Quyết định 107/2002/QĐ-UB về Kế hoạch soạn thảo và sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND Thành phố Hà Nội năm 2002 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành
Số hiệu | 107/2002/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 01/08/2002 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2002 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Hoàng Văn Nghiên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/2002/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2002 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ 10 chương trình công tác của Thành uỷ Hà Nội thực hiện Nghị quyết Đại hội
Đảng bộ Thành phố lần thứ XIII;
Xét đề nghị của Giám đốc các sở, ban, ngành Thành phố và Tờ trình số 574/TTr-TP
ngày 4/7/2002 của Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản “Kế hoạch soạn thảo và sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội năm 2002”
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Hà Nội, Giám đốc các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
SOẠN THẢO, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2002
(Ban hành kèm theo Quyết định số 107/2002/QĐ-UB ngày 01/08/2002 của Uỷ ban
nhân dân Thành phố Hà Nội)
1. Nhằm triển khai thực hiện Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội, 10 chương trình công tác lớn của Thành uỷ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân Thành phố, Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội trong năm 2002, lập lại trật tự trong việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố; từng bước khắc phục một số tồn tại, bất cập trong công tác này thời gian qua.
2. Việc soạn thảo, sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật của Thành phố cần được tiến hành khẩn trương, đúng quy định của pháp luật, tôn trọng ý kiến của các ngành, các cấp và nhân dân ở cơ sở, từ đó đảm bảo văn bản được ban hành hợp hiến, hợp pháp, thống nhất và có tính khả thi.
1. Các văn bản quy phạm pháp luật cần được soạn thảo, ban hành mới trong năm 2002 và cơ quan chủ trì:
STT |
Văn bản soạn thảo mới |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
|
1. |
Quyết định về việc thành lập Ban soạn thảo, rà soát, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật Thành phố Hà Nội |
Sở Tư pháp |
|
2002 |
|
2. |
Quy chế về việc bồi dưỡng, hỗ trợ cho tổ chức và hoạt động hoà giải ở cơ sở |
Sở Tư pháp |
Ban TCCQ Thành phố, Sở tài chính vật giá |
2002 |
|
3. |
Quy chế về việc xây dựng, quản lý khai thác tủ sách pháp luật ở phường, xã, thị trấn |
Sở Tư pháp |
Sở Tài chính vật giá |
2002 |
|
4. |
Quy định về việc hỗ trợ hoạt động giúp pháp lý Nhà nước cho người nghèo, đối tượng chính sách và trẻ em ở Hà Nội |
Sở Tư pháp |
Ban TCCQ TP, Sở Tài chính vật giá |
2002 |
|
5. |
Điều lệ quản lý kiến trúc - quy hoạch Thủ đô |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Sở Xây dựng |
2002 |
|
6. |
Quy định về việc thẩm định đồ án khu quy hoạch |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Sở Xây dựng |
2002 |
|
7. |
Quy định về việc cải tạo, chỉnh trang các tuyến phố cũ |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2002 |
|
8. |
Quy chế quản lý, sử dụng nhà ở chung cư cao tầng tại Hà Nội |
Sở Địa chính nhà đất |
|
2002 |
|
9. |
Quy định về việc thực hiện quyền sử dụng đất theo NĐ 17/1999 của CP |
Sở Địa chính nhà đất |
|
2002 |
|
10. |
Quy định về trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp GCN quyền sử dụng đất cho các tổ chức trên địa bàn Hà Nội |
Sở Địa chính nhà đất |
UBND các Q, H |
2002 |
|
11 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp GCN QSD nhà và QSD đất ở đối với các loại nhà chính sách tồn đọng. |
Sở Địa chính nhà đất |
|
2002 |
|
12 |
Quy định về việc mua bán nhà ở tại các dự án phát triển nhà trên địa bàn Hà Nội |
Sở địa chính nhà đất |
|
2002 |
|
13 |
Quy định hướng dẫn thủ tục đăng ký sang tên chuyển nhượng nhà ở và cấp GCN QSHNƠ và QSDĐƠ tại khu đô thị mới trên địa bàn Hà Nội theo QĐ 123/2001. |
Sở Địa chính nhà đất |
|
2002 |
|
14 |
Quy định về giao đất lâm nghiệp theo NĐ 163 của CP |
Sở Địa chính nhà đất |
UBND các Q, H |
2002 |
|
15. |
Quy chế cử và quản lý người Việt Nam tham gia điều hành các đơn vị có vốn ĐTNN |
Ban TCCQ TP |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
2002 |
|
16. |
Quy định đẩy mạnh thu hút và quản lý nguồn vốn ODA trên địa bàn TP HN |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2002 |
|
17. |
Quy định lựa chọn chủ đầu tư các dự án khu đô thị mới và nhà ở trên địa bàn Hà Nội |
Sở Kế hoạch và đâu tư |
|
2002 |
|
18. |
Quy chế về cơ chế hỗ trợ đầu tư điểm thông quan |
Hải quan HN |
Sở TM |
2002 |
|
19. |
Cơ chế hỗ trợ xây dựng các khu, cụm công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn |
Ban quản lý các KCN và KCX Hà Nội |
|
30/9/2002 |
|
20. |
Quy chế hỗ trợ và khuyến khích đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu trên địa bàn TP HN |
Viện nghiên cứu phát triển kinh tế -xã hội Hà Nội |
|
2002 |
|
21. |
Quy định về việc quản lý đầu tư, xây dựng các khu đô thị mới, các dự án phát triển nhà trên địa bàn TP Hà Nội |
Sở xây dựng |
|
2002 |
|
22. |
Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thanh tra chuyên ngành xây dựng |
Sở xây dựng |
|
2002 |
|
23. |
Chỉ thị về việc thực hiện quyết định số 149/2001/QĐ-TTg ngày 5/10/2001 xử lý nợ tồn đọng của các Ngân hàng thương mại trên địa bàn HN |
Ngân hàng nhà nước Thành phố Hà Nội |
Sở Tư pháp |
Quý 3/2002 |
|
24. |
Quy chế phối hợp trong quản lý các doanh nghiệp KCN, KCX trên địa bàn TP HN |
Ngân hàng Nhà nước TP HN |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban QLKCN, KCX |
Quý 4/2002 |
|
25. |
Quy chế hợp tác với Sứ quán và thương vụ |
Sở thương mại |
|
2002 |
|
26. |
Quy chế hoạt động của lò mổ, điểm mổ gia súc tập trung và của chủ kinh doanh gia súc trên địa bàn HN |
Sở thương mại |
|
2002 |
|
27. |
Quy định về những điều kiện vận chuyển buôn bán gia súc gia cầm sống, thịt, phụ phẩm, sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn TP HN |
Sở thương mại |
|
2002 |
|
28. |
Quy chế tuyến phố văn minh thương mại |
Sở Thương mại |
|
2002 |
|
29. |
Quy chế cửa hàng ăn uống bình dân |
Sở thương mại |
|
2002 |
|
30. |
Quy chế về quản lý điện nông thôn trên địa bàn TP |
Sở Công nghiệp |
|
2002 |
|
31. |
Quy định hỗ trợ phát triển ngành công nghiệp trên địa bàn TP Hà Nội |
Sở Công nghiệp |
|
2002 |
|
32. |
Quy chế bảo vệ, khai thác có hiệu quả tài nguyên, đất đai, sông hồ trên địa bàn Hà Nội |
Sở Công nghiệp |
|
2002 |
|
33. |
Chính sách hỗ trợ phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp |
Sở Công nghiệp |
|
2002 |
|
34. |
Cơ chế đầu tư và chính sách hỗ trợ các dự án đầu tư phát triển sản xuất các sản phẩm chủ yếu, các ngành công nghiệp chủ lực của Hà Nội |
Sở Công nghiệp |
|
2002 |
|
35. |
Chính sách hỗ trợ phát triển một số sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của Thành phố (Rau sạch, hoa, lợn nạc, bò sữa, thuỷ sản) |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
Quý 4/2002 |
|
36. |
Quy định về phát triển kinh tế trang trại |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
Quý 4/2002 |
|
37. |
Quy định về phát triển HTX nông nghiệp ngoại thành Hà Nội |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
Quý 4/2002 |
|
38. |
Quy định về việc chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
Quý 4/2002 |
|
39. |
Quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ và quản lý giống cây trồng, vật nuôi của HN |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
Quý 4/2002 |
|
40 |
Chính sách hỗ trợ đầu tư, sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
Quý 4/2002 |
|
41. |
Quy chế hỗ trợ đầu tư, phát triển |
Sở Tài chính - Vật giá |
|
2002 |
|
42. |
Quy chế khuyến khích, đẩy mạnh nghiên cứu, ứng dụng phát triển CNTT trên địa bàn TP HN |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
2002 |
|
43. |
Quy định về việc quản lý, bảo vệ hệ thống chiếu sáng công cộng; hệ thống cấp, thoát nước, cung cấp và sử dụng nước sạch tại TP HN |
Sở giao thông công chính |
|
2002 |
|
44. |
Quy chế đầu tư và quản lý đường giao thông nông thôn |
Sở Giao thông công chính |
|
2002 |
|
45. |
Quy tắc đảm bảo trật tự an toàn giao thông đô thị |
Sở Giao thông công chính |
|
2002 |
|
46. |
Đề án quản lý và chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển giao thông nông thôn. |
Sở Giao thông công chính |
|
2002 |
|
47. |
Quy chế về việc công nhận làng nghề Hà Nội |
Liên minh Hợp tác xã Thành phố Hà Nội |
|
2002 |
|
48. |
Quy chế phong tặng danh hiệu nghệ nhân Hà Nội |
Liên minh Hợp tác xã thành phố Hà Nội |
|
2002 |
|
49. |
Quy định các chế độ khuyến khích, ưu đãi, tạo điều kiện cho các nhà khoa học đầu ngành, chuyên gia giỏi, người có trình độ cao tham gia sự nghiệp xây dựng và phát triển Thủ đô |
Ban Tổ chức chính quyền Thành phố |
|
2002 |
|
50. |
Quy chế luân chuyển cán bộ quản lý nhà nước khối HCSN, các đoàn thể, DNNN trong Thành phố |
Ban Tổ chức chính quyền Thành phố |
|
2002 |
|
51. |
Quy chế ưu đãi đối với huấn luyện viên, vận động viên trình độ cao của ngành thể dục thể thao |
Ban tổ chức chính quyền Thành phố |
Sở thể dục thể thao |
2002 |
|
52. |
Quy chế về tuyển sinh, đào tạo, bồi dưỡng sau đại học ở nước ngoài đối với cán bộ, công chức của Thành phố |
Ban tổ chức chính quyền Thành phố |
|
2002 |
|
53. |
Quy chế tuyển chọn sinh viên tốt nghiệp đại học đạt loại giỏi, xuất sắc (một số chuyên ngành) cử đi đào tạo sau đại học ở trong nước và nước ngoài bằng ngân sách của Thành phố |
Ban Tổ chức chính quyền Thành phố |
|
2002 |
|
54. |
Quy chế phân cấp và ủy quyền quản lý đầu tư xây dựng |
Ban Tổ chức chính quyền Thành phố |
Sở KH và ĐT |
2002 |
|
55. |
Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế |
Sở Ngoại vụ |
|
2002 |
|
56. |
Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại của TP Hà Nội |
Sở Ngoại vụ |
|
2002 |
|
57. |
Quy chế quản lý dân cư trên địa bàn Thủ đô |
Công an Thành phố |
|
Quý 4/2002 |
|
58. |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trại phân loại, lưu giữ hành chính Lộc Hà |
Công an Thành phố |
|
2002 |
|
59. |
Quy chế quản lý văn hóa trên địa bàn Hà Nội |
Sở Văn hóa thông tin |
|
2002 |
|
60. |
Quy chế về việc tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng trẻ em có năng khiếu nghệ thuật, ưu đãi đối với văn nghệ sĩ ở Hà Nội |
Sở Văn hóa thông tin |
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Nội |
2002 |
|
61. |
Quy định về thu chi tài chính trong các cơ sở giáo dục của TP HN |
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
2002 |
|
62. |
Quy chế quản lý, phát triển hệ thống giáo dục đào tạo ở Thủ đô |
Sở giáo dục và đào tạo |
|
2002 |
|
63. |
Quy chế thực hiện XHH trong công tác giáo dục đào tạo |
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
2002 |
|
64. |
Quy chế đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu trong hệ thống các trường học ở Hà Nội |
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
2002 |
|
65. |
Quy chế thực hiện XHH trong công tác Y tế |
Sở Y tế |
|
2002 |
|
66. |
Quy chế thu hút, sử dụng chuyên gia, công chức y tế có trình độ cao |
Sở Y tế |
|
2002 |
|
67. |
Quy chế về việc tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng nhân tài thể thao Hà Nội |
Sở Thể dục thể thao |
|
2002 |
|
2. Các văn bản quy phạm pháp luật cần được sửa đổi, bổ sung trong năm 2002 và cơ quan chủ trì:
II |
Các văn bản cần sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
1 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/QĐ-UB ngày 23/3/1999 quy định thống nhất một đầu mối về tổ chức quản lý các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn TP HN |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2002 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 68/1999/QĐ-UB về trình tự, thủ tục để được giao đất, cho thuê đất trên địa bàn Hà Nội |
Sở Địa chính Nhà đất |
|
2002 |
5 |
Sửa đổi và bổ sung QĐ số 69/1999/QĐ-UB ngày 18.8.1999 về kê khai đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị TP HN |
Sở Địa chính nhà đất |
|
2002 |
6 |
Sửa đổi và bổ sung Quyết định số 12/2001/QĐ-UB ngày 22/3/2001 của UBND TP về việc hạn chế và cấm một số phương tiện giao thông hoạt động trên địa bàn TP |
Sở Giao thông công chính |
Công an Thành phố |
2002 |
8 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định số 80/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001 về giá nước máy (các đơn vị sản xuất: 3500 đ/m3, đơn vị kinh doanh dịch vụ: 6500đ/m3) |
Sở du lịch |
|
2002 |
9 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/1998/QĐ-UB ngày 05/6/1998 của UBND TP quy định tạm thời thực hiện Nghị định số 48/CP ngày 5/5/1997 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý xây dựng, quản lý nhà và công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị trên địa bàn TP HN |
Sở Xây dựng |
|
2002 |
10 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số ...... ban hành quy chế hoạt động của trường phổ thông nội trú dạy nghề số 2 |
Công an thành phố |
|
2002 |
11 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/1998/QĐ-UB ngày 2/7/1998 của UBND TP về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của HĐ PH CTPBGDPL TP Hà Nội |
Sở Tư pháp |
|
2002 |
12 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/1999/QĐ-UB ngày 4/6/1999 của UBND TP về việc ban hành Điều lệ tạm thời về quản lý, xây dựng, bảo tồn và tôn tạo khu phố cổ Hà Nội |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Ban Quản lý phố cổ, Sở Văn hóa thông tin |
2002 |
13 |
Sửa đổi. bổ sung Quyết định số 3008/QĐ-UB ngày 13/9/1996 của UBND TP về việc ban hành quy định bảo vệ môi trường |
Sở KHCNMT |
|
2002 |
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN, PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM:
1. Các Sở, Ban, Ngành có liên quan:
- Chủ động phối hợp với Sở Tư pháp có kế hoạch chi tiết thực hiện soạn thảo, sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật đã được giao bảo đảm chất lượng, yêu cầu tiến độ.
- Cử một đồng chí cán bộ lãnh đạo ngành, đơn vị trực tiếp chỉ đạo, triển khai kế hoạch này.
2. Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội:
- Chủ trì soạn thảo các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan, là đầu mối phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị soạn thảo, rà soát, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trước khi trình HĐND, UBND Thành phố ký ban hành.
- Phối hợp với Sở tài chính vật giá lập kế hoạch tài chính phục vụ triển khai kế hoạch ở cấp thành phố.
- Đôn đốc, tổng hợp báo cáo kết quả triển khai kế hoạch hàng năm.