Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Nam Định

Số hiệu 1995/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/09/2016
Ngày có hiệu lực 22/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Phạm Đình Nghị
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1995/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 22 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIC CÔNG B CÔNG KHAI QUYT TOÁN NGÂN SÁCH TNH NAM ĐNH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2015;

Xét đề nghị của S Tài chính tại Tờ trình số 1690/TTr-STC ngày 15/9/2016 về việc công b công khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai sliệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tnh ủy, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Văn phòng Tnh ủy;
- Các Sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Website: UBND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

11.199.493

 

Trong đó:

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

2.737.320

2

Thu từ dầu thô

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

255.610

3

Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.674.724

 

- Bổ sung cân đối

4.382.954

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.291.770

4

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

147.297

5

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

270.000

6

Thu chuyển nguồn từ năm trước

835.079

7

Thu viện trợ không hoàn lại

6.114

8

Thu để lại quản lý qua ngân sách

226.692

 

 

 

 

 

 

12

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

II

Tổng thu ngân sách địa phương

10.879.667

 

Trong đó:

 

1

Thu NSĐF hưởng theo phân cấp

2.692.307

 

- Các khoản thu NSĐF hưởng 100%

2.614.736

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

77.571

2

Thu Bsung từ ngân sách Trung ương

6.674.724

 

- Bổ sung cân đối

4.382.954

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.291.770

3

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

147.297

4

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

270.000

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước

835.079

6

Thu viện trợ không hoàn lại

6.114

7

Thu để lại quản lý qua ngân sách

226.692

8

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

24.714

9

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

2.740

10

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

III

Chi ngân sách địa phương

10.786.316

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư XDCB

2.420.805

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN theo chế độ

4.000

3

Chi lập quỹ phát triển đất

175.000

4

Chi thường xuyên

6.607.351

5

Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật

159.500

6

Chi bổ sung Qudự trữ tài chính

1.510

7

Chi chuyển nguồn NS năm sau

1.072.829

8

Chi chương trình mục tiêu

65.858

8

Chi chương trình mục tiêu chỉ định từ NSTW

 

9

Chi nộp ngân sách cấp trên

21.943

10

Chi chi hàng viện trợ

6.114

11

Chi từ nguồn thu để lại QL qua ngân sách

226.692

12

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

24.714

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.882.597

 

Trong đó:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.271.786

 

- Các khoản thu NS cp tnh hưởng 100%

238.201

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

1.033.585

2

Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.674.724

 

- Bổ sung cân đối

4.382.954

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.291.770

3

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

270.000

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước

586.215

5

Thu viện trợ không hoàn lại

6.114

6

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

650

7

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

24.714

8

Thu để lại quản lý qua ngân sách

45.716

9

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

2.678

10

Thu từ xuất, nhập khẩu

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.881.174

 

Trong đó:

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ NST (không kể BS cho NS cấp dưới)

4.874.645

2

Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố

3.236.549

 

- Bổ sung cân đối

2.691.634

 

- Bổ sung có mục tiêu

544.915

3

Chi chuyển nguồn NS năm sau

769.980

B

NGÂN SÁCH HUYN, THÀNH PH THUC TNH

 

 

(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tnh

5.233.618

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.420.519

 

- Các khoản thu NS cấp huyện hưng 100%

 

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

1.420.519

2

Thu Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.236.549

 

- Bổ sung cân đối

2.691.634

 

- Bổ sung có mục tiêu

544.915

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước

248.865

4

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

146.647

5

Thu để lại quản lý qua ngân sách

180.976

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

62

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.141.691

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

[...]