Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 01/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Nguyễn Bốn |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2018/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 17 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 21 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 142/2015/TT-BTC ngày 04/9/2015 của Bộ Tài chính quy định về Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 271/TTr-STC ngày 14 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ trông giữ xe.
b) Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu gửi xe tại các điểm đỗ, bãi trông giữ xe.
c) Các đơn vị có chức năng cung cấp dịch vụ trông giữ phương tiện bị tạm giữ do vi phạm pháp luật.
d) Các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Đối với giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
1. Thời gian trông giữ xe 01 lượt ban ngày: từ 06 giờ sáng đến trước 22 giờ trong ngày; thời gian trông giữ xe 01 lượt ban đêm: từ 22 giờ đến trước 06 giờ sáng ngày hôm sau.
2. Giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Stt |
Các loại xe |
Mức giá (đồng/lượt/xe) |
Mức giá (đồng/xe/ tháng) |
||
Ban ngày |
Ban đêm |
Cả ngày, đêm |
Theo tháng |
||
1 |
Đối với khu vực bệnh viện, trường học, cơ sở đào tạo, dạy nghề, chợ |
||||
1.1 |
Xe đạp (xe đạp điện), xe xích lô và các loại xe thô sơ khác |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
30.000 |
1.2 |
Xe máy (xe máy điện), xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
60.000 |
1.3 |
Đối với xe 3 bánh, xe máy cày, công nông, xe lam và các loại máy kéo khác |
5.000 |
7.000 |
12.000 |
150.000 |
1.4 |
Đối với xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi; xe tải dưới 4 tấn |
8.000 |
12.000 |
20.000 |
240.000 |
1.5 |
Đối với xe ô tô trên 12 chỗ ngồi; xe tải trên 4 tấn; rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, máy kéo |
15.000 |
20.000 |
35.000 |
450.000 |
2 |
Đối với khu vực khác |
||||
2.1 |
Xe đạp (xe đạp điện), xe xích lô và các loại xe thô sơ khác |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
30.000 |
2.2 |
Xe máy (xe máy điện), xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự |
3.000 |
4.000 |
7.000 |
90.000 |
2.3 |
Đối với xe 3 bánh, xe máy cày, công nông, xe lam và các loại máy kéo khác |
8.000 |
12.000 |
20.000 |
240.000 |
2.4 |
Đối với xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi; xe tải dưới 4 tấn |
15.000 |
30.000 |
45.000 |
450.000 |
2.5 |
Đối với xe ô tô trên 12 chỗ ngồi; xe tải trên 4 tấn; rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, máy kéo |
30.000 |
50.000 |
80.000 |
900.000 |
Điều 3. Đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
Chủ đầu tư quyết định mức giá trông giữ xe nhưng tối đa không vượt quá giá trông giữ xe được quy định tại Khoản 2 Điều 2 Quyết định này và thực hiện thủ tục kê khai giá theo quy định. Trường hợp xây dựng mức giá cao hơn theo quy định, chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; xây dựng và trình phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định, làm cơ sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành mức giá theo quy định.