Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 2590/2004/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 30/07/2004 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Lê Ngọc Trọng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2590/2004/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI THỦ THUẬT ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30/7/2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy
định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên
chức ngành y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ và Vụ trưởng
Vụ Kế hoạch-Tài chính-Bộ Y tế,
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30 THÁNG 7 NĂM 2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT
SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2590 /2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y
tế ngày 30 tháng 7 năm 2004)
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh |
X |
|
|
|
2. |
Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
X |
|
|
|
3. |
Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy) |
X |
|
|
|
4. |
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
|
X |
|
|
5. |
Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết |
|
X |
|
|
6. |
Chọc dò u phổi, trung thất |
|
X |
|
|
7. |
Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
|
X |
|
|
8. |
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
|
X |
|
|
9. |
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
|
X |
|
|
10. |
Sinh thiết trực tràng |
|
|
X |
|
11. |
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
|
|
X |
|
12. |
Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi |
|
|
X |
|
13. |
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
|
|
X |
|
14. |
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ |
|
|
X |
|
15. |
Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng |
|
|
|
X |
16. |
Sinh thiết amidan |
|
|
|
X |
17. |
Sinh thiết u vùng khoang miệng |
|
|
|
X |
18. |
Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư |
|
|
|
X |
19. |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
|
|
|
X |
20. |
Xạ trị Coban, gia tốc |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) |
X |
|
|
|
2. |
Chọc dò dưới chẩm |
|
X |
|
|
3. |
Chọc dò tuỷ sống |
|
|
X |
|
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ |
X |
|
|
|
2. |
Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser |
X |
|
|
|
3. |
Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt |
X |
|
|
|
4. |
Điện rung quang động |
|
X |
|
|
5. |
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
|
X |
|
|
6. |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
|
X |
|
|
7. |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
|
X |
|
|
8. |
Thông rửa lệ đạo |
|
|
X |
|
9. |
Lấy calci đông dưới kết mạc |
|
|
X |
|
10. |
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc |
|
|
|
X |
11. |
Chích chắp, lẹo |
|
|
|
X |
12. |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
|
|
|
X |
13. |
Đốt lông siêu |
|
|
|
X |
14. |
Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
|
X |
|
|
2. |
Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
|
X |
|
|
3. |
Đặt ống thông khí hòm tai |
|
|
X |
|
4. |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
|
|
X |
|
5. |
Lấy dị vật mũi |
|
|
X |
|
6. |
Lấy dị vật tai |
|
|
X |
|
7. |
Đốt cuốn mũi |
|
|
X |
|
8. |
Sinh thiết tai giữa |
|
|
X |
|
9. |
Thông vòi nhĩ |
|
|
|
X |
10. |
Nhét bấc mũi |
|
|
|
X |
11. |
Chích rạch màng nhĩ |
|
|
|
X |
12. |
Chích áp xe quanh amidan |
|
|
|
X |
13. |
Chích áp xe thành sau họng |
|
|
|
X |
14. |
Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
|
X |
15. |
Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai |
|
|
|
X |
16. |
Bẻ cuốn dưới |
|
|
|
X |
17. |
Chọc xoang hàm |
|
|
|
X |
18. |
Nạo VA |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Nắn răng xoay trên 60o |
|
X |
|
|
2. |
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …) |
|
X |
|
|
3. |
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
|
X |
|
|
4. |
Nắn tiền hàm |
|
X |
|
|
5. |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
|
X |
|
|
6. |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
|
X |
|
|
7. |
Nắn răng mọc lạc chỗ |
|
X |
|
|
8. |
Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
|
X |
|
|
9. |
Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
|
|
X |
|
10. |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
|
X |
|
11. |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
|
|
X |
|
12. |
Lắp máng cố định xương hàm gãy |
|
|
X |
|
13. |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng |
|
|
|
X |
14. |
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Đặt stent động mạch vành |
X |
|
|
|
2. |
Nong động mạch thận |
X |
|
|
|
3. |
Nong động mạch ngoại biên |
X |
|
|
|
4. |
Đặt stent động mạch ngoại biên |
X |
|
|
|
5. |
Đốt vách liên thất bằng cồn |
X |
|
|
|
6. |
Chọc dịch màng ngoài tim |
X |
|
|
|
7. |
Nong hẹp eo động mạch chủ |
X |
|
|
|
8. |
Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím |
X |
|
|
|
9. |
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch |
X |
|
|
|
10. |
Đóng các lỗ rò |
X |
|
|
|
11. |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim |
X |
|
|
|
12. |
Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc |
X |
|
|
|
13. |
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ |
X |
|
|
|
14. |
Nong van động mạch phổi |
X |
|
|
|
15. |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio |
X |
|
|
|
16. |
Đặt dù lọc máu động mạch |
X |
|
|
|
17. |
Nong động mạch cảnh |
X |
|
|
|
18. |
Đặt stent động mạch cảnh |
X |
|
|
|
19. |
Nong van động mạch chủ |
X |
|
|
|
20. |
Đặt stent động mạch thận |
X |
|
|
|
21. |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn |
X |
|
|
|
22. |
Đặt stent khí, phế quản |
X |
|
|
|
23. |
Thăm dò điện sinh lý tim |
|
X |
|
|
24. |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số |
|
X |
|
|
25. |
Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản |
|
X |
|
|
26. |
Siêu âm tim qua thực qủan |
|
X |
|
|
27. |
Siêu âm tim can thiệp |
|
X |
|
|
28. |
Siêu âm stress |
|
X |
|
|
29. |
Siêu âm cản âm |
|
X |
|
|
30. |
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi |
|
X |
|
|
31. |
Sinh thiết màng phổi (mù) |
|
X |
|
|
32. |
Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật |
X |
|
|
|
2. |
Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan |
X |
|
|
|
3. |
Đặt stent đường mật, đường tuỵ |
X |
|
|
|
4. |
Nong thực quản |
|
X |
|
|
5. |
Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
|
X |
|
|
6. |
Đặt ống thông Blackemore, Linton |
|
X |
|
|
7. |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
|
X |
|
|
8. |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
|
X |
|
|
9. |
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
|
X |
|
|
10. |
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
|
X |
|
|
11. |
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
|
X |
|
|
12. |
Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang |
|
X |
|
|
13. |
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
|
X |
|
|
14. |
Chọc dò túi cùng Douglas |
|
|
X |
|