TT-BTC
|
01/01/2020
|
4.
|
4.
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND ngày
28/12/2016 của UBND Thành phố Về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí
trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân Thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí.
|
Điểm c , Khoản 2, Điều 1; Điều 4
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định 03/2019/QĐ-UBND Ngày 14/03/2019Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định
của quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố hà nội
về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố hà nội thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội theo quy định của luật phí và
lệ phí
|
24/03/2019
|
5.
|
5.
|
Quyết định
|
Quyết định số 4380/QĐ- UBND
ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định mức hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Khoản 1 Điều 2
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 11/04/2019 Về việc ban hành cơ chế, chính sách
hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên
tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
21/04/2019
|
6.
|
6.
|
Quyết định
|
Quyết định số 1844/QĐ- UBND
ngày 03 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về sửa đổi, bổ
sung Điều 2 Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định mức hỗ trợ kinh phí phòng, chống
dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Khoản 1, Điều 1
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND Ngày 11/04/2019 Về việc ban hành cơ chế, chính sách
hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên
tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
21/04/2019
|
7.
|
7.
|
Quyết định
|
Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt phương án giá vé vận
chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà
Nội
|
Điểm a, Khoản 2, Điều 1
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều
1 Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND Thành phố về việc phê
duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
28/10/2019
|
8.
|
8.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày
03/5/3018 của UBND Thành phố Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo
trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Điều 14
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định số 24/2019/QĐ-UBND Ngày 31/10/2019 của UBND Thành phố Sửa đổi Điều 14
của quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa
bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
của UBND Thành phố Hà Nội
|
01/12/2019
|
9.
|
9.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND Ngày
21/02/2018 Về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát
triển thành phố Hà Nội
|
Tiết a Điểm 5.1 khoản 5 Điều 9
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 23/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung chức năng
nhiệm vụ tại Tiết a Điểm 5.1 Khoản 5 Điều 9 của Điều lệ tổ chức và hoạt động
của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố
|
02/01/2020
|
NĂM 2020
|
10.
|
1.
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND ngày
19/09/2019 của UBND Thành phố ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Khoản 2 điều 3; điều 4; Tiết
a.2, điểm a, khoản 1 điều 8
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/04/2020 của UBND Thành phố về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên
địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày
19/9/2019 của UBND Thành phố
|
27/04/2020
|
11.
|
2.
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày
16/5/2014 của UBND Thành phố Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Điều 4; khoản 1 Điều 6
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/09/2020 của UBND Thành phố về việc quy định
số lượng và một số nội dung về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
17/09/2020
|
12.
|
3.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày
19/09/2016 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà
nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Điều 11; khoản 1 Điều 14;
điểm c khoản 1, 2 Điều 16
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 24/09/2020 của UBND Thành phố về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực
hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
05/10/2020
|
13.
|
4.
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày
25/01/2013 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về hoạt động của các phương
tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Khoản 1,3,4,7 điều 2; điều 3;
khoản 1, 2 điều 4; Điều 5; Khoản 1 Điều 6; Điều 8
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND Thành phố sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông đường bộ
trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-
UBND ngày 25/01/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
20/10/2020
|
NĂM 2021
|
14.
|
1.
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND ngày
05/12/2016 Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ
phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi
ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017- 2020.
|
- Đối tượng điều chỉnh: Ngân
sách các quận, thị xã Sơn Tây và các phường thuộc các quận, thị xã Sơn Tây
Điều chỉnh nguồn thu của ngân sách phường quy định tại mục I, Phần C, Phụ lục
số 01;
- Điều chỉnh nhiệm vụ chi của
ngân sách phường quy định tại mục II, Phần C, Phụ lục số 01;
- Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm
phân chia nguồn thu của ngân sách phường quy định tại các Nghị quyết
13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 và 12/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017
|
Bị điều chỉnh, sửa đổi bởi
Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 của HĐND Thành phố về việc điều
chỉnh phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa
ngân sách quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền đô
thị.
|
01/07/2021
|
15.
|
2.
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND ngày
15/5/2020 của HĐND Thành phố về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức
chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội
|
Phụ lục số 01
|
Bị điều chỉnh, thay thế bởi
nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 của HĐND Thành phố về việc quy
định một số chế độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố
Hà Nội
|
23/06/2021
|
16.
|
3.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày
05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
Phụ lục số 08
|
Bị điều chỉnh, thay thế bởi
nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021của HĐND Thành phố Về quy định
một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội
|
02/10/2021
|
17.
|
4.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND ngày
03/07/2017 của HĐND Thành phô về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
Khoản 6 điều 1
|
Bị điều chỉnh, thay thế bởi
nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố Quy định mức
chuẩn trợ giúp xã hội và đối tượng bảo trợ xã hội của thành phố Hà Nội (Đối tượng
mắc bệnh hiểm nghèo không có khả năng lao động của thành phố Hà Nội quy định
tại Khoản 6 điều 1 (chi tiết phụ lục 06);
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố quy định một số chính sách đặc thù thực
hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025
|
03/10/2021
|
18.
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018
của HĐND Thành phô quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc
phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
- Đoạn 1 điểm b khoản 2 Điều
4;
- Điều 5;
- Điều 9;
- Đoạn 2 điểm a khoản 2 Điều
13
|
Bị sửa đổi, thay thế bởi nghị
quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản
lý của thành phố Hà Nội
|
18/12/2021
|
19.
|
6.
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND ngày
07/07/2020 của HĐND Thành phố quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố
Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
- Điểm c, d khoản 1 Phần A;
|
Bị sửa đổi bởi nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND thành phố Hà Nội quy
định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
18/12/2021
|
20.
|
7.
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND ngày
04/12/2019 của HĐND Thành phô về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
Phụ lục 06
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi nghị
quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố Về việc quy định
một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội
|
18/12/2021
|
21.
|
8.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày
31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
- Khoản 1 Mục I Điều 1;
- khoản 10 Mục II Điều 1;
- khoản 1, khoản 2 Mục III
Điều 1; khoản 3 Điều 2
|
Bị sửa đổi bởi quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 08/09/2021về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND Thành phố
Hà Nội và Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về
việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố
|
20/09/2021
|
22.
|
9.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày
29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ
và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan
chuyên môn thuộc UBND Thành phố
|
Điểm a, b khoản 3 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 08/09/2021Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội và Quyết
định số 38/2017/QĐ- UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều
chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố
|
20/09/2021
|
23.
|
10.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày
30/8/2013 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động
của Hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
- Khoản 2 Điều 10;
- Điều 11;
- Điều 12;
- Điều 16;
- Điều 17
|
Bị sửa đổi bởi quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 30/10/20212021của UBND Thành phố Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về
hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội
|
30/10/2021
|
24.
|
11.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
|
- Khoản 1, điều 1;
- khoản 5,6,8,9 điều 2;
- ý thứ tám điểm e khoản 5
Điều 2
- Điểm a, b, c, d, đ, g, i
khoản 6 Điều 2;
- Điểm d khoản 8 Điều 2;
- g khoản 9 Điều 2;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 3;
- Điều 4
|
Bị Sửa đổi bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND
ngày 11/11/2021của UBND Thành phố Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố
Hà Nội
|
22/11/2021
|
25.
|
12.
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày
08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
|
- khoản 1 Điều 1;
- khoản 6, 9, 10,12 điều 2;
- Điểm a khoản 1 Điều 3
- khoản 4 Điều 3
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 21/2021/QĐ-UBND
ngày 12/11/2021Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
35/2016/QĐ- UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành
phố Hà Nội
|
23/11/2021
|
26.
|
13.
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày
01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
|
- Điểm a khoản 5 Điều 2;
- Khoản 6 Điều 2;
- Điểm a khoản 8 Điều 2
- Điểm a khoản 1 Điều 3
- Khoản 2 Điều 3;
- Điều 4
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 22/2021/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 của UBND Thành phố Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
|
28/11/2021
|
27.
|
14.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày
08/09/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Điểm b khoản 4 Điều 2;
- Khoản 6 Điều 2;
- Điểm a khoản 1 Điều 2;
- Khoản 2 điều 2;
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 27/2021/QĐ-UBND
ngày 13/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở
Xây dựng thành phố Hà Nội
|
24/12/2021
|
28.
|
15.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày
19/9/2016 của UBND Thành phố Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội
|
- Khoản 3 điều 3;
- Khoản 2 điều 5;
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 29/2021/QĐ-UBND
ngày 22/12/2021của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
|
02/01/2022
|
29.
|
16.
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND ngày
01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản lý các nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp Thành phố
|
- Khoản 1 điều 1 phần quy chế;
- Điểm d khoản 2 điều 16 phần
quy chế
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 30/2021/QĐ-UBND
ngày 22/12/2021của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố ban hành kèm
theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội
|
02/01/2022
|
30.
|
17.
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày
17/11/2016 của của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và
phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
|
- Điểm a khoản 2 điều 6;
- Khoản 1 điều 8;
- Điểm a khoản 2 điều 9;
- khoản 1, khoản 2 điều 10;
- Điều 11;
- Khoản 1; điểm a, điểm b
khoản 4 điều 12;
- Điều 13;
- Điều 14;
- khoản 2 điều 15;
- Khoản 1 điều 16;
- Điều 19;
- Điều 20;
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 31/2021/QĐ-
UBND ngày 29/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và
danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định 48/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội
|
29/12/2021
|
NĂM 2022
|
31.
|
1.
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND ngày
07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ
phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố
|
Điểm b khoản 4 phần B danh
mục các khoản phí và lệ phí
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 01/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố về việc sửa đổi mức thu
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/01/2023
|
- Điểm b khoản 18 Phần A quy
định thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Điểm a, điểm b khoản 21
Phần A quy định thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và
phương án cải tạo, phục hồi môi trường
- Bãi bỏ khoản 16 Phần A quy
định thu phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 02/2022/NQ- HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố về sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020
|
16/07/2022
|
32.
|
2.
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chính sách, nội dung,
mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố.
|
Biểu số 03 Phụ lục 03 (quy
định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi nghề phổ thông)
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 03/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố về việc quy định một số
nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
16/07/2022
|
33.
|
3.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày
05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
Phụ lục số 05
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố quy định một số chính
sách đặc thù hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân người có công
với cách mạng của thành phố Hà Nội
|
01/01/2023
|
Phụ lục 04, 06
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về việc quy định mức hỗ
trợ kinh phí hoạt động hằng năm của Đại diện các Ban liên lạc tù chính trị thành
phố Hà Nội và nội dung, mức tặng quà của Thành phố tới các đối tượng nhân dịp
Tết Nguyên đán; kỷ niệm ngày Thương binh - Liệt sĩ 27/7; ngày Quốc khánh
02/9; ngày Quốc tế thiếu nhi và Tết Trung thu
|
18/12/2022
|
34.
|
4.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày
08/09/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội.
|
- Khoản 1, điều 1;
- Khoản 1, 2 điều 2;
- Điểm c,g,h khoản 5 điều 2;
- Điểm b khoản 6 điều 2;
- Khoản 9 điều 2;
- Điểm a khoản 1 điều 3;
- Khoản 2 điều 3;
- Bãi bỏ điểm d khoản 6 điều
2;
- Bãi bỏ điều 5
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 03/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND
Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Công thương thành phố Hà Nội
|
22/01/2022
|
35.
|
5.
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND ngày
13/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
|
- Khoản 1 điều 1;
- Điểm a, b khoản 1 điều 2;
- Khoản 3 đến khoản 13 điều 2;
- Điểm a khoản 1 điều 3;
- Điểm a, b khoản 2 điều 3
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 06/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND
Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy
hoạch Kiến trúc thành phố Hà Nội
|
22/01/2022
|
36.
|
6.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc
UBND Thành phố
|
- Khoản 1 điều 1;
- Điều 2;
- Khoản 2 điều 3;
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 11/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
|
27/03/2022
|
37.
|
7.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày
01/08/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
|
- Điểm a khoản 1 điều 3;
- Khoản 2 điều 3;
- Khoản 3 điều 3;
- Khoản 4 điều 3;
- Điều 5
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 12/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ
sung mốt số điều Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành
phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội
|
27/03/2022
|
38.
|
8.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày
29/03/2017 của UBND Thành phố ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
- Khoản 2 điều 26
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 20/2022/QĐ-UBND ngày 06/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ
sung khoản 2 điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 29/3/2017 của UBND Thành phố ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm
quyền của UBND Thành phố về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn Thành phố
|
16/05/2022
|
39.
|
9.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày
31/03/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định một số nội dung về
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
- Điều 4,
- Khoản 5 điều 9,
- Thay thế cụm từ “quyết định
chủ trương đầu tư” bằng cụm từ “chấp thuận chủ trương đầu tư” tại khoản 3
điều 8, khoản 2, điều 16 và điểm a khoản 2 điều 17.
- Bỏ cụm từ “quyết định chủ
trương đầu tư” trong khoản 2 điều 8 và điểm d, khoản 2, điều 13.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 22/2022/QĐ- UBND ngày 25/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố về một số nội dung về thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
04/06/2022
|
40.
|
10.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày
31/03/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành một số quy định về đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với
đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
- Điểm f3 khoản 1 điều 8;
- Điểm a, khoản 2 điều 8;
- Điều 10;
- Khoản 1 và khoản 2 điều 11;
- Khoản 1 điều 13;
- Bãi bỏ điều 7, điều 9.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
09/06/2022
|
41.
|
11.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020
của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao
đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
- Khoản 3 điều 5;
- Điều 11;
- Điều 15;
- Khoản 1 điều 17;
- Điều 18;
- Khoản 3 điều 19
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 24/2022/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020
của UBND Thành phố quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
13/06/2022
|
42.
|
12.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày
31/03/2017 của UBND Thành phố ban hành Quy định một số nội dung về đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao
liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
- Điểm a, khoản 4, điều 4;
- Điểm a khoản 1, điều 6,
- Khoản 2, điều 7;
- Khoản 2, điều 8;
- Điều 10;
- Khoản 1, Điều 11;
- Điều 12;
- Điều 13;
- Điều 14;
- Điều 15;
- Điều 17;
- Khoản 1, 2 điều 22;
- Điều 23;
- Bãi bỏ các điều 16, 18, 19,
20
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/06/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của
UBND thành phố Hà Nội
|
25/06/2022
|
43.
|
13.
|
Quyết định
|
1752/QĐ-UBND ngày 16/3/2017
của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế - kỹ thuật và
đơn giá duy trì, vận hành hệ thống tưới, tiêu trên địa bàn Thành phố
|
bãi bỏ các quy trình, định
mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày
16/3/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố (phụ lục 01, phụ lục 02)
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 38/2022/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND Thành phố ban hành Quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/11/2022
|
44.
|
14.
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND ngày
12/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã
hội Hà Nội.
|
- Khoản 1 và khoản 2, điều 1;
- Điểm b, khoản 2, điều 3;
- Điểm b, Điều 4;
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 42/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016
UBND Thành phố về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội
|
03/12/2022
|
NĂM 2023
|
45.
|
1.
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND ngày
07/07/2020 của HĐND về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa
bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành
phố
|
- Khoản 1 Phần A tại Danh mục
các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10/03/2023 của HĐND Thành phố về việc bãi bỏ quy định
về lệ phí đăng ký cư trú tại thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân thành phố Hà Nội
|
10/03/2023
|
Quy định về phí thư viện tại
Khoản 7 mục A phần danh mục các khoản phí và lệ phí kèm theo Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/08/2023
|
Khoản 13 Mục A danh mục các
khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 16/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố về việc sửa đổi quy
định về phí 01/1/2024 thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công
trình văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/07/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
|
46.
|
2.
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chính sách, nội dung,
mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố.
|
Sửa đổi một số nội dung chi
và mức chi quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016:
- Khoản 3.2 mục 3;
- Khoản 3.4 mục 3;
- khoản 3.6 mục 3;
- Khoản 3.9 mục 3;
- Khoản 3.11 mục 3;
- tiết b Khoản 3.12 mục 3
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số
nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
14/07/2023
|
- Bãi bỏ Phụ lục 02 quy định
mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách của thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số
nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
14/07/2023
|
Mục 1.2, II, biểu 2, phụ lục
03
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 03/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc quy định một số
nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/8/2020
|
Biểu 1, 2, 4, phụ lục 03
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc quy định một số nội dung và mức
chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
18/12/2021
|
Mức hỗ trợ tiền điện, nước
sinh hoạt; tiền hoạt động văn hóa, thể thao và mức đóng góp tiền điện, nước
sinh hoạt tại tiểu mục a, b mục 3 Phụ lục 05
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 13/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số
nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
16/12/2023
|
47.
|
3.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND ngày
23/09/2021 của HĐND Thành phố về quy định một số nội dung và mức chi thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
Mục 9, phần III, Phụ lục 01
ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ- HĐND ngày 23/9/2021
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số
nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
14/07/2023
|
48.
|
4.
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND ngày
08/07/2019 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
- Tiết (-) thứ 2 điểm đ, mục
1 biểu số 1 phụ lục 02
- Tiết (-) thứ 3 điểm g, mục
1 biểu số 1 phụ lục 02
- Phần 2.2, mục 2 biểu số 1
phụ lục 02;
- Tiểu tiết (+) thứ 3 tiết
(-) thứ hai điểm g mục 1 biểu số 2 Phụ lục 02;
- Mức chi mời cơm quy định
tại mục 1 biểu số 03 phụ lục 02
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số
nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
14/07/2023
|
49.
|
5.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND ngày
03/07/2017 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
Tiểu mục 3.1 mục 3 Phụ lục 05
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 13/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số
nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
16/12/2023
|
|
|
Tiểu mục 3.3 mục 3 Phụ lục 05
quy định nội dung, mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; mức chi và mức đóng góp đối với
người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại cơ sở cai nghiện ma túy và tổ chức
cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 06/2023/NQ-HĐNĐ ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố quy định một số nội dung
chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
14/07/2023
|
50.
|
6.
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND ngày
04/12/2019 của HĐND Thành phố quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính sách hỗ trợ, chế độ
đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên
địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Thông tư 124/2018/TT-BTC
|
Mức hỗ trợ và đóng góp tiền
ăn, tiền mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân quy định tại điểm a, điểm b khoản 1
Điều 2 và khoản 2 Điều 2
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 06/2023/NQ-HĐNĐ ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố quy định một số nội dung
chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
14/07/2023
|
51.
|
7.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND ngày
06/12/2016 của HĐND Thành phố về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết 15/2013/NQ- HĐND ngày 17/7/2013 về cơ chế tài chính áp dụng đối với các
cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô (Theo khoản 4 Điều
12 Luật Thủ đô).
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 1
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị
quyết 13/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố quy định mức trần
học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô
năm 2020-2021
|
14/12/2019
|
52.
|
8.
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các
cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm
phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 - 2025
|
Sửa đổi quy định tại phần B
phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022:
- Điểm 1.2, tiểu mục 1, mục
I, phần B;
- Điểm 1.3, tiểu mục 1, mục
I, phần B;
- Điểm 1.1, tiểu mục 1, mục
III, phần B;
- Điểm 1.2, tiểu mục 1, mục
III, phần B;
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết
số 20/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/202 của HĐND Sửa đổi, bổ sung một số định mức phân
bổ chi khác ngân sách quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể quy định tại Phụ lục
02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2022
của Hội đồn nhân dân thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các
cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm
phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 - 2025
|
01/1/2024
|
53.
|
9.
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND ngày
15/5/2020 của HĐND Thành phố về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức
chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội
|
Phụ lục số 02
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
30/06/2020
|
Phụ lục số 04
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
31/12/2020
|
Phụ lục 05
|
Hết hiệu lực bởi theo thời
gian (Điều 3 Nghị quyết 20-NQ/HĐND 08/12/2020 về dự toán ngân sách địa phương
và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021 cho phép kéo dài phụ lục 5
đến hết năm 2021)
|
31/12/2020
|
54.
|
10.
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND
ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về phê chuẩn Đề án về tổ chức lực
lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách do Dân quân tự vệ
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ tiết a, b điểm 1 mục I
phần II mức phụ cấp đối với Phó Chỉ huy trưởng Quân sự
|
Hết hiệu lực một phần tại
Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định
chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt
động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ
trợ hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn,
tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các
tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người
cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
01/1/2024
|
55.
|
11.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày
15/10/2019 của UBND Thành phố Quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 07/2023/QĐ-UBND Ngày 12/04/2023 Sửa đổi Điều 1 Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND Thành phố quy định thẩm quyền phê
duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/05/2023
|
56.
|
12.
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại
đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày
31/12/2024
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Điều 2;
- Điểm b Khoản 2 Điều 3;
- Điểm c Khoản 2 Điều 3;
- Điểm a và b Khoản 3 Điều 3;
- Bãi bỏ Khoản 4, Điều 6;
- Khoản 5 Điều 6;
- Bãi bỏ cột giá đất “Ngoài
phạm vi 200m” tại các Bảng số 7;
- Điều chỉnh, bổ sung, loại
bỏ giá đất của một số tuyến đường, phố trong Bảng giá đất (tại Phụ lục đính
kèm quyết định).
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 Về sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Quyết định
số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành
Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày
01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
18/09/2023
|
57.
|
13.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND ngày
04/09/2020 của UBND Thành phố Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Khoản 1, Điều 1;
Khoản 1 Điều 2;
Khoản 1, 2 Điều 4;
Khoản 1, 2, 5 Điều 5;
Khoản 1, 3, 4 Điều 7;
Khoản 2,3,4 Điều 8;
Khoản 2 Điều 12;
Khoản 1, 2 Điều 14;
Khoản 2 Điều 17;
Khoản 1, 3, 4, điểm a,b khoản
5 Điều 22;
Thay thế cụm từ “Giải quyết
thủ tục hành chính” cho cụm từ “Một cửa dùng chung 3 cấp” tại Khoản 2 Điều
12; khoản 1, 2 Điều 14; Khoản 2, 3 Điều 17; Khoản 5 Điều 18; Khoản 3 Điều 21;
điểm a Khoản 1 Điều 22
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND Thành phố sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 04/09/2020
của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
02/12/2023
|
58.
|
14.
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND ngày
05/05/2010 của UBND Thành phố quy định về miễn giảm tiền sử dụng đất đối với
người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công
với cách mạng khi được Nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
- Điều 1;
- Điều 2;
- Điều 3
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
số 36/2023/QĐ- UBND ngày 12/22/2023 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND
ngày 05/5/2010 của UBND Thành phố quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối
với người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có
công với cách mạng khi được nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt
bằng trên địa bàn Thành phố
|
01/1/2024
|
STT
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, kí hiệu, ngày ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung
|
Ngày có hiệu lực và cơ quan tham mưu
|
Ghi chú
|
TÀI CHÍNH: 76 Văn bản (34 Nghị quyết; 42 Quyết định)
|
1.
|
1.
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/07/2012
|
Về nhiệm vụ trọng tâm phát
triển kinh tế xã hội và thu chi ngân sách sáu tháng cuối năm 2012 của thành
phố Hà Nội (Còn hiệu lực một phần, phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết về
công tác kiểm tra văn bản)
|
23/7/2012
Tài chính - tư pháp
|
Hết hiệu lực một phần
Phụ lục 2 còn hiệu lực
|
2.
|
2.
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2012
|
Về dự toán ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2013; Kế hoạch đầu tư từ
ngân sách Thành phố 3 năm 2013-2015
(Nội dung quy định về: Chế độ
thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng
đầu tại các hội có tính chất đặc thù Điều 2 Nghị quyết còn hiệu lực)
|
17/12/2012
Tài chính
|
Hết hiệu lực một phần
|
3.
|
3.
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2014
|
Về mức chi đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện
; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở
(Phụ lục 02; 03; 04 của Nghị
quyết còn hiệu lực)
|
01/01/2015
Tài chính - Tư pháp
|
Hết hiệu lực một phần
|
4.
|
4.
|
Nghị quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2014
|
Về việc quy định mức chi hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc, tôn
giáo thuộc thành phố Hà Nội
|
15/12/2014
Tài chính - Nội vụ
|
|
5.
|
5.
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các
cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn
2017-2020.
|
01/01/2017
Tài chính
|
Hết hiệu lực một phần (bởi NQ
01/2021; 02/2018) Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND đã quy định các nội dung trên
giai đoạn 2023 - 2025; Các nội dung của Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND cũng đã
bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 và Nghị quyết
số 02/2018 ngày 05/7/2018; Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021
|
6.
|
6.
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định một số chính
sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố.
|
01/01/2017
Tài chính
|
Hết hiệu lực 1 phần
(Còn hiệu lực 1 phần biểu số
5 phụ lục 03 Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi nguyên cứu khoa học
kỹ thuật dành cho học sinh khối phổ thông; biểu 06 phụ lục 03; Phụ lục 04;
05; 06; 07 vẫn còn hiệu lực)
|
7.
|
7.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
Ngày 03/07/2017
|
Về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
1/8/2017
Tài chính
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
8.
|
8.
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/01/2018
Tài chính
|
|
9.
|
9.
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về việc quy định tỷ lệ phần
trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội.
|
15/12/2017
Tài chính
|
|
10.
|
10.
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về thời hạn phê chuẩn quyết
toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách
các cấp của thành phố Hà Nội
|
01/01/2018
Tài chính
|
|
11.
|
11.
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ- HĐND
Ngày 05/7/2018
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
01/08/2018
Tài chính
|
|
12.
|
12.
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
Ngày 05/7/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
một số định mức phân bổ chi ngân sách của thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-
2020 tại Nghị quyết số 13/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân
chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành
phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2020
|
01/08/2018
Tài chính
|
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND
đã quy định các nội dung trên giai đoạn 2023 - 2025;
Các nội dung của Nghị quyết
số 02/2018/NQ- HĐND cũng đã bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
13.
|
13.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2018
|
Về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/1/2019
Tài chính - MTTQ
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
14.
|
14.
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND
Ngày 08/07/2019
|
Về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/08/2019
Tài chính
|
Bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 và Phụ
lục 1 của Nghị quyết; do cơ sở pháp lý ban hành văn bản là Thông tư Liên tịch
số 14/2014/TTLT-BTC- BTP và Thông tư Liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC- BTP hết hiệu
lực thi hành
|
15.
|
15.
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2019
|
Về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/01/2020
Tài chính
|
|
16.
|
16.
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND
Ngày 15/5/2020
|
Về việc quy định một số cơ
chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố
Hà Nội
|
15/5/2020
Tài chính
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
17.
|
17.
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND
Ngày 07/07/2020
|
Về việc quy định một số nội
dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/08/2020
Tài chính
|
|
18.
|
18.
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2020
|
Về việc quy định một số nội
dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
18/12/2020
Tài chính
|
|
19.
|
19.
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2020
|
Về việc thông qua chủ trương
ban hành Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2021-2025 và quy định
một số chính sách, nội dung, mức chi hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
01/01/2021
Tài chính
|
|
20.
|
20.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
Ngày 19/03/2021
|
Về việc quy định nội dung
chi, mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá
XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 của Thành phố Hà
Nội
|
19/03/2021
Tài chính
|
|
21.
|
21.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/06/2021
|
Về việc điều chỉnh phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách
quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền đô thị.
|
01/07/2021
Tài chính
|
Hết hiệu lực 1 phần
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND
đã quy định các nội dung trên giai đoạn 2023 - 2025
|
22.
|
22.
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/06/2021
|
Về việc quy định một số chế
độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội
|
23/06/2021
Tài chính
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
23.
|
23.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/09/2021
|
Về quy định một số nội dung
và mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
02/10/2021
Tài chính
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
24.
|
24.
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 01/2018/NQ- HĐND ngày 05/7/2018 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc
phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
18/12/2021
Tài chính
|
|
25.
|
25.
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021
|
Về việc quy định một số nội
dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
18/12/2021
Tài chính
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
26.
|
26.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND
Ngày 06/07/2022
|
Về việc quy định một số nội
dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
16/07/2022
Tài chính
|
|
27.
|
27.
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND
Ngày 12/09/2022
|
Về việc quy định một số nội
dung chi và mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố Hà
Nội
|
22/09/2022
Tài chính
|
|
28.
|
28.
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và
tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 -
2025
|
01/01/2023
Tài chính
|
Hết hiệu lực 1 phần
hiệu lực đến hết năm 2025
|
29.
|
29.
|
Nghị quyết
|
28/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Về việc quy định một số chế
độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
|
01/01/2023
Tài chính
|
|
30.
|
30.
|
Nghị quyết
|
06/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2023
|
Về việc quy định một số nội
dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
14/07/2023
Tài chính
|
|
31.
|
31.
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2023
|
Về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
04/07/2023
Thuế
(Quy định về phí thư viện có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2023)
|
|
32.
|
32.
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Về việc quy định một số nội
dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
16/12/2023
Tài chính
|
|
33.
|
33.
|
Nghị quyết
|
19/2023/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2023
|
Về việc quy định về mức hỗ
trợ kinh phí hoạt động đối với tổ dân vận thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành
phố
|
18/12/2023
Tài chính
|
|
34.
|
34.
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2023
|
Về việc điều chỉnh một số
định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2023-
2025
|
01/1/2024
Tài chính
|
|
35.
|
35.
|
Quyết định
|
49/2008/QĐ-UBND
Ngày 25/11/2008
|
Ban hành Quy định về việc sắp
xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp và công ty Nhà nước đang sử dụng, thuộc Thành phố quản lý trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
05/12/2008
Tài chính
|
|
36.
|
36.
|
Quyết định
|
101/2009/QĐ- UBND
Ngày 23/09/2009
|
Ban hành Quy định trách nhiệm
trong công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản và tất toán tài khoản tại
hệ thống Kho bạc Nhà nước thành phố đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước của TP Hà Nội
|
03/10/2009
Tài chính
|
|
37.
|
37.
|
Quyết định
|
125/2009/QĐ- UBND
Ngày 31/12/2009
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập
cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
10/01/2010
Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định 09/2015/QĐ- UBND
|
38.
|
38.
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND
Ngày 22/06/2010
|
Về việc quy định chế độ chi
tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức
các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước
của thành phố Hà Nội
|
02/7/2010
Tài chính
|
|
39.
|
39.
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND
Ngày 8/5/2012
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, điều hành ngân sách các cấp chính quyền thuộc thành phố Hà Nội.
|
18/5/2012
Tài chính
|
|
40.
|
40.
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
Ngày 14/8/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại các dự án cấp nước hoặc
hạng mục cấp nước, hạng mục điện bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác,
sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
24/8/2012
Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế
|
|
41.
|
41.
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
Ngày 29/11/2012
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ các cơ quan Tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội.
|
09/12/2012
Tài chính
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND
|
42.
|
42.
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
Ngày 14/12/2012
|
Về việc ban hành đơn giá thuê
nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Quản lý và phát triển nhà Hà Nội được giao quản lý cho các tổ chức, cá nhân
thuê làm cơ sở kinh doanh dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
24/12/2012
Tài chính
|
|
43.
|
43.
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
Ngày 13/6/2013
|
Về việc thu, nộp, quản lý và
sử dụng tiền đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
23/6/2013
Tài chính - Xây dựng
|
|
44.
|
44.
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
Ngày 06/8/2013
|
Về việc quy định mức khoán
kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị -
xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/8/2013
Tài chính
|
|
45.
|
45.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2013
|
Về việc ban hành giá bán nước
sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
28/9/2013
Tài chính - Xây dựng
|
|
46.
|
46.
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2013
|
Về việc phê duyệt phương án
giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
28/9/2013
Tài chính - Xây dựng
|
|
47.
|
47.
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2014
|
Về quản lý, sử dụng và thanh
toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà
nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
25/8/2014
Tài chính - Giao thông vận tải
|
|
48.
|
48.
|
Quyết định
|
75/2014/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2014
|
Về việc phê duyệt cơ chế thực
hiện tiền lương và tạo nguồn cải cách tiền lương đối với các cơ sở giáo dục
công lập chất lượng theo Luật Thủ đô.
|
18/10/2014
Tài chính - Giáo dục và đào tạo
|
|
49.
|
49.
|
Quyết định
|
91/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2014
|
Về việc áp dụng mức chi đón
tiếp, thăm hỏi, chức mừng của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp Thành phố
và cấp quận, huyện, thị xã thành phố Hà Nội.
|
01/01/2015
Tài chính
|
|
50.
|
50.
|
Quyết định
|
92/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2014
|
Về việc áp dụng mức chi cho
công tác phổ biến , giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội
|
01/01/2015
Tài chính - Tư pháp
|
|
51.
|
51.
|
Quyết định
|
93/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2014
|
Về việc áp dụng mức chi hỗ
trợ từ nguồn ngân sách Nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc
tôn giáo thuộc thành phố Hà Nội
|
01/01/2015
Tài chính - Nội vụ
|
|
52.
|
52.
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2015
|
Về việc sửa đổi bổ sung một
số Điều của Quyết định số 125/2009/QĐ- UBND ngày 31/12/2009 của UBND thành
phố Hà Nội quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán
bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
04/4/2015
Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định 09/2015/QĐ-UBND
|
53.
|
53.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015
|
Về việc ban hành quy định về
quy trình tổ chức tiếp nhận, quản lý và sử dụng các khoản huy động đóng góp
tự nguyện của các tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công viên, vườn hoa, khu
vui chơi giải trí, công trình văn hóa không có khả năng kinh doanh và bảo tồn,
tôn tạo phát huy giá trị văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
24/9/2015
Tài chính
|
|
54.
|
54.
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 21/2012/QĐ- UBND ngày 14/8/2012 của UBND thành phố
Hà Nội ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư
tại dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, điện bàn giao cho đơn vị quản lý,
khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
18/10/2015
Tài chính
|
|
55.
|
55.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND Ngày 30/08/2016
|
Sửa đổi Quyết định
36/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cơ quan tư pháp do ngành dọc quản
lý thuộc thành phố Hà Nội
|
09/09/2016
Sở: Tài chính - Tư pháp
|
|
56.
|
56.
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
Ngày 08/11/2016
|
Về việc phê duyệt mức hỗ trợ
tự lo tái định cư bằng tiền đối với trường hợp được bố trí nhà tái định cư.
|
18/11/2016
Tài nguyên môi trường
|
|
57.
|
57.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
Ngày 04/08/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố ủy thác qua Ngân hàng Chính sách
xã hội cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
14/08/2017
Tài chính - LĐTBXH - KHĐT
|
|
58.
|
58.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/9/2017
|
Về việc ban hành một số mức
chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
25/9/2017
Tài chính
|
|
59.
|
59.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
Ngày 14/11/2017
|
Về việc ban hành một số quy
định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
24/11/2017
Tài chính
|
|
60.
|
60.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/11/2018
|
Sửa đổi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND
ngày 31/12/2016 của UBND Thành phố ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công
nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
12/11/2018
Tài chính -Xây dựng - Thuế
|
|
61.
|
61.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2019
|
Quy định thẩm quyền phê duyệt
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
25/10/2019
Tài chính
|
|
62.
|
62.
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2019
|
Về việc quy định đối tượng
khách được mời cơm theo quy định tại Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày
8/7/2019 của HĐND Thành phố
|
28/11/2019
Tài chính
|
|
63.
|
63.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND
Ngày 29/06/2020
|
Quy định về tài sản có giá
trị sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
09/07/2020
Sở Tài chính
|
|
64.
|
64.
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND
Ngày 29/10/2020
|
về việc ban hành Quy chế giám
sát tài chính và đánh giá hiệu quả các doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội
|
09/11/2020
Sở Tài chính
|
|
65.
|
65.
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-UBND
Ngày 30/11/2020
|
Ban hành quy định giao nhiệm
vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách
nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của thành phố Hà Nội
|
11/12/2020
Tài chính
|
|
66.
|
66.
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND
Ngày 21/07/2021
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của thành phố Hà Nội
|
Sở Tài chính
Ngày 01/08/2021
|
|
67.
|
67.
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND
Ngày 20/07/2021
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%)
tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công
trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế Hà Nội
Ngày 05/9/2021
|
|
68.
|
68.
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/07/2022
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà
Nội và các đơn vị trực thuộc
|
Tài chính - giáo dục
04/08/2022
|
|
69.
|
69.
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2022
|
Về việc ban hành Quy định về
lập, đề xuất, phê duyệt danh mục và bố trí kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa, nâng
cấp, cải tạo, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình tài sản công sử dụng
nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội
|
Tài chính
25/10/2022
|
|
70.
|
70.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND
Ngày 12/04/2023
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
ngày 15/10/2019 của UBND Thành phố quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi
điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/05/2023
Tài chính
|
|
71.
|
71.
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND
Ngày 30/06/2023
|
Về việc phân cấp một số thẩm
quyền quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội về giao quyền tự chủ tài
chính cho đơn vị sự nghiệp công lập
|
11/07/2023
Tài chính
|
|
72.
|
72.
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND
Ngày 28/08/2023
|
Về chính sách ưu đãi tiền
thuê đất trong các lĩnh vực: giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể
thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
08/09/2023
Tài chính
|
|
73.
|
73.
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2023
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
Tài chính
|
|
74.
|
74.
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2023
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền
sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ
chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử
dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử
dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
Tài chính
|
|
75.
|
75.
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2023
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền
thuê đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, thu tiền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử
dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt
hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
Tài chính
|
|
76.
|
76.
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND
Ngày 12/22/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 của UBND Thành phố quy định về
miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ
tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được nhà nước giao
đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn Thành phố
|
01/01/2024
Tài chính
|
|
CÔNG THƯƠNG: 21 Văn bản (2 Nghị quyết; 19 Quyết định)
|
77.
|
1.
|
Nghị quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
Ngày 05/4/2012
|
Về Quy hoạch phát triển công nghiệp
thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030.
|
15/4/2012
Công thương
|
|
78.
|
2.
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
Ngày 05/4/2012
|
Về Quy hoạch phát triển
thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
15/4/2012
Công thương
|
|
79.
|
3.
|
Quyết định
|
46/2009/QĐ-UBND
Ngày 15/01/2009
|
Ban hành quy định về quản lý
hoạt động bán hàng rong trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
25/01/2009
Công thương
|
|
80.
|
4.
|
Quyết định
|
69/2009/QĐ-UBND
Ngày 18/05/2009
|
Ban hành Quy chế phong tặng
danh hiệu nghệ nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ
|
28/5/2009
Công thương
|
|
81.
|
5.
|
Quyết định
|
40/2010/QĐ-UBND
Ngày 24/08/2010
|
Ban hành Quy chế về quản lý
vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
04/9/2010
Công thương
|
|
82.
|
6.
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
Ngày 30/10/2012
|
Ban hành Quy chế "Hỗ trợ
các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội xây dựng và phát triển thương hiệu".
|
10/11/2012
Công thương
|
Hết hiệu lực một phần Quyết
định 31/2015/QĐ-UBND
|
83.
|
7.
|
Quyết định
|
55/2013/QĐ-UBND
Ngày 5/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 của UBND
thành phố Hà Nội.
|
15/12/2013
Công thương
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Quyết định 55/2013/QĐ- UBND
|
84.
|
8.
|
Quyết định
|
31/2015 QĐ-UBND
Ngày 27/10/2015
|
V/v sửa đổi bổ sung Quyết
định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND Thành phố về việc Ban hành
Quy chế "Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội xây dựng
và phát triển thương hiệu".
|
25/11/2015
Công thương
|
|
85.
|
9.
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2016
|
Về việc ban hành giá dịch vụ
sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
01/01/2017
Công thương -Tài chính-Thuế-Y tế
|
|
86.
|
10.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
Ngày 27/07/2017
|
Ban hành "Quy chế phối
hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội trong việc quản lý
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh
vực thương mại và thương mại đặc thù"
|
06/08/2017
Công thương
|
|
87.
|
11.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/01/2018
|
Về việc phân cấp tiếp nhận,
rà soát biểu mẫu kê khai giá bán sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em
dưới 06 tuổi của các thương nhân phân phối trên địa bàn Hà Nội
|
12/01/2018
Công thương
|
|
88.
|
12.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
Ngày 09/05/2018
|
về việc ban hành Quy chế quản
lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
19/05/2018
Công thương
|
|
89.
|
13.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
Ngày 16/11/2018
|
Ban hành quy định về phát
triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
26/11/2018
Công thương
|
|
90.
|
14.
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
Ngày 21/10/2019
|
Ban hành "Quy chế quản
lý kinh phí khuyến công và mức chi cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà
Nội"
|
31/10/2019
Công thương
|
|
91.
|
15.
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2019
|
ban hành "Quy chế phối
hợp quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn thành
phố Hà Nội"
|
26/12/2019
Công thương
|
|
92.
|
16.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
Ngày 05/06/2020
|
Về việc ban hành Quy chế
"Quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ và quy định mức chi cụ thể
các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ của thành phố Hà Nội"
|
16/06/2020
Công thương - Tài chính
|
|
93.
|
17.
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND
Ngày 16/07/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phân cấp cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở Công thương
Ngày 16/07/2021
|
|
94.
|
18.
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND
Ngày 03/03/2022
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý, đảm bảo an toàn điện trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Công thương
13/03/2022
|
|
95.
|
19.
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND
Ngày 03/10/2022
|
Ban hành "Quy chế quản
lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội".
|
Công thương
14/10/2022
|
|
96.
|
20.
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/10/2022
|
Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội
|
Công thương
05/11/2022
|
|
97.
|
21.
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2022
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
Công thương
28/11/2022
|
|
XÂY DỰNG: 49 Văn bản (9 Nghị quyết; 40 Quyết định)
|
98.
|
1.
|
Nghị quyết
|
18/2008/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2008
|
Về Đề án Quản lý quỹ nhà biệt
thự trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
20/12/2008
Xây dựng
|
Hết hiệu lực một phần Nghị
quyết 02/2014/NQ-HĐND
|
99.
|
2.
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2011
|
Về quy hoạch cấp nước Thủ đô
Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2020
|
12/12/2011
Xây dựng
|
|
100.
|
3.
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch
thoát nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
|
23/7/2012
Xây dựng
|
|
101.
|
4.
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/07/2013
|
Về việc thông qua Chương
trình phát triển nhà ở thành phố Hà Nội, giai đoạn 2012-2020 và định hướng
đến năm 2030.
|
22/7/2013
Xây dựng
|
|
102.
|
5.
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/07/2013
|
Về chính sách ưu tiên đầu tư
và huy động các nguồn lực đầu tư xây dựng các khu đô thị, nhà ở, hệ thống hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại, thuận tiện ở ngoại thành (Theo
quy định tại khoản 2 Điều 19 Luật Thủ đô).
|
22/7/2013
Xây dựng
|
|
103.
|
6.
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
Ngày 23/07/2013.
|
Về một số biện pháp cải tạo,
xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ,
biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa
bàn thành phố Hà Nội (Theo quy định tại khoản 2, 3 điều 16 Luật thủ đô).
|
03/8/2013
Xây dựng
|
|
104.
|
7.
|
Nghị quyết
|
24/2013/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2013
|
Về việc ban hành danh mục phố
cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến
trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn
Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa
|
14/12/2013
Xây dựng - Văn hóa và thể thao
|
Hết hiệu lực Điều 1 bởi Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 4/7/2017 của Hội
|
105.
|
8.
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
Ngày 09/07/2014
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
của HĐND Thành phố về đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
|
19/7/2014
Xây dựng
|
|
106.
|
9.
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/07/2022
|
Về việc quy định mức phạt
tiền đối với một số hành vi vi phạm hành chính về xây dựng tại các quận thuộc
thành phố Hà Nội
|
Xây dựng
18/07/2022
|
|
107.
|
10.
|
Quyết định
|
06/1998/QĐ-UBND
Ngày 25/4/1998
|
V/v ban hành hệ số điều chỉnh
khung giá (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người
đang thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại
đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
10/5/1998
Xây dựng
|
Có hiệu lực đối với các
trường hợp đã mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo điểm a khoản 3 Điều 81. Xử lý
chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch về nhà ở
|
108.
|
11.
|
Quyết định
|
104/2000/QĐ-UBND
Ngày 30/11/2000
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
điều 1 - quyết định số 06/1998/QĐ-UB ngày 25/4/1998 của UBND thành phố về hệ
số điều chỉnh (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho
người đang ở thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng
đất ở
|
30/11/2000
Xây dựng
|
Có hiệu lực đối với các
trường hợp đã mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo điểm a khoản 3 Điều 81 . Xử
lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch nhà ở
|
109.
|
12.
|
Quyết định
|
116/2004/QĐ-UB
Ngày 29/7/2004
|
Về việc quy định tạm thời về
chế độ thu tiền sử dụng đất khi cấp GCN quyền sử dụng đất, thực hiện Nghị
định 60/CP, 61/CP
|
01/7/2004
TC- XD - TNMT- Thuế
|
Có hiệu lực đối với các
trường hợp đã mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo điểm a, khoản 3, Điều 81 NĐ99/2015/NĐ-CP.
Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch nhà ở.
|
110.
|
13.
|
Quyết định
|
153/2006/QĐ-UBND
Ngày 31/08/2006
|
Về việc ban hành quy định tạm
thời về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu
nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/09/2006
Xây dựng - Tài nguyên
|
|
111.
|
14.
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2008
|
Về việc ban hành Bảng giá cho
thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được xây dựng cải tạo lại trên địa bàn
Thành phố Hà Nội.
|
24/10/2008
Tài chính - Xây dựng
|
|
112.
|
15.
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-UBND
Ngày 28/7/2008
|
Về việc ban hành Quy chế cải
tạo, xây dựng lại các chung cư cũ bị hư hỏng xuống cấp trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
'07/8/2008
Xây dựng
|
|
113.
|
16.
|
Quyết định
|
40/2009/QĐ-UBND
Ngày 12/01/2009
|
Về việc giá bán nhà ở riêng
lẻ tại vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lời cao theo Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP
ngày 30/8/2007 của Chính phủ và nhà ở có diện tích đất sử dụng riêng vượt hạn
mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
12/01/2009
Xây dựng
|
Có hiệu lực đối với các
trường hợp đã mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo điểm a, khoản 3, Điều 81 NĐ99/2015/NĐ-CP.
Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch nhà ở.
|
114.
|
17.
|
Quyết định
|
116/2009/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2009
|
Ban hành quy định về giá bán
nhà ở là nhà biệt thự thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê theo Nghị
định số 61/CP-CP ngày 5/7/1994 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố.
|
11/12/2009
Xây dựng- Tài chính
|
Có hiệu lực đối với các
trường hợp đã mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo điểm a, khoản 3, Điều 81 NĐ99/2015/NĐ-CP.
Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch nhà ở.
|
115.
|
18.
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
Ngày 29/3/2011
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
08/4/2011
Xây dựng
|
|
116.
|
19.
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
Ngày 05/7/2011
|
Về việc ban hành Quy chế bàn
giao, tiếp nhận quản lý công trình nhà ở, căn hộ và các hạng mục công trình
xây dựng phụ trợ thuộc các khu chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
15/7/2011
Xây dựng
|
|
117.
|
20.
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý,
sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc thuộc sở hữu nhà nước giao cho các cơ
quan hành chính, tổ chức, cơ quan, đơn vị quản lý sử dụng trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
18/8/2012
Xây dựng
|
|
118.
|
21.
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
Ngày 12/11/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý, sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh
doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
22/11/2012
Xây dựng
|
|
119.
|
22.
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND
Ngày 28/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng nhà biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
07/12/2013
Xây dựng
|
|
120.
|
23.
|
Quyết định
|
69/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Quy định về sản
xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
09/01/2014
Xây dựng
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND
|
121.
|
24.
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2014
|
Về việc ban hành Quy chế Đánh
số, gắn biển số nhà và biển chỉ dẫn công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
09/7/2014
Xây dựng
|
|
122.
|
25.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
Ngày 09/10/2015
|
Ban hành quy định về đảm bảo
trật tự, an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình
tại thành phố Hà Nội
|
19/10/2015
Xây dựng
|
|
123.
|
26.
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2016
|
Về việc ban hành giá dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối
với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
01/01/2017
Xây dựng
|
Hết hiệu lực 1 phần Quyết
định số 26/2018/QĐ-UBND
|
124.
|
27.
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
Ngày 03/01/2017
|
Về việc ban hành hệ số K điều
chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh
lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
13/1/2017
Xây dựng
|
|
125.
|
28.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
Ngày 3/5/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp sử dụng nước sạch và bảo vệ các
công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội
|
14/5/2017
Xây dựng
|
|
126.
|
29.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định về
Quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/12/2017
Xây dựng
|
|
127.
|
30.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
Ngày 6/08/2018
|
ban hành Quy định chi tiết
một số nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố về quản lý, sử
dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
6/08/2018
Xây dựng
|
|
128.
|
31.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
Ngày 23/08/2018
|
ban hành Quy định về quản lý,
sử dụng nguồn thu từ hoạt động cho thuê diện tích kinh doanh dịch vụ thuộc sở
hữu nhà nước tại các chung cư phục vụ tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
02/09/2018
Xây dựng
|
|
129.
|
32.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2018
|
ban hành Quy chế thu hồi vốn
đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (cống
cáp, hào và tuy nen kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/01/2019
Thông tin - Truyền thông
|
|
130.
|
33.
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/02/2019
|
Về việc bãi bỏ quyết định số 23/2013/QĐ-UBND
ngày 08/7/2013 của UBND thành phố ban hành quy định về thu, nộp, quản lý và
sử dụng tiền thu được từ bán nhà tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/03/2019
Xây dựng
|
|
131.
|
34.
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/03/2019
|
Ban hành quy định quản lý
trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/04/2019
Xây dựng
|
|
132.
|
35.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
Ngày 05/11/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý
bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/11/2019
Xây dựng
|
|
133.
|
36.
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/12/2019
|
Bãi bỏ các quyết định của
UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng
|
25/12/2019
Xây dựng
|
|
134.
|
37.
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND
Ngày 04/09/2020
|
Ban hành Quy định về quản lý,
xây dựng, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung và cải tạo, sắp
xếp đường dây, cáp viễn thông đi nổi trên cột treo cáp trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
15/09/2020
Sở Thông tin truyền thông
|
|
135.
|
38.
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND
Ngày 25/11/2020
|
về việc ban hành Quy định chi
tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố về quản lý, sử dụng
nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
10/12/2020
Sở Xây dựng
|
|
136.
|
39.
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2020
|
Về việc ban hành quy trình,
định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
28/11/2020
Sở Xây dựng
|
|
137.
|
40.
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND
Ngày 08/12/2020
|
Về việc ban hành quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
18/12/2020
Sở Xây dựng
|
|
138.
|
41.
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND
Ngày 08/12/2020
|
Về việc ban hành quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
18/12/2020
Sở Xây dựng
|
|
139.
|
42.
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND
Ngày 08/12/2020
|
Về việc ban hành quy trình,
định mức kinh tế kỹ thuật duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật
trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
18/12/2020
Sở Xây dựng
|
|
140.
|
43.
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND
Ngày 10/03/2021
|
ban hành Quy định đấu giá cho
thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư, nhà ở xã
hội và diện tích kinh doanh dịch vụ do các Chủ đầu tư dự án nhà ở bàn giao
lại cho Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Sở xây dựng
20/03/2021
|
|
141.
|
44.
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
Ngày 26/04/2021
|
về việc ban hành Quy chế phối
hợp về việc báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất
động sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở Xây dựng
06/05/2021
|
|
142.
|
45.
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2021
|
Ban hành quy định trách nhiệm
về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
Xây dựng
10/01/2022
|
|
143.
|
46.
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
Ngày 13/01/2022
|
Về việc ban hành Quy định chi
tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
25/01/2022
Xây dựng
|
|
144.
|
47.
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND
Ngày 28/02/2023
|
Ban hành quy định về quản lý
cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/03/2023
Xây dựng
|
Thay thế Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND
ngày 14/5/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về quản lý
hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
145.
|
48.
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND
Ngày 28/03/2023
|
Về việc Ban hành giá xây dựng
mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ
trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/04/2023
Xây dựng- Tài chính
|
Bãi bỏ 18/2019/QĐ-UBND ngày
14/10/2019
|
146.
|
49.
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2023
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
Xây dựng
|
Thay thế quyết định
34/2016/QĐ-UBND; 27/2021/QĐ-UBND
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 14 Văn bản (1 Nghị quyết; 13 Quyết định)
|
147.
|
1.
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐNĐ
Ngày 07/12/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch
phát triển Công nghệ thông tin thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030
|
17/12/2012
Thông tin truyền thông
|
|
148.
|
2.
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UBND
Ngày 10/4/2006
|
Về quy chế quản lý điều hành chương
trình CNTT thành phố Hà Nội.
|
20/4/2006
Thông tin - Truyền Thông
|
|
149.
|
3.
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND
Ngày 13/02/2014
|
Về việc ban hành Quy chế vận
hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội.
|
23/02/2014
Thông tin truyền thông
|
|
150.
|
4.
|
Quyết định
|
73/2014/QĐ-UBND
Ngày 26/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
06/10/2014
Thông tin truyền thông
|
|
151.
|
5.
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
Ngày 25/03/2015
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý, khai thác, sử dụng hạ tầng dùng chung và các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu, phần mềm dùng chung của Thành phố đặt tại Trung tâm Dữ liệu nhà
nước thành phố Hà Nội.
|
04/4/2015
Thông tin truyền thông
|
|
152.
|
6.
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
Ngày 8/4/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý hoạt động thông tin quảng cáo trên báo chí, phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử trên mạng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc
thẩm quyền quản lý của Thành phố Hà Nội.
|
18/4/2015
Thông tin truyền thông
|
|
153.
|
7.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/02/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông
tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
27/02/2016
Thông tin truyền thông
|
|
154.
|
8.
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
Ngày 27/05/2016
|
Quy định lắp đặt, quản lý, sử
dụng hộp thư tập trung, hệ thống cáp viễn thông, hệ thống phủ sóng trong tòa
nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
06/06/2016
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
155.
|
9.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội
|
29/9/2016
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
156.
|
10.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
Ngày 5/09/2018
|
về việc ban hành Quy chế phát
ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước
thành phố Hà Nội
|
15/09/2018
Thông tin truyền thông
|
|
157.
|
11.
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND
Ngày 17/08/2020
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý hoạt động thông tin đối ngoại của thành phố Hà Nội
|
27/08/2020
Sở Thông tin truyền thông
|
|
158.
|
12.
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND
Ngày 15/07/2021
|
về việc ban hành Quy chế quản
lý, vận hành, cung cấp thông tin cho hệ thống thông tin đối ngoại tại khu vực
cửa khẩu quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030
|
Sở Thông tin và truyền thông
26/07/2021
|
|
159.
|
13.
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông thành phố Hà Nội
|
02/1/2022
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
160.
|
14.
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND
Ngày 28/06/2023
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý cột ăng ten trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
09/07/2023
Thông tin và Truyền thông
|
Thay thế Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND
ngày 17/3/2017 và Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017
|
STT
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, kí hiệu, ngày ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung
|
Ngày có hiệu lực và cơ quan tham mưu
|
Ghi chú
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: 14 Văn bản (8 Nghị quyết; 6 Quyết định)
|
161.
|
1.
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
Ngày 05/4/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch
phát triển hệ thống giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường
xuyên, giáo dục chuyên nghiệp thủ đô Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030; Quy hoạch mạng lưới trường học thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030
|
15/4/2012
Giáo dục - Đào tạo
|
|
162.
|
2.
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/07/2013
|
Về cơ chế tài chính áp dụng
đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô
|
27/7/2013
Tài chính - Giáo dục đào tạo
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi NQ
14/2016/NQ-HĐND
|
163.
|
3.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 15/2013/NQ- HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội
đồng nhân dân Thành phố về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo
dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô (Theo khoản 4 Điều 12 Luật
Thủ đô)
|
01/01/2017
Tài chính - Giáo dục Đào tạo
|
|
164.
|
4.
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/09/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ
trang bị cơ sở vật chất đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập thuộc loại
hình dân lập, tư thục ở địa bàn có Khu công nghiệp của thành phố Hà Nội
|
03/10/2021
Giáo dục đào tạo
|
|
165.
|
5.
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/7/2023
|
Quy định giá dịch vụ giáo dục
tạm thời để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố Hà Nội
|
14/07/2023
Giáo dục - Đào tạo
|
|
166.
|
6.
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2023
|
Về việc quy định mức thu học
phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa
bàn thành phố Hà Nội năm học 2023-2024
|
14/07/2023
Giáo dục - Đào tạo
|
Thay thế Nghị quyết
17/2022/NQ-HĐND
|
167.
|
7.
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2023
|
Về việc quy định mức trần học
phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô
năm học 2023-2024
|
14/07/2023
Giáo dục - Đào tạo
|
Thay thế năm học 2022-2023
|
168.
|
8.
|
Nghị quyết
|
15/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ học
phí đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh phổ thông của thành phố Hà Nội thuộc
hộ cận nghèo
|
16/12/2023
Giáo dục - Đào tạo
|
|
169.
|
9.
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
Ngày 24/6/2013
|
Ban hành Quy định cụ thể tiêu
chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy
và dịch vụ giáo dục phổ thông chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo
dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao (Theo quy định tại điểm a
khoản 5 Điều 12 Luật Thủ đô)
|
04/7/2013
Giáo dục và đào tạo
|
|
170.
|
10.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
Ngày 24/06/2013
|
Ban hành quy định bổ sung
chương trình giảng dạy nâng cao, ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo
dục phổ thông để áp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông chất lượng cao (Theo quy định tại điểm b, khoản 5, điều 12 Luật Thủ đô)
|
04/7/2013
Giáo dục và đào tạo
|
|
171.
|
11.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
Ngày 25/6/2013
|
Ban hành quy định dạy thêm,
học thêm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
05/7/2013
Giáo dục và đào tạo
|
|
172.
|
12.
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND
Ngày 22/11/2013
|
Ban hành quy định về thu, sử
dụng các khoản thu khác trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố
Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao).
|
02/12/2013
Tài chính - Giáo dục và đào tạo
|
Hết hiệu lực 1 phần (Điều 11)
bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND
|
173.
|
13.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
Ngày 23/01/2018
|
Về việc bãi bỏ Điều 11 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của
UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác
trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ
sở giáo dục công lập chất lượng cao).
|
05/02/2018
Giáo dục và đào tạo
|
|
174.
|
14.
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà
Nội
|
Giáo dục và đào tạo
22/01/2022
|
|
BỘ TƯ LỆNH THỦ ĐÔ: 02 VB (01 Nghị quyết; 01 Quyết định)
|
175.
|
1.
|
Nghị quyết
|
30/2013/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2013
|
Về xây dựng khu vực phòng thủ
thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo
|
16/12/2013
Bộ Tư lệnh
|
|
176.
|
2.
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
Ngày 02/3/2011
|
Về phân cấp nhiệm vụ chi thực
hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và một số chế độ, chính sách
đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
22/3/2011
Tài chính - Bộ tư lệnh thủ đô
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định 31/2013/QĐ-UBND
|
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 29 Văn bản (9 Nghị quyết; 20 Quyết
định)
|
177.
|
1.
|
Nghị quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
Ngày 02/12/2015
|
Quy định về chế độ, chính
sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn; cán bộ
kiêm nhiệm công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm
cấp huyện, xã và hoạt động Câu lạc bộ B93 của thành phố Hà Nội.
|
12/12/2015
Lao động Thương binh và Xã hội - Nội vụ
|
|
178.
|
2.
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ
đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính
sách hỗ trợ, chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tại các cơ sở
cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Thông tư
124/2018/TT-BTC
|
01/01/2020
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
179.
|
3.
|
Nghị Quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/09/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp
xã hội và đối tượng bảo trợ xã hội của thành phố Hà Nội
|
03/10/2021
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
180.
|
4.
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021
|
Quy định một số chính sách
đặc thù thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn
2022-2025
|
01/01/2022
Lao động thương binh và xã hội
|
|
181.
|
5.
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Quy định một số chính sách
đặc thù hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân người có công với
cách mạng của thành phố Hà Nội
|
01/01/2023
Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
182.
|
6.
|
Nghị quyết
|
25/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
kinh phí hoạt động hằng năm của Đại diện các Ban liên lạc tù chính trị thành
phố Hà Nội và nội dung, mức tặng quà của Thành phố tới các đối tượng nhân dịp
Tết Nguyên đán; kỷ niệm ngày Thương binh - Liệt sĩ 27/7; ngày Quốc khánh
02/9; ngày Quốc tế thiếu nhi và Tết Trung thu
|
18/12/2022
Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
183.
|
7.
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Quy định giá dịch vụ đào tạo
đối với 30 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/12/2023
Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính
|
|
184.
|
8.
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Quy định về việc hỗ trợ xây
dựng, sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/12/2023
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
185.
|
9.
|
Nghị quyết
|
23/2013/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2013
|
V/v thông qua Quy hoạch phát
triển mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy
nghề thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
24/12/2013
Giáo dục - Đào tạo
|
|
186.
|
10.
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND
Ngày 28/06/2010
|
Ban hành Quy định quản lý, sử
dụng và khai thác quỹ đất (dành cho việc an táng một số đối tượng theo yêu
cầu của thành phố) thuộc dự án đầu tư xây dựng, mở rộng Công viên nghĩa trang
Vĩnh Hằng tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội.
|
08/7/2010
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
187.
|
11.
|
Quyết định
|
33/2011/QD-UBND
Ngày 02/11/2011
|
Về việc quy định thời gian
quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm hoặc quản lý sau cai nghiện ma
túy tại nơi cư trú đối với người chấp hành xong thời gian cai nghiện ma túy
bắt buộc.
|
12/11/2011
Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính
|
|
188.
|
12.
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
Ngày 18/02/2014
|
Về việc quy định chế độ phụ
cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Chi cục Phòng chống tệ nạn
Xã hội; Cán bộ, viên chức làm việc tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung
tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công; cán bộ, viên chức làm việc tại
một số đơn vị thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội.
|
28/02/2014
Lao động thương binh và xã hội - Nội vụ - Tài chính
|
|
189.
|
13.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
Ngày 15/02/2016
|
Về việc quy định về mạng lưới
tổ chức Đội công tác xã hội tình nguyện; chế độ, chính sách đối với Đội công
tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn; cán bộ kiêm nhiệm công tác phòng,
chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp huyện, xã và hoạt động
Câu lạc bộ B93 của thành phố Hà Nội.
|
24/02/2016
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
190.
|
14.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
Ngày 28/07/2016
|
Về chế độ nuôi dưỡng, chăm
sóc đối với đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam/dioxin được nuôi
dưỡng, chăm sóc tại trung tâm trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà
Nội
|
07/08/2016
Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính
|
|
191.
|
15.
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/09/2016
|
Quy chế Quản lý hoạt động nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/09/2016
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
192.
|
16.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc hỗ trợ đào tạo nghề
và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
23/07/2017
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
193.
|
17.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2017
|
Ban hành quy định quản lý, sử
dụng nghĩa trang trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
21/9/2017
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
194.
|
18.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND
Ngày 13/05/2019
|
Về việc bãi bỏ quyết định số 34/2015/QĐ-UBND
ngày 16/11/2015 của UBND thành phố cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi
theo nghề quy định tại nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính
phủ đối với các đơn vị trực thuộc sở lao động thương binh và xã hội có chức
năng, nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần.
|
23/05/2019
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
195.
|
19.
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
Ngày 13/05/2019
|
Về việc bãi bỏ quyết định số 42/2009/QĐ-UBND
ngày 15/01/2009 của UBND thành phố về mức thu học phí và các khoản thu khác
đối với học sinh nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội
|
23/05/2019
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
196.
|
20.
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND
Ngày 23/10/2019
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
03/11/2019
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
197.
|
21.
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND
Ngày 05/09/2021
|
Về việc quy định chuẩn nghèo
đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025
|
16/09/2021
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
198.
|
22.
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND
Ngày 13/12/2021
|
Về việc Bãi bỏ các quyết định
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
24/12/2021
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
199.
|
23.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
Ngày 24/03/2022
|
Về việc ban hành Bộ định mức kinh
tế-kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng áp dụng
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 01)
|
05/04/2022
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
200.
|
24.
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND
Ngày 11/11/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
của thành phố Hà Nội
|
22/11/2022
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
201.
|
25.
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND
Ngày 09/03/2023
|
Ban hành Bộ định mức kinh tế
- kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 02)
|
19/3/2023
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
202.
|
26.
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND
Ngày 07/09/2023
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
17/09/2023
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
203.
|
27.
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND
Ngày 31/10/2023
|
Về việc ban hành Bộ định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo của 10 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 03)
|
09/11/2023
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
204.
|
28.
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND
Ngày 06/11/2023
|
Ban hành Quy chế phân cấp,
quản lý sử dụng kinh phí thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
do ngành Lao động Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/11/2023
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thay thế QĐ 10/2021/QĐ-UBND
ngày 20/7/2021
|
205.
|
29.
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND
Ngày 27/11/2023
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy
định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma
túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp
quản lý sau cai ma túy tại các trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc
thành phố Hà Nội
|
07/12/2023
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bãi bỏ Quyết định số
48/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC: 10 Văn bản ( 2 Nghị quyết; 8 Quyết định)
|
206.
|
1.
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2012
|
Về Quy hoạch nghĩa trang Thủ
đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
17/12/2012
|
|
207.
|
2.
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/07/2013
|
Quy định về tỷ lệ diện tích
đất ở, nhà ở để phát triển nhà ở xã hội trong các dự án phát triển nhà ở
thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Hà Nội (Theo quy định tại
khoản 4, khoản 5 Điều 16 Luật Thủ đô).
|
22/7/2013
Quy hoạch và Kiến trúc
|
|
208.
|
3.
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2011
|
Về việc ban hành Quy định về
sử dụng Bản đồ hiện trạng phục vụ giới thiệu hướng tuyến và xác định vị trí
đối với các công trình điện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
28/10/2011
Quy hoạch- Kiến trúc
|
|
209.
|
4.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2012
|
Về việc ban hành Định mức
kinh phí lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
05/01/2013
Quy hoạch - Kiến trúc -Tài chính-Nông nghiệp
|
|
210.
|
5.
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/09/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý quy hoạch, kiến trúc chung thành phố Hà Nội
|
22/9/2014
Quy hoạch- Kiến trúc
|
|
211.
|
6.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
Ngày 13/8/2015
|
V/v ban hành Quy chế quản lý
quy hoạch, kiến trúc Khu phố cũ Hà Nội.
|
23/8/2015
Quy hoạch- Kiến trúc
|
|
212.
|
7.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND Ngày 04/4/2016
|
Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc công trình cao tầng trong khu vực nội đô lịch sử thành phố Hà Nội
|
14/4/2016
Quy hoạch- Kiến trúc
|
|
213.
|
8.
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND Ngày 13/12/2016
|
Việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà
Nội.
|
23/12/2016
Quy hoạch- Kiến trúc - Nội vụ
|
Khoản 1 điều 1; điểm a,
khoản1 điều 2; điểm b khoản 1 điều 2; khoản 3 đến khoản 13 điều 2 ; điểm a
khoản 1 điều 3; điểm a, b khoản 2 điều 3
|
214.
|
9.
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND
Ngày 11/01/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 51/2016/QĐ- UBND ngày 13/12/2016 của UBND Thành phố
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch Kiến trúc
thành phố Hà Nội
|
22/01/2022
Sở Quy hoạch- Kiến trúc
|
|
215.
|
10.
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2023
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
29/12/2023
Quy hoạch - Kiến trúc
|
Thay thế Quyết định
27/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011;
QĐ 72/2014/QĐ-UBND ngày
17/9/2014;
QĐ 82/2014/QĐ-UBND ngày
21/11/2014
|
Y TẾ : 8 Văn bản (5 Nghị quyết; 3 Quyết định)
|
216.
|
1.
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
Ngày 05/4/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch
phát triển hệ thống y tế thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm
2030.
|
15/4/2012
Y tế
|
|
217.
|
2.
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2016
|
Về một số giải pháp tăng
cường công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn Thành phố Hà Nội
giai đoạn 2016-2020
|
01/01/2017
Y tế
|
|
218.
|
3.
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về việc Ban hành quy định một
số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone
và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng
theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội.
|
01/01/2018
Y tế -Tài chính
|
|
219.
|
4.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2019
|
quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
|
01/01/2020
Y tế
|
|
220.
|
5.
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND
Ngày 12/09/2022
|
Về việc quy định mức hỗ trợ,
động viên đối với công chức, viên chức, lao động hợp đồng lĩnh vực y tế tại
các cơ quan, đơn vị công lập trực thuộc thành phố Hà Nội
|
22/09/2022
Nội vụ
|
|
221.
|
6.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2017
|
Về ban hành giá dịch vụ vận
chuyển cấp cứu ngoài bệnh viện tại Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội
|
01/01/2018
Y tế - Tài chính - LĐTBXH
|
|
222.
|
7.
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
Ngày 24/06/2022
|
Về việc ban hành Quy định
phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Y tế - Công Thương - Nông nghiệp
04/07/2022
|
|
223.
|
8.
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND
Ngày 24/06/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội
|
Y tế
05/07/2022
|
|
NỘI VỤ: 48 Văn bản (09 Nghị quyết; 39 Quyết định )
|
224.
|
1.
|
Nghị quyết
|
14/2008/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2008
|
Về việc quy định mức phụ cấp
đối với một số cán bộ chuyên ngành xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/01/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
225.
|
2.
|
Nghị quyết
|
23/2009/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2009
|
Về tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND quận, huyện, thị xã - thành phố Hà Nội.
|
21/12/2009
Nội vụ
|
|
226.
|
3.
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/07/2013
|
Về thẩm quyền, điều kiện, thủ
tục tặng danh hiệu Công dân danh dự Thủ đô Hà Nội (Theo quy định tại Điều 7
Luật Thủ đô).
|
27/7/2013
Nội vụ
|
|
227.
|
4.
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/07/2013
|
Về chính sách trọng dụng nhân
tài trong xây dựng, phát triển Thủ đô
|
27/7/2013
Nội vụ
|
|
228.
|
5.
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND
Ngày 10/07/2019
|
Về mức phụ cấp đối với Phó
Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực ở xã (nơi chưa bố trí Công an
chính quy) trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/08/2019
Nội vụ
|
|
229.
|
6.
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND
Ngày 07/07/2020
|
Về việc hỗ trợ đối với cán
bộ, công chức cấp xã, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã
phải nghỉ công tác do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã; người hoạt
động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố phải nghỉ công tác do thực
hiện Đề án số 21-ĐA/TU ngày 16/9/2019 của Ban thường vụ Thành ủy và một số
chức danh ở thôn, tổ dân phố nghỉ công tác do sáp nhập thôn, tổ dân phố theo
Đề án tiếp tục kiện toàn thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
20/07/2020
Nội vụ
|
Hết hiệu lực một phần
|
230.
|
7.
|
Nghị quyết
|
30/2022/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2022
|
Quy định về Huy hiệu "Vì
sự nghiệp xây dựng Thủ đô"
|
20/12/2022
Nội vụ
|
|
231.
|
8.
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức cấp xã, viên chức, người hoạt động không chuyên trách
cấp xã dôi dư, nghỉ công tác do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, người hoạt
động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố dôi dư, nghỉ công tác do sắp xếp
thôn, tổ dân phố khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023-2025
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/12/2023
Nội vụ
|
|
232.
|
9.
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Quy định chức danh, cơ cấu,
mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức
hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố;
mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức
chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi,
Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
01/01/2024
Nội vụ
|
|
233.
|
10.
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND
Ngày 29/9/2008
|
Về việc thành lập và quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Quy hoạch xây dựng
Hà Nội.
|
09/10/2008
Nội vụ -Viện Quy hoạch xây dựng
|
Hết hiệu lực một phần
|
234.
|
11.
|
Quyết định
|
70/2008/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2008
|
Về việc quy định mức phụ cấp
và kinh phí trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
10/01/2009
Tài chính -Công an
|
|
235.
|
12.
|
Quyết định
|
71/2008/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2008
|
Về việc hỗ trợ kinh phí hoạt
động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức,
đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
10/01/2009
Tài chính - nội vụ
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định 30/2013/QĐ- UBND
Đề nghị bãi bỏ thẩm quyền
thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa
|
236.
|
13.
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2008
|
Về việc quy định mức phụ cấp
với một số cán bộ chuyên ngành Xã, phường, thị trấn và ở thôn bản trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
10/01/2009
Nội vụ; Tài chính
|
Hết hiệu lực một phần
|
237.
|
14.
|
Quyết định
|
67/2009/QĐ-UBND
Ngày 13/05/2009
|
Về việc ban hành Quy định về tổ
chức và hoạt động của nhân viên khuyến nông xã, phường, thị trấn nơi có sản xuất
nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
23/5/2009
Nông nghiệp phát triển nông thôn - Nội vụ
|
|
238.
|
15.
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-UBND
Ngày 19/05/2009
|
Về việc ban hành Quy định về
tổ chức và hoạt động của nhân viên bảo vệ thực vật tại các xã, phường, thị
trấn nơi có sản xuất nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
29/5/2009
Nội vụ - Nông nghiệp phát triển nông thôn
|
|
239.
|
16.
|
Quyết định
|
71/2009/QĐ-UBND
Ngày 29/05/2009
|
Về việc ban hành Quy định về
tổ chức và hoạt động của Ban Thú y xã, thị trấn; cán bộ thú y phường địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
09/6/2009
Nội vụ - nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
240.
|
17.
|
Quyết định
|
91/2009/QĐ-UBND
Ngày 22/07/2009
|
Về việc ban hành Quy định về
thu hút, sử dụng, đào tạo tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao của
thành phố Hà Nội.
|
02/7/2009
Nội vụ
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND
|
241.
|
18.
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND
Ngày 23/11/2012
|
Về việc chuyển giao nguyên
trạng tổ chức bộ máy, biên chế làm công tác kỹ thuật chăn nuôi thú y, thú y
viên thôn, bản; kỹ thuật trồng trọt bảo vệ thực vật thuộc các xã, phường, thị
trấn về Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quản lý.
|
03/12/2012
Nội vụ - Nông nghiệp phát triển nông thôn
|
Hết hiệu lực một phần
|
242.
|
19.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
Ngày 10/4/2013
|
Về việc quy định lại chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Quỹ Hỗ trợ Nông dân
thành phố Hà Nội
|
20/4/2013
Nội vụ- Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
243.
|
20.
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
Ngày 06/8/2013
|
Về số lượng, chức danh, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và
ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
16/8/2013
Nội vụ - Tài chính
|
Quyết định số 6238/QĐ-UBND
ngày 15/10 năm 2013 đính chính Quyết định 31/2013/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội
ban hành
|
244.
|
21.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/8/2013
|
Về việc ban hành Quy định về
tổ chức, hoạt động của Hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
10/9/2013
Nội vụ
|
|
245.
|
22.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
Ngày 9/4/2015
|
Về việc quy định chế độ đối
với lao động hợp đồng làm nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
19/4/2015
Nội vụ-Giáo dục đào tạo
|
|
246.
|
23.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
Ngày 19/06/2015
|
Về việc ban hành Quy chế
tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường đại học, học
viện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
29/6/2015
Nội vụ
|
|
247.
|
24.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
Ngày 03/08/2015
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động Quỹ Thi đua, Khen thưởng thành phố Hà Nội
|
13/8/2015
Nội vụ
|
|
248.
|
25.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/06/2017
|
Về việc ban hành Quy định
nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện
nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ
quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội.
|
16/06/2017
Nội vụ
|
|
249.
|
26.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
Ngày 29/11/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của
một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố
|
09/12/2017
Nội vụ
|
Hết hiệu lực một phần
|
250.
|
27.
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế xét
tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
26/01/2018
Nội vụ
|
|
251.
|
28.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế xét
tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú
|
26/01/2018
Nội vụ
|
|
252.
|
29.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
Ngày 7/5/2017
|
Về việc ban hành Quy định
việc áp dụng cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong cung ứng dịch vụ
công tại các đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp, hợp tác xã tại thành
phố Hà Nội
|
17/05/2018
Nội vụ
|
|
253.
|
30.
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/05/2019
|
Ban hành quy chế xét, công
nhận công trình chào mừng các ngày lễ lớn của thủ đô và đất nước
|
30/05/2019
Nội vụ
|
|
254.
|
31.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/05/2019
|
Ban hành quy chế xét tặng huy
hiệu “vì sự nghiệp xây dựng thủ đô”
|
30/05/2019
Nội vụ
|
|
255.
|
32.
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/09/2019
|
Ban hành Quy chế Tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
30/09/2019
Nội vụ
|
Hết hiệu lực 1 phần Khoản 2
điều 3; điều 4; Tiết a.2, Điểm a, Khoản 1 và bổ sung Khoản 3 vào Điều 8
|
256.
|
33.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2019
|
về việc ban hành Quy chế khen
thưởng doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
17/10/2019
Nội vụ
|
|
257.
|
34.
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
Ngày 23/12/2019
|
về việc sửa đổi, bổ sung chức
năng nhiệm vụ tại Tiết a Điểm 5.1 Khoản 5 Điều 9 của Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định
số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố
|
02/01/2020
Nội vụ Bãi bỏ
|
QĐ 06/2018/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành đề nghị bãi bỏ QĐ
28/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019
|
258.
|
35.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
Ngày 13/01/2020
|
về việc ban hành Quy chế về
phát hiện, bồi dưỡng, tuyên truyền nhân rộng và thi viết về gương điển hình tiên
tiến, Người tốt, việc tốt, xuất bản sách "Những bông hoa đẹp" thành
phố Hà Nội
|
24/01/2020
Nội vụ
|
|
259.
|
36.
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND
Ngày 17/04/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố
Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của
UBND Thành phố
|
27/04/2020
Nội vụ
|
|
260.
|
37.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND
Ngày 28/04/2020
|
Về việc ban hành Quy định về
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
27/04/2020
Nội vụ
|
|
261.
|
38.
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND
Ngày 07/09/2020
|
Về việc quy định số lượng và
một số nội dung về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
17/09/2020
Sở Nội vụ
|
|
262.
|
39.
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND
Ngày 30/10/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà
nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội
|
30/10/2021
Sở Nội vụ
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013
Khoản 2 Điều 10
Điều 11
Điều 12
Điều 16
Điều 17
Bổ sung Điều 17a
|
263.
|
40.
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND
Ngày 11/11/2021
|
Về việc ban hành Quy chế đánh
giá, xếp loại chất lượng hàng năm của người quản lý, kiểm soát viên tại doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và người đại diện phần vốn nhà nước
tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
21/11/2021
Sở Nội vụ
|
Thay thế Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND
ngày 19/11/2020 của UBND Thành phố.
|
264.
|
41.
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
Ngày 19/11/2021
|
Ban hành quy định về tổ chức
bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ chức
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội
|
30/11/2021
Sở Nội vụ
|
Thay thế Quyết định 14/2017/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017 và Quyết định 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017
|
265.
|
42.
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND
Ngày 04/04/2022
|
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, điều động, biệt phái, từ chức,
miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp,
kiểm soát viên, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Quận, huyện, thị xã
|
04/04/2022
Nội vụ
|
|
266.
|
43.
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND
Ngày 17/06/2022
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND
ngày 13/11/2008 và Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội
|
28/06/2022
Nội vụ
|
|
267.
|
44.
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND
Ngày 02/12/2022
|
Về việc ban hành Quy chế đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội
|
12/12/2022
Nội vụ
|
|
268.
|
45.
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND
Ngày 02/02/2023
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND
ngày 18/9/2012 của UBND Thành phố quy định chế độ chính sách đối với giáo
viên làm việc theo chế độ hợp đồng trong các trường mầm non công lập trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
13/02/2023
Nội vụ
|
Bãi bỏ quyết định
25/2012/QĐ-UBND
|
269.
|
46.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND
Ngày 12/04/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 118/2009/QĐ-UBND
ngày 17/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài
Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội.
|
22/4/2023
Nội vụ
|
|
270.
|
47.
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND
Ngày 11/12/2023
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
|
22/12/2023
Nội vụ
|
|
271.
|
48.
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2023
|
Ban hành quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức cấp xã thành phố Hà Nội
|
01/1/2024
Nội vụ
|
Bãi bỏ Quyết định số
17/2022/QĐ-UBND
|
TƯ PHÁP: 06 Văn bản (2 Nghị quyết; 4 Quyết định)
|
272.
|
1.
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2009
|
Về một số cơ chế chính sách
hỗ trợ cơ quan Tư pháp, Bổ trợ tư pháp thành phố Hà Nội
|
01/01/2010
Tài chính
|
|
273.
|
2.
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/07/2022
|
Về chế độ hỗ trợ cho giám
định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh
vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
01/08/2022
Tài chính
|
|
274.
|
3.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
Ngày 31/3/2016
|
Về việc ban hành mức trần thù
lao công chứng, dịch thuật tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
10/4/2016
Tư pháp -Tài chính
|
|
275.
|
4.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
Ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy định về
tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành
lập Văn phòng công chứng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
15/10/2016
Tư pháp
|
|
276.
|
5.
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/04/2019
|
Quy định về thẩm quyền và
cách thức xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp để
thực hiện nội dung chi hỗ trợ cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp
luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
29/04/2019
Tư pháp
|
|
277.
|
6.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND
Ngày 16/03/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
|
27/03/2022
Tư pháp
|
|
CÔNG AN: 8 Văn bản (4 Nghị quyết; 4 Quyết định)
|
278.
|
1.
|
Nghị quyết
|
21/2008/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2008
|
Về quy định mức phụ cấp và
kinh phí mua sắm trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân
phố
|
01/01/2009
Tài chính
|
|
279.
|
2.
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND
Ngày 06/07/2022
|
Quy định việc xử lý các cơ sở
không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội
được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10
có hiệu lực
|
01/08/2022
Công an
|
|
280.
|
3.
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/07/2023
|
Về việc quy định diện tích
nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ
tại thành phố Hà Nội
|
16/07/2023
Công an - Xây dựng
|
|
281.
|
4.
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2023
|
Quy định số lượng, phụ cấp
thường xuyên đối với Công an xã bán chuyên trách được bố trí ở thôn tham gia
bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã
bán chuyên trách nghỉ công tác mà không bố trí sắp xếp được công tác khác
hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
1/1/2024
Công an
|
Hết hiệu lực một phần
|
282.
|
5.
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND
Ngày 23/6/2011
|
Về kiện toàn tổ chức, chế độ
chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
03/7/2011
Nội vụ, Tài chính - Công an
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Quyết định 31/2013/QĐ- UBND ngày 6/8/2013
|
283.
|
6.
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/04/2022
|
Về việc ban hành Quy chế bảo
vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội
|
Công an
06/05/2022
|
|
284.
|
7.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
Ngày 11/05/2017
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp giữa các sở, ban, ngành Thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị
xã trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
01/07/2017
Công an
|
|
285.
|
8.
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2021
|
Ban hành quy định về an toàn
phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất,
kinh doanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
10/01/2022
Công an
|
|
DU LỊCH: 02 Văn bản (01 Nghị quyết và 01 Quyết định)
|
286.
|
1.
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch
phát triển du lịch thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
13/7/2012
Du lịch
|
|
287.
|
2.
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2021
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
|
29/11/2021
Du lịch - Nội vụ
|
Thay thế Quyết định
45/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016
|
VĂN HÓA - THỂ THAO: 19 Văn bản (11 Nghị quyết; 8 Quyết định)
|
288.
|
1.
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch
phát triển văn hóa Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
13/7/2012
Văn hóa - Thể thao
|
|
289.
|
2.
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/07/2013
|
Về chính sách khuyến khích
đầu tư, huy động đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng
công trình văn hóa, công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí và bảo tồn,
tôn tạo, phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn Thủ đô (Theo quy định
tại điểm a khoản 3, Điều 11 Luật Thủ đô).
|
27/7/2013
Văn hóa - Thể thao
|
|
290.
|
3.
|
Nghị quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
Ngày 03/12/2013
|
V/v thông qua Quy hoạch phát
triển Thể dục thể thao thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
13/12/2013
Văn hóa - Thể thao
|
|
291.
|
4.
|
Nghị quyết
|
16/2019/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2019
|
Về việc đặt tên và điều chỉnh
độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019
|
04/12/2019
Văn hóa - Thể thao
|
|
292.
|
5.
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2020
|
Về việc đặt tên và điều chỉnh
độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020
|
09/12/2020
Tài chính
|
|
293.
|
6.
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2021
|
Về việc đặt tên và điều chỉnh
độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021
|
01/01/2022
Văn hóa - Thể thao
|
|
294.
|
7.
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Quy định chế độ đãi ngộ, hỗ
trợ "Nghệ sĩ nhân dân", "Nghệ sĩ ưu tú"; Nghệ nhân và Câu
lạc bộ tiêu biểu trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể thành phố Hà Nội
|
18/12/2022
Tài chính - Văn hóa - Thể thao
|
|
295.
|
8.
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Về việc quy định mức tiền
phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa ở nội
thành thành phố Hà Nội
|
18/12/2022
Văn hóa - Thể thao
|
Thay Nghị quyết
08/2014/NQ-HĐND
|
296.
|
9.
|
Nghị quyết
|
27/22022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Về việc đặt tên và điều chỉnh
độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022
|
18/12/2022
Văn hóa - Thể thao
|
|
297.
|
10.
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2023
|
Về việc đặt tên và điều chỉnh
độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023
|
14/07/2023
Văn hóa - Thể thao
|
|
298.
|
11.
|
Nghị quyết
|
16/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Về việc sửa đổi quy định về
phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên
địa bàn thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020
của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
|
01/01/2024
Tài chính - Văn hóa - Thể thao
|
Khoản 13 Mục A danh mục các
khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
|
299.
|
12.
|
Quyết định
|
207/2006/QĐ-UBND
Ngày 27/11/2006
|
Ban hành kèm theo Quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
07/12/2006
Văn hóa - Thể thao
|
|
300.
|
13.
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND Ngày 19/01/2015
|
Về việc phân cấp cấp Giấy
phép kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
29/01/2015
Văn hóa - Thể thao
|
|
301.
|
14.
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND
Ngày 27/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 207/2006/QĐ- UBND ngày 27/11/2006 của Ủy ban nhân
dân Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và
công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
07/5/2015
Văn hóa - Thể thao
|
|
302.
|
15.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/01/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt
động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
29/01/2016
Văn hóa - Thể thao
|
|
303.
|
16.
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2016
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng
cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
27/11/2016
Văn hóa - Thể thao
|
|
304.
|
17.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2018
|
Về việc ban hành Quy chế tạm
thời quản lý, tổ chức sự kiện, lễ hội, hoạt động tại Khu Trung tâm Hoàng
thành Thăng Long - Hà Nội
|
14/6/2018
Văn hóa - Thể thao
|
|
305.
|
18.
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND
Ngày 08/05/2020
|
về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực văn hóa
|
18/05/2020
Văn hóa - Thể thao
|
|
306.
|
19.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND
Ngày 11/01/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà
Nội
|
22/01/2022
Văn hoá - Thể thao
|
|
NGOẠI VỤ: 9 Quyết định
|
307.
|
1.
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ-UBND
Ngày 06/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và thực hiện các hoạt động đối ngoại của Thành phố Hà Nội.
|
16/11/2013
Ngoại vụ
|
|
308.
|
2.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND
Ngày 06/02/2014
|
Quy chế Quản lý hoạt động của
các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
16/02/2014
Ngoại vụ
|
|
309.
|
3.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
Ngày 01/02/2016
|
Về việc ban hành Quy chế cung
cấp thông tin của thành phố Hà Nội cho báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
|
10/02/2016
Ngoại vụ
|
|
310.
|
4.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
Ngày 25/07/2016
|
Quy chế xét cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội
|
04/08/2016
Sở Ngoại vụ
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định 16/2018/QĐ-UBND
|
311.
|
5.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
Ngày 11/07/2018
|
Về việc sửa đổi một số điều
của Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 7 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội
|
11/07/2018
Ngoại vụ
|
|
312.
|
6.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
Ngày 20/09/2018
|
Ban hành Quy định quản lý và
sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đối với các cơ quan, đơn vị và
cán bộ, công chức, viên chức quản lý của thành phố Hà Nội
|
30/09/2018
Ngoại vụ
|
|
313.
|
7.
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2018
|
Ban hành Quy định về công tác
lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội
|
11/10/2018
Ngoại vụ
|
|
314.
|
8.
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
Ngày 01/04/2021
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Thành phố Hà
Nội
|
11/04/2021
Sở ngoại vụ
|
Thay QĐ 14/2016
|
315.
|
9.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND
Ngày 16/03/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội
|
27/03/2022
Ngoại vụ
|
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 06 Văn bản (1 Nghị quyết và 5 Quyết định)
|
316.
|
1.
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2013
|
Về chính sách ưu đãi đối với
tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển khoa học và công nghệ và các nhà khoa học
và công nghệ tham gia thực hiện chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm
của Thủ đô (Theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Thủ đô).
|
22/7/2013
Khoa học và Công nghệ
|
|
317.
|
2.
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND
Ngày 01/04/2021
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố
|
11/04/2021
Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế QĐ 29/2016
|
318.
|
3.
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2021
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố
Hà Nội
|
29/11/2021
Khoa học và Công nghệ và Sở Nội vụ
|
Thay thế Quyết định 27/2016/QĐ-UBND
ngày 01/8/2016
|
319.
|
4.
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và Công nghệ cấp Thành phố ban hành
kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND thành phố Hà
Nội
|
02/01/2022
Khoa học và Công nghệ
|
|
320.
|
5.
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
Ngày 13/06/2022
|
Về việc ban hành Quy định về
hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa
học và Kỹ thuật thành phố Hà Nội
|
24/06/2022
Khoa học và Công nghệ
|
|
321.
|
6.
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND
Ngày 22/08/2023
|
Về việc ban hành Quy định
xét, công nhận sáng kiến cơ sở, phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng của sáng
kiến, đề tài khoa học trên địa bàn thành phố Hà Nội và xét, tặng Bằng
"Sáng kiến Thủ đô"
|
01/9/2023
Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND
ngày 27/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định xét, công
nhận sáng kiến cơ sở và xét, tặng Bằng “Sáng kiến Thủ đô”.
|
THANH TRA: 06 Văn bản (01 Nghị quyết; 5 Quyết định)
|
322.
|
1.
|
Nghị quyết
|
09/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/07/2023
|
Về việc quy định chính sách
hỗ trợ đặc thù đối với công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/07/2023
Tài chính - Thanh tra
|
|
323.
|
2.
|
Quyết định
|
79/2014/QĐ-UBND
Ngày 04/11/2014
|
Ban hành Quy định về tố cáo
và giải quyết tố cáo thuộc thành phố Hà Nội.
|
14/11/2014
Thanh tra
|
|
324.
|
3.
|
Quyết định
|
80/2014/QĐ-UBND
Ngày 14/11/2014
|
Về việc Ban hành Quy định về
khiếu nại và giải quyết khiếu nại thuộc thành phố Hà Nội.
|
24/11/2014
Thanh tra
|
|
325.
|
4.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND
Ngày 04/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Thành phố
|
14/11/2015
Thanh tra
|
|
326.
|
5.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
Ngày 13/11/2018
|
Ban hành quy trình tiếp công
dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
23/11/2018
Thanh tra
|
|
327.
|
6.
|
Quyết định
|
45/2022/QĐ-UBND
Ngày 13/12/2022
|
Về kiểm soát tài sản, thu
nhập của người có chức vụ, quyền hạn tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
thành phố Hà Nội
|
23/12/2022
Thanh tra
|
|
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ: 2 Quyết định
|
328.
|
1.
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND
Ngày 18/5/2010
|
Về việc ban hành "Quy
chế quản lý tài chính Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã thành phố Hà Nội"
|
28/5/2010
Liên minh hợp tác xã
|
|
329.
|
2.
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND
Ngày 12/8/2010
|
Ban hành quy định về giải
thể, xóa tên hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
22/8/2010
Liên minh hợp tác xã
|
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ: 08 Quyết định
|
330.
|
1.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
Ngày 31/3/2016
|
Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
|
10/4/2016
Nội vụ- Văn phòng UBND
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định số 38/2017/QĐ- UBND
|
331.
|
2.
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/02/2017
|
Về việc tổ chức làm việc vào
buổi sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính.
|
10/03/2017
Văn phòng UBND
|
|
332.
|
3.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
Ngày 04/09/2020
|
Về việc ban hành quy định
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
14/10/2020
Văn phòng UBND
|
Hết HL 1 phần bởi QĐ 27/2023:
Khoản 1, Điều 1;
Khoản 1 Điều 2;
Khoản 1, 2 Điều 4;
Khoản 1, 2, 5 Điều 5;
Khoản 1, 3, 4 Điều 7;
Khoản 2,3,4 Điều 8;
Khoản 2 Điều 12;
Khoản 1, 2 Điều 14;
Khoản 2 Điều 17;
Khoản 1, 3, 4, điểm a,b khoản
5 Điều 22;
Thay thế cụm từ “Giải quyết
thủ tục hành chính” cho cụm từ “Một cửa dùng chung 3 cấp” tại Khoản 2 Điều
12; khoản 1, 2 Điều 14; Khoản 2,3 Điều 17; Khoản 5 Điều 18; Khoản 3 Điều 21;
điểm a Khoản 1 Điều 22
|
333.
|
4.
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND
Ngày 08/09/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 09/2016/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố
về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội và Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn
thuộc UBND Thành phố
|
20/09/2021
Văn phòng UBND
|
Hết hiệu lực 1 phần: khoản 1
Mục I Điều 1; khoản 10 Mục II Điều 1; khoản 1 và khoản 2 Mục III Điều 1 Bãi
bỏ khoản 3 Điều 2 Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành
phố quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
UBND thành phố Hà Nội.
- điểm a khoản 3 Điều 1; điểm
b khoản 3 Điều 1; Quyết định số 38/2017/QĐ- UBND
|
334.
|
5.
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
Ngày 15/09/2021
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
25/9/2021
Văn phòng UBND
|
Thay thế Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016
|
335.
|
6.
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/04/2022
|
Về việc quy định chế độ báo
cáo định kỳ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
06/05/2022
Văn phòng UBND
|
|
336.
|
7.
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND
Ngày 27/06/2023
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
08/07/2023
Văn phòng UBND
|
Thay thế Quyết định số 4548/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy chế phối hợp
tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành
chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội và Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế phối hợp tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
thuộc phạm vi quản lý của UBND, Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ban hành kèm
theo Quyết định số 4548/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội.
|
337.
|
8.
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND
Ngày 22/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020
của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
02/12/2023
Văn phòng UBND
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020:
Khoản 1, Điều 1;
Khoản 1 Điều 2;
Khoản 1, 2 Điều 4;
Khoản 1, 2, 5 Điều 5;
Khoản 1, 3, 4 Điều 7;
Khoản 2,3,4 Điều 8;
Khoản 2 Điều 12;
Khoản 1, 2 Điều 14;
Khoản 2 Điều 17;
Khoản 1, 3, 4, điểm a,b khoản
5 Điều 22;
Thay thế cụm từ “ Giải quyết
thủ tục hành chính” cho cụm từ “ Một cửa dùng chung 3 cấp” tại Khoản 2 Điều
12; khoản 1, 2 Điều 14; Khoản 2,3 Điều 17; Khoản 5 Điều 18; Khoản 3 Điều 21;
điểm a Khoản 1 Điều 22
|
THUẾ: 12 Văn bản (5 Nghị quyết; 7 Quyết định)
|
338.
|
1.
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND
Ngày 07/07/2020
|
Về việc ban hành một số quy
định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/08/2020
Thuế - Tài chính
|
HHL Điểm b khoản 4 phần B
danh mục các khoản phí và lệ phí bởi NQ Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND 9; b khoản
18 Phần A quy định thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
điểm a, điểm b khoản 21 Phần A quy định thu phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường)
- khoản 1 Phần A tại Danh mục
các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo hết hiệu lực bởi Nghị quyết số
01/2023/NQ-HĐND ngày 10/3/2023
- Khoản 13 Mục A danh mục các
khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND
|
339.
|
2.
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND thành phố
Hà Nội quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
18/12/2021
Thuế - Tài chính
|
18/12/2021
Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND khoản 1 Điều 1 hết hiệu lực bởi Nghị
quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10/3/2023
|
340.
|
3.
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND
Ngày 06/07/2022
|
Về việc sửa đổi mức thu phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/01/2023
Thuế
|
|
341.
|
4.
|
Nghị quyết
|
02/2022/NQ-HĐND
Ngày 06/07/2022
|
Về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Nghị quyết
số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020
|
16/07/2022
Thuế
|
|
342.
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND
Ngày 10/03/2023
|
Về việc Bãi bỏ quy định về lệ
phí đăng ký cư trú tại thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội
|
10/03/2023
Thuế
|
|
343.
|
6.
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND
Ngày 05/05/2010
|
Quy định về miễn giảm tiền sử
dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối
với người có công với cách mạng khi được Nhà nước giao đất tái định cư để
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/5/2010
Tài chính - Thuế - Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi quyết
định 36/2023/QĐ- UBND Hà Nội
|
344.
|
7.
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND
Ngày 03/08/2010
|
Về việc ban hành Bảng phân
loại đường phố tại khu vực các quận, thị xã Sơn Tây, các xã giáp ranh thuộc
huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại đoạn giao thông chính; phân loại các
xã trên địa bàn thành phố Hà Nội để thu thuế đất.
|
13/8/2010
Tài chính - Thuế - Tài nguyên và Môi trường
|
|
345.
|
8.
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND
Ngày 24/08/2010
|
Về việc điều chỉnh Bảng phân
loại đường phố ban hành theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
04/9/2010
Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường
|
|
346.
|
9.
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2016
|
Về việc ban hành các quy định
thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí.
|
01/01/2017
Thuế - Tài chính
|
Hết hiệu lực 1 phần Quyết
định số 47/2017/QĐ-UBND;
Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND
|
347.
|
10.
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
Ngày 8/8/2017
|
Về việc ban hành một số quy
định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
|
13/7/2017
Thuế - tài chính
|
|
348.
|
11.
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định của quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND
thành phố Hà Nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành
phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
theo quy định của luật phí và lệ phí
|
01/1/2018
Thuế - Tài chính
|
|
349.
|
12.
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND
Ngày 14/03/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số quy định của quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành
phố hà nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành
phố hà nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội theo quy
định của luật phí và lệ phí
|
24/03/2019
Thuế
|
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 39 Văn bản (07 Nghị quyết, 32 Quyết định)
|
350.
|
1.
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2012
|
Về quy hoạch xử lý chất thải
rắn Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
17/12/2012
Tài nguyên và Môi trường
|
|
351.
|
2.
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/07/2013
|
Về các biện pháp bảo đảm việc
thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các
dự án đầu tư quan trọng trên địa bàn Thủ đô (Theo quy định tại khoản 2 Điều
15 Luật Thủ đô).
|
27/7/2013
Tài nguyên và Môi trường - Bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
352.
|
3.
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/7/2014
|
Về Quy hoạch bảo tồn đa dạng
sinh học thành phố Hà Nội đến năm 2030
|
21/7/2014
Tài nguyên và Môi trường
|
|
353.
|
4.
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
Ngày 02/12/2015
|
Về việc thông qua điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020)
thành phố Hà Nội.
|
11/12/2015
Tài nguyên và Môi trường
|
|
354.
|
5.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
Ngày 05/7/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực
xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
01/08/2018
Tài nguyên và Môi trường
|
|
355.
|
6.
|
Nghị quyết
|
18/2019/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2019
|
Về việc thông qua bảng giá
các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến
31/12/2024
|
01/01/2020
Tài nguyên và Môi trường
|
|
356.
|
7.
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2021
|
Quy định mức tiền phạt đối
với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai ở nội thành thành phố
Hà Nội
|
01/01/2022
Tài nguyên và Môi trường
|
|
357.
|
8.
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND
Ngày 06/5/2011
|
Ban hành Quy định xử lý các
trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo
các tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng đường
giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
16/5/2011
Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực 1 phần Quyết
định 16/2015/QĐ-UBND
|
358.
|
9.
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
Ngày 03/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
13/6/2013
Tài nguyên và Môi trường - Xây dựng
|
|
359.
|
10.
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND
Ngày 24/9/2013
|
Ban hành quy định về quản lý
hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
04/10/2013
Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND
|
360.
|
11.
|
Quyết định
|
44/2013/QĐ-UBND
Ngày 16/10/2013
|
Ban hành quy định về đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
26/10/2013
Tài nguyên và Môi trường - Tài chính
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND
|
361.
|
12.
|
Quyết định
|
74/2014/QĐ-UBND
Ngày 02/10/2014
|
Ban hành quy định một số nội
dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị
định của chính phủ, các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài
chính giao trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
12/10/2014
Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND
|
362.
|
13.
|
Quyết định
|
98/2014/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2014
|
Về việc ban hành bộ đơn giá
lưu trữ tài liệu về đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
08/01/2015
Tài nguyên và Môi trường
|
|
363.
|
14.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
Ngày 17/07/2015
|
Về việc: sửa đổi, bổ sung một
số điều, khoản của Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 của UBND
Thành phố quy định về xử lý các trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng
xây dựng đang tồn tại dọc theo các tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực
hiện các dự án đầu tư xây dựng các đường giao thông mới trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
27/7/2015
Tài nguyên và Môi trường
|
|
364.
|
15.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
Ngày 29/03/2017
|
Ban hành quy định các nội
dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
08/04/2017
Tài nguyên và Môi trường - Tài chính
|
Hết hl khoản 2 điều 26
|
365.
|
16.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/03/2017
|
Về việc ban hành quy định một
số nội dung Về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
09/4/2017
Tài nguyên và Môi trường
|
Hết HL
Điều 4,
khoản 5 điều 9,
Thay thế cụm từ “quyết định
chủ trương đầu tư” bằng cụm từ “chấp thuận chủ trương đầu tư” tại Khoản 3
Điều 8, Khoản 2, Điều 16 và Điểm a Khoản 2 Điều 17.
Bỏ cụm từ “quyết định chủ
trương đầu tư” trong Khoản 2 Điều 8 và Điểm d, Khoản 2, Điều 13.
|
366.
|
17.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/03/2017
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử
dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang
đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
09/4/2017
Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND
HHL
điểm a, Khoản 4, Điều 4; điểm
a Khoản 1, Điều 6, Khoản 2, Điều 7; Khoản 2, Điều 8; Điều 10; Khoản 1, Điều
11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 17; Khoản 1, 2 Điều 22; Điều 23;
Điều 16, 18, 19, 20
|
367.
|
18.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/03/2017
|
Về việc ban hành một số quy
định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài
sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
09/4/2017
Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Quyết định 25/2018/QĐ-UBND
điểm f3 Khoản 1 Điều 8; điểm
a, Khoản 2 Điều 8; Điều 10; Khoản 1 và Khoản 2 Điều 11; Khoản 1 Điều 13; Điều
7, Điều 9.
|
368.
|
19.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
Ngày 1/6/2017
|
Về việc Ban hành Quy định về
hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích
đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
11/6/2017
Tài nguyên và Môi trường
|
|
369.
|
20.
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND
Ngày 09/10/2017
|
Về việc phân cấp thu phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nộ
|
19/10/2017
Tài nguyên và Môi trường
|
|
370.
|
21.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
Ngày 16/10/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành
phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
26/10/2017
Tài nguyên và Môi trường
|
|
371.
|
22.
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/11/2017
|
Về việc ban hành Quy định về
hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
01/12/2017
Tài nguyên và Môi trường
|
|
372.
|
23.
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố
Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của
UBND thành phố Hà Nội
|
25/12/2017
Tài nguyên và Môi trường
|
|
373.
|
24.
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2018
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý nhà nước về hoạt động Khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
03/06/2018
Tài nguyên và Môi trường
|
|
374.
|
25.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2018
|
về việc thực hiện Nghị quyết
của HĐND Thành phố quy định mức hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm
vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn
bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
31/12/2018
Tài nguyên và Môi trường
|
|
375.
|
26.
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND
Ngày 16/08/2010
|
Quy định về việc cấp phép
khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
31/08/2010
Tài nguyên và Môi trường
|
|
376.
|
27.
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
Ngày 24/10/2019
|
Về việc ban hành quy định về
bảo vệ môi trường làng nghề trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
04/11/2019
Tài nguyên và Môi trường
|
|
377.
|
28.
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2019
|
về việc ban hành Quy định và
bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày
01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
01/01/2020
Tài nguyên và Môi trường
|
Hết HL 1 phần bởi QĐ 20/2023
Khoản 1 Điều 1; Điều 2;
Điểm b Khoản 2 Điều 3;
Điểm c Khoản 2 Điều 3;
Điểm a và b Khoản 3 Điều 3;
Bãi bỏ Khoản 4, Điều 6;
Khoản 5 Điều 6;
Bãi bỏ cột giá đất “Ngoài
phạm vi 200m” tại các Bảng số 7;
Điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ
giá đất của một số tuyến đường, phố trong Bảng giá đất (Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm).
|
378.
|
29.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2020
|
về việc ban hành Quy định về
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê
đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
30/11/2020
Tài nguyên và Môi trường -Tư pháp
|
HHL
Khoản 3 Điều 5 ;
Điều 11;
Điều 15; Khoản 1 Điều 17;
Điều 18; khoản 3 Điều 19
|
379.
|
30.
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND
Ngày 11/11/2021
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành
phố Hà Nội
|
22/11/2021
Tài nguyên và Môi trường - Sở Nội vụ
|
thay thế Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 08/9/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017
|
380.
|
31.
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2021
|
Về việc Ban hành Quy chế phối
hợp giám sát chất lượng nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
26/12/2021
Tài nguyên và Môi trường - Y tế - Xây dựng
|
|
381.
|
32.
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/05/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
khoản 2 Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND Thành phố ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của
UBND Thành phố về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn Thành phố
|
16/05/2022
Tài nguyên và Môi trường
|
|
382.
|
33.
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/05/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
của UBND Thành phố về một số nội dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
|
04/06/2022
Tài nguyên và Môi trường
|
|
383.
|
34.
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND
Ngày 30/05/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội
|
09/06/2022
Tài nguyên và Môi trường
|
|
384.
|
35.
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND
Ngày 03/06/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày
18/11/2020 của UBND Thành phố quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
13/06/2022
Tài nguyên và Môi trường
|
|
385.
|
36.
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND
Ngày 14/06/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố
Hà Nội
|
25/06/2022
Tài nguyên và Môi trường
|
|
386.
|
37.
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/10/2022
|
Về việc bổ sung điểm m khoản
2 Điều 3 Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội
|
05/11/2022
Tài nguyên và Môi trường
|
|
387.
|
38.
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND
Ngày 15/06/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 12/06/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về lập,
thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở,
dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
15/06/2023
Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 12/06/2017 hết hiệu lực
|
388.
|
39.
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND
Ngày 07/09/2023
|
Về sửa đổi, bổ sung, điều
chỉnh Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội
về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà
Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
18/09/2023
Tài nguyên và Môi trường
|
Một số điều khoản của Quyết
định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc quy định
và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020
đến ngày 31/12/2024 hết hiệu lực thi hành
Khoản 1 Điều 1; Điều 2;
Điểm b Khoản 2 Điều 3;
Điểm c Khoản 2 Điều 3;
Điểm a và b Khoản 3 Điều 3;
Bãi bỏ Khoản 4, Điều 6;
Khoản 5 Điều 6;
Bãi bỏ cột giá đất “Ngoài
phạm vi 200m” tại các Bảng số 7;
Điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ
giá đất của một số tuyến đường, phố trong Bảng giá đất (Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm).
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 35 Văn bản (11 Nghị Quyết; 24
Quyết định)
|
389.
|
1.
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
Ngày 21/04/2010
|
Về xây dựng nông thôn mới
thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2020, định hướng 2030.
|
01/5/2010
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
390.
|
2.
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
Ngày 05/4/2012
|
Về Quy hoạch phát triển nông nghiệp
thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
15/4/2012
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
391.
|
3.
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về Quy hoạch phát triển thủy
lợi thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
13/7/2012
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
392.
|
4.
|
Nghị quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
Ngày 03/12/2013
|
V/v thông qua Quy hoạch đê
điều trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
|
13/12/2013
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư
|
|
393.
|
5.
|
Nghị quyết
|
25/2013/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2013
|
Về chính sách khuyến khích
phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội
giai đoạn 2014-2020; Chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố
Hà Nội; Chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố
Hà Nội
|
01/01/2014
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Kế hoạch và Đầu tư
|
Hết hiệu lực một phần bởi bởi Nghị quyết 10/2018 ngày 5/12/2018,
|
394.
|
6.
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2018
|
Về giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/01/2019
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
395.
|
7.
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2019
|
về một số chính sách khuyến
khích phát triển ngành nghề nông thôn và làng nghề thành phố Hà Nội
|
14/12/2019
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
396.
|
8.
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND
Ngày 07/07/2020
|
Về việc ban hành quy định khu
vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra
khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/08/2020
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Tài chính
|
|
397.
|
9.
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/09/2021
|
Về việc bố trí lực lượng và
chế độ chính sách cho nhân viên chăn nuôi thú y các xã, phường, thị trấn trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/01/2022
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
398.
|
10.
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
18/12/2021
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
399.
|
11.
|
Nghị quyết
|
08/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2023
|
Về việc quy định một số chính
sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội
|
01/08/2023
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
400.
|
12.
|
Quyết định
|
51/2009/QĐ-UBND
Ngày 22/01/2009
|
Ban hành quy định về quản lý
hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa
bàn Thành phố Hà Nội.
|
01/02/2009
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Hết hiệu lực một phần
(Điều 1, 3,4,5,9 hết HL bởi QĐ 61/2009/QĐ-UBND)
|
401.
|
13.
|
Quyết định
|
61/2009/QĐ-UBND
Ngày 17/4/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn
bán gia súc, gia cầm trên địa bạn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định
51/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
17/4/2009
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
402.
|
14.
|
Quyết định
|
93/2009/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2009
|
Ban hành “chính sách khuyến
khích, hỗ trợ đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư trên địa
bàn thành phố Hà Nội”
|
29/8/2009
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
403.
|
15.
|
Quyết định
|
104/2009/QĐ-UBND
Ngày 24/9/2009
|
Ban hành quy định về quản lý
sản xuất và kinh doanh Rau an toàn trên địa bàn TP Hà Nội.
|
04/10/2009
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
404.
|
16.
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND
Ngày 18/7/2011
|
Ban hành "Quy định về
phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội".
|
28/7/2011
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
405.
|
17.
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
Ngày 09/7/2012
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch
phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
19/7/2012
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
406.
|
18.
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
Ngày 10/9/2013
|
Ban hành Quy định mức thu
thủy lợi phí, tiền nước và mức trần dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
20/9/2013
Nông nghiệp và phát triển nông thôn-Tài chính
|
|
407.
|
19.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
Ngày 04/8/2014
|
Về chính sách khuyến khích
phát triển làng nghề thành phố Hà Nội
|
18/4/2014
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
408.
|
20.
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
Ngày 04/8/2014
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư
công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội
|
14/8/2014
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
409.
|
21.
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
Ngày 11/5/2016
|
Ban hành quy định về quản lý
và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
21/05/2016
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
410.
|
22.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
Ngày 7/8/2017
|
Về việc ban hành Hướng dẫn
thực hiện Nghị quyết số 25/2013/NQ- HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hội
đồng nhân dân Thành phố về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất
nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020
|
17/08/2017
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
411.
|
23.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2019
|
Về việc ban hành giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn Thành phố
|
20/01/2019
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
412.
|
24.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND
Ngày 11/04/2019
|
Về việc ban hành cơ chế,
chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
21/04/2019
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
413.
|
25.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
Ngày 14/06/2019
|
Quy định phân cấp phê duyệt
hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông
nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
24/10/2019
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
414.
|
26.
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND
Ngày 02/03/2020
|
Ban hành định mức hỗ trợ kinh
phí khi công nhận danh hiệu: "Làng nghề, Nghề truyền thống và Làng nghề truyền
thống" Hà Nội
|
12/03/2020
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
415.
|
27.
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND
Ngày 26/03/2020
|
về việc ban hành Quy định
khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
06/04/2020
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
416.
|
28.
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
Ngày 24/06/2020
|
Quy định về bảo vệ công trình
thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
05/07/2020
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
417.
|
29.
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
Ngày 13/08/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
01/09/2020
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
418.
|
30.
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND
Ngày 07/09/2022
|
Ban hành quy trình, định mức
kinh tế kỹ thuật trong nuôi dưỡng, cứu hộ động vật hoang dã trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
18/09/2022
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
419.
|
31.
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2022
|
Ban hành Quy trình, định mức
kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
07/11/2022
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
420.
|
32.
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND
Ngày 25/05/2023
|
Về việc ban hành Định mức
kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
04/06/2023
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
421.
|
33.
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND
Ngày 31/08/2023
|
Về việc ban hành Quy định mật
độ chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030
|
10/09/2023
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
422.
|
34.
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND
Ngày 15/12/2023
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thành phố Hà Nội
|
26/12/2023
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
423.
|
35.
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND
Ngày 29/22/2023
|
Ban hành quy chế phối hợp
trong công tác phòng ngừa, kiểm tra, ngăn chặn, xử lý vi phạm hành chính về
thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
09/10/2024
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
GIAO THÔNG - VẬN TẢI: 26 Văn bản ( 03 Nghị quyết, 23 Quyết định)
|
424.
|
1.
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Về Quy hoạch giao thông vận
tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
|
13/7/2012
Giao thông vận tải
|
|
425.
|
2.
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
Ngày 04/07/2017
|
Về việc thông qua Đề án
"Tăng cường quản lý phương tiện giao thông đường bộ nhằm giảm ùn tắc
giao thông và ô nhiễm môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn
2017 - 2020 tầm nhìn đến năm 2030"
|
15/7/2017
Giao thông vận tải
|
|
426.
|
3.
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND
Ngày 10/07/2019
|
về việc ưu tiên phát triển hệ
thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng,
khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng
công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải
|
20/07/2019
Giao thông vận tải
|
|
427.
|
4.
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2013
|
Ban hành Quy định về hoạt
động của các phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
04/02/2013
Giao thông vận tải - Công an Thành phố
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi QĐ số
24/2020/QĐ-UBND Khoản 1, 3, 4, 7 Điều 2; Điều 3; Khoản 1, 2 Điều 4; Điều 5 ; Khoản
1 Điều 6; Điều 8
|
428.
|
5.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
Ngày 06/02/2014
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý bến thủy nội địa tham gia hoạt động dịch vụ vui chơi, giải trí trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
06/02/2014
Giao thông vận tải - Tài chính
|
|
429.
|
6.
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND
Ngày 21/4/2014
|
Về việc phê duyệt phương án
giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
01/5/2014
Giao thông Vận tải
|
|
430.
|
7.
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/12/2017
|
Về việc Ban hành giá dịch vụ
trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/01/2018
Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết
định 05/2018/QĐ- UBND
|
431.
|
8.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
Ngày 08/02/2018
|
Về việc Điều chỉnh phụ lục
tại Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội
về việc ban hành giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
18/02/2018
Giao thông vận tải
|
|
432.
|
9.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
Ngày 13/03/2018
|
Về việc ban hành giá dịch vụ
sử dụng đò, phà trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
23/03/2018
Giao thông vận tải
|
|
433.
|
10.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
Ngày 3/5/3018
|
Ban hành quy định về quản lý,
khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
13/05/2018
Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực 1 phần bởi QĐ 24/2010/QĐ-UBND
(Điều 14)
|
434.
|
11.
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2019
|
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản
2, Điều 1 Quyết định số 18/2014/QĐ- UBND ngày 21/4/2014 của UBND Thành phố về
việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có
trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
28/10/2019
Giao thông vận tải
|
|
435.
|
12.
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
Ngày 31/10/2019
|
Sửa đổi Điều 14 của quy định
về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố
Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của
UBND Thành phố Hà Nội
|
01/12/2019
Giao thông vận tải
|
|
436.
|
13.
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND
Ngày 18/09/2020
|
Về việc ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/10/2020
Giao thông vận tải
|
|
437.
|
14.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND
Ngày 18/09/2020
|
Về việc ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/10/2020
Giao thông vận tải
|
|
438.
|
15.
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND
Ngày 23/09/2020
|
Ban hành Định mức kinh tế kỹ
thuật bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
05/10/2020
Giao thông vận tải
|
|
439.
|
16.
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
Ngày 02/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông đường bộ trên địa
bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
20/10/2020
Giao thông vận tải
|
|
440.
|
17.
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND
Ngày 04/06/2021
|
về việc ban hành giá vé vận
chuyển hành khách công cộng có trợ giá trên tuyến đường sắt đô thị 2A Cát
Linh - Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
14/06/2021
Giao thông vận tải - Tài chính
|
|
441.
|
18.
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2022
|
Ban hành Quy định tổ chức,
quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
21/10/2022
Giao thông vận tải
|
|
442.
|
19.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
Ngày 11/01/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà
Nội
|
22/01/2022
Giao thông vận tải
|
|
443.
|
20.
|
Quyết định
|
46/2022/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2022
|
Về việc ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
01/01/2023
Giao thông vận tải
|
|
444.
|
21.
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND
Ngày 19/09/2023
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì các tuyến đường sắt đô thị trên địa
bàn Thành phố Hà Nội
|
29/09/2023
Giao thông - Vận tải
|
Thay thế QĐ 25/2020/QĐ-UBND
ngày 19/10/2020
|
445.
|
22.
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND
Ngày 19/09/2023
|
Ban hành Quy định công tác
nghiệm thu sản phẩm dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng đường sắt đô
thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
29/09/2023
Giao thông - Vận tải
|
|
446.
|
23.
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND
Ngày 21/09/2023
|
Về việc ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật loại hình xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/10/2023
Giao thông - Vận tải
|
|
447.
|
24.
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND
Ngày 25/09/2023
|
Quy định về công tác quản lý
thi công và hoàn trả kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
05/10/2023
Giao thông - Vận tải
|
|
448.
|
25.
|
Quyết định
|
35/2004/QĐ-UB
Ngày 12/3/2004
|
Phân loại đường phố
|
12/3/2004
Giao thông - Vận tải
|
|
449.
|
26.
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2008
|
thành lập và quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Giao thông vận tải
Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
|
25/10/2008
Giao thông - Vận tải
|
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 15 Văn bản (6 Nghị quyết; 9 Quyết định)
|
450.
|
1.
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
Ngày 21/4/2010
|
Về "Chiến lược phát
triển kinh tế - xã hội Thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050"
và "Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hà Nội đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030".
|
01/5/2010
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
451.
|
2.
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND
Ngày 01/12/2015
|
Về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội.
|
10/12/2015
Kế hoạch và Đầu tư
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018
|
452.
|
3.
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
Ngày 01/12/2015
|
Về tiêu chí dự án trọng điểm
nhóm C và nội dung ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem
xét, cho ý kiến và quyết định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
10/12/2015
Kế hoạch và Đầu tư
|
Hết hiệu lực 1 phần (điều 2)
bởi Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND
|
453.
|
4.
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2018
|
Về việc bãi bỏ các quy định
liên quan đến Thường trực HĐND Thành phố tại các nghị quyết của HĐND Thành
phố đã ban hành triển khai thi hành Luật Đầu tư công năm 2014 và một số Nghị
định hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công
|
05/12/2018
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
454.
|
5.
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND
Ngày 08/07/2019
|
Thông qua chủ trương ban hành
Đề án hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn
2019- 2025 và các chính sách hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo thuộc Đề án
|
01/08/2019
Kế hoạch - Đầu tư
|
|
455.
|
6.
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND
Ngày 12/09/2022
|
Về việc Phân cấp quản lý nhà
nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/10/2022
Kế hoạch - Đầu tư
|
|
456.
|
7.
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà
Nội.
|
12/11/2011
Kế hoạch đầu tư
|
|
457.
|
8.
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
Ngày 01/08/2016
|
Về Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
|
11/08/2016
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
458.
|
9.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND
Ngày 30/03/2022
|
Về việc quy định một số nội
dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà
Nội
|
09/04/2022
Kế hoạch - Đầu tư
|
|
459.
|
10.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
Ngày 16/10/2015
|
Ban hành Quy định một số nội
dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội thực hiện Nghị định số 15/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
|
26/10/2015
Kế hoạch- Đầu tư
|
|
460.
|
11.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 24/2016/QĐ- UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố
Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
|
28/11/2021
Kế hoạch và Đầu tư - Nội vụ
|
|
461.
|
12.
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2022
|
Về việc ban hành Quy định
phân công tổ chức giám sát, đánh giá chương trình, dự án đầu tư của thành phố
Hà Nội
|
20/02/2022
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
462.
|
13.
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND
Ngày 16/09/2022
|
Quy định một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất của thành phố Hà Nội
|
26/09/2022
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
463.
|
14.
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND
Ngày 10/11/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ
kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
21/11/2022
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
464.
|
15.
|
Quyết định
|
49/2022/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2022
|
Ban hành quy định phân cấp
một số thẩm quyền quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về hạ
tầng, kỹ thuật, du lịch
|
01/01/2023
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT: 2 Quyết định
|
465.
|
1.
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2023
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và
chế xuất Hà Nội
|
16/1/2023
Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất
|
Thay thế quyết định
05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020
|
466.
|
2.
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND
Ngày 22/06/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp & chế xuất Hà Nội với các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND Thành phố và các UBND các quận, huyện có khu công nghiệp
|
03/7/2023
Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất
|
|
LĨNH VỰC KHÁC: 08 Quyết định
|
467.
|
1.
|
Quyết định
|
206/2006/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2006
|
Ban hành quy chế bảo lãnh tín
dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố hà nội của quỹ đầu tư
phát triển thành phố Hà Nội
|
09/12/2006
Quỹ đầu tư phát triển
|
|
468.
|
2.
|
Quyết định
|
70/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Quy định về phân
công trách nhiệm và cơ chế phối hợp quản lý hồ Hoàn Kiếm.
|
09/01/2014
UBND quận Hoàn Kiếm
|
|
469.
|
3.
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
Ngày 12/12/2016
|
Về việc quy định lại vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát
triển kinh tế - xã hội Hà Nội.
|
22/12/2016
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội - Nội vụ
|
|
470.
|
4.
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND
Ngày 16/03/2022
|
Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
|
27/03/2022
Ban dân tộc
|
|
471.
|
5.
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND
Ngày 17/05/2022
|
Về việc ban hành quy chế quản
lý hoạt động trong không gian đi bộ khu vực hồ Hoàn Kiếm và phụ cận
|
27/05/2022
UBND quận Hòa Kiếm
|
|
472.
|
6.
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND
Ngày 23/11/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 50/2016/QĐ- UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân Thành phố về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội
Hà Nội
|
03/12/2022
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội - Nội vụ
|
|
473.
|
7.
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND
Ngày 25/05/2023
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và
hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
04/06/2023
Hội đồng quản lý quỹ đầu tư phát triển thành phố
|
Thay thế Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức
và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội.
|
474.
|
8.
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND
Ngày 06/06/2023
|
Ban hành Quy chế về trách
nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong
công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
17/06/2023
Ban chỉ đạo 389 Thành phố (lĩnh vực thương mại)
|
Thay thế Quyết định số 37/2011/QĐ-UB
ngày 13/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về trách nhiệm và
quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng,
chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ST T
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình
xây dựng
|
TÀI CHÍNH: 27 Văn bản (7 Nghị quyết; 20 Quyết định)
|
1.
|
1.
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
ngày 14/08/2012
|
Về quản lý, thu hồi vốn ngân
sách Thành phố đầu tư tại các dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, hạng mục
điện bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
Thay thế/bãi bỏ
|
- Ngày 24/6/2022, Chính phủ
đã ban hành Nghị định số 43/2022/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và khai
thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch, trong đó tại khoản 3 Điều 5 quy
định hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch:
a) Giao tài sản kết cấu hạ
tầng cấp nước sạch theo hình thức ghi tăng tài sản cho đơn vị sự nghiệp công
lập quy định tại điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều này (sau đây gọi là đơn
vị), cho Ủy ban nhân dân cấp xã quy định tại điểm b khoản 1 Điều này (sau đây
gọi là cơ quan).
b) Giao tài sản kết cấu hạ
tầng cấp nước sạch theo hình thức ghi tăng vốn nhà nước cho doanh nghiệp có
vốn nhà nước quy định tại điểm c khoản 1, điểm b khoản 2 Điều này để thực
hiện việc sản xuất, kinh doanh nước sạch theo quy định của pháp luật về quản
lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp,
pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.
c) Giao tài sản kết cấu hạ
tầng cấp nước sạch cho cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch để lập phương án
khai thác theo các phương thức sau:
Bán tài sản theo hình thức
đấu giá cho các tổ chức để quản lý, sử dụng và khai thác tài sản vào mục đích
sản xuất, kinh doanh nước sạch trong trường hợp không thực hiện được việc
giao tài sản cho các đối tượng quy định tại điểm a, điểm b khoản này;
Cho thuê quyền khai thác hoặc
chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
đối với trường hợp tài sản đã giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã nhưng thực tế
việc quản lý, sử dụng và khai thác không đạt hiệu quả."
- UBND Thành phố đã có Văn
bản số 163/UBND-KTTH ngày 18/01/2023 yêu cầu Sở Xây dựng chủ trì thực hiện:
“(i) Rà soát, phân loại kết cấu hạ tầng cấp nước sạch hiện có; …; (iii) Lập
phương án giao, quản lý, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch hiện
có, trình cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt…”. Việc bàn giao tài sản,
phương án giao thực hiện theo Quyết định giao tài sản của UBND Thành phố.
- Tuy nhiên, theo Quyết định
số 21/2012/QĐ- UBND ngày 14/8/2012 của UBND Thành phố, các cá nhân, các đơn
vị nhận quản lý, vận hành, khai thác kinh doanh sau đầu tư có trách nhiệm
hoàn trả vốn ngân sách Thành phố đã đầu tư từ nguồn vốn khấu hao tài sản cố
định theo quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành là KHÔNG PHÙ HỢP
với quy định tại Nghị định số 43/2022/NĐ-CP
|
Tài chính
|
|
2.
|
2.
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2023
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền
sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ
chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử
dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử
dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Hệ số điều chỉnh giá đất được
ban hành theo từng năm theo quy định của pháp luật
|
Tài chính
|
Quý IV năm 2024
|
3.
|
3.
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2023
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền
thuê đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, thu tiền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử
dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt
hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Hệ số điều chỉnh giá đất được
ban hành theo từng năm theo quy định của pháp luật
|
|
Quý IV năm 2024
|
4.
|
4.
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các
cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020.
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND
đã quy định các nội dung trên giai đoạn giai đoạn 2023 - 2025; Các nội dung
của Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND cũng đã bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 và Nghị quyết số 02/2018 ngày 05/7/2018; Nghị quyết số
01/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021
|
Tài chính
|
Năm 2024
|
5.
|
5.
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về việc quy định tỷ lệ phần
trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND
đã quy định các nội dung trên giai đoạn giai đoạn 2023 - 2025
|
Tài chính
|
Năm 2024
|
6.
|
6.
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
ngày 05/7/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
một số định mức phân bổ chi ngân sách của thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-
2020 tại Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân
chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành
phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2020
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND
đã quy định các nội dung trên giai đoạn giai đoạn 2023 - 2025;
Các nội dung của Nghị quyết
số 02/2018/NQ-HĐND cũng đã bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Tài chính
|
Năm 2024
|
7.
|
7.
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND
Ngày 15/5/2020
|
Về việc quy định một số cơ
chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố
Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp
|
Tài chính
|
|
8.
|
8.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
Ngày 19/03/2021
|
Về việc quy định nội dung
chi, mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá
XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 của Thành phố Hà
Nội
|
Bãi bỏ
|
Do đã thực hiện bầu cử xong
|
Tài chính
|
|
9.
|
9.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/06/2021
|
về việc điều chỉnh phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách
quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền đô thị.
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND
đã quy định các nội dung trên giai đoạn giai đoạn 2023 - 2025
|
Tài chính
|
|
10.
|
10.
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND
Ngày 23/06/2021
|
về việc quy định một số chế
độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp
|
Tài chính
|
|
11.
|
11.
|
Quyết định
|
49/2008/QĐ-UBND
ngày 25/11/2008
|
Ban hành Quy định về việc sắp
xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp và công ty Nhà nước đang sử dụng, thuộc Thành phố quản lý trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Do Quyết định số
49/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 được ban hành theo Quyết định số 09/QĐ-TTg
ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ đã được thay thế bởi Nghị Quyết số
167/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
|
Tài chính
|
|
12.
|
12.
|
Quyết định
|
101/2009/QĐ-UBND
ngày 23/09/2009
|
Ban hành Quy định trách nhiệm
trong công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản và tất toán tài khoản tại
hệ thống Kho bạc Nhà nước thành phố đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước của TP Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Đã đề nghị bãi bỏ trong hệ
thống hóa kỳ đầu (Theo quyết định 3032/QĐ-UBND ngày 5/6/2013 của UBND Thành
phố). Không áp dụng trên địa bàn thành phố vì các căn cứ pháp lý đã hết hiệu
lực, không cần thiết phải ban hành
|
Tài chính
|
|
13.
|
13.
|
Quyết định
|
125/2009/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập
cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật
Ngân sách nhà nước
|
Tài chính
|
|
14.
|
14.
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND
ngày 22/06/2010
|
Về việc quy định chế độ chi
tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu, tổ chức
các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước
của thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật
Ngân nhà nước năm 2015
|
Tài chính
|
|
15.
|
15.
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
ngày 29/11/2012
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ các cơ quan Tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật
Ngân nhà nước năm 2015
|
Tài chính
|
|
16.
|
16.
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
ngày 06/8/2013
|
Về việc quy định mức khoán
kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị -
xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật
Ngân nhà nước năm 2015 ( HĐND đã ban hành Nghị quyết)
|
Tài chính
|
|
17.
|
17.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 19/9/2013
|
Về việc ban hành giá bán nước
sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp, Sở Tài
chính đã xây dựng tờ trình thành phố bãi bỏ
|
Tài chính
|
|
18.
|
18.
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
ngày 19/9/2013
|
Về việc phê duyệt phương án
giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp, Sở Tài
chính đã xây dựng tờ trình thành phố bãi bỏ
|
Tài chính
|
|
19.
|
19.
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 15/8/2014
|
Về quản lý, sử dụng và thanh
toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà
nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật
Ngân nhà nước năm 2015 (Điểm h. khoản 9 Điều 30) Hiện đang áp dụng Nghị quyết
04/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 về việc ban hành quy định nội dung, mức chi đặc
thù thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội
|
Tài chính, GTVT
|
Đã đề nghị bãi bỏ từ hệ thống
hóa kỳ II
|
20.
|
20.
|
Quyết định
|
92/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2014
|
Về việc áp dụng mức chi cho
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân
và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật
Ngân nhà nước năm 2015 ( HĐND đã ban hành Nghị quyết)
|
Tài chính - Tư pháp
|
|
21.
|
21.
|
Quyết định
|
93/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2014
|
Về việc áp dụng mức chi hỗ
trợ từ nguồn ngân sách Nhà nước cho các tổ chức tôn giáo thuộc thành phố Hà
Nội
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật
Ngân nhà nước năm 2015 ( HĐND đã ban hành Nghị quyết)
|
Tài chính - Nội vụ
|
|
22.
|
22.
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
Ngày 24/04/2015
|
V/v sửa đổi bổ sung một số
Điều của Quyết định số 125/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND thành phố Hà
Nội quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ
quản lý Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật
Ngân nhà nước năm 2015
|
Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo
|
|
23.
|
23.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 30/08/2016
|
Sửa đổi Quyết định
36/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cơ quan tư pháp do ngành dọc quản
lý thuộc thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật
Ngân nhà nước năm 2015
|
Tài chính
|
|
24.
|
24.
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND
ngày 03/08/2010
|
Về việc ban hành Bảng phân
loại đường phố tại khu vực các quận, thị xã Sơn Tây, các xã giáp ranh thuộc
huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại đoạn giao thông chính; phân loại các
xã trên địa bàn thành phố Hà Nội để thu thuế đất.
|
Bãi bỏ
|
Hiện đang áp dụng Luật thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp 2010
|
Tài chính
|
|
25.
|
25.
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND
ngày 24/08/2010
|
Về việc điều chỉnh Bảng phân
loại đường phố ban hành theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Hiện đang áp dụng Luật thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp 2010
|
Tài chính
|
|
26.
|
26.
|
Quyết định
|
|
Về số lượng, chủng loại,
phương thức quản lý và thẩm quyết quyết định các nội dung về khoán kinh phí
sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
Ban hành mới
|
Sở Tài chính đã có Tờ trình
số 7632/TTr-STC ngày 21/12/2023 tham mưu UBND Thành phố ban hành
|
Tài chính
|
|
27.
|
27.
|
Quyết định
|
|
Về ban hành tiêu chuẩn định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
Ban hành mới
|
Sở Tài chính đã có Tờ trình
số 7631/TTr-STC ngày 21/12/2023 tham mưu UBND Thành phố ban hành
|
Tài chính
|
|
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG : 04 QUYẾT ĐỊNH
|
28.
|
1.
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 13/02/2014
|
Về việc ban hành Quy chế vận
hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Thực hiện Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg
ngày 05/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở thông tin và Truyền thông
|
Quý I/2024
|
29.
|
2.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 19/9/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Thực hiện Thông tư số 11/2022/TT-BTTTT
ngày 29/7/2022 của Bộ TTTT và chỉ đạo của Ban Thường vụ Thành ủy tại Thông
báo số 1440-TB/TU ngày 24/11/2023
|
Sở thông tin và Truyền thông
|
Quý I/2024
|
30.
|
3.
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Thực hiện Thông tư số 11/2022/TT-BTTTT
ngày 29/7/2022 của Bộ TTTT và chỉ đạo của Ban Thường vụ Thành ủy tại Thông
báo số 1440-TB/TU ngày 24/11/2023
|
Sở thông tin và Truyền thông
|
Quý I/2024
|
31.
|
4.
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UBND
ngày 10/4/2006
|
Về quy chế quản lý điều hành chương
trình CNTT thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Hiện không còn phù hợp với
Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 của HĐND Thành phố về Chương
trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà
nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 và Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 05/12/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh nội dung Nghị quyết số
05/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 của HĐND thành phố Hà Nội về Chương trình mục
tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố
Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Văn bản này đã đưa vào danh mục VBQPPL của HĐND,
UBND Thành phố cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ ban hành kèm theo QĐ số
983/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND Thành phố)
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
CÔNG THƯƠNG: 08 Quyết định
|
32.
|
1.
|
Quyết định
|
69/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009
|
Quy chế phong tặng danh hiệu
Nghệ nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Quy chế phong tặng danh hiệu
Nghệ nhân Hà Nội được UBND Thành phố ban hành tại Quyết định số
69/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 đã có một số nội dung không phù hợp với thực
tiễn, cụ thể:
- Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019 đã thay thế Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
- Luật thi đua khen thưởng
năm 2022 đã thay thế Luật thi đua khen thưởng năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều Luật thi đua khen thưởng năm 2005;
- Tiêu chuẩn nghệ nhân được
quy định tại Điều 3 Quy chế phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Hà Nội được UBND
Thành phố ban hành tại Quyết định số 69/2009/QĐ- UBND ngày 18/5/2009 đã không
còn phù hợp với thực tiễn phát triển nghề hiện nay.
Ngoài ra, khi thực hiện công
tác xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Hà Nội theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND
ngày 18/5/2009 của UBND Thành phố cũng gặp một số khó khăn như:
- Việc bố trí kinh phí từ
ngân sách nhà nước không đủ để triển khai tổ chức xét và trao tặng cũng như
chưa quy định cụ thể nguồn.
- Cần làm rõ tiêu chí: “Là
thợ giỏi được đồng nghiệp thừa nhận, có thâm niên trong nghề tối thiểu 10
năm; có trình độ kỹ năng, kỹ xảo nghề nghiệp điêu luyện, sáng tác thiết kế
được ít nhất 5 mẫu sản phẩm đạt trình độ nghệ thuật cao mà người thợ bình
thường không làm được…”.
- Tỷ lệ phiếu bầu: “…phải đạt
ít nhất 3/4 số phiếu đề nghị trên tổng số thành viên Hội đồng tham dự” là
chưa phù hợp với Nghị định số 123/2014/NĐ-CP ngày 25/12/2014 của Chính phủ
quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong
lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ.
Do vậy, việc xây dựng và ban
hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ thay
thế Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 của UBND Thành phố ban hành
Quy chế phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ là cần thiết.
|
Sở Công Thương
|
Quý IV/2024
|
33.
|
2.
|
Quyết định
|
40/2010/QĐ-UBND
|
Quy chế về quản lý vật liệu
nổ công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Ngày 15 tháng 5 năm 2018,
Chính phủ ban hành Nghị định số 71/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số Điều
của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
của Bộ Công Thươn ban hành Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày
30 tháng 11 năm 2020 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư
số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 quy định về quản lý, sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công
nghiệp. Do vậy việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ trên địa bàn thành phố Hà Nội thay thế Quyết định số
40/2010/QĐ-UBND Ngày 24 tháng 8 năm 2010 ban hành quy chế về quản lý vật liệu
nổ công nghiệp; Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND Ngày 05 tháng 12 năm 2013 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa
bàn Thành phố Hà Nội là cần thiết và phù hợp với pháp luật hiện hành.
|
Sở Công Thương
|
Quý IV/2024
|
34.
|
3.
|
Quyết định
|
55/2013/QĐ-UBND
|
Quy chế sửa đổi bổ sung một
số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà
Nội được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND
|
Thay thế
|
Sở Công Thương
|
Quý IV/2024
|
35.
|
4.
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
ngày 31/12/2016
|
ban hành giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn Thành phố
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Theo quy định, giá dịch vụ
phải đảm bảo bù đắp chi phí và có lợi nhuận. Vì vậy, để xác định mức giá
dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng từng chợ, các đơn vị được giao quản lý chợ
phải xây dựng Phương án chi tiết trên cơ sở các chi phí thực tế phát sinh làm
cơ sở đề xuất mức thu theo lợi thế của từng chợ. Ngày 31/12/2016, UBND Thành
phố đã ban hành Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ban hành giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội làm căn cứ để xây
dựng, phê duyệt và thực hiện giá dịch vụ sử dụng diện tích tại các chợ trên
địa bàn Thành phố. Tuy nhiên, đến nay đã có sự biến động lớn về tiền lương,
chỉ số giá tiêu dùng, chính sách xác định tiền thuê đất đã được điều
chỉnh,…cụ thể:
- Lương tối thiểu vùng I năm
2016 là: 3.500.000 đồng/tháng, đến nay là 4.680.000 đồng/tháng (tăng 33,71%).
- Chỉ số giá tiêu dùng tháng
11/2022 so với kỳ gốc là tháng 12/2016 (tăng khoảng 20%).
- Tiền thuê đất: Căn cứ Bảng
giá đất và hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm trên địa bàn Thành phố, tiền
thuê đất năm 2023 so với năm 2016 (tăng khoảng 11%).
Từ các lý do trên, để đảm bảo
bù đắp chi phí quản lý, kinh doanh, khai thác chợ cũng như thu hút được các
tổ chức, cá nhân nâng cấp, cải tạo sửa chữa chợ cũ, đầu tư xây dựng chợ mới
và khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực quản lý, kinh doanh, khai thác chợ
thì việc điều chỉnh tăng mức thu tối đa đối với các hạng chợ cho phù hợp với
tình hình thực tế trên địa bàn Thành phố là cần thiết.
|
Sở Công Thương
|
Quý IV/2024
|
36.
|
5.
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019
|
ban hành Quy chế phối hợp
quản lý hoạt động bán hàng đa cấp (BHĐC) trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Chính phủ ban hành nghị định 18/2023/NĐ-
CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 40/NĐ-CP về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp (có hiệu lực từ
01/6/2023) và Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố về
phê duyệt phương án phân cấp, ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Quý IV/2024
|
37.
|
6.
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND
ngày 25/10/2022
|
quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Do Thông tư số 15/2023/TT-BCT
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Quý II/2024
|
38.
|
7.
|
Quyết định
|
|
Quy chế hoạt động hóa chất
trên địa bàn Thành phố
|
Ban hành mới
|
Thực hiện Kế hoạch số
314/KH-UBND ngày 05/12/2023 của UBND Thành phố về việc thực hiện “Đề án nâng
cao chất lượng công tác quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng hóa
chất công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025” Sở Công
Thương xây dựng Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hóa chất trên địa bàn
Thành phố
|
Sở Công Thương
|
|
39.
|
8.
|
Quyết định
|
|
Quyết định ban hành một số bộ
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
lĩnh vực Công Thương
|
Ban hành mới
|
Căn cứ Quyết định số
5645/QĐ-UBND ngày 6/11/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Kế hoạch Xây
dựng định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng Ngân
sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Thành phố; Kế hoạch số 4491/KH- SCT
ngày 13/9/2023 của Sở Công Thương Hà Nội về Kế hoạch triển khai công tác xây
dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước lĩnh vực Công thương thành phố Hà Nội giai đoạn 2023 - 2024
|
Sở Công Thương
|
Quý II/2024
|
XÂY DỰNG: 19 Văn bản ( 05 Nghị quyết; 14 Quyết định)
|
40.
|
1.
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về Chính sách ưu tiên đầu tư
và huy động các nguồn lực đầu tư xây dựng, các khu đô thị, nhà ở, hệ thống hạ
tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ hiện đại, thuận tiện ở ngoại thành .
|
Thay thế
|
Căn cứ nội dung rà soát Luật
Thủ đô và nội dung kiến nghị tại Luật Thủ đô (sửa đổi)
Hiện nay, Thành ủy Hà Nội
đang chỉ đạo các đơn vị có liên quan xây dựng nội dung đề xuất Luật Thủ đô
(sửa đổi), theo đó, Sở Xây dựng tiếp tục phối hợp với Sở Tư pháp và các đơn
vị có liên quan để tham mưu UBND Thành phố và Thành ủy nội dung thay thế Nghị
quyết 07/2013/NQ-HĐND.
|
Sở Xây dựng
|
|
41.
|
2.
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
ngày 23/7/2013
|
Về một số biện pháp cải tạo,
xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ,
biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa
bàn TPHN (Theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 16 Luật Thủ đô).
|
Thay thế
|
'- Chương trình số 03 của
Thành ủy Hà Nội về "Chỉnh trang đô thị, phát triển đô thị và kinh tế đô
thị thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025".
- Chương trình công tác năm
2023 của UBND Thành phố Hiện nay, Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021
của Chính phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư đã được ban hành (thay
thế Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015). HĐND Thành phố có Nghị
quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 thông qua Đề án và Thành ủy có Nghị quyết
số 06-NQ/TU ngày 26/9/2021 về Đề án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên
địa bàn Thành phố. Ngày 12/9/2023, UBND Thành phố đã ban hành Tờ trình số
352/TTr-UBND về sửa đổi khoản 2 Điều 10 Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày
23/7/2013.
|
Sở Xây dựng
|
|
42.
|
3.
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
ngày 29/3/2011
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số căn cứ pháp lý ban
hành văn bản đã hết hiệu lực (như Nghị định số 23/2009/NĐ-CP, Thông tư số 02/2010/TT-BXD,
Thông tư số 13/2010/TT-BXD..)
|
Sở Xây dựng
|
Theo văn bản chỉ đạo của
Thành phố
|
43.
|
4.
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
ngày 05/7/2011
|
về việc Ban hành Quy chế bàn
giao, tiếp nhận quản lý công trình nhà ở, căn hộ và các hạng mục công trình
xây dựng phụ trợ thuộc các chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa bàn
Thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Điều chỉnh cho phù hợp thực
tế do hiện nay đơn vị tiếp nhận quỹ nhà tái định cư là Ban Quản lý các công
trình nhà ở và công sở được UBND Thành phố giao tiếp nhận, đồng thời Luật Nhà
ở năm 2014 và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ, Thông
tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/2/2016 có hiệu lực thi hành do vậy phải điều
chỉnh cho phù hợp
Sở Xây dựng có tờ trình số 309/TTr-SXD
(QLN) ngày 02/11/2022 đề nghị UBND Thành phố ban hành quy trình bàn giao,
tiếp nhận và bố trí, bán nhà tái định cư phục vụ công tác GPMB thực hiện các
dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở Xây dựng
|
|
44.
|
5.
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND
ngày 08/8/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc thuộc sở hữu nhà nước giao cho
các cơ quan hành chính, tổ chức, cơ quan, đơn vị quản lý sử dụng trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cần sửa đổi để phù hợp với
quy định: Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017; Nghị định 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017; Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; Nghị định
152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017
Bộ Tài chính đang nghiên cứu,
xây dựng quy định riêng về quản lý, sử dụng nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
giao cho các Công ty kinh doanh nhà quản lý để trình Chính phủ phê duyệt theo
thẩm quyền. Sau khi Trung ương có văn bản quy định, hướng dẫn, Sở Xây dựng sẽ
tham mưu UBND Thành phố (dự kiến trong năm 2024)
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
45.
|
6.
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
ngày 12/11/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý,
sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch
vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Từ 01/1/2018, Luật Tài sản
công có hiệu lực nên các quỹ nhà chịu sự điều chỉnh của Luật này. Quyết định
số 09/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ thay thế bằng Nghị định số 167/NĐ-CP
Sở Xây dựng đã phối hợp với
Sở Tài chính dự thảo văn bản của UBND Thành phố gửi Bộ Tài chính đề nghị bổ
sung một số nội dung vào dự thảo Nghị định của Chính phủ về quản lý, sử dụng
quỹ nhà thuộc SHNN sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ. Sau khi Chính
phủ ban hành Nghị định, Sở Xây dựng sẽ phối hợp cùng các cơ quan liên quan,
tham mưu UBND Thành phố ban hành Quyết định (dự kiến trong năm 2024)
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
46.
|
7.
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND
ngày 28/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng nhà biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Sỏ Xây dựng đã có Tờ trình số
319/TTr-SXD (QLN) ngày 29/11/2023 trình UBND Thành phố để ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn Thành
phố)
|
Sở Xây dựng
|
|
47.
|
8.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 09/10/2015
|
Ban hành Quy định về đảm bảo
trật tự, an toàn và vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công
trình tại thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Do một số văn bản được căn
cứ, dẫn chiếu hết hiệu lực: Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; Nghị
định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014; Luật Tổ chức HĐND và UBND 2003; Quyết
định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014
|
Sở Xây dựng
|
Sau khi có chỉ đạo của UBND
Thành phố
|
48.
|
9.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 06/8/2018
|
Về việc ban hành Quy định chi
tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố về quản
lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Điều chỉnh bởi Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở
Sở Xây dựng đã có Tờ trình số
320/TTr-SXD (QLN) ngày 29/11/2023 trình Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 17/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của
UBND Thành phố về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa
bàn thành phố Hà Nội)
|
Sở Xây dựng
|
|
49.
|
10.
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
ngày 18/3/2019
|
Về ban hành quy định quản lý
trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Các căn cứ pháp lý ban hành
Quyết định đã hết hiệu lực (như Luật xử lý VPHC, Nghị định 81/2013/NĐ-CP,
Nghị định 16/2022/NĐ-CP..) Mặt khác, việc áp dụng Quyết định số
04/2019/QĐ-UBND không còn phù hợp với thực tiễn trên địa bàn thành phố Hà Nội
UBND Thành phố đã chấp thuận
về mặt nguyên tắc tại Văn bản số 3474/UBND-ĐT ngày 19/10/2023.
Dự kiến sửa đổi, bổ sung
trong năm 2024
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
50.
|
11.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
ngày 05/11/2019
|
Về việc ban hành quy định về
quản lý bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một phần
|
Đảm bảo phù hợp quy định tại
Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về
phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
Sở Xây dựng
|
Sau khi Luật Nhà ở (Sửa đổi)
và các Nghị định hướng dẫn thi hành được ban hành
|
51.
|
12.
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND
ngày 04/9/2020
|
Quy định về quản lý, xây dựng
công trình ngầm HTKT sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp đường dây, cáp viễn
thông đi nổi trên cột treo cáp
|
Thay thế
|
Theo chỉ đạo của UBND Thành
phố tại Văn bản số 13226/VP-ĐT ngày 08/12/2022
Hiện nay, Sở Xây dựng đã có
Văn bản số 10555/SXD-HT ngày 15/12/2023 gửi Sở Tư pháp thẩm định dự thảo
Quyết định "Quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ
thuật đô thị; quản lý và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa
bàn thành phố Hà Nội"
|
Sở Xây dựng
|
|
52.
|
13.
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
ngày 26/4/2021
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế phối hợp về việc báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đề xuất sửa đổi, bổ sung để
phù hợp quy định tại Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ
về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường BĐS
Nội dung này đã được UBND
Thành phố chấp thuận tại Văn bản số 9765/VP-ĐT ngày 25/8/2023.
Dự kiến sửa đổi, bổ sung
trong năm 2024
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
53.
|
14.
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022
|
Ban hành quy định chi tiết
một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đề xuất sửa đổi bổ sung do
một số quy định về cấp phép tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP và phù hợp với
thực tiễn
Đã được UBND Thành phố chấp
thuận tại Văn bản số 9765/VP-ĐT ngày 25/8/2023.
Dự kiến sửa đổi, bổ sung
trong năm 2024
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
54.
|
15.
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
ngày 12/12/2011
|
Về quy hoạch cấp nước Thủ đô
Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bãi bỏ
|
Đối với quy hoạch cấp nước
Thủ đô, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 499/QĐ- TTg ngày
21/3/2013 phê duyệt quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050.
Trong thời gian tiếp theo, Sở
Xây dựng sẽ tiếp tục rà soát để kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét bãi bỏ
|
Sở Xây dựng
|
Dự kiến năm 2024
|
55.
|
16.
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch
thoát nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
|
Bãi bỏ
|
Đối với quy hoạch thoát nước
Thủ đô, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 725/QĐ- TTg ngày
10/5/2013 phê duyệt quy hoạch thoát nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050.
Trong thời gian tiếp theo, Sở
Xây dựng sẽ tiếp tục rà soát để kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét bãi bỏ
|
Sở Xây dựng
|
Dự kiến năm 2024
|
56.
|
17.
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về việc thông qua chương
trình phát triển nhà ở Thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến
năm 2030
|
Bãi bỏ
|
Hiện nay, HĐND Thành phố đã
ban hành Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 về thông qua Chương trình
phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021- 2030. Trong thời gian tiếp
theo, Sở Xây dựng sẽ tiếp tục rà soát để kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét
bãi bỏ
|
Sở Xây dựng
|
Dự kiến năm 2024
|
57.
|
18.
|
Quyết định
|
153/2006/QĐ-UBND ngày 31/8/2006
|
Quy định tạm thời về quản lý
đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa
bàn thành phố Hà Nội"
|
Bãi bỏ
|
Quyết định có các căn cứ ban
hành đến nay đã hết hiệu lực; đồng thời Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010
thay thế một số điều của Quyết định 153/QĐ-UBND cũng đã hết hiệu lực (bãi bỏ
bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019)
|
Sở Xây dựng
|
Dự kiến hoàn thành trong Quý
I/2024
|
58.
|
19.
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-UBND
ngày 28/7/2008
|
Về việc ban hành Quy chế cải
tạo, xây dựng lại các chung cư cũ bị hư hỏng xuống cấp trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực
(Như Luật ban hành văn bản QPPL năm 2004, Luật đất đai năm 2003, Nghị định số
92/2005/NĐ-CP, Nghị định số 34/2007/NĐ- CP…), mặt khác, Quyết định không còn phù
hợp với thực tiễn
|
Sở Xây dựng
|
Dự kiến trong năm 2024 hoặc
khi có chỉ đạo của Thành phố
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: 9 văn bản (05 NQ ; 04 QĐ)
|
59.
|
1.
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
ngày 05/4/2012
|
Thông qua quy hoạch phát
triển hệ thống giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên,
giáo dục chuyên nghiệp thủ đô Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy
hoạch mạng lưới trường học thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030.
|
Thay thế
|
Từ thực tế triển khai thực
hiện
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Đang phối hợp với sở, ngành
liên quan thực hiện quy trình đề nghị ban hành văn bản mới thay thế
|
60.
|
2.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND
Ngày 06/07/2022
|
Về việc quy định một số nội
dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
Bãi bỏ biểu 4, phụ lục 01 về thi nghề phổ thông
|
- Giáo dục nghề phổ thông là
môn học trong chương trình giáo dục phổ thông năm 2006 (Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 05/5/2006).
- Chương trình giáo dục phổ
thông mới (Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018) giáo dục nghề phổ
thông được xác định là hoạt động hướng nghiệp, trải nghiệm, không được xác
định là môn học trong chương trình giáo dục.
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
Năm 2024
|
61.
|
3.
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023
|
Quy định giá dịch vụ giáo dục
tạm thời để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của Thành phố.
|
Thay thế
|
Sau khi thực hiện thí điểm
tiến hành đánh giá ban hành văn bản triển khai diện rộng
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý III/2024
|
62.
|
4.
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023
|
Quy định mức thu học phí đối
với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn
thành phố Hà Nội năm học 2023-2024.
|
Thay thế
|
Do Nghị định 81/2021/NĐ-CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo bị
sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý II/2024
|
63.
|
5.
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023
|
Quy định mức trần học phí đối
với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học
2023-2024.
|
Thay thế
|
Điều 12 Luật Thủ đô
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý II/2024
|
64.
|
6.
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
Ngày 24/6/2013
|
Ban hành Quy định cụ thể tiêu
chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy
và dịch vụ giáo dục chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông chất lượng cao.
|
Thay thế
|
Từ thực tế ; Luật Giáo dục
2019; Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đang hoàn thiện quy trình sửa
đổi, bổ sung đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
65.
|
7.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày 24/6/2013
|
Ban hành quy định về việc bổ
sung chương trình giảng dạy nâng cao, ngoài chương trình giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông để áp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông chất lượng cao.
|
Thay thế
|
Từ thực tế; Luật Giáo dục
2019; Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đang hoàn thiện quy trình sửa
đổi, bổ sung đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
66.
|
8.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
ngày 25/6/2013
|
Ban hành quy định dạy thêm,
học thêm trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Sửa đổi (Bãi bỏ một phần (Khoản 2 Điều 3; khoản 1, 3 Điều 5; Điều
13;khoản 2 Điều 6; Chương III; Điều 13))
|
Quyết định 2499/QĐ- BGDĐT
ngày 26/8/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố hết hiệu lực các
điều 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 của Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày
16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm,
học thêm.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý III
|
67.
|
9.
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013
|
Ban hành quy định về thu, sử
dụng các khoản thu khác trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành
phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao).
|
Thay thế
|
Thẩm quyền quy định danh mục
khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ của thành phố
Hà Nội do Hội đồng nhân dân Thành phố quyết định; cần điều chỉnh lại mức thu
cho phù hợp với tình hình thực tế
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
quý I/2024
|
BỘ LỆNH TƯ LỆNH : 01 Quyết định
|
68.
|
1
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 02/3/2011
|
Về phân cấp nhiệm vụ chi thực
hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và một số chế độ, chính sách
đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với thực
tiễn. Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND Thành phố Về cơ
cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách
địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội
đã được thay thế bởi bởi Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của
HĐND Thành phố về Phê chuẩn đề án về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động
và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô
|
|
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 2 văn bản ( 01 Nghị quyết ; 01 Quyết
định)
|
69.
|
1.
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND
04/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ
đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính
sách hỗ trợ, chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tại các cơ sở
cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Thông tư
124/2018/TT-BTC
|
Bãi bỏ
|
15/2019/NQ-HĐND 04/12/2019 đã
bị bãi bỏ Điều 2 bởi Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐNĐ ngày 04/7/2023; Nghị quyết 13/2023/NQ-
HĐND ngày 06/12/2023. Do vậy đối tượng điều chỉnh văn bản không còn
|
Sở LĐTBXH
|
|
70.
|
2.
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
Ngày 18/02/2014
|
về việc quy định chế độ phụ
cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Chi cục Phòng chống tệ nạn
Xã hội; Cán bộ, viên chức làm việc tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung
tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công; cán bộ, viên chức làm việc tại một
số đơn vị thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật
Ngân nhà nước năm 2015 (HĐND đã ban hành Nghị quyết)
|
Lao động thương binh - xã hội - Nội vụ - Y tế - Tài chính
|
|
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC: 03 Quyết định
|
71.
|
1.
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/09/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý quy hoạch, kiến trúc chung thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với quy định của
Luật Kiến trúc năm 2019
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
72.
|
2.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
Ngày 13/8/2015
|
V/v ban hành Quy chế quản lý
quy hoạch, kiến trúc Khu phố cũ Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với quy định của
Luật Kiến trúc năm 2019
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
73.
|
3.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 04/4/2016
|
Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc công trình cao tầng trong khu vực nội đô lịch sử thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với quy định của
Luật Kiến trúc năm 2019
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
NỘI VỤ: 22 Văn bản (04 Nghị quyết; 18 Quyết định)
|
74.
|
1.
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 17/7/2013
|
Quy định về thẩm quyền, điều
kiện và thủ tục xét, tặng danh hiệu Công dân danh dự Thủ đô Hà Nội (theo quy
định tại Điều 7 Luật Thủ đô)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
- Dự thảo Luật Thủ đô (sửa
đổi) quy định HĐND Thành phố ban hành Nghị quyết;
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và
các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024);
- Một số nội dung căn cứ theo
Quy chế làm việc số 09-QC/TU ngày 22/6/2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ Thành
phố, Ban Thường vụ Thành ủy và Thường trực Thành ủy khóa XVII (nhiệm kỳ 2020-
2025) và Quy chế số 06- QC/TU ngày 11/8/2022 của Thành ủy Hà Nội về lãnh đạo,
chỉ đạo và quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình tại kỳ họp
thường kỳ HĐND Thành phố tháng 12/2024
|
75.
|
2.
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020
|
Quy định một số nội dung và
mức chi thuộc thẩm quyền HĐND Thành phố
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15
ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình tại kỳ họp
thường kỳ HĐND Thành phố tháng 7/2024
|
76.
|
3.
|
Nghị quyết
|
30/2022/NQ-HĐND
ngày 10/12/2022
|
Quy định về Huy hiệu "Vì
sự nghiệp xây dựng Thủ đô"
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15
ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình tại kỳ họp
thường kỳ HĐND Thành phố tháng 7/2024
|
77.
|
4.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013
|
Ban hành Quy định về tổ chức,
hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố
Hà Nội và Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 19/10/2021 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý
nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Theo các Nghị định mới của
Chính phủ dự kiến sẽ được ban hành năm 2024
(sau khi Nghị định sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
được ban hành)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình UBND Thành phố
tại kỳ họp thường kỳ tháng 12/2024
|
78.
|
5.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 08/3/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động Quỹ Thi đua, khen thưởng thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15
ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình UBND Thành phố
tại kỳ họp thường kỳ tháng 3/2024
|
79.
|
6.
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 16/01/2018
|
Ban hành Quy chế xét tặng
danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15
ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình UBND Thành phố
tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024
|
80.
|
7.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 16/01/2018
|
Ban hành Quy chế xét tặng
danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú" trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15
ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình UBND Thành phố
tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024
|
81.
|
8.
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND
ngày 20/5/2019
|
Ban hành Quy chế xét, công
nhận công trình chào mừng kỷ niệm các ngày lễ lớn của Thủ đô và đất nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15
ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình UBND Thành phố
tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024
|
82.
|
9.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
ngày 07/10/2019
|
Ban hành Quy chế xét khen
thưởng doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15
ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình UBND Thành phố
tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024
|
83.
|
10.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
ngày 13/01/2020
|
Ban hành Quy chế phát hiện,
bồi dưỡng, tuyên truyền nhân rộng và thi viết về gương Điển hình tiên tiến,
Người tốt, việc tốt, xuất bản sách "Những bông hoa đẹp" thành phố
Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15
ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình UBND Thành phố
tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024
|
84.
|
11.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND
ngày 28/4/2020
|
Quy định về công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn Thành phố
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15
ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình UBND Thành phố
tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024
|
85.
|
12.
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND
ngày 19/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về
hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Theo các Nghị định mới của
Chính phủ dự kiến sẽ được ban hành năm 2024
(sau khi Nghị định sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
được ban hành)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình UBND Thành phố
tại kỳ họp thường kỳ tháng 12/2024
|
86.
|
13.
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND
ngày 04/04/2022
|
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, điều động, biệt phái, từ chức,
miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp,
kiểm soát viên, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND Thành phố, Chủ tịch UBND
quận, huyện, thị xã.
|
Thay thế
|
Theo các Nghị định mới của
Chính phủ dự kiến ban hành năm 2024 (sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020
quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản ký công chức được ban hành)
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến trình UBND Thành phố
tại kỳ họp thường kỳ tháng 4/2024
|
87.
|
14.
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND
ngày 10/07/2019
|
Về mức phụ cấp đối với Phó
Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực ở xã (nơi chưa bố trí Công an
chính quy) trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
- Thực hiện Luật Công an Nhân
dân, Nghị quyết số 22-NQ/BCT ngày 15/3/2018 của Bộ Chính trị về tiếp tục đổi
mới, sắp xếp tổ chức bộ máy Bộ Công an tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu
quả; Nghị định số 42/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ quy định việc
xây dựng Công an xã, thị trấn chính quy; đến nay, Công an Thành phố đã bố trí
công an chính quy tại 383/383 xã với mô hình Trưởng Công an xã,Phó Trưởng Công
an xã và Công an viên thường trực là Công an chính quy;
- Không còn đối tượng áp dụng.
|
Nội vụ
|
|
88.
|
15.
|
Quyết định
|
70/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Quy định mức phụ cấp và kinh
phí trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa
bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
|
Bãi bỏ/thay thế
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015.
|
Nội vụ
|
|
89.
|
16.
|
Quyết định
|
71/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Về việc hỗ trợ kinh phí hoạt
động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức,
đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015.
|
|
|
90.
|
17.
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Về việc quy định mức phụ cấp
với một số cán bộ chuyên ngành Xã, phường, thị trấn và ở thôn bản trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015
|
|
|
91.
|
18.
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-UBND
ngày 19/05/2009
|
Về việc ban hành Quy định về
tổ chức và hoạt động của nhân viên bảo vệ thực vật tại các xã, phường, thị
trấn nơi có sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Về nội dung đã được quy định
tại Quyết định 34/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 Về việc chuyển giao nguyên
trạng tổ chức bộ máy, biên chế làm công tác kỹ thuật chăn nuôi thú y, thú y
viên thôn, bản; kỹ thuật trồng trọt bảo vệ thực vật thuộc các xã, phường, thị
trấn về Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quản lý.
|
29/5/2009
Nội vụ - Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
92.
|
19.
|
Quyết định
|
71/2009/QĐ-UBND
ngày 19/05/2009
|
Về việc ban hành Quy định về
tổ chức và hoạt động của Ban Thú y xã, thị trấn; cán bộ thú y phường địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Về nội dung đã được quy định
tại Quyết định 34/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 Về việc chuyển giao nguyên
trạng tổ chức bộ máy, biên chế làm công tác kỹ thuật chăn nuôi thú y, thú y
viên thôn, bản; kỹ thuật trồng trọt bảo vệ thực vật thuộc các xã, phường, thị
trấn về Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quản lý.
|
Nội vụ - Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
93.
|
20.
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
ngày 06/8/2013
|
Về số lượng, chức danh, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và
ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng
nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật
Ngân nhà nước năm 2015 (HĐND đã ban hành Nghị Quyết)
|
Nội vụ - Tài chính
|
|
94.
|
21.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
ngày 20/5/2019
|
Ban hành Quy chế xét tặng Huy
hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô"
|
Bãi bỏ
|
HĐND Thành phố đã ban hành
Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 Quy định về Huy hiệu "Vì
sự nghiệp xây dựng Thủ đô" (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2022).
|
Nội vụ
|
|
95.
|
22.
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
ngày 23/12/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chức
năng nhiệm vụ tại tiết a điểm 5.1 khoản 5 điều 9 của Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội ban hành kèm theo quyết định
số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực tại Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND
ngày 25/5/2023 của UBND Thành phố ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội (có hiệu lực thi hành từ ngày
04/6/2023).
|
Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố tham mưu báo cáo UBND Thành phố
|
|
TƯ PHÁP: 05 Văn bản ( 02 Nghị quyết; 03 Quyết định)
|
96.
|
1.
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
ngày 13/07/2012
|
Về nhiệm vụ trọng tâm phát
triển kinh tế xã hội và thu chi ngân sách sáu tháng cuối năm 2012 của thành
phố Hà Nội (Còn hiệu lực một phần, phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết về
công tác kiểm tra văn bản)
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Thông tư số
09/2023/TT-BTC ngày 8/2/2023
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
97.
|
2.
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2014
|
Về mức chi đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện;
mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở
(Phụ lục 02; 03; 04 của Nghị
quyết còn hiệu lực)
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ toàn bộ nội dung văn
bản do Cơ sở pháp lý ban hành văn bản là Thông tư Liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm
bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận của người dân
tại cơ sở và Thông tư Liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của
Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở hết
hiệu lực do bị thay thế bởi Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của
Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh
phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp
luật và hòa giải ở cơ sở
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
98.
|
3.
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND
ngày 08/7/2019
|
về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
Bãi bỏ 1 phần
|
Bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 và Phụ
lục 1 của Nghị quyết; do Cơ sở pháp lý ban hành văn bản là Thông tư Liên tịch
số 14/2014/TTLT-BTC-BTP và Thông tư Liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP hết
hiệu lực thi hành
|
Sở Tư pháp
|
|
99.
|
4.
|
Quyết định
|
92/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014
|
Về việc áp dụng mức chi cho
công tác phổ biến , giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ toàn bộ nội dung văn
bản do Cơ sở pháp lý ban hành văn bản là Thông tư Liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm
bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận của người dân
tại cơ sở và Thông tư Liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC- BTP quy định việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực do bị thay thế bởi Thông tư số
56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
100
|
5.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
Ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy định về
tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành
lập Văn phòng công chứng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn quy hoạch các
Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất: 2 Quyết định
|
101
|
1
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND
ngày 06/01/2023
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và
chế xuất Hà Nội
|
Sửa đổi
|
do Nghị định 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 bãi bỏ một số nội dung Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày
28/5/2022 ( bãi bỏ điểm đ Khoản 2 Điều 68 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP)
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất
|
|
CÔNG AN: 01 Quyết định
|
102
|
1
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND
ngày 23/6/2011
|
Về kiện toàn tổ chức, chế độ
chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Phù hợp với Luật Tổ chức
chính quyền địa phương 2015 và Nghị quyết 23/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2010 về
quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Nội vụ, Tài chính - Công an
|
|
DU LỊCH: 01 Quyết định
|
103
|
1
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND
ngày 18/11/2021
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung,chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội cho phù
hợp với quy định của Luật hiện hành
|
Sở Du lịch
|
2024
(Đã ban hành Quyết định Thay
thế)
|
VĂN HÓA - THỂ THAO: 2 Quyết định
|
104
|
1.
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 19/01/2015
|
Quyết định của UBND thành phố
Hà Nội về phân cấp cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Hà
Nội
|
Thay thế
|
Nhằm phù hợp với các văn bản
mới ban hành và tình hình thực tiễn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Đang tham mưu UBND Thành phố
ban hành (Đã ban hành quyết định số 14/2024/QĐ-UBND thay thế)
|
105
|
2.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 20/01/2016
|
Quyết định của UBND thành phố
về Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà
Nội
|
Thay thế
|
Nhằm phù hợp với các văn bản
mới ban hành và tình hình thực tiễn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
Đang tham mưu UBND Thành phố
ban hành
|
THANH TRA: 03 Quyết định
|
106
|
1.
|
Quyết định
|
79/2014/QĐ-UBND
ngày 04/11/2014
|
Quy định về tố cáo và giải
quyết tố cáo thuộc thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với văn bản
của Trung ương., những quy định hiện nay của Chính phủ và Thanh tra Chính phủ
đã được quy định cụ thể, chi tiết các nội dung về tiếp công dân, xử lý đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Thanh tra
|
Tháng 6/2024
|
107
|
2.
|
Quyết định
|
80/2014/QĐ-UBND
ngày 14/11/2014
|
Quy định về khiếu nại và giải
quyết khiếu nại thuộc thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với văn bản
của Trung ương., những quy định hiện nay của Chính phủ và Thanh tra Chính phủ
đã được quy định cụ thể, chi tiết các nội dung về tiếp công dân, xử lý đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Thanh tra
|
Tháng 6/2024
|
108
|
3.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 13/11/2018
|
Quy trình tiếp công dân và xử
lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với văn bản
của Trung ương., những quy định hiện nay của Chính phủ và Thanh tra Chính phủ
đã được quy định cụ thể, chi tiết các nội dung về tiếp công dân, xử lý đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Thanh tra
|
Tháng 6/2024
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ: 01 Quyết định
|
109
|
1.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
Ngày 31/3/2016
|
Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định của
Thông tư 01/2022/TT-VPCP hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
|
Văn phòng UBND Thành phố
|
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 15 Văn bản (01 Nghị quyết; 14 Quyết định)
|
110
|
1.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 05/7/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực
xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
Lý do: điểm b, Khoản 2 Điều 1
dẫn chiếu đến văn bản đã hết hiệu lực
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
111
|
2.
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 03/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Đề nghị sửa đổi
|
Lý do: Điều 7 Quyết định dẫn
chiếu đến văn bản đã hết hiệu lực
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
112
|
3.
|
Quyết định
|
74/2014/QĐ-UBND
ngày 02/10/2014
|
Ban hành quy định một số nội
dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị
định của chính phủ, các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài
chính giao trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với Luật đất đai
2024 và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
113
|
4.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND Ngày
31/03/2017
|
Về việc ban hành quy định một
số nội dung Về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với Luật đất đai
2024 và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
114
|
5.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND Ngày
31/03/2017
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử
dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang
đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Đề nghị Sửa đổi, bổ sung Điều 6, Điều 15
|
Để phù hợp với Nghị định
10/2023/NĐ-CP
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
115
|
6.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/03/2017
|
Về việc ban hành một số quy
định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài
sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Đề nghị Sửa đổi, bổ sung Điều 10
|
Để phù hợp với Nghị định
10/2023/NĐ-CP
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
116
|
7.
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND
ngày 16/08/2010
|
Quy định về việc cấp phép
khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Lý do: Hiện nay việc cấp phép
khai thác tài nguyên nước được thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2012,
Nghị định 02/2023/NĐ-CP.
- Việc cấp phép xả nước thải
vào nguồn nước hiện thực hiện theo cấp Giấy phép môi trường quy định tại Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
117
|
8.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
|
quy định nội dung thuộc thẩm
quyền Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với Luật cư trú
năm 2020
|
Tài nguyên và môi trường
27/202074/2014
|
|
118
|
9.
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
Ngày 24/10/2019
|
Về việc ban hành quy định về
bảo vệ môi trường làng nghề trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Luật Bảo vệ
môi trường năm 2020; Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 14/02/2015 hướng dẫn Luật
Bảo vệ môi trường; Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
119
|
10.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2020
|
về việc ban hành Quy định về
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê
đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung (Đã được sửa đổi, bổ sung bởi quyết định
04/2024/QĐ-UBND Hà Nội)
|
Để phù hợp với Nghị định
10/2023/NĐ-CP
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
120
|
11.
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND
|
sửa đổi Khoản 2 Điều 26 Quyết
định 10/2017/QĐ-UBND quy định nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
Thành phố về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Do đang đề xuất sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 26 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND
|
Tài nguyên và môi trường
|
|
121
|
12.
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND
Ngày 30/05/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội
|
Đề xuất bãi bỏ Khoản 3 Điều 1 (sửa đổi điều 10 Quyết định số
13/2017/QĐ- UBND)
|
Lý do: Điều 10 Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND
sẽ được sửa đổi, bổ sung để phù hợp với quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP
|
Tài nguyên và môi trường
|
|
122
|
13.
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND
Ngày 14/06/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố
Hà Nội
|
Đề xuất bãi bỏ 1 phần
|
Lý do
- Bãi bỏ Khoản 2 Điều 1 (về
việc sửa đổi điểm a Khoản 1, Điều 6 Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND) do Điều 6
QĐ 12/2017/QĐ-UBND sẽ được tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo Nghị định
10/2023/NĐ-CP.
- Bãi bỏ Khoản 10 Điều 1 (về
việc sửa đổi Điều 15 Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND) do Điều 15 QĐ
12/2017/QĐ-UBND sẽ được tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo Nghị định
10/2023/NĐ-CP.
|
|
|
123
|
14.
|
Quyết định
|
|
ban hành quy định điều kiện
tách thửa đất đối với thửa đất ở (toàn bộ diện tích thửa đất là đất ở); thửa
đất gồm có đất ở và đất vườn, ao trong cùng một thửa đất trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Ban hành mới
|
Để phù hợp Luật đất đai năm
2024 và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Tài nguyên và môi trường
|
|
124
|
15.
|
Quyết định
|
|
quy định điều kiện tách thửa
đất đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm: đất khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao) trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Ban hành mới
|
Để phù hợp Luật đất đai năm
2024 và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Tài nguyên và môi trường
|
|
NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN VÀ NÔNG THÔN: 11 Quyết định
|
125
|
1.
|
Quyết định
|
51/2009/QĐ-UBND
ngày 22/01/2009
|
Ban hành quy định về quản lý
hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa
bàn Thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Luật an toàn
thực phẩm năm 2010
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
126
|
2.
|
Quyết định
|
61/2009/QĐ-UBND
ngày 17/4/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn
bán gia súc, gia cầm trên địa bạn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định
51/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Thay thế (Sở NN& PT NT đã đề xuất thay thế từ hệ thống hóa kì
2013-2018)
|
Để phù hợp với Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015; Luật an toàn thực phẩm
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
127
|
3.
|
Quyết định
|
93/2009/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2009
|
Ban hành “chính sách khuyến
khích, hỗ trợ đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư trên địa
bàn thành phố Hà Nội”
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương 2015; Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 hướng dẫn
Luật Bảo vệ môi trường và Khoản h, điều 80 của Luật Chăn nuôi năm 2020 quy
định: UBND cấp tỉnh trình HĐND cùng cấp quyết định khu vực thuộc nội thành
của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; quyết
định vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra
khỏi khu vực không được phép chăn nuôi”.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
128
|
4.
|
Quyết định
|
104/2009/QĐ-UBND
ngày 24/9/2009
|
Ban hành quy định về quản lý
sản xuất và kinh doanh Rau an toàn trên địa bàn TP Hà Nội.
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012; Thông tư số 07/2013/TT- BNNPTNT ngày 22/01/2013; Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
129
|
5.
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND
ngày 18/7/2011
|
Ban hành "Quy định về
phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội".
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Luật Lâm
nghiệp 2017 và Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và
phát triển Nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
130
|
6.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
ngày 04/8/2014
|
Về chính sách khuyến khích
phát triển làng nghề thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/04/2018 về phát triển ngành nghề nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
131
|
7.
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 04/8/2014
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư
công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định 57/2018/NĐ-CP
về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn; Thông tư 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018; Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày
04/05/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
132
|
8.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2019
|
Về việc ban hành giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bãi bỏ
|
Thành phố đã ban hành Quyết
định số 4179/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 về việc ban hành giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn Thành phố
|
|
|
133
|
9.
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
|
về
Quy trình kỹ thuật, Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công
trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để
phù hợp với Nghị định 40/2023/NĐ-CP 27/06/2023
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
134
|
10.
|
Quyết định
|
|
Ban hành quy định một số nội
dung, mức hỗ trợ phát triển ngành, nghề nông thôn và làng nghề thành phố Hà
Nội.
|
Ban hành mới
|
Để phù hợp với tình hình phát
triển kinh tế xã hội
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
135
|
11.
|
Quyết định
|
|
Ban hành quy chế quản lý và
sử dụng Qũy khuyến nông thành phố Hà Nội.
|
Ban hành mới
|
Để phù hợp với tình hình phát
triển kinh tế xã hội
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI: 06 Quyết định
|
136
|
1.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
ngày 11/01/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà
Nội
|
Thay thế
|
Thông báo 1269-TB/TU ngày 02/8/2023
và Thông báo 1440-TB/TU ngày 24/11/2023 của Ban Thường vụ Thành ủy
|
Sở GTVT
|
|
137
|
2.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 06/02/2014
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý bến thủy nội địa tham gia hoạt động dịch vụ vui chơi, giải trí trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế bãi bỏ, ban hành mới.
|
Lý do: Khoản 1 Điều 10 Quyết
định 07/2014/QĐ- UBND dẫn chiếu đến thông tư số 25/2010/TT- BGTVT đã hết hiệu
lực 01/01/2015.
Phụ lục 1 kèm theo Quyết định
07/2014/QĐ- UBND cũng cần được sửa đổi, thay thế để đảm bảo phù hợp với quy định
của Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 quản lý cảng, bến thủy nội địa
do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
|
Sở GTVT
|
|
138
|
3.
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND
15/10/2008
|
thành lập và quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Giao thông vận tải
Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
|
Đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
Lý do:
Điểm c Khoản 5 Điều 2 Quyết
định 36/2008/QĐ-UBND dẫn chiếu đến Nghị định số 100/2007/NĐ-CP đã hết hiệu
lực từ ngày 15/12/2011
Nội dung tại Khoản 4 Điều 2
Quyết định 36/2008/QĐ-UBND cũng không còn phù hợp.
|
Sở GTVT
|
|
139
|
4.
|
Quyết định
|
|
Điều chỉnh giá xe buýt đối
với các tuyến buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội;
|
Ban hành mới
|
Để Phù hợp với tình hình phát
triển kinh tế xã hội
|
Sở GTVT
|
|
140
|
5.
|
Quyết định
|
|
Quy định cơ chế hỗ trợ lãi
suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để đầu tư xây dựng hạ tầng vận tải hành
khách công cộng khối lượng lớn và mua sắm xe buýt sử dụng năng lượng sạch trên
địa bàn thành phố Hà Nội;
|
Ban hành mới
|
Để Phù hợp với tình hình phát
triển kinh tế xã hội
|
Sở GTVT
|
|
141
|
6.
|
Quyết định
|
|
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật,
đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng của tuyến đường sắt 2A (Cát Linh
- Hà Đông).
|
Ban hành mới
|
Để Phù hợp với tình hình phát
triển kinh tế xã hội
|
Sở GTVT
|
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 06 Văn bản (01 Nghị quyết; 05 Quyết định)
|
142
|
1.
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
Ngày 01/12/2015
|
Về tiêu chí dự án trọng điểm
nhóm C và nội dung ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem
xét, cho ý kiến và quyết định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Luật Đầu tư
công 2019
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
|
143
|
2.
|
Quyết định
|
206/2006/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2006
|
ban hành quy chế bảo lãnh tín
dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội của quỹ đầu tư
phát triển thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Nghị định 34/2018/NĐ-CP
về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp
nhỏ và vừa do Chính phủ ban hành. Ngoài ra, ngày 28/8/2023, UBND Thành phố đã
ban hành Quyết định 3963/ QĐ-UBND về việc dừng thực hiện việc bảo lãnh tín
dụng cho các DN nhỏ và vừa tại Qũy đầu tư
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
|
144
|
3.
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà
Nội.
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Nghị định 80/2020/NĐ-CP
của Chính phủ
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
|
145
|
4.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
Ngày 16/10/2015
|
Ban hành Quy định một số nội
dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội thực hiện Nghị định số 15/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
|
Bãi bỏ
|
Do Nghị định số 15/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư đã hết
hiệu lực
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
|
146
|
5.
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
Ngày 01/08/2016
|
về Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Thông tư số 05/2022/TT-BKHĐT
ngày 06 tháng 5 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
147
|
6.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2021
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Thông tư số 05/2022/TT-BKHĐT
ngày 06 tháng 5 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
Y TẾ: 03 Nghị quyết
|
148
|
1.
|
Nghị quyết
|
|
Quy định mức giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế mà không
phải là dịch vụ khám chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
|
Ban hành mới
|
|
Sở Y tế
|
Kỳ họp HĐND gần nhất năm 2024
|
149
|
2.
|
Nghị quyết
|
|
Nghị quyết Quy định chế độ
đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ thành phố Hà Nội
|
Ban hành mới
|
|
Sở Y tế
|
Kỳ họp HĐND gần nhất năm 2024
|
150
|
3.
|
Nghị quyết
|
|
Nghị quyết Bãi bỏ Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND
ngày 23/6/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
Ban hành mới
|
|
Sở Y tế
|
Kỳ họp HĐND gần nhất năm 2024
|