Quyết định 471/2000/QĐ-BLĐTBXH bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 471/2000/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày ban hành | 05/05/2000 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 471/2000/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2000 |
VỀ VIỆC BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Ban hành các văn
bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996,
Căn cứ Nghị định số 101/ CP ngày 23-9-1997 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều về Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 07-12-1993 của Chính phủ quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28-5-1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc
thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà soát, hệ thống hoá các văn bản
quy phạm pháp luật;
Sau khi thống nhất ý kiến và được sự uỷ nhiệm của các cơ quan có liên quan;
Theo đề nghị của Trưởng ban chỉ đạo Tổng rà soát và hệ thống hoá các văn bản
quy phạm pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 91 văn bản quy phạm pháp luật có danh mục kèm theo Quyết định này.
1. Thông tư số 15/LĐTBXH-TT ngày 02-06-1993 hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực (Số thứ tự 383).
2. Thông tư số 18/LĐTBXH-TT ngày 02-06-1993 hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm thêm giờ và phụ cấp làm đêm (Số thứ tự 384).
3. Quyết định số 225/ LĐTBXH-QĐ ngày 02-04- 1994 về việc thành lập các Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn (Số thứ tự 390).
Ba văn bản nêu trên vẫn được áp dụng kể từ sau ngày 16-04-1999.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA LIÊN BỘ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
Ban hành kèm theo Quyết đinh số 471 /2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 05 năm
2000)
Số TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng bản hành |
Tên văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Thông tư |
02/TT-LB |
16-2-1976 |
Về việc hướng dẫn sắp xếp, sử dụng thương binh, bệnh binh trong Hợp tác xã sản xuất nông nghiệp. |
Không còn phù hợp với thực tế. |
2 |
Thông tri |
06/TT-76 |
8-03-1976 |
Về việc thực hiện chế độ tiền lương của Trung ương đối với cán bộ, viên chức kháng chiến ở miền Nam. |
Nghị định 235/HĐBT ngày 18-9-1985 thay thế. |
3 |
Thông tư |
04/TBXH-TC |
17-4-1976 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 284/CP ngày 23-12-1974 về chính sách đối với xí nghiệp sản xuất của thương binh. |
Quyết định 284/CP ngày 23-12-1974 đã hết hiệu lực. |
4 |
Thông tư |
16/TT-LB |
24-7-1976 |
Về việc tăng cường chăm sóc, giáo dục con liệt sĩ trong tình hình mới. |
Nghị định 28/CP ngày 29-4-1995 và Thông tư 07/TT-LB ngày 17-5-1996 thay thế. |
5 |
Thông tư |
50/TT-LB |
28-12-1976 |
Về việc quy định tổ chức khám chữa bệnh và định mức y tế phí cho thương binh, bệnh binh hiện đang ở các trường, trại thương binh. |
Nghị định 28/CP và Thông tư 12/TT-LB ngày 26-7-1995 thay thế. |
6 |
Thông tư |
02/TT-LB |
21-2-1977 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 47/CP ngày 21-2-1975 của Hội đồng Chính phủ về việc quản lý đối với ngành công an nhân dân và về chính sách, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, chiến sĩ, công an nhân dân. |
Nghị định 235/HĐBT ngày 18-9-1985 thay thế. |
7 |
Thông tư |
04/TT-LB |
04-03-1977 |
Hướng dẫn công tác bảo hộ lao động trong khu vực tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp. |
Không còn phù hợp với thực tế. |
8 |
Thông tư |
46/TT-LB |
25-4-1977 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 73/CP ngày 22-3-1977 về việc áp dụng chế độ Bảo hiểm xã hội với thương binh, bệnh binh làm việc trong các xí nghiệp sản xuất của thương binh. |
Quyết định 73/CP ngày 22- 3- 1977 đã hết hiệu lực. |
9 |
Thông tư |
02/TBXH-GD |
6-4-1979 |
Bổ sung một số điểm về công tác chăm sóc, giáo dục con liệt sĩ. |
Nghị định 28/CP ngày 29-4-1995 và Thông tư 07/TT-LB ngày 17-5- 1996 thay thế. |
10 |
Thông tư |
25/TT-LB |
29-8-1979 |
Về việc kiện toàn Hội đồng giám định y khoa các ngành thuộc Trung ương. |
Thông tư liên bộ số 16/LB-TT ngày 26-7-1995 thay thế. |
11 |
Thông tư |
02/TT-LB |
08-2-1980 |
Về việc chế độ chính sách đối với giáo viên, cán bộ khoa học kỹ thuật kinh tế tham gia giảng dạy tại các trường ướp đại học, trung học chuyên nghiệp, tại chức. |
Nghị định 235/HĐBT ngày 18-9-1985 và Nghị định 25/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
12 |
Thông tư |
27/TT-LB |
30-6-1980 |
Về việc hướng dẫn công tác báo tử liệt sĩ và giải quyết quyền lợi ban đầu đối với gia đình liệt sĩ và quân nhân, dân quân, tự vệ. |
Thông tư liên tịch số 16/1998/TTLT/BLĐTB XH-BCA-BQP ngày 25- 11- 1998 thay thế. |
13 |
Thông tư |
16/TT-LB |
1-8-1980 |
Quy định chế độ xếp lương theo tiêu chuẩn đào tạo mới giáo viên phổ thông. |
Nghị định 235/HĐBT ngày 18-9-1985 và Nghị định 25/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
14 |
Thông tư |
08/TT-LB |
29-11-1980 |
Hướng dẫn kiểm tra bảo hộ lao động và chấm điểm thi dua tai xí nghiệp, hợp tác xã. |
Không còn phù hợp với thực tế. |
15 |
Thông tư |
17/TT-LB |
29-10-1980 |
Hướng dẫn về giá cước vận tải hành khách đối với công nhân viên chức, học sinh, thương binh và công nhân viên chức nghỉ hưu đi lại việc riêng. |
- Điều 64, 65, 66 Nghị định 28/CP ngày 29-4-1994 thay thế. - Không phù hợp với thực tế. |
16 |
Thông tư |
34/TT-LB |
18-12-1980 |
Tổ chức quản lý và chính sách đổi mới các tổ chức sản xuất của người tàn tật. |
Thông tư liên bộ số 1998/TTLB/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày31-1-1998 thay thế |
17 |
Thông tư |
08/TTLB |
25-03-1981 |
Quy định về sửa đổi phụ cấp đối với Hiệu trưởng và Phó hiệu trưởng các trường phổ thông, mẫu giáo và Bổ túc văn hoá. |
Nghị định 235/HĐBT ngày 18-9-1985 và Nghị định 25/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
18 |
Thông tư |
09/TTLB |
25-03-1981 |
Quy định về việc nâng biểu giá phụ cấp dậy thêm giờ, thêm buổi đối với giáo viên các trường phổ thông. |
Nghị định 235/HĐBT ngày 18-9-1985 và Nghị định 25/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
19 |
Thông tư |
12/TT-LB |
29-8-1981 |
Hướng dẫn chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân viên chức làm trong các ngành nghề đặc biệt có hại đến sức khoẻ. |
Thông tư số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17-3-1999 thay thế. |
20 |
Thông tư |
31/TT-LB |
15-09-1981 |
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công nhân viên y tế làm nhiệm vụ trực đêm. |
Thông tư số 150/ TTLT ngày 16-4-1996 hướng dẫn Quyết định 794/TTg ngày 5-12-1995 thay thế |
21 |
Thông tư |
45/TT-LB |
5-11-1981 |
Về việc thực hiện chính sách ưu đãi đối với thương binh, bệnh binh và gia đình có công với cách mạng, gia đình liệt sĩ và gia đình bộ đội trong khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các Hợp tác xã nông nghiệp. |
- Đương nhiên hết vì văn bản hiện hành không còn quy định. - Nghị định 28/CP ngày 29-4-/995 thay thế. |
22 |
Thông tư |
49/TT-LB |
19-11-1981 |
Quy định về việc nâng biểu phụ cấp dạy thêm giờ đối với giáo viên ngành đại học và trung học chuyên nghiệp. |
Nghị định 235/HĐBT ngày 18-9-1985 và Nghị định 25/CP ngày 23-5-1993 thay thế |
23 |
Quyết định |
45/LB-QĐ |
20-03-1982 |
Ban hành quy định về việc khai báo, điều tra và thống kê báo cáo tai nạn lao động. |
Thông tư liên tịch số 03/1998/TTLT/ BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 26-3-1998 thay thế, Thông tư 23/LĐTBXH ngày 18-11-1996. |
24 |
Quyết định |
239/LB-QĐ |
2-10- 1982 |
Về việc thành lập hội đồng xét và phân phối trang bị bảo hộ lao động. |
Thông tư số 10/1998/TT-BLĐTBXH ngày 28-5-1998 thay thế. |
25 |
Thông tư |
06/LB |
16-6-1982 |
Về việc nâng cao chất lượng học tập và tổ chức hướng nghiệp cho con liệt sĩ trong tình hình hiện nay. |
Nghị định 23/CP ngày 29-4-1994 và Thông tư số 12/TT-LB ngày 26-7- 1995 thay thế. |
26 |
Thông tư |
15/TT-LB |
19-07-1982 |
Sửa đổi mức kinh phí tuyển lao động. |
Nghị định 72/CP ngày 31-10-1995 đã bãi bỏ. |
27 |
Thông tư |
1200/TT-LB |
04-10-1982 |
Sửa đổi bổ sung 7 nội dung kiểm tra bảo hộ lao động và chấm điểm thi đua: Quy định về khai báo, điều tra và thống kê, báo cáo tai nạn lao động. |
Các doanh nghiệp không còn áp dụng. |
28 |
Thông tư |
09/TT-LB |
25-04-1984 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 40/CT ngày 24-1-1984 về việc xếp lương ngành giáo dục. |
Nghị định 235/HĐBT ngày 18-9-1985 và Nghị định 251CP ngày 23- 5-1993 thay thế. |
29 |
Thông tư |
07/TT-LB |
1-8-1984 |
Về chính sách đối với lao động của thương binh, người đã giảm sức lao động trong Hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông nghiệp. |
- Các văn bản hiện hành không còn quy định. - Nghị đinh 281CP ngày 29-4-/9Đ4 thay thế. |
30 |
Thông tư |
02/TT-LN |
2-10-1985 |
Hướng dẫn thực hiện thẩm quyền xét xử của Toà án nhân dân tối cao về một số việc tranh chấp trong lao động. |
Pháp lệnh thủ tục giải quyết các tranh chấp lao động ngày 11-4-1996 đã bãi bỏ |
31 |
Thông tư |
30/TT- LB |
22-11-1985 |
Hướng dẫn việc tổ chức giám định lại sức lao động đối với công nhân viên chức đã nghỉ việc hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng và quân nhân hưởng trợ cấp bệnh binh. |
Thông tư 05/LĐTBXH ngày 24-4-1990 thay thế. |
32 |
Thông tư |
32/TT-LB |
27-11-1985 |
Về việc quy định tiêu chuẩn thương tật 4 hạng và hướng dẫn cách chuyển đổi các hạng thương tật cũ, cách khám, giám định thương tật theo hạng thương tật mới. |
Điều 30, 40 Nghị định 28/CP ngày 29-4-1985 và Thông tư 16/TT-LB ngày 26-7-1995 thay thế. |
33 |
Thông tư |
05/TT-LB |
30-01-1986 |
Hướng dẫn thi hành một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ nhân viên ngành y tế. |
Nghị định 25/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
34 |
Thông tư |
291/TT-LB |
14-07-1986 |
Quy định và hướng dẫn thực hiện các chế độ phụ cấp đối với diễn viên và phát thanh viên trong của ngành phát thanh và truyền hình Việt Nam. |
Nghị định 25/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
35 |
Thông tư |
08/TT-LB |
25-08-1986 |
Về việc giải thích và hướng dẫn bổ sung một số điểm về thực hiện Nghị định số 236/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng ngày 18-9- 1985 về việc sửa đổi, bổ sung chế độ, chính sách về thương binh và xã hội. |
Nghị định 236/HĐBT ngày 18-9-1985 đã hết hiệu lực. |
36 |
Thông tư |
15/TT-LB |
22-12-1986 |
Về việc tổ chức chi trả lương hưu và các trợ cấp thương binh và xã hội. |
Nghị định 28/CP ngày 29-4-1994, Nghị định 19/CP ngày 16-1-1995, Quyết định 606/TTg ngày 2-9-1995 đã thay thế. |
37 |
Thông tư |
31/TT-LB |
10-02-1987 |
Quy định việc tổ chức thực hiện chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đổi với công nhân viên chức được xếp hạng thương tật |
Nghị định 12/CP ngày 26-1-1995 thay thế. |
38 |
Thông tư |
22/TT-LB |
08-12-1988 |
Hướng dẫn một số chế độ đối với diễn viên nghệ thuật chuyên nghiệp. |
Nghị định 25/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
39 |
Thông tư |
01/TT-LB |
12-01-1989 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 202/HĐBT ngày 28-12-1988 về tiền lương công nhân viên chức sản xuất kinh doanh khu vực quốc doanh và Công ty hơi doanh. |
Nghị định 25/CP, 26/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
40 |
Thông tư |
01/TT-LB |
15-2-1989 |
Về việc ưu đãi thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ và gia đình có công giúp cách mạng trong quá trình đổi mới quản lý kinh tế nông nghiệp. |
Điều 70 Nghị định 28/CP ngày 29-4-1994 |
41 |
Thông tư |
09/ LB -TT |
20-06-1989 |
Hướng dẫn chính sách đối với giáo viên mẫu giáo và cô nuôi dạy trẻ ở phường xã. |
Nghị định 25/CP, 26/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
42 |
Thông tư |
19/TT-LB |
16-9-1989 |
Về việc hướng dẫn về học bổng và sinh hoạt phí của học sinh,sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề. |
Nghị định 25/CP, 26/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
43 |
Thông tư |
01/TT-LB |
10-01-1990 |
Về một số chế độ đối với giáo viên, vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao. |
Nghị định 25/CP, 26/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
44 |
Thông tư |
05/TT-LB |
26-03-1990 |
Sửa đổi chế độ trợ cấp trực đêm cho cán bộ, nhân viên y tế. |
Nghị định 25/CP, 26/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
45 |
Thông tư |
09/TT-LB |
10-09-1990 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 319/HĐBT ngày 4-9-1990 về trợ cấp cho công nhân viên chức hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang và đối tượng hương chính sách- xã hội. |
Chỉ có giá trị trong năm 1990. |
46 |
Thông tư |
16/TT-LB |
05-11-1990 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 317/CT ngày 1-9-1990 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về chấn chỉnh quản lý tiền. lương, tiền thưởng trong cơ sở kinh tế quốc doanh. |
Nghị định 25/CP, 26/CP, ngày 23-5-1993, Nghị định 28/CP ngày 28- 3-1997 thay thế. |
47 |
Thông tư |
01/TT-LB |
09-01-1991 |
Về việc hướng dẫn chế độ trợ cấp thêm đối với công nhân viên chức hành chính sự nghiệp và các đối tượng hưởng chính sách xã hội. |
Nghị đinh 25/CP, 26/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
48 |
Thông tư |
03/TT-LB |
29-04-1991 |
Hướng dẫn chế độ trợ cấp đối với công nhân viên chức hành chính sự nghiệp và các đối tượng hưởng chính sách xã hội |
Nghị đinh 25/CP, 26/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
49 |
Thông tư |
05/TT-LB |
01-07-1991 |
Hướng dẫn xác định và hạch toán bữa ăn giữa ca trong sản xuất kinh doanh. |
Nghị đinh 25/CP, 26/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
50 |
Thông tư |
05/TT-LB |
09-09-1Đ91 |
Sửa đổi, bổ sung đối tượng hưởng trợ cấp bồi dưỡng thai sản và trợ cấp bảo hiểm xã hội trong thời gian công nhân viên chức tạm thời nghỉ việc. |
N.ghị định 12/CP ngày 26-1-1995 thay thế. |
51 |
Thông tư |
07/TT-LB |
05-11-1991 |
Hướng dẫn thực hiện thi hành Nghị định 306/HĐBT, 307/HĐBT, 3081HĐBT ngày 7- 10- 1991 về mức lương phụ cấp đối với sĩ quan công an nhân dân khi nghỉ hưu, nghỉ theo chế độ bệnh binh, phục viên, thương binh. |
Nghị định 45/CP ngày 15-7-1995 thay thế. |
52 |
Thông tư. |
12/TT-LB |
05-11-1991 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 324/HĐBT ngày 18-10-1991 về trợ cấp cho công nhân viên chức hành chính sự nghiệp và các đối tượng hưởng chính sách xã hội |
Nghị đinh 25/CP, 26/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
53 |
Thông tư |
13/TT-LB |
18-11-1991 |
Về chính sách ưu tiên, ưu đãi thương binh, gia đình liệt sĩ và gia đình có công giúp đỡ cách mạng trong việc nhận đất, nhận rừng để quản lý, bảo vệ sản xuất kinh doanh lâm nghiệp. |
Điều 70 Nghị định 28/CP ngày 29-4-1995 thay thế. |
54 |
Thông tư |
16/TT-LB |
26-12-1991 |
Hướng dẫn bổ sung thực hiện nghĩa vụ lao động công ích hàng năm. |
Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích đã hết hiệu lực. |
55 |
Thông tư |
17/TT-LB |
26-12-1991 |
Hướng dẫn triển khai thi hành Pháp lệnh Bảo hộ lao động. |
Pháp lệnh Bảo hộ lao động đã hết hiệu lực. |
56 |
Thông tư |
18/TT-LB |
31-12-1991 |
Hướng dẫn bổ sung về việc giải quyết tồn đọng chính sách sau chiến tranh |
Thông tư số 16/1998/TTLT/BLĐTBXH-BCA-BQP ngày 25-11-1998 |
57 |
Thông tư |
01/TT-LB |
24-1-1992 |
Hướng dẫn chế độ phẫu thuật cho cán bộ công nhân viên ngành y tế. |
Thông tư số 150/ TTLT ngày 16-4-1996 hướng dẫn thực hiện Quyết định 794 TTg ngày 15-12-1995 thay thế. |
58 |
Thông tư |
04/TT-LB |
28-2-1992 . |
Hướng dẫn bù giá điện đối với công nhân viên chức, lực lượng vũ trang hưởng lương và các đối tượng hưởng chính sách xã hội. |
Nghị định 25/CP,26/CP ngày 23-5-1993 thay thế |
59 |
Thông tư |
03/TT- LB |
7-3-1992 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 70/HĐBT ngày 5-3-1992 về trợ cấp của công nhân viên chức hành chính sự nghiệp, các đối tượng được hưởng chính sách xã hội. |
Nghị định 25/CP, 26/CP ngày 28-5-1993 thay thế. |
60 |
Thông tư |
05/LB-TC-LĐTBXH |
07-03-1992 |
Hướng dẫn thi hành Quy chế về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo Nghị định 370/HĐBT ngày 9-11-1991. |
Do nghị định 370/ HĐBT ngày 9-11-1991 đã hết hiệu lực. |
61 |
Thông tư |
04/TT-LB |
1-4-1992 |
Hướng dẫn thi hành trợ cấp thêm đối với công nhân viên chức ngành Toà án, Kiểm sát, thanh tra, trọng tài kinh tế. |
Nghị định 251CP ngày 28-5-1993 thay thế. |
62 |
Thông tư |
10/TT-LB |
24-7-1992 |
Hướng dẫn chính sách cho vay đối với các dự án nhỏ giải quyết việc làm theo Nghị quyết 120/HĐBT ngày 11-4-1992 của Hội đồng Bộ trưởng. |
Thông tư liên tịch số 13/1999/TT-LT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 8-5-1999 thay thế. |
63 |
Thông tư |
14/TT-LB |
26-8-1992 |
Hướng dằn thực hiện chế độ tiền lương đối với công nhân viền chức thi công công trình hệ thống tải điện 500 KW Bắc Nam. |
Hết hiệu lực th eo thời gian. |
64 |
Thông tư |
16/TT-LB |
9-9-1992 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 303/HĐBT ngày 20-8-1992 về trợ cấp của công nhân viên chức hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang và các đối tượng được hưởng chính sách xã hội |
Nghị định 25/CP, 26/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
65 |
Thông tư |
17/TT-LB |
9-9-1992 |
Hướng dẫn bổ sung chính sách cho vay đối với các dự án nhỏ giải quyết việc làm theo nghị quyết 120/HĐBT ngày 11-4-1992 |
Thông tư liên tịch số 13/1999/TT-LT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 8-5-1999 thay thế. |
66 |
Thông tư |
19/TT-LB |
21-9-1992 |
Hướng dẫn thực hiện việc của đổi bổ sung một số chế độ đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội. |
Nghị định 12/CP ngày 26-1-1995 và Nghị định 45/CP ngày 15-7-1995 thay thế. |
67 |
Thông tư |
22/LB-TT |
20-11-1992 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp cho giáo viên. |
Nghị định 25/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
68 |
Thông tư |
23/TT-LB |
5-12-1992 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với một số cán bộ nhân viên y tế. |
Nghị định 25/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
69 |
Thông tư |
26/TT-LB |
31-12-1992 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 117/TTg về trợ cấp tiền học trong tiền lương. |
Nghị định 25/CP ngày 23-5-1993 thay thế. |
70 |
Thông tư |
27/TT-LB |
31-12-1992 |
Hướng dẫn thực hiện việc đưa tiền nhà vào trong lương. |
Nghị định 25/CP, 26/CP ngày 23-5-1993 thay thế |
71 |
Thông tư |
09/TT-LB |
17-3-1998 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 15/TTg ngày 20-10-1992 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với cơ sở sản xuất kinh doanh của thương bệnh binh, người tàn tật. |
Nghị định 15/TTg ngày 20-10-1992 đã hết hiệu lực. |
72 |
Thông tư |
06/TT-LB |
12-5-1993 |
Hướng dẫn bổ sung chính sách cho vay đối với các dự án nhỏ giải quyết việc làm theo Nghị quyết 120/HĐBT ngày 11/4/1992. |
Thông tư liên tịch số 13/1999/TT-LT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 8-5-1999 thay thế. |
73 |
Thông tư |
13/TT-LB |
2-6-1993 |
Tạm thời điều chỉnh lương hưu và trợ cấp của đối tượng trợ cấp xã hội. |
Nghị định 12/CP ngày 26-1-1995 và Nghị định 45/CP ngày 15-7-1995 thay thế. |
74 |
Thôngtư |
14/TT-LB |
2-6-1993 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi đối với cán bộ Cách mạng hoạt động trước Cách mạng Tháng 8 năm 1945, điều chỉnh lại chế độ lương hưu của một số trường hợp nghỉ hưu trước tháng 9 - 1985. |
Điều 6 Nghị định 28/CP ngày 29-4-1994 thay thế. |
75 |
Thôngtư |
20/LB-TT |
2-6-1993 |
Hướng dẫn việc thực hiện quản lý tiền lương, tiền thưởng trong các doanh nghiệp. |
Nghị định 28/CP ngày 28-3-1997 và Thông tư 13/LĐTBXH-TT ngày 10-4-1997 thay thế. |
76 |
Thông tư |
21/LB-TT |
17-6-1993 |
Về việc hướng dẫn xếp hạng doanh nghiệp Nhà nước. |
Thông tư liên tịch số 17/1998/LTTT/BLĐTBXH-BTC ngày 31-12-1998 thay thế. |
77 |
Thôngtư |
27/TT-LB |
10-11-1993 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 302/TTg ngày 21-6-1993 về việc trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là con liệt sĩ, con thương binh hạng 1, bệnh binh hạng 1. |
Nghị định 28/CP, Thông tư 07/TT-LB ngày 17-5-1996 thay thế. |
78 |
Thôngtư |
34/TT-LB |
29-12-1993 |
Hướng dẫn xác định tỷ lệ mất sức lao động của người tàn tật. |
Nghị định 81/CP ngày 23-11-1995 đã bãi bỏ. |
79 |
Thôngtư |
06/TT-LB |
4-2-1994 |
Hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội. |
Theo thời gian. |
80 |
Thôngtư |
02/TT-LB |
3-3-1994 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ về bảo hiểm xã hội đối với Công an nhân dân. |
Nghị định 45/CP ngày 15-7-1995 thay thế. |
81 |
Thông tư |
313/TT-LB |
3-3-1994 |
Hướng dẫn thực hiện các chế độ về bảo hiểm xã hội đối với quân nhân. |
Nghị định 45/CP ngày 15-7-1995 thay thế. |
82 |
Thông tư |
12/TT-LB |
1-4-1994 |
Hướng dẫn thu hồi và sử dụng vốn vay đến hạn trả quỹ quốc gia giải quyết việc làm. |
Thông tư liên tịch số 13/1999/TT-LT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 8-5-1999 thay thế. |
83 |
Thông tư |
17/TT-LB |
30-5-1994 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 15/TTg ngày 20-10-1992 về chính sách đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh của thương binh bệnh binh và người tàn tật. |
Quyết định 15/TTg ngày 20-10-1992 đã hết hiệu lực.
|
84 |
Thôngtư |
21/TT-LB |
18-6-1994 |
Hướng dẫn thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội theo hình thức bắt buộc. |
Nghị định 12/CP ngày 26-1-1995 và Thông tư 06/LĐTBXH-TT thay thế |
85 |
Thôngtư |
25/TT-LB |
24-10-1994 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 624/TTg ngày 30-12-1993 về việc quy tập mộ và xây dựng nghĩa trang liệt sĩ. |
Thông tư 78/TT-LB ngày 3- 11-1995 thay thế. |
86 |
Thôngtư |
03/TT-LB |
18-2-1995 |
Hướng dẫn bổ sung và đối tượng ưu tiên cho vay, quy trình chuyển vốn... |
Thông tư liên tịch số 13/1999/TT-LT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 8-5-1999 thay thế. |
87 |
Thông tư |
31/TT-LB |
13-11-1995 |
Hướng dẫn việc giao kinh phí chi trả trợ cấp ưu dãi người có công với cách mạng cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
Thông tư liên tịch số 135/1998/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 16-10-1998 thay thế. |
88 |
Thông tư |
83/TT-LB |
13-11-1995 |
Hướng dẫn cấp phát và quản lý kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng thuộc ngân sách Trung ương. |
Thông tư liên tịch số 135/1998/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 16-10-1998 thay thế. |
89 |
Thông tư |
05/TC-LĐTBXH |
16-1-1996 |
Hướng dẫn chế độ tài chính về đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo quy định tại Nghị định 07/CP ngày 20-1-1995 |
Nghị định 07/CP ngày 20-1-1995 đã hết hiệu lực |
90 |
Thông tư |
03/TT-LB |
3-2-1996 |
Về việc hướng dẫn bổ sung và sửa đổi chính sách cho vay vốn đối với các dự án giải quyết việc làm theo Nghị quyết số 120/HĐBT ngày 11-4-1992. |
Thông tư liên tịch số 13/1999/TT-LT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 8-5-1999 thay thế. |
91 |
Thông tư |
05/LB-TT |
27-1-1997 |
Hướng dẫn việc báo cáo tình hình thu nhập thêm ngoài lương của các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp. |
Theo thời gian. |