Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 2590/2004/QĐ-BYT
Ngày ban hành 30/07/2004
Ngày có hiệu lực 24/08/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Lê Ngọc Trọng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 2590/2004/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI THỦ THUẬT ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30/7/2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ 

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính-Bộ Y tế, 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế. 

Điều 2. Danh mục phân loại thủ thuật ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho Phần 2: Phân loại thủ thuật trong Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật ban hành kèm theo Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4. Các ông, bà Chánh văn phòng, Chánh thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Điều trị, Khoa học và Đào tạo, Tổ chức Cán bộ, Pháp chế, Kế hoạch và Tài chính; Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Giám đốc viện có giường bệnh, bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




Lê Ngọc Trọng

 

DANH MỤC

 PHÂN LOẠI THỦ THUẬT

ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30 THÁNG 7 NĂM 2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2590 /2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 30 tháng 7 năm 2004)

STT

Tên thủ thuật

Loại thủ thuật

ĐB

I

II

III

1.              

Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

X

 

 

 

2.              

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

X

 

 

 

3.              

Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy)

X

 

 

 

4.              

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

 

X

 

 

5.              

Chọc tuỷ x­ương làm tuỷ đồ, sinh thiết

 

X

 

 

6.              

Chọc dò u phổi, trung thất

 

X

 

 

7.              

Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P

 

X

 

 

8.              

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

 

X

 

 

9.              

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư

 

X

 

 

10.          

Sinh thiết trực tràng

 

 

 

11.          

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

 

 

X

 

12.          

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

 

 

X

 

13.          

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

 

 

X

 

14.          

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ

 

 

X

 

15.          

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

 

 

 

16.          

Sinh thiết amidan

 

 

 

17.          

Sinh thiết u vùng khoang miệng

 

 

 

18.          

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

 

 

 

X

19.          

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

 

 

 

X

20.          

Xạ trị Coban, gia tốc

 

 

 

X

II. THẦN KINH SỌ NÃO

STT

 Tên thủ thuật

 Loại thủ thuật 

ĐB

I

II

III

1.

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

X

 

 

 

2.

Chọc dò dưới chẩm

 

X

 

 

3.

Chọc dò tuỷ sống

 

 

X

 

III. MẮT

STT

 Tên thủ thuật

 Loại thủ thuật

ĐB

I

II

III

1.                   

Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ

X

 

 

 

2.                   

Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser

 X

 

 

 

3.                   

Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

X

 

 

 

4.                   

Điện rung quang động

 

X

 

 

5.                   

Tiêm d­ưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

 

X

 

 

6.                   

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

 

X

 

 

7.                   

Lấy dị vật giác mạc sâu

 

X

 

 

8.                   

Thông rửa lệ đạo

 

 

X

 

9.                   

Lấy calci đông d­ưới kết mạc

 

 

X

 

10.               

Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

 

 

 

X

11.               

Chích chắp, lẹo

 

 

 

X

12.               

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

 

 

 

X

13.               

Đốt lông siêu

 

 

 

X

14.               

Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc

 

 

 

X

IV. TAI-MŨI-HỌNG

STT

Tên thủ thuật

 Loại thủ thuật

ĐB

I

II

III

1.                   

Khâu vành tai rách sau chấn thương

 

X

 

 

2.                   

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật

 

X

 

 

3.                   

Đặt ống thông khí hòm tai

 

 

 

4.                   

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

 

 

 

5.                   

Lấy dị vật mũi

 

 

X

 

6.                   

Lấy dị vật tai

 

 

X

 

7.                   

Đốt cuốn mũi

 

 

X

 

8.                   

Sinh thiết tai giữa

 

 

 

9.                   

Thông vòi nhĩ

 

 

 

10.               

Nhét bấc mũi

 

 

 

X

11.               

Chích rạch màng nhĩ

 

 

 

12.               

Chích áp xe quanh amidan

 

 

 

13.               

Chích áp xe thành sau họng

 

 

 

14.               

Chích nhọt ống tai ngoài

 

 

 

15.               

Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai

 

 

 

16.               

Bẻ cuốn dưới

 

 

 

17.               

Chọc xoang hàm

 

 

 

18.               

Nạo VA

 

 

 

X

V. RĂNG – HÀM – MẶT

STT

 Tên thủ thuật

 Loại thủ thuật

ĐB

I

II

III

1.                   

Nắn răng xoay trên 60o

 

X

 

 

2.                   

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …)

 

X

 

 

3.                   

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

 

X

 

 

4.                   

Nắn tiền hàm

 

X

 

 

5.                   

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

 

X

 

 

6.                   

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

 

X

 

 

7.                   

Nắn răng mọc lạc chỗ

 

X

 

 

8.                   

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

 

X

 

 

9.                   

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

 

 

X

 

10.               

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

 

 

X

 

11.               

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

 

 

X

 

12.               

Lắp máng cố định xương hàm gãy

 

 

X

 

13.               

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng

 

 

 

X

14.               

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

 

 

 

X

VI. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC

STT

Tên thủ thuật

 Loại thủ thuật

ĐB

I

II

III

1.                   

Đặt stent động mạch vành

X

 

 

 

2.                   

Nong động mạch thận

X

 

 

 

3.                   

Nong động mạch ngoại biên

X

 

 

 

4.                   

Đặt stent động mạch ngoại biên

X

 

 

 

5.                   

Đốt vách liên thất bằng cồn

X

 

 

 

6.                   

Chọc dịch màng ngoài tim

X

 

 

 


7.                   

Nong hẹp eo động mạch chủ

X

 

 

 

8.                   

Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím

X

 

 

 

9.                   

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

X

 

 

 

10.               

Đóng các lỗ rò

X

 

 

 

11.               

Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

X

 

 

 

12.               

Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc

X

 

 

 

13.               

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

X

 

 

 

14.               

Nong van động mạch phổi

X

 

 

 

15.               

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

 X

 

 

 

16.               

Đặt dù lọc máu động mạch

X

 

 

 

17.               

Nong động mạch cảnh

X

 

 

 

18.               

Đặt stent động mạch cảnh

X

 

 

 

19.               

Nong van động mạch chủ

X

 

 

 

20.               

Đặt stent động mạch thận

X

 

 

 

21.               

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn

X

 

 

 

22.               

Đặt stent khí, phế quản

X

 

 

 

23.               

Thăm dò điện sinh lý tim

 

X

 

 

24.               

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số

 

X

 

 

25.               

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

 

X

 

 

26.               

Siêu âm tim qua thực qủan

 

X

 

 

27.               

Siêu âm tim can thiệp

 

X

 

 

28.               

Siêu âm stress

 

X

 

 

29.               

Siêu âm cản âm

 

X

 

 

30.               

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

 

X

 

 

31.               

Sinh thiết màng phổi (mù)

 

 X

 

 

32.               

Chọc hút khí màng phổi bằng kim

 

 

 

X

VII. TIÊU HOÁ-GAN-MẬT-TUỴ

STT

Tên thủ thuật

 Loại thủ thuật

ĐB

I

II

III

1.                   

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

 X

 

 

 

2.                   

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan

X

 

 

 

3.                   

Đặt stent đường mật, đường tuỵ

X

 

 

 

4.                   

Nong thực quản

 

X

 

 

5.                   

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

 

X

 

 

6.                   

Đặt ống thông Blackemore, Linton

 

X

 

 

7.                   

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

 

X

 

 

8.                   

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

 

X

 

 

9.                   

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

 

X

 

 

10.               

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

 

 X 

 

 

11.               

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

 

X

 

 

12.               

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

 

X

 

 

13.               

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

 

X

 

 

14.               

Chọc dò túi cùng Douglas

 

 

X

 

VIII. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

[...]