Quyết định 4199/QĐ-UBND năm 2020 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2021

Số hiệu 4199/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Trịnh Việt Hùng
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4199/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 và Luật số 47/2019/QH14 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2020; mục tiêu, nhiệm vụ, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên ;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương, ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2021.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Việt Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

7,0

 

2

GRDP bình quân đầu người/năm

Tr.đồng

98

 

3

Tốc độ tăng giá trị sản xuất công nghiệp

%

7,3

 

4

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

28.157

 

 

Trong đó: Xuất khẩu địa phương

"

525,0

 

5

Thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

15.600

 

6

Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thuỷ sản

 

 

 

-

Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thuỷ sản (Giá so sánh năm 2010)

%

4,0

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

1.000 tấn

434,2

 

-

Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế)

Tr.đồng/ha

115

 

-

Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn

Ha

4.000

 

+

Trong đó: Địa phương trồng rừng bằng nguồn vốn NSNN

Ha

955

 

-

Tỷ lệ che phủ rừng

%

≥46

 

-

Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

95,0

 

-

Số xã hoàn thành tiêu chí xây dựng nông thôn mới năm 2020

7,0

 

-

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh

%

79,0

 

7

Nhóm chỉ tiêu xã hội

 

 

 

-

Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm

0,10

 

-

Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng xuống dưới

%

<10

 

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo (Chuẩn theo quy định tại quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ)

%

≥0,45

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

71,0

 

+

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ

%

30,5

 

-

Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị

%

<3%

 

-

Tỷ lệ trường chuẩn quốc gia

%

85,21

 

-

Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

98,3

 

-

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

98,50

 

-

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa

%

>90

 

-

Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa

%

>85

 

-

Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa

%

>92

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

I

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

840.822

 

-

Công nghiệp - TTCN địa phương

Tỷ đồng

35.950

 

-

CN Trung ương (bao gồm cả khối DN QP)

Tỷ đồng

24.620

 

-

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

780.252

 

2

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

-

Xi măng

1000 tấn

2.930

 

-

Gạch xây dựng

Triệu viên

198

 

-

Thép cán

1000 tấn

1.530

 

-

Than sạch

1000 tấn

1.410

 

-

Sản phẩm may mặc

Triệu SP

74

 

-

Điện thương phẩm

Triệu Kwh

5.355

 

-

Nước sạch

Triệu m3

32

 

-

Vonfram

1000 tấn

15,2

 

-

Điện thoại thông minh

Triệu SP

111,5

 

-

Máy tính bảng

Triệu SP

19,2

 

-

Mạch điện tử tích hợp

Triệu SP

141

 

-

Camera truyền hình

Triệu SP

64

 

-

Tai nghe

Triệu SP

46

 

II

THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ

 

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng XH

Tỷ đồng

44.023

 

2

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

28.157

 

 

Trong đó xuất khẩu địa phương

"

525

 

3

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

-

Chè các loại

Triệu USD

1,5

 

-

Sản phẩm may mặc

Triệu USD

330,0

 

-

Giấy đế

Triệu USD

3,4

 

-

Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu

Triệu USD

200

 

-

Sản phẩm từ sắt thép

Triệu USD

83

 

-

Điện thoại thông minh, máy tính bảng

Triệu USD

15.800

 

-

Sản phẩm điện tử khác

Triệu USD

11.700

 

III

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

 

 

 

1

Tổng giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

14.580

 

a)

Nông nghiệp:

Tỷ đồng

13.470

 

 

- Trồng trọt

Tỷ đồng

5.620

 

 

- Chăn nuôi

Tỷ đồng

6.480

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

1.370

 

b)

Lâm nghiệp:

Tỷ đồng

595

 

c)

Thủy sản:

Tỷ đồng

515

 

2

Sản lượng một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

a)

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

434.200

 

 

Trong đó: - Sản lượng thóc

Tấn

362.400

 

 

- Sản lượng ngô

Tấn

71.800

 

b)

Sản lượng Rau, đậu các loại

Tấn

260.000

 

c)

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

250.000

 

3

Chăn nuôi

 

 

 

-

Tổng đàn trâu cuối kỳ

Nghìn con

44,5

 

-

Tổng đàn bò cuối kỳ

Nghìn con

44

 

-

Tổng đàn lợn cuối kỳ

Nghìn con

620

 

-

Tổng đàn gia cầm cuối kỳ

Nghìn con

14.800

 

-

Thịt hơi các loại

Tấn

146.000

 

4

Lâm nghiệp

 

 

 

4.1

Trồng rừng tập trung trên địa bàn tỉnh

Ha

4.000

 

-

Trong đó: Trồng rừng bằng vốn NSNN, gồm:

Ha

955

 

 

+ Rừng phòng hộ, đặc dụng

Ha

100

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

855

 

4.2

Trồng cây phân tán

Ha

310

 

4.3

Khoán bảo vệ rừng

Ha

24.350

 

4.4

Chăm sóc rừng trồng

Ha

401

 

4.5

Hỗ trợ bảo vệ rừng

Ha

6.241

 

4.6

Tỷ lệ che phủ rừng

%

≥ 46

 

5

Thủy sản

 

 

 

-

Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

6.000

 

-

Sản lượng thuỷ sản

Tấn

16.000

 

[...]