Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 43/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2017/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định mức giá dịch vụ cụ thể trông giữ xe tại các điểm, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức giá dịch vụ tối đa trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe và các chủ phương tiện có nhu cầu gửi xe tại các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
1. Quy định mức giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại đối với các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
a) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại đối với các điểm trông giữ xe tại các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch, điểm du lịch:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức giá dịch vụ |
|
Địa bàn thành phố Phan Thiết |
Địa bàn thị xã La Gi và các huyện (trừ huyện Phú Quý) |
|||
I |
Giá thu theo lượt |
|
|
|
1 |
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ) |
|||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
3.000 |
2.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
5.000 |
4.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
15.000 |
12.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/lượt |
25.000 |
22.000 |
2 |
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
|||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
6.000 |
5.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
10.000 |
9.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
30.000 |
22.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/lượt |
50.000 |
45.000 |
3 |
Cả ngày và đêm |
|||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
9.000 |
7.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
15.000 |
13.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
45.000 |
35.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/lượt |
75.000 |
65.000 |
II |
Giá thu theo tháng |
|||
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/tháng |
135.000 |
100.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/tháng |
270.000 |
200.000 |
3 |
Ô tô các loại |
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/tháng |
750.000 |
600.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/tháng |
1.000.000 |
900.000 |
b) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại các cơ sở giáo dục, chợ, khu chung cư như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức giá dịch vụ |
|
Địa bàn thành phố Phan Thiết |
Địa bàn thị xã La Gi và các huyện (trừ huyện Phú Quý) |
|||
I |
Giá thu theo lượt |
|
|
|
1 |
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ ) |
|||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
2.000 |
2.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
4.000 |
3.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
12.000 |
11.000 |
2 |
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
|
||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
4.000 |
3.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
8.000 |
6.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
30.000 |
23.000 |
3 |
Cả ngày và đêm |
|
||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
6.000 |
5.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
12.000 |
10.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
45.000 |
40.000 |
II |
Giá thu theo tháng |
|
||
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/tháng |
40.000 |
35.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/tháng |
75.000 |
65.000 |
3 |
Ô tô các loại |
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/tháng |
600.000 |
500.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/tháng |
750.000 |
650.000 |
c) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại các tổ chức y tế (áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh):
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Giá thu theo lượt |
|
|
1 |
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ) |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
1.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
2.000 |
c |
Ô tô các loại |
Đồng/xe/lượt |
10.000 |
2 |
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
2.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
4.000 |
c |
Ô tô các loại |
Đồng/xe/lượt |
20.000 |
3 |
Cả ngày và đêm |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
3.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
6.000 |
c |
Ô tô các loại |
Đồng/xe/lượt |
30.000 |
II |
Giá thu theo tháng |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/tháng |
25.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/tháng |
50.000 |
3 |
Ô tô các loại |
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/tháng |
400.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên. |
Đồng/xe/tháng |
500.000 |
d) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại các kho, bãi của các đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện giao thông của người vi phạm pháp luật (áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh):
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/ngày đêm |
2.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/ngày đêm |
5.000 |
3 |
Xe ô tô các loại |
|
|
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn |
Đồng/xe/ngày đêm |
15.000 |
- |
Xe ô tô từ 16 đến 30 chỗ, xe tải từ 2,5 đến 6 tấn |
Đồng/xe/ngày đêm |
20.000 |
- |
Xe ô tô trên 30 chỗ, xe tải trên 6 tấn |
Đồng/xe/ngày đêm |
30.000 |
- |
Các loại xe tương tự xe ô tô, xe chuyên dùng, máy cày, máy kéo |
Đồng/xe/ngày đêm |
20.000 |
2. Giá dịch vụ cụ thể tại các điểm trông giữ xe các loại được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.