Quyết định 3880/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 3880/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2016
Ngày có hiệu lực 29/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Ngọc Hai
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3880/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Bình Thuận;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7400/STCQLNS ngày 20 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH



Nguyễn Ngọc Hai

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh QT/DT (%)

Trung ương giao

HĐND giao

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

3

4

5

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

7.483.000

8.080.000

7.764.215

103,76

96,09

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

3.333.000

3.930.000

4.505.468

135,18

114,64

2

Thu từ dầu thô

3.800.000

3.800.000

2.804.482

73,80

73,80

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

350.000

350.000

451.511

129,00

129,00

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

2.754

 

 

B

Thu ngân sách địa phương

5.723.730

6.320.730

8.857.698

154,75

140,14

I

Thu cân đối ngân sách

5.723.730

6.015.730

8.030.629

140,30

133,49

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.206.680

3.498.680

3.591.744

112,01

102,66

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.018.480

1.027.980

1.414.027

138,84

137,55

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.188.200

2.470.700

2.177.717

99,52

88,14

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.517.050

2.517.050

3.129.753

124,34

124,34

 

- Bổ sung cân đối

1.649.822

1.649.822

1.649.822

100,00

100,00

 

- Bổ sung có mục tiêu

867.228

867.228

1.479.931

170,65

170,65

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

 

1.026.735

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

133.755

 

 

5

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

145.000

 

 

6

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

2.754

 

 

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

888

 

 

II

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

305.000

827.069

 

271,17

C

Chi ngân sách địa phương

5.723.730

6.320.730

8.661.320

151,32

137,03

I

Chi cân đối ngân sách

5.723.730

6.015.730

7.930.634

138,56

131,83

1

Chi đầu tư phát triển

551.440

650.000

958.397

173,80

147,45

2

Chi thường xuyên

4.206.932

4.466.904

4.284.233

101,84

95,91

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

100.000

82.261

 

 

4

Dự phòng

97.130

102.970

 

 

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

1.554.124

 

 

7

Chi Chương trình mục tiêu

867.228

694.856

1.049.453

121,01

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

1.166

 

 

II

Chi quản lý qua NSNN

 

305.000

730.686

 

239,57

D

Kết dư ngân sách địa phương

 

 

196.378

 

 

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh (%) QT/DT

A

B

1

2

3

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5.193.100

6.915.625

133,17

*

Thu cân đối ngân sách tỉnh

4.993.100

6.335.064

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.476.050

2.320.183

93,71

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

631.570

833.967

132,05

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.844.480

1.486.216

80,58

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.517.050

3.129.753

124,34

 

- Bổ sung cân đối

1.649.822

1.649.822

100,00

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

867.228

1.479.931

 

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

145.000

 

4

Thu viện trợ

 

2.754

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

170

 

6

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

736.948

 

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

256

 

*

Ghi thu quản lý qua ngân sách

200.000

580.561

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5.193.100

6.915.500

133,17

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.118.129

4.430.930

142,10

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

2.074.971

2.484.570

119,74

 

- Bổ sung cân đối

2.043.228

2.025.165

99,12

 

- Bổ sung có mục tiêu

31.743

459.405

1.447,26

III

Kết dư ngân sách tỉnh

 

125

 

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố

3.202.601

4.426.643

138,22

*

Thu cân đối ngân sách

3.097.601

4.180.135

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.022.630

1.271.561

124,34

 

- Các khoản thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%

396.410

580.060

146,33

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

626.220

691.501

110,42

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.074.971

2.484.570

119,74

 

- Bổ sung cân đối

2.043.228

2.025.165

99,12

 

- Bổ sung có mục tiêu

31.743

459.405

1.447,26

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

289.787

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

133.585

 

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

632

 

*

Ghi thu qua NS

105.000

246.508

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

3.202.601

4.230.391

132,09

III

Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

196.252

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Quyết toán
năm 2015

I

Chi cân đối ngân sách

3.132.074

1

Chi đầu tư phát triển

588.467

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

588.467

1.2

Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ

 

1.3

Chi đầu tư phát triển khác

 

2

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

82.261

3

Chi thường xuyên

1.335.997

3.1

Chi quốc phòng

49.801

3.2

Chi an ninh

33.814

3.3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

349.028

3.3.01

Chi sự nghiệp giáo dục

253.406

3.3.02

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

93.616

3.3.03

Chi đào tạo lại

2.006

3.5

Chi sự nghiệp y tế

264.420

3.6

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

13.998

3.7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

32.010

3.8

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

16.514

3.9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

18.184

3.10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

14.649

3.11

Chi sự nghiệp kinh tế

279.050

3.12

Chi sự nghiệp môi trường

16.645

3.13

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

202.604

3.14

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

700

3.15

Chi khác ngân sách

44.580

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Chi chuyển nguồn

1.124.349

6

Dự phòng ngân sách

 

II

Chi CTMT và một số nhiệm vụ Trung ương giao

889.330

III

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN

409.254

IV

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.484.570

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

272

 

Tổng số (I+II+III+IV+V)

6.915.500

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

[...]