1. Nhằm thực hiện Luật ban hành
văn bản qui phạm pháp luật, Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội, 10 chương trình công tác lớn
của Thành uỷ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố, Kế hoạch phát triển kinh
tế xã hội của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà nội trong năm 2003; triển khai thực
hiện Quyết định 157/2002/QĐ-UB ngày 21 tháng 11 năm 2002 của Uỷ ban nhân dân
thành phố Hà Nội ban hành "Qui định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban
hành văn bản qui phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân và soạn thảo Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân", từng bước lập lại trật tự trong việc ban hành văn bản
qui phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố.
2. Việc soạn thảo, sửa đổi,
bổ sung văn bản qui phạm pháp luật của Thành phố cần được tiến hành khẩn
trương, đúng qui định của pháp luật, tôn trọng ý kiến của các ngành, các cấp và
nhân dân ở cơ sở, từ đó đảm bảo văn bản được ban hành hợp hiến, hợp pháp, thống
nhất và có tính khả thi.
Danh sách các văn bản qui phạm
pháp luật cần được soạn thảo, ban hành; tiến độ công việc; cơ quan chủ trì; cơ
quan phối hợp thực hiện được xác định theo bản phụ lục đính kèm bản Kế hoạch
này.
1. Các Sở, Ban, Ngành có liên
quan :
- Chủ động phối hợp với Sở Tư
pháp xây dựng kế hoạch chi tiết và tổ chức soạn thảo, sửa đổi, bổ sung văn bản
qui phạm pháp luật đã được giao bảo đảm chất lượng, đáp ứng yêu cầu tiến độ đề
ra;
- Cử một đồng chí cán bộ lãnh đạo
ngành, đơn vị trực tiếp chỉ đạo, triển khai kế hoạch này.
2. Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội :
- Chủ trì soạn thảo các văn bản
qui phạm pháp luật có liên quan, là đầu mối phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị
soạn thảo, rà soát, thẩm định dự thảo văn bản qui phạm pháp luật trước khi
trình HĐND, UBND thành phố ký ban hành.
- Phối hợp với Sở Tài chính vật
giá lập kế hoạch tài chính phục vụ triển khai kế hoạch ở các cấp thành phố.
- Đôn đốc, tổng hợp báo cáo kết
quả triển khai thực hiện kế hoạch hàng năm.
3. Văn phòng HĐND và UBND thành
phố Hà Nội :
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tư
pháp thành phố và các sở, ngành có liên quan kiểm tra rà soát, thẩm định, soạn
thảo văn bản qui phạm pháp luật theo kế hoạch trước khi trình HĐND, UBND thành phố
ký ban hành.
- Tổng hợp, báo cáo tiến độ triển
khai kế hoạch với lãnh đạo Trung ương và Thành phố.
4. Sở Tài chính vật giá, Sở Kế
hoạch và Đầu tư Hà Nội :
Kế hoạch chính thức
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian hoàn thành
|
Lĩnh vực nội
chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Qui chế quản
lý dân cư trên địa bàn Thủ đô Hà Nội
|
Công
an Thành phố
|
Bộ Công an,
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các sở, ban, ngành của TP và UBND các quận,
huyện
|
12/2003
|
2
|
Qui định về
quản lý kinh doanh chứa trọ trên địa bàn Hà Nội
|
Công
an Thành phố
|
Sở Lao động,
thương binh và xã hội, Sở Tư pháp, Sở Tài chính Vật giá, Ban TCCQ, Ban Pháp
chế HĐND TP
|
Quí
III/2003
|
3
|
Quyết định
đổi tên và qui chế hoạt động của trại phân loại hành chính Lộc Hà
|
Công
an Thành phố
|
Sở Lao động,
thương binh và xã hội, Sở Địa chính - nhà đất, Sở Giáo dục và đào tạo, Sở Tư
pháp, UBND các quận, huyện
|
Quí
I/2003
|
4
|
Kế hoạch về
bảo đảm an ninh trật tự thực hiện chương trình hành động 1 năm Hà Nội hướng tới
Seagames 22
|
Công
an Thành phố
|
Sở Thể dục
- Thể thao, Sở Văn hóa thông tin, Sở Giao thông - công chính, Văn phòng HĐND
và UBND TP
|
Quí
I/2003
|
5
|
Cơ chế chính
sách đối với người làm công tác công nghệ thông tin của thành phố Hà Nội
|
Ban
Tổ chức chính quyền Thành phố
|
Ban quản lý
dự án công nghệ thông tin Thành phố
|
2003
|
6
|
Qui chế đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước
|
Ban
Tổ chức chính quyền Thành phố
|
Sở Tư pháp
|
6/2003
|
7
|
Kế hoạch
xây dựng văn bản qui phạm pháp luật của UBND thành phố Hà Nội năm 2003
|
Sở
Tư pháp
|
Các sở,
ban, ngành của Thành phố
|
3/2003
|
8
|
Chỉ thị của
UBND thành phố Hà Nội về việc tăng cường công tác đăng ký hộ tịch trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
Sở
Tư pháp
|
Công an
Thành phố Hà Nội
|
Quí
I/2003
|
9
|
Qui chế phối
hợp giữa Sở Tư pháp và Công an Thành phố Hà Nội về việc xác minh hồ sơ kết
hôn, con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
Công an
Thành phố Hà Nội
|
Quí
I/2003
|
10
|
Qui chế phối
hợp trợ giúp pháp lý trên địa bàn thành phố
|
Sở
Tư pháp
|
Ban Tổ chức
chính quyền, Công an Thành phố Hà Nội, TAND thành phố Hà Nội, VKSND thành phố
Hà Nội, Đoàn Luật sư thành phố, Hội Luật gia thành phố
|
Năm
2003
|
11
|
Chương
trình công tác phổ biến giáo dục pháp luật Thành phố Hà Nội 2003 - 2007
|
Sở
Tư pháp
|
|
Năm
2003
|
12
|
Qui chế xây
dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật ở cơ sở
|
Sở
Tư pháp
|
|
Tiếp
2002
|
13
|
Bổ sung Quyết
định 2326/QĐ-UB ngày 16/6/1997 của UBND thành phố Hà Nội về chức năng nhiệm vụ
của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản (thực hiện Điều 61 Pháp lệnh xử lý
vi phạm hành chính năm 2002)
|
Sở
Tư pháp
|
Ban Tổ chức
chính quyền thành phố
|
Năm
2003
|
Lĩnh vực Văn -
Xã
|
1
|
Qui chế hoạt
động của Ban chỉ đạo cứu trợ khắc phục hậu quả bão lụt, thiên tai Thành phố
|
Sở
Lao động, thương binh và xã hội
|
Sở Tài
chính vật giá, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn,
Hội chữ thập đỏ, Mặt trận Tổ quốc Thành phố Hà Nội
|
Quí
I/2003
|
2
|
Chỉ thị đối
với công tác đào tạo nghề trong giai đoạn mới
|
Sở
Lao động, thương binh và xã hội
|
|
Quí
II/2003
|
3
|
Quyết định
ban hành chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn, lao đọng nghèo, lao
động thuộc diện chính sách
|
Sở
Lao động, thương binh và xã hội
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, Sở Tài chính vật giá, Sở Kế hoạch và đầu tư
|
Quí
IV/2003
|
4
|
Qui chế xã
hội hóa trong y tế
|
Ban
Tổ chức chính quyền thành phố
|
Sở Y tế, Sở
Tư pháp, Sở Tài chính vật giá
|
Quí
II/2003
|
5
|
Qui chế hoạt
động của tổ y tế xã, phường
|
Sở
Y tế
|
UBND các quận,
huyện
|
Quí
II/2003
|
Lĩnh vực nông
nghiệp - địa chính
|
1
|
Giá đền bù
đất nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố
|
Sở
Tài chính vật giá
|
|
Quí
I/2003
|
2
|
Chính sách
thị trường tiêu thụ nông sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Thương mại,
Sở Tư pháp, Sở Địa chính - Nhà đất, Sở Y tế, UBND các quận huyện
|
12/2003
|
3
|
Quyết định
ban hành một số chính sách khuyến khích hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp
|
Quí
I/2003
|
4
|
Quyết định
ban hành chính sách khuyến khích phát triển trang trại
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp
|
Quí
I/2003
|
5
|
Quyết định
ban hành chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi lợn nạc
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp
|
Quí
I/2003
|
6
|
Quyết định
ban hành chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi bò sữa
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp
|
Quí
I/2003
|
7
|
Qui hoạch
tiêu chuẩn xã đạt danh hiệu "nông thôn phát triển theo hướng hiện đại
hóa giai đoạn 2001 - 2005"
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Một số sở,
ngành có liên quan
|
Quí
I/2003
|
8
|
Quyết định
sửa đổi Quyết định 43/2000/QĐ-UB về tổ chức và hoạt động của Ban thú y xã,
phường
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Ban Tổ chức
chính quyền thành phố, Sở Tư pháp
|
Quí
I/2003
|
9
|
Quyết định
sửa đổi Quyết định 55/1999/QĐ-UB ban hành qui định về tổ chức mạng lưới bảo vệ
thực vật cơ sở
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Ban Tổ chức
chính quyền thành phố, Sở Tư pháp
|
Quí
I/2003
|
10
|
Quyết định
ban hành tập định mức kinh tế kỹ thuật trong tưới tiêu cho các CTKTCTTL
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Tài
chính vật giá, Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
Quí
I/2003
|
11
|
Quyết định
ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển Hợp tác xã nông nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp, Liên minh Hợp tác xã Thành phố
|
Quí
II/2003
|
12
|
Quyết định
phê duyệt đề án đào tạo tập huấn cán bộ Hợp tác xã nông nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Tài
chính vật giá, Sở Giáo dục và đào tạo
|
Quí
II/2003
|
13
|
Quyết định
bổ sung Quĩ khuyến nông
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Kế hoạch
và đàu tư, Sở Tài chính vật giá.
|
Quí
II/2003
|
14
|
Qui định về
mức hỗ trợ kinh phí cho khuyến nông viên cơ sở
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Tài
chính vật giá, Sở Kế hoạch và đầu tư, Ban Tổ chức chính quyền thành phố.
|
Quí
III/2003
|
Lĩnh vực Kinh tế
|
1
|
Qui định quản
lý thu chi ngân sách xã, phường, thị trấn trong Thành phố Hà Nội (Theo Luật sửa
đổi, bổ sung Luật ngân sách Nhà nước
|
Sở
Tài chính Vật giá
|
|
5/2003
|
2
|
Cơ chế hỗ
trợ xây dựng công trình hạ tầng đối với cấp xã, phường, thị trấn trong Thành
phố Hà Nội
|
Sở
Tài chính Vật giá
|
|
6/2003
|
3
|
Quyết định
về việc mua sắm trang bị, phương tiện đi lại là ô tô, xe máy cho các cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội, các tổ chức thụ
hưởng ngân sách thuộc Thành phố Hà Nội
|
Sở
Tài chính Vật giá
|
Văn phòng
HĐND và UBND Thành phố
|
Quí
II/2003
|
4
|
Quyết định
hỗ trợ lãi suất
|
Sở
Tài chính Vật giá
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư Văn phòng HĐND và UBND thành phố
|
6/2003
|
5
|
Quyết định
phân cấp thu chi ngân sách của thành phố Hà Nội (theo Luật sửa đổi, bổ sung
Luật ngân sách nhà nước)
|
Sở
Tài chính Vật giá
|
|
02/2003
|
6
|
Quyết định
về cơ chế tài chính đối với việc di chuyển các doanh nghiệp gây ô nhiễm môi
trường ra ngoại thành
|
Sở
Tài chính Vật giá
|
|
Quí
I/2003
|
7
|
Quyết định
thành lập Doanh nghiệp thẩm định giá
|
Sở
Tài chính Vật giá
|
|
Quí
II/2003
|
8
|
Chỉ thị về
công tác điều hành ngân sách năm 2003
|
Sở
Tài chính Vật giá
|
|
01/2003
|
9
|
Chỉ thị về
công tác cổ phần hóa
|
Sở
Tài chính Vật giá
|
|
|
10
|
Cơ chế đầu
tư và quản lý sau đầu tư xây dựng cải tạo chỉnh trang chợ và lò giết mổ gia
súc
|
Sở
Thương mại
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội
Hà Nội, Sở Tư pháp
|
11/2003
|
11
|
Sửa đổi và
bổ sung Qui chế xét thưởng xuất khẩu cho doanh nghiệp có thành tích trong hoạt
động xuất khẩu trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở
Thương mại
|
Sở Tài
chính vật giá, Hội đồng thi đua khen thưởng thành phố
|
12/2003
|
12
|
Qui chế hỗ
trợ các doanh nghiệp lớn đại diện cho các ngành hàng chủ lực của thành phố
|
Sở
Thương mại
|
Viện nghiên
cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội, Sở Công nghiệp, Sở Kế hoạch và đầu
tư, Sở Tài chính vật giá, Hiệp hội công thương và một số doanh nghiệp lớn
|
12/2003
|
13
|
Qui chế phối
hợp với Đại sứ và tham tán thương mại Việt nam ở nước ngoài về xúc tiến hoạt
động thương mại
|
Sở
Thương mại
|
Bộ Thương mại,
Cục xúc tiến thương mại
|
8/2003
|
14
|
Qui định về
giờ bắt đầu và kết thúc làm việc học, sản xuất
|
Sở
Lao động, thương binh và xã hội
|
Sở Giao
thông công chính, Công an Thành phố, Sở Tư pháp, Sở Giáo dục và đào tạo, Sở
Công nghiệp
|
30/3/2003
|
Lĩnh vực Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng
- Đô thị
|
1
|
Qui chế ứng
vốn ngân sách mua nhà đặt hàng, mua nhà phục vụ tái định cư giải phóng mặt bằng
|
Sở
Tài chính vật giá
|
|
|
2
|
Điều lệ quản
lý xây dựng theo qui hoạch cải tạo và phát triển mạng lưới chợ Hà Nội đến năm
2020
|
Sở
Thương mại
|
Sở Qui hoạch
- Kiến trúc, Sở Tài chính Vật giá, Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội
Hà Nội, Sở Xây dựng, Sở Tư pháp, UBND các quận, huyện
|
11/2003
|
3
|
Qui định về
quản lý đầu tư và mua bán nhà ở tại các dự án phát triển nhà trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
(đã
trình) tiếp năm 2002
|
4
|
Qui chế quản
lý, sử dụng nhà ở chung cư cao tầng tại Hà Nội
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Tiếp
năm 2002
|
5
|
Qui định về
người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở Hà Nội
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
(đã
trình) tiếp năm 2002
|
6
|
Qui chế quản
lý, sử dụng nhà chuyên dùng thuộc sở hữu nhà nước quản lý, cho thuê
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Năm
2003
|
7
|
Chỉ thị và
kế hoạch kiểm tra thu tiền thuê nhà sản xuất, kinh doanh và xử lý việc sử dụng
nhà sai mục đích
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Năm
2003
|
8
|
Qui định về
trình tự thủ tục hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức
trên địa bàn Hà Nội
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
(đã
trình) tiếp năm 2002
|
9
|
Qui định về
sử dụng đất để xây dựng các công trình trên đất nông nghiệp nhỏ lẻ, đất kẹt,
đất sau khi di chuyển các cơ sở sản xuất không còn phù hợp với qui hoạch trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Năm
2003
|
10
|
Chỉ thị và
Kế hoạch về xây dựng trước các khu tái định cư để chủ động phục vụ công tác
giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội trên địa
bàn Thành phố giai đoạn 2003 - 2005
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Năm
2003
|
11
|
Qui chế thí
điểm đầu tư xây dựng nhà ở cho thuê trên địa bàn thành phố
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Năm
2003
|
12
|
Qui định về
trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với các dự án không sử dụng nguồn
vốn ngân sách trên địa bàn Thành phố
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Năm
2003
|
13
|
Chỉ thị và
Kế hoạch triển khai qui hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tại các quận, huyện để
cụ thể hóa qui hoạch kế hoạch sử dụng đất thành phố đã được Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Năm
2003
|
14
|
Xây dựng đề
án "đổi đất lấy hạ tầng" để tạo vốn đầu tư xây dựng tuyến đường qui
hoạch trên địa bàn Thành phố
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Năm
2003
|
15
|
Qui định về
giao đất lâm nghiệp theo Nghị định số 163 của Chính phủ
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Tiếp
năm 2002
|
16
|
Qui định về
trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất
ở đối với các loại nhà chính sách tồn đọng
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Tiếp
năm 2002
|
17
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định 68/1999/QĐ-UB về việc ban hành Qui định về thủ tục để được
giao đất, thuê đất trên địa bàn Thành phố
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Tiếp
năm 2002
|
18
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định 69/1999/QĐ-UB về việc ban hành, sửa đổi "Qui định về kê
khai đăng ký nhà ở, đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền
sử dụng đất ở tại đô thị thành phố Hà Nội"
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Tiếp
năm 2002
|
19
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định 65/2001/QĐ-UB ngày 29/8/2001
|
Sở
Địa chính Nhà đất
|
|
Năm
2003
|
20
|
Điều lệ quản
lý kiến trúc - qui hoạch Hà Nội
|
Sở
Qui hoạch - Kiến trúc
|
|
Năm
2003 (tiếp năm 2002)
|
21
|
Qui định về
một số chỉ tiêu qui hoạch - kiến trúc và điều kiện để cải tạo xây dựng các
công trình trong khu vực nội thành
|
Sở
Qui hoạch - Kiến trúc
|
|
Năm
2003
|
22
|
Qui định về
việc cải tạo, chỉnh trang tuyến phố cũ
|
Sở
Qui hoạch - Kiến trúc
|
|
Năm
2003 (tiếp năm 2002)
|
23
|
Qui định lập
Qui hoạch chi tiết xây dựng làng nghề trong khu vực nông thôn ngoại thành
|
Sở
Qui hoạch - Kiến trúc
|
Sở Công
nghiệp, Sở Kế hoạch và đầu tư
|
Năm
2003
|
24
|
Qui chế quản
lý qui hoạch - kiến trúc các nhà ở cao tầng
|
Sở
Qui hoạch - Kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
Năm
2003
|
25
|
Sửa đổi, bổ
sung Điều lệ tạm thời về quản lý xây dựng, bảo tồn, tôn tạo Phố cổ
|
Sở
Qui hoạch - Kiến trúc
|
Sở Văn hóa
thông tin, Ban quản lý Phố cổ
|
Năm
2003 (tiếp năm 2002)
|
26
|
Qui chế quản
lý xây dựng theo Qui hoạch
|
Sở
Qui hoạch - Kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
Năm
2003
|
27
|
Qui chế quản
lý đầu tư xây dựng các điểm dân cư thuộc nông thôn ngoại thành
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Xây dựng
|
Sở Qui hoạch
- Kiến trúc
|
Năm
2003
|
28
|
Qui chế xây
dựng làng nghề, cơ sở tiểu thủ công nghiệp trong khu vực nông thôn ngoại
thành
|
Sở
Công nghiệp, Sở Kế hoạch và đầu tư
|
Sở Qui hoạch
- Kiến trúc
|
Năm
2003
|
29
|
Qui chế tổ
chức và hoạt động của Ban quản lý Đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Hà Nội
|
Ban
quản lý Đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Hà Nội
|
Sở Qui hoạch
- Kiến trúc, Sở Xây dựng, Sở Địa chính nhà đất, Sở Tài chính vật giá, Ban Tổ
chức chính quyền thành phố, Sở Tư pháp
|
Năm
2003
|
30
|
Qui chế quản
lý đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Hà Nội theo cơ chế một cửa
|
Ban
quản lý Đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Hà Nội
|
Sở Qui hoạch
- Kiến trúc, Sở Xây dựng, Sở Địa chính nhà đất, Sở Ké hoạch và Đầu tư, Sở Tài
chính vật giá, Sở Tư pháp
|
Năm
2003
|
31
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định 6032/QĐ-UB ngày 11/11/1993 của UBND thành phố Hà Nội
|
Sở
Giao thông công chính
|
Sở Tư pháp
|
Năm
2003
|
32
|
Cơ chế,
chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia hoạt động trong lĩnh
vực vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Sở
Giao thông công chính
|
Sở Tài
chính vật giá, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tư pháp, Cục thuế Hà Nội
|
30/4/2003
|
33
|
Qui định điểm
đỗ xe cho các cơ quan và khách đến làm việc
|
Sở
Giao thông công chính
|
Sở Tư pháp,
Công an Thành phố
|
30/3/2003
|
34
|
Qui định về
quản lý trật tự hè, đường phố
|
Sở
Giao thông công chính
|
Sở Tư pháp,
Công an Thành phố, UBND các quận, Sở Tài chính vật giá, Cục thuế Hà Nội
|
30/5/2003
|
35
|
Đề án thí
điểm bảo đảm trật tự an toàn giao thông gắn với xây dựng, củng cố chính quyền
tại quận Hai Bà Trưng
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
Công an
Thành phố, Sở Giao thông công chính, Ban tổ chức chính quyền thành phố, Sở Tư
pháp
|
30/3/2003
|
36
|
Qui hoạch mạng
lưới các điểm đỗ xe và bến, bãi đỗ xe công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội
năm 2002
|
Công
ty khai thác điểm đỗ xe - Sở Giao thông công chính
|
Sở Qui hoạch
Kiến trúc, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30/3/2003
|
Kế hoạch dự bị
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian hoàn thành
|
Lĩnh vực Nội
chính
|
1
|
Phương án
phòng cháy chữa cháy, cứu hộ của Thủ đô Hà Nội
|
Công
an Thành phố
|
|
Năm
2003
|
Lĩnh vực văn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực nông
nghiệp - địa chính
|
1
|
Quyết định
ban hành kèm theo qui định quan trắc nước ngầm
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn, P.Thuỷ lợi
|
Trung tâm
nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Qui
I/2003
|
Lĩnh vực Kinh tế
|
1
|
Sửa đổi quyết
định 3569/QĐ-UB ngày 16/9/1997 qui định về tổ chức kinh doanh và quản lý chợ
trên địa bàn thành phố Hà Nội (sửa đổi theo Nghị định của Chính phủ sắp ban
hành)
|
Sở
Thương mại
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp, UBND các quận, huyện
|
6/2003
|
2
|
Sửa đổi qui
chế quản lý Văn phòng đại diện (theo Nghị định sửa đổi Nghị định
45/2000/NĐ-CP sắp ban hành)
|
Sở
Thương mại
|
Các sở,
ban, ngành của thành phố
|
Năm
2003
|
Lĩnh vực Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng
- Đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
"Kế hoạch dự bị" gồm những văn bản mà cơ quan chủ trì soạn thảo sẽ tiến
hành dự thảo ngay sau khi đã hoàn thành "Kế hoạch chính thức".