Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 415/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/01/2017
Ngày có hiệu lực 21/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Đức Chung
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 415/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015;

Xét đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 143/STC-QLNS ngày 10/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của thành phố Hà Nội (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, hội đoàn thể Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính; (để
báo cáo)
- TT Thành ủy; (để báo cáo)
- TT HĐND TP; (để báo cáo)
- Đ/c Chủ tịch UBND TP;
- Các đ/c PCT UBND TP;
- Các PCVP, TH, TKBT, KT;
- Trung tâm Công báo;

- Lưu: VT, KTLinh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyn Đức Chung

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

225.527.628

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

145.128.794

2

Thu từ dầu thô

3.750.200

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

15.680.502

4

Thu từ cổ tức và lợi nhuận còn lại

60.968.132

B

Thu ngân sách địa phương

94.552.430

1

Thu trong cân đối ngân sách địa phương

72.654.779

a

Thu ngân sách địa phương sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp

64.127.599

b

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.377.180

 

- Bổ sung có mục tiêu

4.377.180

c

Thu huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3, điều 8 Luật NSNN

4.150.000

2

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2014 sang năm 2015

16.784.879

3

Thu kết dư ngân sách năm 2014

5.112.772

C

Chi ngân sách địa phương

86.596.700

I

Chi trong cân đối ngân sách địa phương

63.159.225

1

Chi đầu tư phát triển

26.966.655

2

Chi trả nợ

746.091

3

Chi thường xuyên

35.358.204

4

Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...)

77.815

5

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

10.460

II

Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016

23.437.475

D

Kết dư ngân sách địa phương

7.955.730

E

Thu, chi quản lý qua ngân sách

 

1

Thu quản lý qua ngân sách

3.091.651

2

Chi quản lý qua ngân sách

3.091.651

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Nội dung

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố

64.942.260

1

Thu trong cân đối ngân sách cấp Thành phố

53.912.164

a

Thu ngân sách cấp Thành phố sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp

45.384.984

b

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.377.180

 

- Bổ sung có mục tiêu

4.377.180

c

Thu huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3, điều 8 Luật NSNN

4.150.000

2

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2014 sang năm 2015

10.454.128

3

Thu kết dư ngân sách năm 2014

501.997

4

Thu ngân sách cấp Quận, Huyện hoàn trả

73.971

II

Chi ngân sách cấp Thành phố

63.576.441

1

Chi trong cân đi ngân sách cấp Thành phố

32.648.401

2

Chi bổ sung cho ngân sách Quận, Huyện

16.917.082

 

- Bổ sung cân đi

7.278.464

 

- Bổ sung có mục tiêu

9.638.618

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016

14.010.958

III

Kết dư ngân sách cấp Thành phố

1.365.819

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (GỒM CNGÂN SÁCH XÃ PHƯỜNG)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện

46.601.223

1

Thu trong cân đối ngân sách Quận, Huyện

35.659.697

a

Thu ngân sách Quận, Huyện sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp

18.742.615

b

Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố

16.917.082

 

- Bổ sung cân đi

7.278.464

 

- Bsung có mục tiêu

9.638.618

2

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2014 sang năm 2015

6.330.751

3

Thu kết dư ngân sách năm 2014

4.610.775

II

Chi ngân sách quận, huyện

40.011.312

1

Chi trong cân đối ngân sách Quận, Huyện

30.510.824

2

Chi nộp ngân sách cấp Thành phố

73.971

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016

9.426.517

III

Kết dư ngân sách Quận, Huyện

6.589.911

[...]