Quyết định 4492/QĐ-UBND năm 2012 về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4492/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4492/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật thay thế phần 2: Danh mục thủ thuật tại Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 5 về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:
1. Mức giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe: 15 loại dịch vụ.
2. Mức giá một ngày giường bệnh: 43 dịch vụ.
3. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: 354 dịch vụ.
4. Mức giá đối với các loại dịch vụ kỹ thuật theo mục C4 tại phụ lục kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính: 565 dịch vụ.
(có phụ lục đính kèm)
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh, Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan căn cứ nội dung được phê duyệt tại Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được ban hành trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
vỀ viỆc
ban hành mỨc giá mỘt sỐ dỊch vỤ khám bỆnh, chỮa bỆnh trong các cơ sỞ khám bỆnh,
chỮa bỆnh cỦa Nhà nưỚc trên đỊa bàn tỈnh Thanh Hóa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4492/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: đồng)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4492/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật thay thế phần 2: Danh mục thủ thuật tại Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 5 về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:
1. Mức giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe: 15 loại dịch vụ.
2. Mức giá một ngày giường bệnh: 43 dịch vụ.
3. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: 354 dịch vụ.
4. Mức giá đối với các loại dịch vụ kỹ thuật theo mục C4 tại phụ lục kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính: 565 dịch vụ.
(có phụ lục đính kèm)
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh, Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan căn cứ nội dung được phê duyệt tại Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được ban hành trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
vỀ viỆc
ban hành mỨc giá mỘt sỐ dỊch vỤ khám bỆnh, chỮa bỆnh trong các cơ sỞ khám bỆnh,
chỮa bỆnh cỦa Nhà nưỚc trên đỊa bàn tỈnh Thanh Hóa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4492/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: đồng)
STT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Liên ngành Y tế - Tài chính - BHXH tỉnh thẩm định |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
1 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
13,000 |
|
2 |
|
Không có máy điều hòa |
11,000 |
|
3 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
10,000 |
|
4 |
|
Không có máy điều hòa |
9,000 |
|
5 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
7,000 |
|
6 |
|
Không có máy điều hòa |
6,000 |
|
7 |
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
5,000 |
|
8 |
5 |
Trạm y tế xã |
3,000 |
|
9 |
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
180,000 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
10 |
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
79,000 |
|
11 |
|
Không có máy điều hòa |
76,000 |
|
12 |
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
77,000 |
|
13 |
|
Không có máy điều hòa |
75,000 |
|
14 |
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) |
221,000 |
|
15 |
|
Không có máy điều hòa |
216,000 |
|
|
|
|
|
|
16 |
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
240,000 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
17 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
90,000 |
|
18 |
|
Không có máy điều hòa |
87,000 |
|
19 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
65,000 |
|
20 |
|
Không có máy điều hòa |
62,000 |
|
21 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
32,000 |
|
22 |
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
30,000 |
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thân học; Nội tiết; |
|
|
23 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
55,000 |
|
24 |
|
Không có máy điều hòa |
52,000 |
|
25 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
43,000 |
|
26 |
|
Không có máy điều hòa |
40,000 |
|
27 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
22,000 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
28 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
50,000 |
|
29 |
|
Không có máy điều hòa |
45,000 |
|
30 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
32,000 |
|
31 |
|
Không có máy điều hòa |
30,000 |
|
32 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
22,000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
33 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
35,000 |
|
34 |
|
Không có máy điều hòa |
32,000 |
|
35 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
23,500 |
|
36 |
|
Không có máy điều hòa |
21.500 |
|
37 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
13,000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
38 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
103,000 |
|
39 |
|
Không có máy điều hòa |
98,000 |
|
40 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
83,000 |
|
41 |
|
Không có máy điều hòa |
78,000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể; |
|
|
42 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
85,000 |
|
43 |
|
Không có máy điều hòa |
80,000 |
|
44 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
60,000 |
|
45 |
|
Không có máy điều hòa |
54,000 |
|
46 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
37.500 |
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
47 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
71.500 |
|
48 |
|
Không có máy điều hòa |
66,000 |
|
49 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
56,000 |
|
50 |
|
Không có máy điều hòa |
52,000 |
|
51 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
31,000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
52 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
57,500 |
|
53 |
|
Không có máy điều hòa |
52,000 |
|
54 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
36,000 |
|
55 |
|
Không có máy điều hòa |
32,000 |
|
56 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
22,500 |
|
57 |
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
17,000 |
|
58 |
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
59 |
1 |
Siêu âm |
29,000 |
|
60 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tím 4 D (3D REAL TIME) |
295,000 |
|
61 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tím/mạch máu qua thực quản |
535,000 |
|
62 |
4 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1,640,000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ do dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
63 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
30,000 |
|
64 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khủyu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
30,000 |
|
65 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khủyu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
36,000 |
|
66 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
30,000 |
|
67 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
36,000 |
|
68 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
36,000 |
|
69 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
36,000 |
|
70 |
8 |
Khung chậu |
36,000 |
|
|
C.1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
71 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
30,000 |
|
72 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
30,000 |
|
73 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
30,000 |
|
74 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
30,000 |
|
75 |
5 |
Chụp ổ răng |
30,000 |
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
76 |
1 |
Các đốt sống cổ |
30,000 |
|
77 |
2 |
Các đốt sống ngực |
36,000 |
|
78 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
36,000 |
|
79 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
33,000 |
|
80 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên lục |
36,000 |
|
81 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
30,000 |
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
82 |
1 |
Tim phổi thẳng |
38,000 |
|
83 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
38,000 |
|
84 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
38,000 |
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
85 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
36,000 |
|
86 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
390,000 |
|
87 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
366,000 |
|
88 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
36,000 |
|
89 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
72,000 |
|
90 |
6 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
87,000 |
|
91 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
102,000 |
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
92 |
1 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
252,000 |
|
93 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
251,000 |
|
94 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
35,000 |
|
95 |
4 |
Chụp ống tai trong |
35,000 |
|
96 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
35,000 |
|
97 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
420,000 |
|
98 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
740,000 |
|
99 |
8 |
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA) |
3,825,000 |
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
100 |
9 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
4,080,000 |
|
101 |
10 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
4,800,000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vùng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
102 |
11 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA |
5,775,000 |
|
103 |
12 |
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...) |
6,479,000 |
|
104 |
13 |
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) |
6,200,000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vùng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. |
105 |
16 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
49,500 |
|
106 |
17 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
70,500 |
|
107 |
18 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
92,000 |
|
108 |
19 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
290,000 |
|
109 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
388,500 |
|
110 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) |
370,000 |
|
111 |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
132,000 |
|
112 |
23 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
132,000 |
|
113 |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
166,000 |
|
114 |
25 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang |
365,000 |
|
|
|
|
||
115 |
1 |
Thông đái |
45,000 |
Bao gồm cả sonde |
116 |
2 |
Thụt tháo phân |
35,000 |
|
117 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
45,000 |
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
118 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
55,000 |
|
119 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
75,000 |
|
120 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
91,000 |
|
121 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
60,000 |
|
122 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
33,000 |
|
123 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
82,000 |
Bao gồm cả sonde |
124 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
101,500 |
|
125 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
78,000 |
|
126 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
450,000 |
|
127 |
13 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
240,000 |
|
128 |
14 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
592,000 |
|
129 |
16 |
Sinh thiết da |
47,500 |
|
130 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
80,000 |
|
131 |
18 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
90,000 |
|
132 |
19 |
Sinh thiết màng phổi |
268,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
133 |
20 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
285,000 |
|
134 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
402,500 |
|
135 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
426,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết |
136 |
23 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
110,000 |
|
137 |
24 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
162,000 |
|
138 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
135,000 |
|
139 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
195,000 |
|
140 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
90,000 |
|
141 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
145,000 |
|
142 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
231,000 |
|
143 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
298,000 |
|
144 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... |
458,000 |
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
145 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
450,000 |
|
146 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
390,000 |
Bao gồm cả ống kendan |
147 |
35 |
Mở khí quản |
424,000 |
Bao gồm cả Canuyn |
148 |
36 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
435,900 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
149 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
504,000 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
150 |
38 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
727,000 |
|
151 |
39 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
713,645 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
152 |
40 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
672,000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
153 |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
350,000 |
|
154 |
42 |
Đặt nội khí quản |
325,000 |
|
155 |
43 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
2,240,000 |
|
156 |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
228,000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
157 |
45 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
1,200,000 |
|
158 |
46 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
655,500 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
159 |
47 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
60,000 |
|
160 |
48 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
71,000 |
|
161 |
49 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương |
1,119,000 |
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
162 |
50 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
47,500 |
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
163 |
51 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
350,000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
164 |
52 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
700,000 |
|
165 |
53 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1,568,000 |
|
166 |
54 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
399,000 |
|
167 |
55 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
550,000 |
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
168 |
56 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
130,000 |
|
169 |
57 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
76,000 |
|
170 |
58 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
780,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
171 |
59 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
850,000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
172 |
60 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
79,000 |
|
173 |
61 |
Châm (các phương pháp châm) |
37,000 |
|
174 |
62 |
Điện châm |
38,000 |
|
175 |
63 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc) |
20,000 |
|
176 |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
20,000 |
|
177 |
65 |
Hồng ngoại |
15,000 |
|
178 |
66 |
Điện phân |
18,000 |
|
179 |
67 |
Sóng ngắn |
20,000 |
|
180 |
68 |
Laser châm |
40,000 |
|
181 |
69 |
Tử ngoại |
18,000 |
|
182 |
70 |
Điện xung |
20,000 |
|
183 |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
18,000 |
|
184 |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
18,000 |
|
185 |
73 |
Siêu âm điều trị |
30,000 |
|
186 |
74 |
Điện từ trường |
18,000 |
|
187 |
75 |
Bó Farafin |
37,000 |
|
188 |
76 |
Cứu (Ngải cứu/túi chườm) |
13,000 |
|
189 |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
22,000 |
|
|
|
|
||
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
190 |
1 |
Cắt chỉ |
35,000 |
|
191 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
45,000 |
|
192 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
55,000 |
|
193 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
75,000 |
|
194 |
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
80,000 |
|
195 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
110,000 |
|
196 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
98,000 |
|
197 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
25,000 |
|
198 |
9 |
Tháo bột khác |
20,000 |
|
199 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
115,000 |
|
200 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
145,000 |
|
201 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
150,000 |
|
202 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
175,000 |
|
203 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
135,000 |
|
204 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
77,000 |
|
205 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
70,000 |
|
206 |
17 |
Cắt phymosis |
151,000 |
|
207 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
178,000 |
|
208 |
19 |
Nắn trật khớp khủyu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
45,000 |
|
209 |
20 |
Nắn trật khớp khủyu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
160,000 |
|
210 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
55,000 |
|
211 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
150,000 |
|
212 |
23 |
Nắn trật khớp khủyu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
49,000 |
|
213 |
24 |
Nắn trật khớp khủyu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
118,000 |
|
214 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
130,000 |
|
215 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
492,000 |
|
216 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
137,000 |
|
217 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
392,000 |
|
218 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
55,000 |
|
219 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
120,000 |
|
220 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
51,000 |
|
221 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
120,000 |
|
222 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
45,000 |
|
223 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
120,000 |
|
224 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
40,000 |
|
225 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
117,000 |
|
226 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
94,000 |
|
227 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
421,000 |
|
228 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
236,000 |
|
229 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
350,000 |
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
230 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
75,000 |
|
231 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
190,000 |
|
232 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
380,000 |
|
233 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
422,000 |
|
234 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
508,000 |
|
235 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
365,557 |
|
236 |
7 |
Soi cổ tử cung |
35,000 |
|
237 |
8 |
Soi ối |
24,767 |
|
238 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
45,000 |
|
239 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
85,000 |
|
240 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
133,000 |
|
241 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1,350,000 |
|
242 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1,400,000 |
|
243 |
14 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
450,000 |
|
244 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
111,000 |
|
245 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
316,000 |
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
246 |
1 |
Đo nhãn áp |
12,000 |
|
247 |
2 |
Đo Javal |
10,000 |
|
248 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
10,000 |
|
249 |
4 |
Thử kính loạn thị |
9,000 |
|
250 |
5 |
Soi đáy mắt |
17,500 |
|
251 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
15,000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
252 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
14,000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
253 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
28,000 |
|
254 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
48,000 |
|
255 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
31,000 |
|
256 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
20,500 |
|
257 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
21,000 |
|
258 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
165,000 |
|
259 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
392,000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
260 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
262,000 |
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
261 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
378,000 |
|
262 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
506,000 |
|
263 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
532,000 |
|
264 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
389,000 |
|
265 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
815,000 |
|
266 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
375,000 |
|
267 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
775,000 |
|
268 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
436,000 |
|
269 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
540,000 |
|
270 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
786,000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
271 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
596,000 |
|
272 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
737,000 |
|
273 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
870,000 |
|
274 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
779,000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
275 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
93,000 |
|
276 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
89,000 |
|
277 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
125,000 |
|
278 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
124,000 |
|
279 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
146,000 |
|
280 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
55,000 |
|
281 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
111,000 |
|
282 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
83,000 |
|
283 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
397,000 |
|
284 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
96,000 |
|
285 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
131,000 |
|
286 |
12 |
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng |
108,000 |
|
287 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
172,000 |
|
288 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
153,000 |
|
289 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
290,000 |
|
290 |
16 |
Nạo VA gây mê |
364,000 |
|
291 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
351,000 |
|
292 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
359,000 |
|
293 |
19 |
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng |
352,500 |
|
294 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
300,000 |
|
295 |
21 |
Trích rạch apxe Amidan (gây mê) |
420,000 |
|
296 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
450,000 |
|
297 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
550,000 |
|
298 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
266,000 |
|
299 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
353,000 |
|
300 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
550,000 |
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
301 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
15,000 |
|
302 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
73,500 |
|
303 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
131,000 |
|
304 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
35,000 |
|
305 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
63,000 |
|
306 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
21,000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
307 |
7 |
Một răng |
159,000 |
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50,000 đồng tiền phí gửi labo |
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
308 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
145,000 |
|
309 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
196,000 |
|
310 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
231,000 |
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
311 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
105,000 |
|
312 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
145,000 |
|
313 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
133,000 |
|
314 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
175,000 |
|
|
|
|
||
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật. |
|
C4.1 |
PHẪU THUẬT |
|
|
|
1 |
Phẫu thuật loại Đặc biệt |
|
|
315 |
|
Mổ mở cắt khối tá tụy |
3,100,000 |
|
316 |
|
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay |
3,560,000 |
|
317 |
|
Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm |
2,984,000 |
|
318 |
|
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy |
3,176,000 |
|
319 |
|
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
3,496,000 |
|
320 |
|
Cắt phổi và cắt màng phổi |
3,338,000 |
|
321 |
|
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột |
3,413,000 |
|
322 |
|
Cắt toàn bộ đại tràng |
3,516,000 |
|
323 |
|
Cắt tử cung tình trạng bệnh nhân nặng, viêm phúc mạc nặng, vỡ tử cung phức tạp |
3,841,000 |
|
324 |
|
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn |
3,560,000 |
|
325 |
|
Cắt u trung thất đường giữa xương ức |
3,204,000 |
|
326 |
|
Dị dạng quai động mạch chủ, teo, hai quai động mạch chủ |
3,427,000 |
|
327 |
|
Nối dương vật |
3,239,000 |
|
328 |
|
Phẫu thuật Cắt tử cung tình trạng người bệnh viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng |
2,980,000 |
|
329 |
|
Phẫu thuật Cắt đoạn ống mật chủ. Nối rốn gan – hỗng tràng |
3,783,000 |
|
330 |
|
Phẫu thuật cắt một nửa thận |
3,307,000 |
|
331 |
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng |
3,783,000 |
|
332 |
|
Phẫu thuật Cắt U ống mật chủ, có đặt xen 1 quai hỗng tràng |
3,783,000 |
|
333 |
|
Phẫu thuật cắt u tiểu thuộc tử cung, buồng trứng to, dịch cắm sâu vào tiểu khung |
3,754,000 |
|
334 |
|
Phẫu thuật dính âm đạo |
3,171,000 |
|
335 |
|
Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da |
2,967,000 |
|
336 |
|
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh |
3,930,000 |
|
337 |
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi |
3,783,000 |
|
338 |
|
Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão qua nội soi |
3,783,000 |
|
339 |
|
Phẫu thuật trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi |
3,783,000 |
|
|
2 |
Phẫu thuật loại I |
|
|
340 |
|
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi |
2,380,000 |
|
341 |
|
Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình |
2,477,000 |
|
342 |
|
Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da |
2,750,000 |
|
343 |
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
2,465,000 |
|
344 |
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
2,687,000 |
|
345 |
|
Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch |
2,560,000 |
|
346 |
|
Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng |
2,750,000 |
|
347 |
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi |
2,700,000 |
|
348 |
|
Cắt cổ bàng quang |
2,780,000 |
|
349 |
|
Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
2,560,000 |
|
350 |
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
2,437,000 |
|
351 |
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm theo tạo hình |
2,548,000 |
|
352 |
|
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và ngón tay |
3,080,000 |
|
353 |
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
3,080,000 |
|
354 |
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
3,080,000 |
|
355 |
|
Cắt đoạn khớp khủyu |
2,490,000 |
|
356 |
|
Cắt đoạn ruột non |
2,520,000 |
|
357 |
|
Cắt đoạn sau đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
2,280,000 |
|
358 |
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
2,530,000 |
|
359 |
|
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách |
2,502,000 |
|
360 |
|
Cắt lại đại tràng |
2,319,000 |
|
361 |
|
Cắt lọc vết thương gãy xương hở có cố định tạm thời |
2,520,000 |
|
362 |
|
Cắt màng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi |
2,223,000 |
|
363 |
|
Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thủy vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
1,731,000 |
|
364 |
|
Cắt một đoạn đại tràng do polyposes làm hậu môn nhân tạo |
2,435,000 |
|
365 |
|
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm u lành |
2,700,000 |
|
366 |
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
2,592,000 |
|
367 |
|
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
2,520,000 |
|
368 |
|
Cắt niệu quản bàng quang |
2,531,000 |
|
369 |
|
Cắt nối niệu đạo sau |
2,531,000 |
|
370 |
|
Cắt nối niệu quản |
2,563,000 |
|
371 |
|
Cắt thận đơn thuần |
2,520,000 |
|
372 |
|
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
2,284,000 |
|
373 |
|
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt 1 phần màng tim |
2,279,000 |
|
374 |
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không có vết hạch ổ bụng |
2,403,000 |
|
375 |
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
2,403,000 |
|
376 |
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
2,403,000 |
|
377 |
|
Cắt tử cung hoàn toàn đường bụng |
3,161,000 |
|
378 |
|
Cắt tử cung không hoàn toàn |
3,161,000 |
|
379 |
|
Cắt túi thừa tá tràng |
2,388,000 |
|
380 |
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
2,700,000 |
|
381 |
|
Cắt u bàng quang đường trên |
2,274,000 |
|
382 |
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
2,403,000 |
|
383 |
|
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực |
2,467,000 |
|
384 |
|
Cắt u máu, U bạch huyết vùng cổ, nách bẹn có đường kính trên 10 cm |
2,700,000 |
|
385 |
|
Cắt u nang mạc nối lớn |
2,468,000 |
|
386 |
|
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
2,531,000 |
|
387 |
|
Cắt u sau phúc mạc |
2,496,000 |
|
388 |
|
Cắt u thần kinh |
2,700,000 |
|
389 |
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
2,592,000 |
|
390 |
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực |
2,403,000 |
|
391 |
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
2,560,000 |
|
392 |
|
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
2,700,000 |
|
393 |
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
2,490,000 |
|
394 |
|
Cắt u xương sườn nhiều xương |
2,430,000 |
|
395 |
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
2,455,000 |
|
396 |
|
Cắt ung thư giáp trạng |
2,488,000 |
|
397 |
|
Cắt ung thư phần mềm chi dưới đường kính lớn hơn bằng 5cm |
2,358,000 |
|
398 |
|
Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản |
2,405,000 |
|
399 |
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
2,026,000 |
|
400 |
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
2,165,000 |
|
401 |
|
Dẫn lưu áp xe tụy |
3,468,000 |
|
402 |
|
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
2,411,000 |
|
403 |
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
2,337,000 |
|
404 |
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
2,282,000 |
|
405 |
|
Đóng hậu môn nhân tạo |
3,070,000 |
|
406 |
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
2,723,000 |
|
407 |
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
2,655,000 |
|
408 |
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
2,493,000 |
|
409 |
|
Gỡ dính thần kinh |
2,499,000 |
|
410 |
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
2,334,000 |
|
411 |
|
Khâu nối thần kinh |
2,723,000 |
|
412 |
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
2,519,000 |
|
413 |
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
2,628,000 |
|
414 |
|
Lấy máu tụ trong sọ/ngoài màng cứng/dưới màng cứng/trong não |
2,750,000 |
|
415 |
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
2,345,000 |
|
416 |
|
Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống kenh lần đầu |
2,535,000 |
|
417 |
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan |
2,242,000 |
|
418 |
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ gan |
2,341,000 |
|
419 |
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
2,750,000 |
|
420 |
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
2,383,000 |
|
421 |
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật lại |
2,723,000 |
|
422 |
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung – hổng tràng |
3,468,000 |
|
423 |
|
Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ |
2,383,000 |
|
424 |
|
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
2,519,000 |
|
425 |
|
Mổ lấy thai bệnh nhân tiền sản giật, sản giật |
3,137,000 |
|
426 |
|
Mổ lấy thai rau tiền đạo, rau bong non |
3,137,000 |
|
427 |
|
Mổ lấy thai trên bệnh nhân mắc bệnh gan, thận |
3,137,000 |
|
428 |
|
Mổ lấy thai trên bệnh nhân mắc bệnh tim mạch, HA cao, Bazodo |
3,137,000 |
|
429 |
|
Mở lồng ngực thăm dò |
2,315,000 |
|
430 |
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi |
2,239,000 |
|
431 |
|
Mổ mở cắt túi mật đơn thuần |
2,592,000 |
|
432 |
|
Nạo sàng hàm |
2,628,000 |
|
433 |
|
Nối gân gấp |
2,143,000 |
|
434 |
|
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
2,376,000 |
|
435 |
|
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
2,315,000 |
|
436 |
|
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
2,451,000 |
|
437 |
|
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
2,655,000 |
|
438 |
|
Nối lưu thông cửa chủ |
2,284,000 |
|
439 |
|
Nối nang tụy - dạ dày |
2,358,000 |
|
440 |
|
Nối nang tụy - Hổng tràng |
2,358,000 |
|
441 |
|
Nối nang tụy - hỗng tràng nội soi |
2,700,000 |
|
442 |
|
Nối niệu quản – bể thận |
2,575,000 |
|
443 |
|
Nối niệu quản - đài thận |
2,430,000 |
|
444 |
|
Nối ống mật chủ - hổng tràng |
2,628,000 |
|
445 |
|
Nối ống mật chủ - tá tràng |
2,112,000 |
|
446 |
|
Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
2,655,000 |
|
447 |
|
Nội soi cắt van niệu đạo sau |
1,660,000 |
|
448 |
|
Nội soi lồng ngực sinh thiết |
2,304,000 |
|
449 |
|
Nối túi mật – hổng tràng |
2,358,000 |
|
450 |
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
2,519,000 |
|
451 |
|
Phẫu cắt Polyp đại tràng qua nội soi |
2,723,000 |
|
452 |
|
Phẫu cắt U nhú tai mũi họng qua nội soi |
2,628,000 |
|
453 |
|
Phẫu thuật áp xe não |
2,130,000 |
|
454 |
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
2,851,000 |
|
455 |
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
2,628,000 |
|
456 |
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
2,723,000 |
|
457 |
|
Phẫu thuật bệnh hẹp phì đại môn vị nội soi |
2,723,000 |
|
458 |
|
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
3,064,000 |
|
459 |
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
2,587,000 |
|
460 |
|
Phẫu thuật caldwell, Luc, phẫu thuật xoang hàm lẫy răng |
2,478,000 |
|
461 |
|
Phẫu thuật can lệch có hoặc không kết hợp xương |
2,342,000 |
|
462 |
|
Phẫu thuật cắt bạch mạch đường kính bằng và trên 10cm |
2,190,000 |
|
463 |
|
Phẫu thuật cắt cụt xương đùi |
2,143,000 |
|
464 |
|
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma |
2,388,000 |
|
465 |
|
Phẫu thuật Cắt lách do chấn thương |
2,700,000 |
|
466 |
|
Phẫu thuật Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) |
2,223,000 |
|
467 |
|
Phẫu thuật Cắt một thuỳ hay cắt một phân thuỳ phổi |
2,348,000 |
|
468 |
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa bằng phương pháp nội soi |
2,616,000 |
|
469 |
|
Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi ung thư |
2,716,000 |
|
470 |
|
Phẫu thuật cắt thân và đuôi tụy |
2,354,000 |
|
471 |
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
2,860,000 |
|
472 |
|
Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già |
2,004,000 |
|
473 |
|
Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản |
2,563,000 |
|
474 |
|
Phẫu thuật cắt tuyến ức mổ mở |
2,723,000 |
|
475 |
|
Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính 5 -10 cm |
2,797,000 |
|
476 |
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang bằng nội soi |
2,642,000 |
|
477 |
|
Phẫu thuật Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
2,578,000 |
|
478 |
|
Phẫu thuật cắt u lan toả đường kính bằng và trên 10cm |
2,349,000 |
|
479 |
|
Phẫu thuật cắt U lành phần mềm đường kính bằng hoặc trên 10 cm |
1,720,000 |
|
480 |
|
Phẫu thuật cắt u máu trong xương |
2,563,000 |
|
481 |
|
Phẫu thuật cắt ung thư môi tạo hình |
2,689,000 |
|
482 |
|
Phẫu thuật Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
2,715,000 |
|
483 |
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
2,237,000 |
|
484 |
|
Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt gan |
2,495,000 |
|
485 |
|
Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà |
2,655,000 |
|
486 |
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
2,451,000 |
|
487 |
|
Phẫu thuật chữa ngáy |
2,704,000 |
|
488 |
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
3,161,000 |
|
489 |
|
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot |
2,531,000 |
|
490 |
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
2,318,000 |
|
491 |
|
Phẫu thuật cố định nẹp vít gấy 2 xương cẳng tay (Chưa bao gồm đinh, nẹp vit) |
2,164,000 |
|
492 |
|
Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hoá cơ Delta |
2,587,000 |
|
493 |
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
2,655,000 |
|
494 |
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
2,157,000 |
|
495 |
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khủyu |
2,655,000 |
|
496 |
|
Phẫu thuật đa vết thương cung lợi răng hàm trên, dưới |
2,723,000 |
|
497 |
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
2,587,000 |
|
498 |
|
Phẫu thuật di chứng bạt liệt não, chi trên, chi dưới đã biến dạng xương |
2,499,000 |
|
499 |
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
2,499,000 |
|
500 |
|
Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm |
2,563,000 |
|
501 |
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
3,468,000 |
|
502 |
|
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương |
2,655,000 |
|
503 |
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
2,383,000 |
|
504 |
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
2,531,000 |
|
505 |
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
2,587,000 |
|
506 |
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
2,880,000 |
|
507 |
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
2,880,000 |
|
508 |
|
Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh |
2,468,000 |
|
509 |
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản nội soi |
2,587,000 |
|
510 |
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá, có làm hậu môn nhân tạo |
2,248,000 |
|
511 |
|
Phẫu thuật dính khớp khủyu |
2,630,000 |
|
512 |
|
Phẫu thuật dính thanh quản |
2,655,000 |
|
513 |
|
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gấy 2 xương cẳng tay (Chưa bao gồm đinh, nẹp) |
2,544,000 |
|
514 |
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối |
2,723,000 |
|
515 |
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
2,499,000 |
|
516 |
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
2,693,000 |
|
517 |
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não |
2,487,000 |
|
518 |
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
2,451,000 |
|
519 |
|
Phẫu thuật gãy Monteggia |
2,155,000 |
|
520 |
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
2,289,000 |
|
521 |
|
Phẫu thuật gãy xương đòn |
2,723,000 |
|
522 |
|
Phẫu thuật Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
2,687,000 |
|
523 |
|
Phẫu thuật Gỡ dính gân |
2,611,000 |
|
524 |
|
Phẫu thuật Hạ lại tinh hoàn |
2,723,000 |
|
525 |
|
Phẫu thuật Hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên |
2,915,000 |
|
526 |
|
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
2,519,000 |
|
527 |
|
thay chạc ba |
2,723,000 |
|
528 |
|
Phẫu thuật hở môi một bên toàn bộ |
2,636,000 |
|
529 |
|
Phẫu thuật kết hợp xương đòn (Chưa bao gồm đinh, nẹp vít) |
1,635,000 |
|
530 |
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa nội soi |
2,451,000 |
|
531 |
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
2,655,000 |
|
532 |
|
Phẫu thuật Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
2,880,000 |
|
533 |
|
Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi |
2,628,000 |
|
534 |
|
Phẫu thuật khoét mê nhĩ |
2,420,000 |
|
535 |
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
2,628,000 |
|
536 |
|
Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ |
2,655,000 |
|
537 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
2,664,000 |
|
538 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận |
2,664,000 |
|
539 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
2,736,000 |
|
540 |
|
Phẫu thuật lỗ tiểu thấp, tạo hình một thì |
2,691,000 |
|
541 |
|
Phẫu thuật Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
2,659,000 |
|
542 |
|
Phẫu thuật Mở lồng ngực lấy dị vật phổi |
2,313,000 |
|
543 |
|
Phẫu thuật nối gân duỗi |
2,648,000 |
|
544 |
|
Phẫu thuật nội soi bóc nhân xơ tử cung |
3,204,000 |
|
545 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung |
3,204,000 |
|
546 |
|
Phẫu thuật Nội soi nang giả tụy |
2,964,000 |
|
547 |
|
Phẫu thuật Nội soi sau phúc mạc cắt chỏm nang thận |
2,712,000 |
|
548 |
|
Phẫu thuật Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản và bể thận |
2,591,000 |
|
549 |
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi. |
2,587,000 |
|
550 |
|
Phẫu thuật phục hồi thanh quản sau chấn thương |
2,704,000 |
|
551 |
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo bàng quang - tử cung, trực tràng |
2,335,000 |
|
552 |
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
2,519,000 |
|
553 |
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
2,723,000 |
|
554 |
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
2,447,000 |
|
555 |
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
2,388,000 |
|
556 |
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
2,723,000 |
|
557 |
|
Bao khớp, không cắt xương đùi chỉnh trục cổ xương đùi |
2,655,000 |
|
558 |
|
Phẫu thuật sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
2,704,000 |
|
559 |
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
2,520,000 |
|
560 |
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
2,456,000 |
|
561 |
|
Phẫu thuật tạo hình bàng quang bằng đường ruột |
2,523,000 |
|
562 |
|
Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão mỗ mở |
2,723,000 |
|
563 |
|
Phẫu thuật Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
2,162,000 |
|
564 |
|
Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối |
2,756,000 |
|
565 |
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng bằng phương pháp nội soi |
2,750,000 |
|
566 |
|
Phẫu thuật tháo khớp vai |
1,635,000 |
|
567 |
|
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao |
2,247,000 |
|
568 |
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
2,293,000 |
|
569 |
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
2,659,000 |
|
570 |
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
2,388,000 |
|
571 |
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
2,950,000 |
|
572 |
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
2,563,000 |
|
573 |
|
Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh |
2,499,000 |
|
574 |
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
2,700,000 |
|
575 |
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
2,655,000 |
|
576 |
|
Phẫu thuật trật khớp khủyu |
2,415,000 |
|
577 |
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
2,950,000 |
|
578 |
|
Phẫu thuật trồng lại niệu quản một bên |
2,468,000 |
|
579 |
|
Phẫu thuật u mạc treo ruột nội soi |
2,496,000 |
|
580 |
|
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn |
2,655,000 |
|
581 |
|
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn nội soi |
2,587,000 |
|
582 |
|
Phẫu thuật U nhũ tai, mũi, họng qua nội soi |
2,374,000 |
|
583 |
|
Phẫu thuật vá da dày toàn bộ diện tích bằng và dưới 10cm |
1,924,000 |
|
584 |
|
Phẫu thuật vá da dày toàn bộ diện tích bằng và trên 10cm |
2,174,000 |
|
585 |
|
Phẫu thuật vết thương khớp |
2,636,000 |
|
586 |
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
2,235,000 |
|
587 |
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng |
2,587,000 |
|
588 |
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa qua nội soi |
2,587,000 |
|
589 |
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột |
2,519,000 |
|
590 |
|
Phẫu thuật viêm tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
2,437,000 |
|
591 |
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
2,452,000 |
|
592 |
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
2,587,000 |
|
593 |
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
2,676,000 |
|
594 |
|
Phẫu thuật xơ hoá cơ thẳng đùi |
2,655,000 |
|
595 |
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
2,390,000 |
|
596 |
|
Phẫu thuật xoang trán |
2,390,000 |
|
597 |
|
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
2,451,000 |
|
598 |
|
Soi khoang màng phổi |
2,723,000 |
|
599 |
|
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
2,704,000 |
|
600 |
|
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
2,716,000 |
|
601 |
|
Tạo hình phủ khuyết với dạt da cơ có cuống |
2,655,000 |
|
602 |
|
Tạo hình thẩm mỹ vành tai, cánh mũi, mí mắt... điều trị di chứng bỏng. |
2,655,000 |
|
603 |
|
Tạo hình tháp mũi |
2,111,000 |
|
604 |
|
Thắt động mạch hàm trong |
2,655,000 |
|
605 |
|
Thắt tĩnh mạch tinh nội soi |
2,723,000 |
|
|
3 |
Phẫu thuật loại II |
|
|
606 |
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
1,398,000 |
|
607 |
|
Cắt bỏ âm đạo đơn thuần vết trắng |
1,319,000 |
|
608 |
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
1,270,000 |
|
609 |
|
Cắt bỏ trĩ từ 2 búi trở lên |
1,377,000 |
|
610 |
|
Cắt bỏ và hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
1,377,000 |
|
611 |
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
1,328,000 |
|
612 |
|
Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên |
1,399,000 |
|
613 |
|
Phẫu thuật cắt cụt căng chân |
1,574,000 |
|
614 |
|
Cắt cụt cánh tay |
1,587,000 |
|
615 |
|
Cắt cụt cổ tử cung |
1,624,000 |
|
616 |
|
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
1,350,000 |
|
617 |
|
Cắt dương vật không vết hạch, cắt một nửa dương vật |
1,370,000 |
|
618 |
|
Cắt hạch lao to vùng cổ |
1,384,000 |
|
619 |
|
Cắt hoại tử sau kiểu tiếp tuyến từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em |
1,650,000 |
|
620 |
|
Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
1,335,000 |
|
621 |
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em |
1,314,000 |
|
622 |
|
Cắt lọc da, cơ, cân, trên 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em |
1,496,000 |
|
623 |
|
Cắt lọc da, cơ, cân, từ 1- 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1,343,000 |
|
624 |
|
Cắt lọc khâu vết thương da đầu kích thước trên 10 cm |
944,000 |
|
625 |
|
Cắt nối niệu đạo trước |
1,385,000 |
|
626 |
|
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) |
1,424,000 |
|
627 |
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
1,359,000 |
|
628 |
|
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
1,750,000 |
|
629 |
|
Cắt ruột thừa, lau rửa, dẫn lưu ổ bụng qua nội soi |
1,750,000 |
|
630 |
|
Cắt u da đầu lành, đường kính 2cm - 5cm |
1,397,000 |
|
631 |
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm |
1,400,000 |
|
632 |
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
1,390,000 |
|
633 |
|
Cắt u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm |
1,500,000 |
|
634 |
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
1,639,000 |
|
635 |
|
Cắt u nang tụy, không cắt tụy có dẫn lưu |
1,399,000 |
|
636 |
|
Cắt u xương lành |
1,500,000 |
|
637 |
|
Cắt u xương sụn lành tính |
1,609,000 |
|
638 |
|
Cắt u xương sườn một xương |
1,608,000 |
|
639 |
|
Chữa cương cứng dương vật |
1,339,000 |
|
640 |
|
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung |
1,327,000 |
|
641 |
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
1,398,000 |
|
642 |
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
1,351,000 |
|
643 |
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
1,360,000 |
|
644 |
|
Dẫn lưu đài bể thận qua da |
1,350,000 |
|
645 |
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
1,350,000 |
|
646 |
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
1,321,000 |
|
647 |
|
Dẫn lưu thận qua da |
1,500,000 |
|
648 |
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
1,385,000 |
|
649 |
|
Dẫn lưu viên tấy khung chậu do rò nước tiểu |
1,397,000 |
|
650 |
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
1,371,000 |
|
651 |
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
1,380,000 |
|
652 |
|
Ghép da tự thân trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
1,406,000 |
|
653 |
|
Ghép khuyết xương sọ |
1,500,000 |
|
654 |
|
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị |
1,200,000 |
|
655 |
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức |
1,214,000 |
|
656 |
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
1,400,000 |
|
657 |
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
1,500,000 |
|
658 |
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
1,247,000 |
|
659 |
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
1,538,000 |
|
660 |
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
1,354,000 |
|
661 |
|
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
1,382,000 |
|
662 |
|
Khâu thủng tử cung do nạo thủng |
1,360,000 |
|
663 |
|
Khâu vết thương nhu mô phổi |
1,333,000 |
|
664 |
|
Khoan sọ thăm dò |
1,314,000 |
|
665 |
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
1,357,000 |
|
666 |
|
Phẫu thuật làm lại thành âm đạo |
1,365,000 |
|
667 |
|
Lắp máng cố định xương hàm gãy (Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch) |
1,389,000 |
|
668 |
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
1,532,000 |
|
669 |
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
1,311,000 |
|
670 |
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
1,391,000 |
|
671 |
|
Lấy sỏi niệu quản |
1,395,000 |
|
672 |
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
1,378,000 |
|
673 |
|
Mở bụng thăm dò |
1,440,000 |
|
674 |
|
Mở lồng ngực trong tràn khí, tràn máu màng phổi, khâu lỗ thủng |
1,440,000 |
|
675 |
|
Mở màng phổi tối đa |
1,280,000 |
|
676 |
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
1,372,000 |
|
677 |
|
Mở thông dạ dày |
1,450,000 |
|
678 |
|
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn |
1,399,000 |
|
679 |
|
Phẫu cắt Polyp dạ dày qua nội soi |
1,400,000 |
|
680 |
|
Phẫu cắt Polyp trực tràng qua nội soi |
1,450,000 |
|
681 |
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ dò |
1,364,000 |
|
682 |
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng |
1,380,000 |
|
683 |
|
Phẫu thuật áp xe trong ổ bụng |
1,343,000 |
|
684 |
|
Phẫu thuật bắc cầu động- tĩnh mạch (FVA) |
1,428,000 |
|
685 |
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
1,309,000 |
|
686 |
|
Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp |
1,396,000 |
|
687 |
|
Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay |
1,472,000 |
|
688 |
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
1,379,000 |
|
689 |
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực bằng nội soi |
1,513,000 |
|
690 |
|
Phẫu thuật cắt nhân tuyến giáp |
1,396,000 |
|
691 |
|
Phẫu thuật cắt Polyp đại tràng sigma qua nội soi |
1,395,000 |
|
692 |
|
Phẫu thuật cắt túi thừa Merkel |
1,379,000 |
|
693 |
|
Phẫu thuật cắt u bao gân |
1,323,000 |
|
694 |
|
Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 10 cm |
833,000 |
|
695 |
|
Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
1,646,000 |
|
696 |
|
Phẫu thuật cắt u nang hạ họng thanh quản nội soi |
1,500,000 |
|
697 |
|
Phẫu thuật cắt u nang hay u vú lành |
1,554,000 |
|
698 |
|
Phẫu thuật cắt u nang tụy, không cắt bỏ tụy có dẫn lưu |
1,347,000 |
|
699 |
|
Phẫu thuật cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
1,554,000 |
|
700 |
|
Phẫu thuật chân chữ O |
1,528,000 |
|
701 |
|
Phẫu thuật chân chữ X |
1,528,000 |
|
702 |
|
Phẫu thuật co gân Achille |
1,528,000 |
|
703 |
|
Phẫu thuật cứng cơ may |
1,396,000 |
|
704 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu |
1,381,000 |
|
705 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu bàng quang trên xương mu |
1,554,000 |
|
706 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
1,513,000 |
|
707 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu túi mật |
1,347,000 |
|
708 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy khung chậu do dò nước tiểu |
1,314,000 |
|
709 |
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
1,381,000 |
|
710 |
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khủyu, di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay |
1,450,000 |
|
711 |
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
1,473,000 |
|
712 |
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khủyu, đục sửa trục |
1,380,000 |
|
713 |
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc |
1,395,000 |
|
714 |
|
Phẫu thuật dò hậu môn thể đơn giản |
1,343,000 |
|
715 |
|
Phẫu thuật găm đinh Kirsesner trong gẫy mắt cá (Không kể đinh, nẹp, vít) |
1,233,000 |
|
716 |
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
1,673,000 |
|
717 |
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay băng đinh vít (Không kể đinh, nẹp, vít) |
1,380,000 |
|
718 |
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên dòng dọc xương cánh tay băng đinh vít (Không kể đinh, nẹp, vít) |
1,380,000 |
|
719 |
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
1,642,000 |
|
720 |
|
Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương Mác (Không kể đinh, nẹp, vít) |
1,233,000 |
|
721 |
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
1,562,000 |
|
722 |
|
Phẫu thuật Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
1,495,000 |
|
723 |
|
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo |
1,520,000 |
|
724 |
|
Phẫu thuật lấy dụng cụ từ trong ổ cung qua đường rạch nhỏ |
1,365,000 |
|
725 |
|
Phẫu thuật lấy giun, dị vật, ruột non |
1,396,000 |
|
726 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang |
1,600,000 |
|
727 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
1,378,000 |
|
728 |
|
Phẫu thuật lấy thai triệt sản |
1,671,000 |
|
729 |
|
Phẫu thuật Lefort |
1,395,000 |
|
730 |
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
1,513,000 |
|
731 |
|
Phẫu thuật lồng ruột nội soi |
1,513,000 |
|
732 |
|
Phẫu thuật mổ đục bỏ viêm xương |
1,487,000 |
|
733 |
|
Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn |
1,319,000 |
|
734 |
|
Phẫu thuật mổ u xương |
1,447,000 |
|
735 |
|
Phẫu thuật néo ép hặc buộc vòng chỉ thép trong gãy xương bánh chè (Chưa bao |
1,580,000 |
|
736 |
|
Phẫu thuật nối vị tràng |
1,700,000 |
|
737 |
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
1,550,000 |
|
738 |
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng nội soi |
1,780,000 |
|
739 |
|
Phẫu thuật tái tạo lợi (nướu) |
1,301,000 |
|
740 |
|
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay |
1,258,000 |
|
741 |
|
Phẫu thuật tháo khớp gối |
1,652,000 |
|
742 |
|
Phẫu thuật tháo khớp kiểu Pirogoff |
1,369,000 |
|
743 |
|
Phẫu thuật tháo khớp khủyu |
1,275,000 |
|
744 |
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
1,690,000 |
|
745 |
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột, tắc ruột |
1,520,000 |
|
746 |
|
Phẫu thuật tháo một nửa bàn chân trước |
1,501,000 |
|
747 |
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
1,690,000 |
|
748 |
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
1,396,000 |
|
749 |
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt đùi, bẹn, rốn |
1,392,000 |
|
750 |
|
Phẫu thuật treo thận |
1,372,000 |
|
751 |
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
1,697,000 |
|
752 |
|
Phẫu thuật vét hạch nách |
1,485,000 |
|
753 |
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản |
1,258,000 |
|
754 |
|
Phẫu thuật vi phẫu thanh quản |
1,352,000 |
|
755 |
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
1,554,000 |
|
756 |
|
Phẫu thuật viêm ruột thừa |
1,359,000 |
|
757 |
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
1,520,000 |
|
758 |
|
Phẫu thuật viêm túi thừa Meckel nội soi |
1,391,000 |
|
759 |
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1,675,000 |
|
760 |
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1,650,000 |
|
761 |
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
1,524,000 |
|
762 |
|
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1,349,000 |
|
763 |
|
Phẫu thuật viêm xương sọ |
1,378,000 |
|
764 |
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
1,361,000 |
|
765 |
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
1,326,000 |
|
766 |
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
1,445,000 |
|
767 |
|
Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên |
1,392,000 |
|
768 |
|
Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vùng tai |
1,386,000 |
|
769 |
|
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống |
1,329,000 |
|
770 |
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
1,467,000 |
|
771 |
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
1,385,000 |
|
772 |
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
1,382,000 |
|
773 |
|
Vá nhĩ đơn thuần |
1,455,000 |
|
774 |
|
Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp |
1,513,000 |
|
775 |
|
Cắt mộng có vá niên mạc |
1,445,000 |
|
776 |
|
Phẫu thuật rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau Phẫu thuật |
1,233,000 |
|
|
4 |
Phẫu thuật loại llI |
|
|
777 |
|
Băng chỉnh hình: Băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khèo, băng Desault |
1,075,000 |
|
778 |
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
999,000 |
|
779 |
|
Cắt bỏ chắp có bọc |
1,200,000 |
|
780 |
|
Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể trẻ em |
1,139,000 |
|
781 |
|
Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp từ 1% diện tích cơ thể trở xuống ở trẻ em |
1,125,000 |
|
782 |
|
Cắt lọc khâu vết thương da đầu kích thước 5-10 cm |
995,000 |
|
783 |
|
Cắt túi thừa niệu đạo |
1,075,000 |
|
784 |
|
Cắt u nang thừng tinh |
1,132,000 |
|
785 |
|
Cắt u lành dương vật |
1,035,000 |
|
786 |
|
Cắt u lành phần mềm có đường kính dưới 5cm |
1,200,000 |
|
787 |
|
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm |
1,100,000 |
|
788 |
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
1,043,000 |
|
789 |
|
Cấy lại răng |
1,062,000 |
|
790 |
|
Chích áp xe phần mềm lớn |
1,150,000 |
|
791 |
|
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi |
1,094,000 |
|
792 |
|
Chuyển vạt da, da cân cơ các loại điều trị bỏng mới |
1,044,000 |
|
793 |
|
Dẫn lưu áp xe gan |
965,000 |
|
794 |
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
1,125,000 |
|
795 |
|
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
1,020,000 |
|
796 |
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
1,093,000 |
|
797 |
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
1,130,000 |
|
798 |
|
Đặt túi giãn da các cỡ điều trị di chứng bỏng. |
1,096,000 |
|
799 |
|
Di chuyển các vạt da hình trụ |
1,035,000 |
|
800 |
|
Ghép da tự do trên diện hẹp |
1,210,000 |
|
801 |
|
Khâu kín vết thương thủng ngực |
1,128,000 |
|
802 |
|
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
1,068,000 |
|
803 |
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
1,103,000 |
|
804 |
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
1,127,000 |
|
805 |
|
Lấy xương hoại tử dưới 2cm trong viêm tủy hàm |
1,074,000 |
|
806 |
|
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
1,125,000 |
|
807 |
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
1,210,000 |
|
808 |
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
1,210,000 |
|
809 |
|
Nong hậu môn dưới gây mê |
1,074,000 |
|
810 |
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hep, không gây mê |
1,210,000 |
|
811 |
|
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
1,074,000 |
|
812 |
|
Phẫu thuật Áp xe tuyến tiền liệt |
1,123,000 |
|
813 |
|
Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng |
1,114,000 |
|
814 |
|
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
972,000 |
|
815 |
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
1,115,000 |
|
816 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang RETZIUS |
1,020,000 |
|
817 |
|
Phẫu thuật khâu vết thương thủng ngực |
1,210,000 |
|
818 |
|
Phẫu thuật lấy dị vật trong tổ chức phần mềm |
1,015,000 |
|
819 |
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
1,210,000 |
|
820 |
|
Phẫu thuật nắp tai thừa bẩm sinh |
1,142,000 |
|
821 |
|
Phẫu thuật rách da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
1,074,000 |
|
822 |
|
Phẫu thuật tháo đốt bàn |
1,210,000 |
|
823 |
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm |
1,210,000 |
|
824 |
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
1,424,000 |
|
825 |
|
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
1,210,000 |
|
826 |
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
1,132,000 |
|
827 |
|
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
1,142,000 |
|
828 |
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
1,210,000 |
|
829 |
|
Tháo đốt bàn |
1,106,000 |
|
830 |
|
Thắt các động mạch ngoại vi |
1,137,000 |
|
|
C4.2 |
THỦ THUẬT |
|
|
|
|
Thủ thuật loại Đặc biệt |
|
|
831 |
|
Thủ thuật thay máu, thay huyết tương |
1,825,000 |
|
832 |
|
Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy |
1,890,000 |
|
833 |
|
Chạy máy tim phổi nhân tạo |
2,051,000 |
|
834 |
|
Đặt Stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím (Chưa bao gồm dụng cụ mở đường vào, Catheter dẫn đường, Stent) |
1,868,000 |
|
835 |
|
Nong hẹp eo động mạch chủ (Chưa bao gồm dụng cụ mở đường vào, Catheter dẫn đường, bóng nong) |
1,671,000 |
|
|
|
Thủ thuật loại I |
|
|
836 |
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
1,050,000 |
|
837 |
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
1,050,000 |
|
838 |
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
980,000 |
|
839 |
|
Đặt ống thông khí vòm tai |
1,020,000 |
|
840 |
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả |
892,000 |
|
841 |
|
Thủ thuật nội soi dạ dày cấp cứu |
1,122,000 |
|
842 |
|
Thủ thuật nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán |
1,025,000 |
|
843 |
|
Thủ thuật soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
805,000 |
|
844 |
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
585,000 |
|
845 |
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
958,000 |
|
846 |
|
Thủ thuật Tiêm nội tủy |
735,000 |
|
847 |
|
Hủy thai đường dưới: chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai |
967,000 |
|
848 |
|
Đẻ chỉ huy |
1,179,000 |
|
849 |
|
Cắt và khâu tầng sinh môn |
1,246,000 |
|
850 |
|
Hồi sức sơ sinh ngạt |
926,000 |
|
851 |
|
Nạo, sinh thiết buồng tử cung |
988,000 |
|
852 |
|
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
873,000 |
|
853 |
|
Dẫn lưu cùng Douglas |
1,020,000 |
|
854 |
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt |
1,071,000 |
|
855 |
|
Thay máu sơ sinh |
1,200,000 |
|
856 |
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh |
1,137,000 |
|
|
|
Thủ thuật loại II |
|
|
857 |
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
720,000 |
|
858 |
|
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
643,000 |
|
859 |
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
610,000 |
|
860 |
|
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp, hạch sâu ở khoang bụng, lồng |
660,000 |
|
861 |
|
Chọc dò túi cùng Douglas |
653,000 |
|
862 |
|
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
675,000 |
|
863 |
|
Rửa khớp |
380,000 |
|
864 |
|
X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình (C-am) |
522,000 |
|
865 |
|
Thủ thuật chọc dò dịch não thất |
404,000 |
|
866 |
|
Thủ thuật Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
670,000 |
|
867 |
|
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
477,000 |
|
868 |
|
Thủ thuật chụp niệu đạo ngược dòng |
557,000 |
|
869 |
|
Cắt hoại tử sâu tiếp tuyến từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em |
727,000 |
|
870 |
|
Cắt hoại tử sâu tiếp tuyến từ 5% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn |
727,000 |
|
871 |
|
Siêu âm trực tràng hoặc âm đạo |
150,000 |
|
|
|
Thủ thuật loại III |
|
|
872 |
|
Tiêm khớp |
282,000 |
|
873 |
|
Tiêm ngoài màng cứng |
168,000 |
|
874 |
|
Thủ thuật đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn |
224,000 |
|
875 |
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
282,000 |
|
876 |
|
Thủ thuật chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
307,000 |
|
877 |
|
Thủ thuật chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép |
307,000 |
|
878 |
|
Cắt hoại tử sâu tiếp tuyến từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn |
323,000 |
|
879 |
|
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán |
250,000 |
|
|
|
|
||
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
880 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
40,000 |
|
881 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
22,400 |
|
882 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
22,000 |
|
883 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
16,000 |
|
884 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
10,500 |
|
885 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
14,000 |
|
886 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
23,000 |
|
887 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
21,000 |
|
888 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
24,000 |
|
889 |
9.1 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm |
24,000 |
|
890 |
9.2 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá hoặc trên giấy |
24,000 |
|
891 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
18,000 |
|
892 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
15,500 |
|
893 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
26,000 |
|
894 |
13 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
52,000 |
|
895 |
14 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
31,000 |
|
896 |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
24,000 |
|
897 |
17 |
Tìm tế bào Hargraves |
39,000 |
|
898 |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
7,700 |
|
899 |
19 |
Co cục máu đông |
9,000 |
|
900 |
20 |
Thời gian Howell |
23,000 |
|
901 |
22 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
43,000 |
|
902 |
23 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
72,000 |
|
903 |
25 |
Thời gian Prothrombin (PT.TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
40,000 |
|
904 |
26 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
89,000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
905 |
27 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
29,000 |
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
906 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL+) |
33,000 |
|
907 |
35 |
Định lượng Ca++ máu |
18,000 |
|
908 |
36 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất) |
19,500 |
|
909 |
37 |
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
29,000 |
|
910 |
38 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... |
19,000 |
|
911 |
39 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
22,000 |
|
912 |
42 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
21,500 |
|
913 |
46 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
50,000 |
Cho tất cả các thông số |
914 |
47 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
235,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
915 |
48 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định Iượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố Vll/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
221,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
916 |
49 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
185,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
917 |
50 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên/VonWillebrand (hoạt tính) |
370,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
918 |
52 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
78,000 |
Giá cho mỗi chất kích tập |
919 |
53 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin |
154,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
920 |
55 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
60,500 |
|
921 |
58 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) |
320,000 |
|
922 |
59 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
77,700 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
923 |
1 |
Pro-calcitonin |
240,000 |
|
924 |
9 |
Đường máu mao mạch |
15,000 |
|
925 |
11 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
22,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
926 |
1 |
Testosteron |
61,000 |
|
927 |
2 |
HbA1C |
66,000 |
|
928 |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
700,000 |
|
929 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
250,000 |
|
930 |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
270,000 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
931 |
5 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu |
35,000 |
|
932 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
10,000 |
|
933 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
46,500 |
|
934 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
16,000 |
|
935 |
9 |
Amylase niệu |
26,500 |
|
936 |
10 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
6,000 |
|
937 |
11 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch |
22,500 |
|
938 |
12 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
75,000 |
|
939 |
13 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
27,000 |
|
940 |
16 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3,000 |
|
941 |
17 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
4,500 |
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
942 |
1 |
Tìm Bilirubin |
6,000 |
|
943 |
2 |
Xác định Canxi, Phospho |
6,000 |
|
944 |
3 |
Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase |
9,000 |
|
945 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
23,000 |
|
946 |
5 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6,000 |
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
947 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
28,000 |
|
948 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
45,000 |
|
949 |
3 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
120,000 |
|
950 |
4 |
Kháng sinh đồ |
125,000 |
|
951 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
130,000 |
|
952 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
134,000 |
|
953 |
7 |
Định lượng HBsAg |
350,000 |
|
954 |
8 |
Anti-HBs định lượng |
75,000 |
|
955 |
9 |
PCR chẩn đoán CMV |
536,000 |
|
956 |
10 |
Do tải lượng CMV (ROCHE) |
900,000 |
|
957 |
11 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
600,000 |
|
958 |
12 |
RPR định tính |
24,000 |
|
959 |
13 |
RPR định lượng |
45,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
960 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) |
40,000 |
|
961 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào |
55,000 |
|
962 |
3 |
Công thức nhiễm sắc thể |
384,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
963 |
1 |
Protein dịch |
9,000 |
|
964 |
2 |
Glucose dịch |
12,000 |
|
965 |
3 |
Clo dịch |
15,000 |
|
966 |
4 |
Phản ứng Pandy |
6,000 |
|
967 |
5 |
Rivalta |
6,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
968 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
130,000 |
|
969 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
179,000 |
|
970 |
8 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
115,000 |
|
971 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
155,000 |
|
972 |
12 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh |
210,000 |
|
973 |
14 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
73,000 |
|
974 |
15 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
114,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
|
|
||
975 |
1 |
Điện tâm đồ |
30,000 |
|
976 |
2 |
Điện não đồ |
45,000 |
|
977 |
3 |
Lưu huyết não |
25,000 |
|
978 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
80,000 |
|
Chú thích:
Theo Thông tư 04/2012/TTLB-BYT-BTC có 447 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nhưng tại Thanh Hóa mới áp dụng được 397 dịch vụ được thể hiện chi tiết trong phụ lục là 978 mức giá