Quyết định 764/QĐ-LĐTBXH năm 2015 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 764/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 03/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Phạm Thị Hải Chuyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 764/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 58 văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung của VB |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
1. |
Thông tư |
19/LĐ-TT; ngày 30/7/1960 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ tiền lương ngày trong khu vực sản xuất |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
2. |
Thông tư |
04/LĐ-TT; ngày 16/4/1963 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc giải quyết vấn đề tiền lương của quân nhân tình nguyện chuyển ngành sau 01/5/1960 |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
3. |
Thông tư |
11/LĐ-TT; ngày 14/4/1963 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định chế độ trả lương cho cán bộ, công nhân viên khi ngừng việc |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
4. |
Thông tư |
20/LĐ-TT; ngày 14/02/1963 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ trả lương trong trường hợp làm ra hàng hỏng, hàng xấu hoặc công trình sai phạm kỹ thuật |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
5. |
Thông tư |
13-LĐ/TT; ngày 01/7/1961 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn cấp sổ lao động |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
6. |
Thông tư |
17-LĐ-TT; ngày 9/11/1964 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành Thông tư số 88-TTg-CN ngày 01/10/1964 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ trợ cấp thôi việc |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
7. |
Thông tư |
88/TTg-CP; ngày 01/10/1964 |
Quy định chế độ trợ cấp thôi việc |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
8. |
Thông tư |
02-LĐ/TT; ngày 30/01/1975 |
Thông tư của Bộ Lao động đối với người làm hợp đồng có thời hạn cho nhà nước |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
9. |
Thông tư |
26/LĐ/TT; ngày 11/12/1985 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thực hiện một số chế độ phụ cấp đối với ngành giáo dục, dạy nghề |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
10. |
Thông tư |
07/LĐ/TT; ngày 17/7/1986 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân viên chức làm những công việc độc hại |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
11. |
Thông tư |
13/LĐ-TT; ngày 06/10/1986 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp thợ đặc biệt giỏi |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
12. |
Thông tư |
03/LĐ/TT; ngày 09/01/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ tiền lương để lại cho gia đình của công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang công tác ở nước ngoài |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
13. |
Thông tư |
07/LĐ-TT; ngày 06/02/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp thu hút |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
14. |
Thông tư |
09/LĐTBXH/TT; ngày 14/10/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính lại phụ cấp đối với quan trắc viên khí tượng thủy văn |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
15. |
Thông tư |
11/LĐTBXH/TT; ngày 29/10/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính lại phụ cấp đối với các hoạt động văn hóa, thông tin |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
16. |
Thông tư |
12/LĐTBXH/TT; ngày 03/8/1988 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi chế độ phụ cấp phẫu thuật, thường trực, chế độ bồi dưỡng trong thời gian chống dịch đối với cán bộ, viên chức ngành y tế |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
17. |
Thông tư |
19-LĐTBXH/TT; ngày 21/10/1989 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ thôi việc và chế độ trợ cấp tạm ngừng việc theo quyết định số 176-HĐBT ngày 9/10/1989 của Hội đồng Bộ trưởng |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
18. |
Thông tư |
19-LĐTBXH/TT; ngày 31/12/1990 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành quy chế lao động đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
19. |
Thông tư |
11-LĐTBXH-TT; ngày 04/11/1991 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số chính sách, chế độ đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
20. |
Thông tư |
04/LĐTBXH; ngày 12/05/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về chế độ trợ cấp cho hộ gia đình đi xây dựng các vùng kinh tế mới theo Quyết định số 327-CT ngày 15-09-1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
21. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; ngày 02/6/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm thêm giờ và phụ cấp làm đêm |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
22. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; ngày 31/5/1994 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc cấp, quản lý và sử dụng sổ lao động |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
23. |
Thông tư |
15/LĐTBXH-TT; ngày 10/4/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sử dụng sổ lương của doanh nghiệp nhà nước |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
24. |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT; ngày 11/02/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ nâng lương để làm cơ sở tính lương hưu đối với cán bộ có thời gian làm chuyên gia ở nước ngoài |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
25. |
Thông tư |
08/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 07/5/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn cách tính số lao động bình quân năm theo quy định tại Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15/01/1998 của Chính phủ |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
26. |
Thông tư |
12/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 16/10/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ đối với những người được cấp xã hợp đồng làm công tác bảo vệ rừng trong các tháng mùa khô |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
27. |
Thông tư |
32/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 23/12/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 198/1999/QĐ-TTg ngày 30/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ về tiền lương đối với các ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
28. |
Thông tư |
19/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 07/8/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xếp lương đối với lao động làm việc ở khu vực khác chuyển đến làm việc tại doanh nghiệp nhà nước |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
29. |
Thông tư |
22/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 28/9/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ đối với lao động tham gia xây dựng đường Hồ Chí Minh |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
30. |
Thông tư |
23/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 28/9/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn áp dụng một số chế độ đối với người lao động làm việc trong các trang trại |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
31. |
Thông tư |
09/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 01/6/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý lao động, tiền lương và thu nhập đối với công ty TNHH một thành viên Nhà nước nắm 100% vốn điều lệ |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
32. |
Thông tư |
19/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 22/11/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
33. |
Thông tư |
06/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động trong cty NN theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
34. |
Thông tư |
12/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 28/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 113/2004/NĐ-CP ngày 16/4/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
35. |
Thông tư |
18/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 11/05/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004 hướng dẫn thi hành một số điều của nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 155/2004/NĐ-CP ngày 10/8/2004 về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
36. |
Thông tư |
28/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng 05 công trình thủy điện |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
37. |
Thông tư |
12/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 02/8/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng các công trình thủy điện |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
38. |
Thông tư |
23/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 23/10/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của Hội đồng trọng tài lao động |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
39. |
Thông tư |
31/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 22/12/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ lao động, tiền lương đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ được chuyển đổi từ các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ công lập theo Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
40. |
Thông tư |
03/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/01/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện Lai Châu và Đồng Nai 5 |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
41. |
Thông tư |
16/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 19/5/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt đối với người lao động làm việc tại địa bàn Trường Sa và DKI |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
42. |
Thông tư |
22/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 03/8/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ tiền lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện do Việt Nam đầu tư tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
43. |
Thông tư |
25/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/9/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp lương đối với người tốt nghiệp cao đẳng nghề, trung cấp nghề, sơ cấp nghề làm việc trong các doanh nghiệp |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
44. |
Thông tư |
20/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 27/8/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi một số điều của Thông tư số 25/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2011 hướng dẫn xếp lương đối với người lao động tốt nghiệp cao đẳng nghề, trung cấp nghề, sơ cấp nghề làm việc trong các doanh nghiệp |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
45. |
Thông tư |
33/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 16/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
46. |
Quyết định |
490/LĐTBXH-QĐ; ngày 07/12/1991 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tạm thời danh mục nghề công nhân |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
47. |
Quyết định |
385/LĐTBXH-QĐ; ngày 01/04/1996 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
48. |
Quyết định |
238/LĐTBXH-QĐ; ngày 08/04/1997 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu sổ lương của doanh nghiệp nhà nước |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
49. |
Quyết định |
1069/1998/QĐ-LĐTBXH; ngày 14/10/1998 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương bình quân chung năm 1998 của các doanh nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền lương |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
50. |
Quyết định |
708/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 15/6/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương tối thiểu và tiền lương của lao động Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
51. |
Quyết định |
821/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 19/7/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn xếp hạng doanh nghiệp cà phê |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
52. |
Quyết định |
1003/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 28/8/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương bình quân chung năm 1999 của các doanh nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền lương |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
53. |
Quyết định |
1300/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 05/10/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn xếp hạng doanh nghiệp cao su |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
54. |
Quyết định |
861/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/8/2000 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương bình quân chung năm 2000 của các doanh nghiệp Nhà nước được giao đơn giá tiền lương |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
55. |
Quyết định |
1037/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 09/10/2000 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiền lương của chuyên gia và lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng đối với các nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung của VB |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
1. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc cấp sổ lao động |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
2. |
Thông tư |
10/LĐTBXH-TT; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung việc cấp sổ lao động |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
3. |
Quyết định |
533/LĐTBXH-QĐ; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc in, phát hành và quản lý sổ lao động |
Không còn áp dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |